Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TN TRƯỜNG THPT TRẠI CAU ĐỀ 59 pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (168.59 KB, 11 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TN
TRƯỜNG THPT TRẠICAU
ĐỀ 59
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC
Môn: Hoá (Thời gian làm bài 90 phút)

Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD:

Cho:
H=1;C=12;O=16;N=14;S=32;Cl=35,5;Na=23;K=39;Al=27;Fe=56;Cu=64;Zn=65;
Ca=40;Br=80;
Mg=24;Li=7;Cr=52;Mn=55;Ag=108;I=127;Cs=133;Ba=137;Rb=85,5

I.Phần chung cho tất cả thí sinh(40 câu,từ câu 1 đến câu 40)
Câu 1 .Cho các
polime:(1)polietilen,(2)poli(metylmetacrilat),(3)polibutađien,(4)polisitiren,(5)
poli(vynilaxetat) và (6) tơ nilon-6,6.Trong các polime trên các polime bị thủy phân trong
dung dịch axit và trong dung dịch kiềm là:
A.(2),(3),(6) B.(2),(5),(6) C.(1),(4),(5)
D.(1),(2),(5)
Câu 2 .Để phản ứng hết với một lượng hỗn hợp gồm hai chất hữu cơ đơn chức X và Y
(M
X
< M
Y
) cần vừa hết 300ml dung dịch NaOH 1M.Sau phản ứng xảy ra hoàn toàn thu
được 28,2g một muối và m gam một ancol.Đốt cháy hoàn toàn m gam ancol thu được
4,48 l CO
2
(đktc) và 5,4g nước.Tên gọi của Y là:
A.etylfomat B.etylacrylat C.etylaxetat


D.etylpropionat
Câu 3 .Hai chất hữu cơ X, Y có thành phần phân tử gồm C,H,O (M
X
<M
Y
<82 ).Cả X và
Y đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc và đều phản ứng được với dung dịch
NaHCO
3
sinh ra khí CO
2
.Tỉ khối của hơi của Y so với X có giá trị là
A.1,47 B.1,61 C.1,57 D.
1,91
Câu 4 .Số ancol đơn chức đồng phân cấu tạo của nhau mà khi cho 4,4 gam một trong các
đồng phân đó tác dụng với Natri dư thì thoát ra 0,05 gam Hiđro là
A.2 B.8 C.4 D.17
Câu 5 .Cho các chất: Saccarozơ,Glucozơ,Fructozơ,Etylfomat,Axit fomic và
Anđêhitaxetic.Trong các chất trên,số chất vừa có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc
vừa có khả năng phản ứng với Cu(OH)
2
ở điều kiện thường là
A.2 B.3 C.4 D.5
Câu 6 .Điện phân 200ml dung dịch NaCl 2M, điện cực trơ,vách ngăn (d=1,1g/ml) cho
đến khi ở catot thoát ra 20,9 lit khí (đktc) thì dừng lại.Nồng độ phần trăm của dung dịch
sau khi điện phân là:
A.34,84% B.9,32% C.30,85%
D.8,32%
Câu 7 .Trộn m gam hỗn hợp gồm CuSO
4

và CuSO
4
.5H
2
O trong đó oxi chiếm 52,336%
về khối lượng với 250 gam dung dịch CuSO
4
8% thu được dung dịch CuSO
4
12%.Giá trị
của m là:
A.13,19 B.15,93 C.14,68
D.16,48
Câu 8 .Cho 0,02 mol một tripeptit X (Ala-Gly-Glu) phản ứng vừa hết với lượng cực đại
là V ml dung dịch NaOH 0,5M.Giá trị của V là
A.120ml B.160ml C
.140ml
D.180ml
Câu 9.Tổng số các nguyên tố hóa học trong chu kỳ ba của Bảng Hệ Thống Tuần Hoàn
MenĐeLeEp là
A .8 B .18 C .32 D . 2
Câu 10. Dãy gồm các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần tính khử là (từ trái qua
phải )
A Mg , Al, Cu,Fe B . Mg,Na, K, Rb. C. Mg,Na, K,Li D
.Na,Mg, K,Li
Câu 11. Khi cho isopentan tác dụng với brom theo tỉ lệ mol 1:1, sản phẩm chính thu
được là
A .1,3- đibrompentan B . 2,3-đibrompentan
C. 2-metyl-2-brompentan D. 2-brom-2metylbutan
Câu 12. Khi cho isopentan tác dụng với clo theo tỉ lệ mol1:1, số dẫn xuất monoclo tối đa

tạo ra là
A. 2 B. 3 C .4 D .5
Câu 13. Đốt cháy hoàn toàn ankanol X toàn bộ sản phẩm cháy được hấp thụ vào dung
dịch nước vôi trong dư thì tạo ra 4gam kết tủa,đồng thời khối lượng dung dịch nước vôi
trong giảm 1,376 gam. Số đồng phân cấu tạo của X là
A.8 B .2 C . 4 D . 17
Câu 14. Mức độ phân cực của liên hóa học trong các phân tử được sắp xếp theo thứ tự
giảm dần từ trái qua phải là:
A.HBr,HI,HCl B.HI,HBr,HCl C.HCl,HBr,HI
D.HI,HCl,HBr
Câu 15. Có các chất: etylbromua, natriaxetat, axitetanoic,etilen và ancoletylic .Số cặp
chất (trong số các chất đã cho) chỉ một phản ứng hóa học trực tiếp tạo ra etylaxetat
là(chất xúc tác và điều kiện phản ứng có đủ)
A .1 B .4 C .3 D. 2
Câu 16. Có các chất : axetilen,natrifomat, glucozơ, fructozơ và etylfomat.Số các chất
(trong số các chất đã cho) tham gia phản ứng tráng bạc là
A.5 B .4 C .3 D .2
Câu 17. So sánh tính axit, độ bền, tính oxi hóa của HClO và HBrO:
A. Độ bền, tính axit, tính oxi hóa của HBrO đều lớn hơn của HClO
B. HBrO có tính axit và độ bền mạnh hơn, còn tính oxi hóa yếu hơn HClO
C. HBrO có tính axit mạnh hơn, còn tính oxi hóa và độ bền kém HClO
D. Độ bền, tính axit, tính oxi hóa của HClO đều lớn hơn của HBrO
Câu 18. Hỗn hợp X gồm O
2
và O
3
có tỉ khối so với H
2
bằng 20. Để đốt cháy hoàn toàn
9,4 gam hỗn hợp CH

4
và CO có tỉ khối so với nitơ là x cần 7,616 lít hỗn hợp X (đktc).
Giá trị của x là
A. 0,685 B. 0,6786 C. 0,7857 D. 0,839
Câu 19. Cho từ từ dung dịch chứa x mol HCl vào dung dịch chứa y mol Na
2
CO
3
, thu
được 2,24 lít khí (đktc) và dung dịch X. Khi cho nước vôi trong dư vào dung dịch X thấy
xuất hiện 5 gam kết tủa. Giá trị của x và y lần lượt là
A. 0,15 và 0,075. B. 0,15 và 0,150. C. 0,25 và 0,100. D. 0,25 và
0,150.
Câu 20. Hỗn hợp X gồm NaBr và NaI. Cho hỗn hợp X tan trong nước thu được dung
dịch A. Nếu cho brom dư vào dung dịch A, sau phản ứng hoàn toàn, cô cạn thấy khối
lượng muối khan thu được giảm 7,05 gam. Nếu sục khí clo dư vào dung dịch A, phản
ứng hoàn toàn, cô cạn dung dịch thấy khối lượng muối khan giảm 22,625 gam. Thành
phần % khối lượng của một chất trong hỗn hợp X là
A. 64,3% B. 39,1% C. 47,8% D. 35,9%
Câu 21. Đốt cháy hoàn toàn m gam FeS
2

bằng một lượng O
2

vừa đủ, thu được khí X.
Hấp thụ hết X
vào 1 lít dung dịch chứa Ba(OH)
2


0,15M và KOH 0,1M, thu được dung dịch Y và
27,125 gam kết tủa.

Cho Y vào dung dịch NaOH, thấy xuất hiện thêm kết tủa. Giá trị của m là
A. 16,5. B. 36,0. C. 18,0. D. 13,8.
Câu 22.Khi cho 7,67 gam môt amin đơn chức phản ứng vừa hết với dung dịch
axitclohiđric thu được dung dịch X. Cô cạn X được 12,415 gam muối khan. Số đồng
phân cấu tạo của amin là
A .2 B .8 C .4 D .1
Câu 23.Cho 1,86 gam hơp chất có công thức phân tử C
3
H
12
O
3
N
2
phản ứng hoàn toàn với
200 ml dung dịch NaOH 0,2 M ,thu được một hơp chất hữu cơ bậc một đơn chức và dung
dịch X chỉ chứa các chất vô cơ .Cô cạn X được a gam chất rắn khan .Giá trị của a là.
A. 2,05 B .2,275 C.1,99 D .giá
trị khác .
Câu 24 .Chỉ từ cặp khí nào sau đây ta điều chế được axit HNO
3

A .NO&O
2
B .NH
3
&O

2
C . N
2
&O
2
D
.N
2
&H
2

Câu 25 .Khi nói về polime phát biểu nào sau đây là không đúng
A .Plithiophen có tính bán dẫn .
B . Khi nung nóng chảy,đa số các polime cho chất lỏng nhớt,để nguội rắn lại gọi là
polime nhiệt rắn.
C .Poliisopren có tính đàn hồi .
D .Phản ứng đề polime hóa còn gọi là phản ứng giải trùng hợp .
Câu 26 .Có các loai tơ : nitron, nilon-6, nilon-6,6,visco và nilon-7 .Tơ thuộc tơ hóa học là
A . 1 B .3 C . 4 D. 5
Câu 27 .Cấu tạo mạch polime có thể là
A.Không nhánh B.Có nhánh C.Mạch mạng lưới D.Cả
A;B;C
Câu 28 .Xà phòng hóa 0,1 mol este X vừa hết với 200 ml dung dịch NaOH 1M thu được
19,8 gam hỗn hợp sản phẩm hữu cơ.Công thức cấu tạo của X có thể là
A.HCOOC
6
H
5
B.CH
3

COOC
6
H
5
C.HCOOC
2
H
4
OOCH D.Cả
A;B;C đều đúng
Câu 29.Cho hợp chất hữu cơ C
4
H
6
O
2
mạch hở tác dụng vừa hết với dung dịch NaOH cho
2 chất hữu cơ không có khả năng phản ứng tráng gương.Số đồng phân cấu tạo C
4
H
6
O
2

thể có là:
A.2 B.1 C.3 D.Kết
quả khác
Câu 30 .Hợp chất hữu cơ X chỉ chứa một loại nhóm chức (C,H,O).Trong đó H chiếm
2,439% về khối lượng.Khi đốt cháy X thì thu được số mol nước bằng số mol X cháy.Nếu
cho 24,6g X tác dụng với dung dịch AgNO

3
/NH
3
(dư) thu được a gam bạc.Giá trị của a
là:
A.32,4g B.64,8g C.1
29,6g
D.86,4g
Câu 31:Cho 0,01 mol một aminoaxit X tác dụng vừa hết với 80ml dung dịch HCl
0,125M được dung dịch Y.Dung dịch Y tác dụng vừa hết với 300ml dung dịch NaOH
0,1M được dung dịch Z.Cô cạn Z được 2,835g chất rắn khan.X là:
A.lysin B.tyrosin C.axit glutamic
D.valin
Câu 32 . Dung dịch axit HX và dung dịch HCl có cùng nồng độ mol/lit, có PH tương ứng
là x và y thì biểu thức liên hệ giữa x và y là ( biết cứ 100 phân tử HX có 10 phân tử phân
li)
A . x= 10y B .x= y+1 C . y= x +1 D . y =
10x
Câu 33. Có các phương trình điện li :
a, HF → H
+
+ F
-
b, HClO → H
+
+ClO
-
c, HCl → H
+
+ Cl

-
d, HI → H
+
+ I
-

Các phương trình điện li đúng là
A . 1 B . 2 C .3 D .4
Câu 34 . Có chất :etilen, toluen, cumen và axitacrylic. Số chất làm mất màu nước brom là
A .4 B .2 C .1 D .3
Câu 35. Tính khử của các hidro halogenua tăng dần theo thứ tự sau:
A. HF < HBr < HCl < HI B. HF < HCl < HI < HBr
C. HI < HBr < HCl < HF D. HF < HCl < HBr < HI
Câu 36 .Cracking 4,48 lit butan (đktc)thu được hỗn hợp X gồm 6 chất: H
2
,
CH
4
,C
2
H
6
,C
2
H
4
,C
3
H
6

và C
4
H
8
dẫn toàn bộ sản phẩm X đi qua bình dung dịch Brom dư
thì thấy khối lượng dung dịch Brom tăng 8,4 gam và khí bay ra khỏi dung dịch Brom là
hỗn hợp Y.Thể tích oxi (đktc) cần để đốt cháy hoàn toàn Y là:
A.5,6 lít B.8,96 lít C.4,48 lít D.6,76
lít
Câu 37 .Cho cân bằng: N
2
O
4(k)

 
 
2NO
2(k)
ở 25
o
C.Khi chuyển dịch sang một
trạng thái cân bằng mới nếu nồng độ của N
2
O
4
tăng lên 9 lần thì nồng độ của NO
2

A. Tăng 9 lần B.Tăng 3 lần C.Tăng 4,5 lần
D.Giảm 3 lần

Câu 38 .Có các chất: glucozơ ,metylaxetat, etilen,etylfomat và metylacrylat .Số các chất
đã cho chỉ một phản ứng hóa học trực tiếp tạo ra etanol là
A .2 B . 3 C .4 D . 5
Câu 39 .Chọn phát biểu đúng nhất khi nói về tơ olon:
A.Tơ olon thuộc tơ thiên nhiên B.Tơ olon thuộc tơ poliamit
C.Tơ olon thuộc tơ nhân tạo D.Tơ olon thuộc tơ tổng hợp
Câu 40 .Lên men dung dịch chứa 300g glucôzơ thu được 92g ancol etylic.Hiệu suất lên
men tạo thành ancol etylic là:
A.80% B.40% C.60%
D.54%
II.Phần riêng (10 câu): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (Phần A hoặc
phần B)
Phần A(từ câu 41 đến câu 50)
Câu 41 .Số hợp chất đồng phân cấu tạo của nhau có công thức phân tử C
8
H
10
O,trong
phân tử có vòng benzen, tác dụng được với Na, không tác dụng được với NaOH là
A.4 B.6 C.7 D.5
Câu 42 .Dãy gồm các ion đều oxi hóa được kim loại sắt là
A. Cr
2+
,Au
3+
,Fe
3+
. B.Fe
3+
,Ag

+
,Cu
2+
C.Zn
2+
,Ag
+
,Cu
2+

D.Ag
+
,Cu
2+
,Cr
2+
Câu 43 . Trong tự nhiên clo có hai đồng vị bền:
37
17
Cl
chiếm 24,23% tổng số nguyên tử,
còn lại là
35
17
Cl
. Thành phần % theo khối lượng của
35
17
Cl
trong HClO

4

A. 21,68%. B. 26,76%. C. 8,64%. D.
6,84%.
Câu 44 .Trộn 600 ml dung dịch HCl 1M với 400ml dung dịch Ba(OH)
2
a mol/lit thu
được 1 lít dung dịch X có PH = 1.Giá trị của a là
A.0,625 B.0,75 C.1,25 D.Kết
quả khác
Câu 45 .Cho 26 gam hỗn hợp rắn A gồm Ca, MgO, Na
2
O tác dụng hết với V ml dung
dịch HCl 1M (vừa đủ) thu được dung dịch A trong đó có 23,4 gam NaCl. Giá trị của V là
A. 1200. B. 1080. C. 720. D. 900.
Câu 46 .Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử là C
4
H
8
O
3
.X có khả năng phản ứng với
Na, với NaOH.Sản phẩm thủy phân X trong môi trường kiềm thu được hai hợp chất hữu
cơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.Công thức cấu tạo đúng nhất của X là
A.CH
3
CH(OH)CH(OH)CHO B.CH
3
COOCHOHCH
3

C.HCOOCH(OH)CH
2
CH
3
D.CH
2
(OH)CH
2
CH
2
OOCH
Câu 47 .Hòa tan m gam hỗn hợp FeO và Fe
3
O
4
vừa hết trong dung dịch chứa 0,07 mol
H
2
SO
4
ở điều kiện thích hợp thu được 224ml SO
2
(đktc) sản phẩm khử duy nhất và dung
dịch X.Cô cạn dung dịch X được khối lượng muối sunfat khan là
A.8 gam B.12gam C.16 gam D.4
gam
Câu 48 .Xà phòng hóa hoàn toàn 52,8 gam hỗn hợp 2 este no, đơn chức, mạch hở là đồng
phân của nhau cần vừa đủ 600ml NaOH 1M.Biết cả hai este không tham gia phản ứng
tráng bạc.Tên gọi của hai este là
A.etylaxetat và propyl fomat B.etylpropionat và metylbutirat

C.metylpropionat và etylaxetat D.izo-propylaxetat và
propylaxetat
Câu 49 .Có các chất: metanol,etanol,natriaxetat,anđehitaxetic và etylfomat.Số chất đã
cho chỉ bằng một phản ứng tạo ra axit axetic là
A.2 B.3 C.4 D.5
Câu 50 .Đun sôi hỗn hợp gồm propyl bromua, kalihiđroxit và etanol thu được sản phẩm
hữu cơ là
A.Propin B.Propan-2-ol C.Propen
D.Propan.
Phần B (từ câu 51 đến câu 60)
Câu 51 .Khi cho a mol một chất béo trung tính làm mất màu vừa hết 3a mol brom trong
CCl
4
. Công thức tổng quát của chất béo là
A . C
n
H
2n-10
O
6
B . C
n
H
2n-12
O
6
C . C
n
H
2n-8

O
6
D.
C
n
H
2n-6
O
6

Câu 52 .Hợp chất hữu cơ X tác dụng với dung dịch axitnitric tạo ra kết tủa màu vàng thì
X là
A .Valin B . Tyrosin C . Lysin D .
Alanin
Câu 53 . Cho sơ đồ chuyên hoá sau : A  B  C  D  E Với A, B, C, D, E là các
hợp chất khác nhau của lưu huỳnh. Dãy chất không phù hợp với sơ đồ chuyển hoá trên là
A. CS
2
 SO
2
 SO
3
 H
2
SO
4
 K
2
SO
4

B. Na
2
S  H
2
S  S  SO
2
 SO
3

C. H
2
S  SO
2
 SO
3
 H
2
SO
4
 CuSO
4
D. FeS
2
 SO
2
 H
2
SO
4
 H

2
S 
Na
2
S
Câu 54 . Dung dịch X gồm CH
3
COOH 1M (K
A
=1,75.10
–5
) và HCl 0,001M. Giá trị pH
của dung
dịch X là
A. 2,55. B. 2,33. C. 1,77. D. 2,43.
Câu 55 . Cho dãy các chất: Alanin, Sn(OH)
2
, Pb(OH)
2
, Al(OH)
3
, Cr(OH)
3
. Số chất
trong dãy có tính chất lưỡng tính là
A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 56 . Chất mà chỉ một phản ứng hóa học tạo ra axitlactic là
A .Propen B . Glucozơ D . Propenal D .
Ancolanlylic
Câu 57 . Có các chất tripanmitin,tristearin, triolein và 1,2,3-triclopropan.Số chất bằng

một phản ứng trực tiếp tạo ra glixerol là
A .1 B .2 C . 3 D .4
Câu 58 . Để tách riêng được bột nhôm và sắt ra khỏi nhau một cách nhanh nhất ta có
dùng
A . Dung dịch HCl B Dung dịch FeCl
2
C . Dung dịch NaOH D .
Cách khác
Câu 59 .Cho các chất :đimetylamin, alanin, lysin, natriaxetat và amoniac.Số chất trong
các chất đã cho làm đổi màu nước quì tim là
A .5 B .4 C . 2 D .3
Câu 60:Hòa tan hết hỗn hợp nhôm và magie vào dung dịch H
2
SO
4
9,8% vừa đủ thu được
dung dịch hỗn hợp Al
2
(SO
4
)
3
x% và MgSO
4
3,627%.Giá trị của x là
A.15,524 B.12,962 C.16,281 D.10,42

HẾT


×