Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TN TRƯỜNG THPT TRẠI CAU ĐỀ 61 pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (172.18 KB, 11 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TN
TRƯỜNG THPT TRẠICAU
ĐỀ 61
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC
Môn: Hoá (Thời gian làm bài 90 phút)

Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD:
Cho: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl =
35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; As = 75; Br = 80; Ag =108; Ba = 137.

Câu 1.
Trộn a (ml) dung dịch Ba(OH)
2
0,025M vào 100 ml dung dịch gồm HNO
3
và HCl
(có pH = 1) thu được dung dịch có pH = 2. Giá trị của a là

A.
250.
B.
300.
C.
100.
D.
150.
Câu 2.
Cho hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch H
2
SO
4


đặc nóng đến khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y và một phần Fe không tan. Chất tan có trong
dung dịch Y là

A.
MgSO
4
và Fe
2
(SO
4
)
3
.
B.
MgSO
4

FeSO
4
.

C.
MgSO
4
, Fe
2
(SO
4
)

3
và FeSO
4
.
D.
MgSO
4
.
Câu 3.
Cho dung dịch Ba(HCO
3
)
2
lần lượt vào các dung dịch: CaCl
2
, Ca(NO
3
)
2
, NaOH,
Na
2
CO
3
, KHSO
4
, Ca(OH)
2
, H
2

SO
4
, HCl. Số trường hợp có xảy ra phản ứng là

A.
5.
B.
6.
C.
3.
D.
7.
Câu 4.
Hỗn hợp X gồm HCOOH, CH
3
COOH (tỉ lệ mol 1:2), hỗn hợp Y gồm CH
3
OH,
C
2
H
5
OH (tỉ lệ mol 2:3). Cho 6,64 gam hỗn hợp X tác dụng với 4,04 gam hỗn hợp Y (có
xúc tác H
2
SO
4
đặc và đun nóng) thu được m gam este (hiệu suất các phản ứng este hóa
đều bằng 70%). Giá trị của m là


A.
5,472 gam
B.
6,216 gam
C.
8,88 gam
D.
7,476 gam
Câu 5.
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho khí CO qua ống sứ chứa bột Al
2
O
3
, nung nóng. (2) Cho mẩu Na vào
dung dịch CuSO
4
.
(3) Nung nóng AgNO
3
. (4) Điện phân NaOH
nóng chảy.
(5) Điện phân dung dịch CuCl
2
. (6) Điện phân KCl nóng
chảy.
Số thí nghiệm có ion kim loại bị khử là:

A.
2.

B.
5.
C.
3.
D.
4.
Câu 6.
Cho các chất phenylaxetilen (1), vinyl clorua (2), axeton (3), axetanđehit (4),
benzanđehit (5). Những chất tác dụng với dung dịch AgNO
3
trong NH
3


A.
(1), (4), (5)
B.
(3), (4), (5)
C.
(4), (5)
D.
(2), (3), (4),
(5)
Câu 7.
Cho sơ đồ chuyển hóa CH
4
 C
2
H
2

 C
2
H
3
Cl  PVC. Để tổng hợp 250 kg PVC
theo sơ đồ trên thì cần V m
3
khí thiên nhiên (ở đktc). Giá trị của V là (biết CH
4
chiếm
80% thể tích khí nhiên nhiên và hiệu suất của cả quá trình là 50%)

A.
448,0.
B.
358,4.
C.
224,0.
D.
286,7.
Câu 8.
Cho 7,52 gam hỗn hợp X gồm C
2
H
2
và CH
3
CHO tác dụng hết với dung dịch
AgNO
3

/NH
3
(dư) thu được 50,4 gam chất rắn Y. Hòa tan Y bằng dung dịch HCl (dư),
thấy còn lại m gam chất rắn Z. Giá trị của m là

A.
34,44 gam
B.
38,82 gam
C.
56,04 gam
D.
21,60 gam
Câu 9.
Cho isopentan tác dụng với clo theo tỉ lệ mol 1:1 thu được tối đa x dẫn xuất
monoclo. Khi isopren tác dụng với brom theo tỉ lệ mol 1:1 thu được tối đa y dẫn xuất
đibrom. Đun sôi một dẫn xuất halogen bậc hai, mạch nhánh có CTPT là C
5
H
11
Cl với kali
hiđroxit và etanol thu được tối đa z sản phẩm hữu cơ. Đặt T = x + y + z. Giá trị của T là

A.
10
B.
8
C.
11
D.

9
Câu 10.
Để đánh giá lượng axit béo tự do có trong chất béo người ta dùng chỉ số axit. Đó
là số mg KOH cần để trung hòa lượng axit béo tự do có trong 1 gam chất béo. Để trung
hòa 14 gam chất béo có chỉ số axit bằng 6 thì thể tích dung dịch KOH 0,1M cần dùng là

A.
5 ml.
B.
10 ml.
C.
15 ml.
D.
6 ml.
Câu 11.
Phát biểu nào sau đây đúng?

A.
Đồng trùng hợp buta-1,3-đien với stiren có xúc tác Na được cao su buna-S.

B.
Tơ visco là tơ tổng hợp.

C.
Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng hợp hexametylenđiamin với axit
ađipic.

D.
Trùng hợp stiren thu được poli(phenol-fomanđehit).
Câu 12.

Cho hỗn hợp G gồm 0,2 mol axetilen và 0,35 mol H
2
vào bình kín có xúc tác Ni
nung nóng. Sau một thời gian thu được hỗn hợp Y gồm 4 khí. Cho Y lội qua dung dịch
brom dư thấy có 4,48 lít khí K (đktc) bay ra.

Tỉ khối của K đối với H
2
là 4,5. Độ tăng
khối lượng của bình brom là

A.
2,05 gam.
B.
5,0 gam.
C.
5,2 gam.
D.
4,1 gam.
Câu 13.
Hỗn hợp X gồm ba amin có khối lượng mol phân tử tăng dần với tỉ lệ số mol
tương ứng là 1:10:5. Cho 20 gam X tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ thu dung dịch Y.
Cô cạn dung dịch Y thu được 31,68 gam hỗn hợp muối. Công thức cấu tạo thu gọn của ba
amin trên lần lượt là:

A.
CH
3
NH
2

, C
2
H
5
NH
2
, C
3
H
7
NH
2
.
B.
C
3
H
7
NH
2
, C
4
H
9
NH
2
, C
5
H
11

NH
2

C.
C
4
H
9
NH
2
, C
5
H
11
NH
2
, C
6
H
13
NH
2
D.
C
2
H
5
NH
2
, C

3
H
7
NH
2
, C
4
H
9
NH
2
Câu 14.
Chất khí sinh ra khi nhiệt phân muối amoni nitrat là

A.
NO.
B.
N
2
O
C.
NO
2
.
D.
N
2
.
Câu 15.
Có các nhận xét sau:

- Chất béo thuộc loại chất este.
- Tơ nilon - 6,6; tơ nitron; tơ enang đều được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
- Vinyl axetat không điều chế được trực tiếp từ axit và ancol tương ứng.
- Nitro benzen phản ứng với HNO
3
đặc (xúc tác H
2
SO
4
đặc) tạo thành m-
đinitrobenzen.
- Anilin phản ứng với nước brom dư tạo thành p-bromanilin.
Số nhận xét đúng là

A.
2.
B.
3.
C.
5.
D.
4.
Câu 16.
Cho dãy các chất và ion: Fe, Cl
2
, SO
2
, HCl, C, Al, Mg
2+
, Na

+
, Fe
2+
, Fe
3+
. Số chất
và ion vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử là:

A.
6
B.
8
C.
5
D.
4
Câu 17.
Cho các cặp chất với tỉ lệ số mol tương ứng như sau:
(a) Fe
3
O
4
và Cu (1:1); (b) CuO và Zn (1:1); (c) Zn và Cu
(1:1);
(d) Fe
2
(SO
4
)
3

và Cu (1:1); (e) FeCl
2
và Cu (2:1); (g) Fe
2
O
3

Cu (1:2).
Số cặp chất tan hoàn toàn trong lượng dư dung dịch HCl loãng, nóng là

A.
5.
B.
3.
C.
2.
D.
4.
Câu 18.
Đun nóng hỗn hợp hai ancol đơn chức, mạch hở với H
2
SO
4
đặc ở 140
0
C, thu
được hỗn hợp gồm các ete. Lấy 7,2 gam một trong các ete đó đem đốt cháy hoàn toàn,
thu được 8,96 lít khí CO
2
(ở đktc) và 7,2 gam H

2
O. Hai ancol đó là

A.
C
2
H
5
OH và CH
3
OH.
B.
C
2
H
5
OH


CH
2
=CH-CH
2
-OH.

C.
CH
3
OH và C
3

H
7
OH.
D.
CH
3
OH và
CH
2
=CH-CH
2
-OH.
Câu 19.
Trong các chất: propen (I); 2-metylbut-2-en (II); 3,4-đimetylhex-3-en (III); 3-
cloprop-1-en (IV); 1,2-đicloeten (V), chất có đồng phân hình học là

A.
I, V
B.
II, IV
C.
III, V
D.
I, II, III, IV
Câu 20.
Axit picric (2,4,6-trinitrophenol) được điều chế bằng cách cho phenol phản ứng
với dung dịch HNO
3
đặc (xúc tác H
2

SO
4
đặc). Giả sử hiệu suất phản ứng là 100%. Khối
lượng dung dịch HNO
3
72,7% tối thiểu cần dùng để điều chế 57,25 gam axit picric là

A.
47,25 gam
B.
65 gam
C.
15,75 gam
D.
36,75 gam
Câu 21.
Hòa tan 24,4 gam hỗn hợp gồm FeCl
2
và NaCl (có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 :
2) vào một lượng nước (dư), thu được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO
3
(dư) vào ½
dung dịch X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn sinh ra m gam chất rắn. Giá trị của m là

A.
28,7.
B.
34,1.
C.
68,2.

D.
57,4
Câu 22.
Hòa tan hoàn toàn 8,94 gam hỗn hợp gồm Na, K và Ba vào nước, thu được dung
dịch X và 2,688 lít khí H
2
(đktc). Dung dịch Y gồm HCl và H
2
SO
4
, tỉ lệ mol tương ứng là
4:1. Trung hòa ½ dung dịch X bởi dung dịch Y, tổng khối lượng các muối được tạo ra là

A.
18,46 gam.
B.
13,70 gam.
C.
14,62 gam.
D.
9,23 gam.
Câu 23.
Cho m gam bột Fe vào 800 ml dung dịch hỗn hợp gồm Cu(NO
3
)
2
0,2M và
H
2
SO

4
0,25M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,75m gam hỗn hợp bột
kim loại và V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của m và V lần lượt là

A.
28,48 và 2,24.
B.
17,8 và 4,48
C.
17,8 và 2,24.
D.
10,8 và
4,48.
Câu 24.
Cho 0,05 mol một chất hữu cơ X tác dụng với lượng dư AgNO
3
trong dung dịch
NH
3
(đun nóng) thu được 10,8 gam Ag. Hiđro hóa X thu được Y. Khi cho 0,1 mol Y
phản ứng với Na dư giải phóng 2,24 lit H
2
(đktc) . Công thức cấu tạo thu gọn của X là

A.
CH
3
COCH
2
CH=O

B.
CH
3
CH=O
C.
HCH=O
D.
O=HC-
CH=O
Câu 25.
Cho sơ đồ chuyển hóa: Toluen
0
2 2 2 2
(1:1),as (1:1),
,
Br Br Fe CO H O
X Y Z T
   
   
NaOH ®Æc, d, t p
.
Hai chất Y và Z lần lượt là:

A.
p-BrC
6
H
4
CH
2

Br và p-HOC
6
H
4
CH
2
OH.
B.
p-BrC
6
H
4
CH
2
Br và p-
NaOC
6
H
4
CH
2
ONa.

C.
m-BrC
6
H
4
CH
2

Br và m-NaOC
6
H
4
CH
2
OH.
D.
p-BrC
6
H
4
CH
2
Br và p-
NaOC
6
H
4
CH
2
OH.
Câu 26.
Hỗn hợp A gồm 2 este đơn chức X, Y. Chia 32,6 gam hỗn hợp A thành 2 phần
bằng nhau. Xà phòng hoá hoàn toàn phần I bằng một lượng vừa đủ 125 ml dung dịch
NaOH 2M đun nóng, thu được 1 ancol và 2 muối. Cho phần II tác dụng với lượng dư
dung dịch AgNO
3
/NH
3

thu được 43,2 gam Ag. Khối lượng và công thức của các este X,Y
có trong hỗn hợp A lần lượt là:

A.
24 gam HCOOCH
3
và 8,6 gam C
2
H
5
COOCH
3
.
B.
12 gam
HCOOCH
3
và 20,6 gam CH
3
COOCH
3
.

C.
12 gam HCOOCH
3
và 20,6 gam C
2
H
3

COOCH
3
.
D.
24 gam
HCOOCH
3
và 8,6 gam C
2
H
3
COOCH
3
.
Câu 27.
Trong các phản ứng để thực hiện dãy biến hóa: CH

CH → CH
3
CHO →
C
2
H
5
OH → CH
3
COOH → CH
3
COOCH
3

→ CH
3
COONa → CH
4
→ CH

CH. Số phản
ứng oxi hóa - khử là

A.
5
B.
3
C.
6
D.
4
Câu 28.
Dãy gồm các kim loại đều có cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm khối là:

A.
Li, Na, K , Mg
B.
Na, K, Ca, Be
C.
Li, Ba, K, Rb
D.
Na, K, Ca,
Ba
Câu 29.

Điều nào sau đây

đúng khi nói về cacbon đioxit?

A.
Làm vẩn đục dung dịch NaOH.

B.
Là khí không màu, nhẹ hơn không khí.

C.
Là chất khí có thể dùng chữa cháy khi có đám cháy magie.

D.
Có thể tạo ra ''nước đá khô'' dùng để tạo môi trường lạnh không có hơi ẩm.
Câu 30.
Nung 4,46 gam hỗn hợp X gồm các kim loại Fe, Al, Zn, Mg trong oxi, sau một
thời gian thu được 5,42 gam hỗn hợp Y. Hòa tan hoàn toàn Y vào dung dịch HNO
3
(dư),
thu được 1,344 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Số mol HNO
3
đã phản ứng là

A.
0,18.
B.
0,12.
C.
0,24.

D.
0,36.
Câu 31.
Tập hợp ion sau có thể cùng tồn tại trong một dung dịch:

A.
K
+
, Na
+
, CO
3
2-
, HCO
3
-
, OH
-
.
B.
Cu
2+
, Na
+
, Cl
-
, NO
3
-
, OH

-
.

C.
Na
+
, Ca
2+
, Fe
2+
, NO
3
-
, Cl
-
.
D.
Fe
2+
, K
+
, NO
3
-
, OH
-
, NH
4
+
.

Câu 32.
Có năm chất hữu cơ: C
6
H
5
OH(1); m-CH
3
C
6
H
4
OH (2); m-O
2
NC
6
H
4
OH (3); p-
CH
3
C
6
H
4
OH (4); p-O
2
NC
6
H
4

OH (5); CH
3
CH
2
OH (6); CH
2
ClCH
2
OH (7); 2,4,6-
(NO
2
)
3
C
6
H
2
OH (8). Chiều tăng dần độ linh động của nguyên tử H trong nhóm OH của
các hợp chất trên (từ trái qua phải) lần lượt là

A
.(8), (5), (3), (1), (2), (4), (7), (6).

B.

(6), (7), (4), (2), (1), (3), (5), (8).


C.


(6), (7), (4), (1), (2), (3), (5), (8).

D.

(6), (7), (1), (2), (4), (3), (5), (8).

Câu 33.
Câu mô tả đúng tính chất của các kim loại kiềm khi sắp xếp chúng theo chiều
điện tích hạt nhân tăng dần là:

A.
Bán kính nguyên tử giảm dần.
B.
Khả năng phản ứng với nước mạnh
dần.

C.
Khối lượng riêng của đơn chất giảm dần.
D.
Nhiệt độ nóng chảy tăng dần.
Câu 34.
Cho các nguyên tố M (Z = 11), X (Z = 17), Y (Z = 9), R (Z = 19). Độ âm điện của
các nguyên tố tăng dần theo thứ tự

A.
Y<M<X<R.
B.
R<M<X<Y.
C.
M<X<Y<R.

D.
M<X<R<Y.
Câu 35.
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Sục SO
2
vào dung dịch KMnO
4
. (2) Sục khí H
2
S vào dung dịch Br
2
.
(3) Sục hỗn hợp khí NO
2
và O
2
vào nước. (4) Cho CaOCl
2
vào dung dịch HCl
đặc, nóng.
(5) Nung nóng Ag trong khí O
2
. (6) Cho SiO
2
vào dung dịch HF.
Số thí nghiệm có phản ứng oxi hóa khử xảy ra là

A.
6.

B.
4.
C.
5.
D.
3.
Câu 36.
X, Y, Z là 3 hợp chất thơm có công thức phân tử C
7
H
6
Cl
2
. Khi đun nóng với
dung dịch NaOH loãng thì X phản ứng theo tỷ lệ mol 1:2 ; Y phản ứng theo tỷ lệ mol 1:1
còn Z không phản ứng. Số đồng phân cấu tạo của X, Y, Z lần lượt là

A.
1,3,4.
B.
1,3,6
C.
1,3,5
D.
1,2,3
Câu 37.
Hỗn hợp khí X gồm etilen, metan, propin và vinylaxetilen có tỉ khối so với H
2

là 17. Nếu đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy

vào bình đựng dung dịch Ca(OH)
2

(dư) thì khối lượng dung dịch thay đổi như thế nào?

A.
Tăng 7,8 gam.
B.
Tăng 14,6 gam.
C.
Giảm 10,4 gam.
D.
Giảm 7,8
gam.
Câu 38.
Công thức phân tử của hợp chất khí tạo bởi nguyên tố R và hiđro là RH
3
. Trong
oxit mà R có hoá trị cao nhất thì oxi chiếm 74,07% về khối lượng. Nguyên tố R là

A.
N.
B.
As.
C.
P.
D.
S.
Câu 39.
Lên men b gam glucozơ sau đó cho toàn bộ lượng CO

2
sinh ra hấp thụ vào nước
vôi trong thấy tạo thành 10 gam kết tủa.

Khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 3,4
gam so với ban đầu. Biết hiệu suất của quá trình lên men là 90%. Giá trị của b là

A.
25
B.
14
C.
15
D.
16
Câu 40.
Loại phân bón hóa học nào sau đây làm chua đất

A.
Amoni nitrat: NH
4
NO
3
.
B.
Natri nitrat: NaNO
3
.

C.

Ure: (NH
2
)
2
CO.
D.
Kali sunfat: K
2
SO
4
.
Câu 41.
Cho 0,015 mol một loại hợp chất oleum vào nước thu được 200 ml dung dịch X.
Để trung hòa 50 ml dung dịch X cần dùng 100 ml dung dịch NaOH 0,15M. Phần trăm về
khối lượng của nguyên tố lưu huỳnh trong oleum trên là

A.
23,97.
B.
32,65.
C.
35,95.
D.
37,86.
Câu 42.
Trong các amino axit sau: glyxin, alanin, valin, axit glutamic, lysin có bao nhiêu
chất có thể làm đổi màu giấy quì tím ẩm?

A.
4

B.
2
C.
3
D.
5
Câu 43.
X là tetrapeptit Ala-Gly-Val-Ala, Y là tripeptit Val-Gly-Val. Đun nóng m gam
hỗn hợp chứa X và Y có tỉ lệ số mol của X và Y tương ứng là 1:3 với dung dịch NaOH
vừa đủ. Phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch T. Cô cạn cẩn thận dung dịch T
thu được 23,745 gam chất rắn khan. Giá trị của m là

A.
78,4.
B.
19,455.
C.
68,1.
D.
17,025.
Câu 44.
Hai khí nào sau đây có thể cùng tồn tại trong cùng một bình chứa?

A.
HI và Cl
2
.
B.
O
2

và Cl
2
.
C.
H
2
S và SO
2
.
D.
NH
3

HCl.
Câu 45.
Trong quá trình điện phân dung dịch NaCl (với điện cực trơ, có màng ngăn xốp),
ở catot xảy ra

A.
sự khử phân tử nước
B.
sự oxi hoá phân tử nước
C.
sự oxi hoá ion Cl
-

D.
sự khử ion
Na
+

Câu 46.
Cho m gam NaOH vào 2 lít dung dịch NaHCO
3
nồng độ a mol/lít, thu được 2 lít
dung dịch X. Cho 1 lít dung dịch X tác dụng với dung dịch BaCl
2
(dư) thu được 11,82
gam kết tủa. Cho 1 lít dung dịch X vào dung dịch Ba(OH)
2
(dư), sau khi kết thúc các
phản ứng thu được 15,76 gam kết tủa. Mặt khác, nếu trộn 2 lít dung dịch X với 1 lít dung
dịch CaCl
2
0,15M rồi đun sôi đến cạn thì thu được x gam chất rắn khan. Giá trị của x là

A.
31,49.
B.
27,07.
C.
14,0.
D.
32,73.
Câu 47.
Cho 10,7 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al và Fe tác dụng hoàn toàn với dung dịch
HCl thu được 7,84 lít khí H
2
(đktc). Nếu cho 10,7 gam X vào dung dịch CuSO
4
(dư),

khuấy nhẹ đến phản ứng hoàn toàn thì thấy khối lượng chất răn tăng thêm m gam. Giá trị
của m là

A.
11,7.
B.
34,1.
C.
11,2.
D.
22,4.
Câu 48.
Cho các chất: C
2
H
5
OH (1), CH
3
CHO (2), CH
3
CHCl
2
(3), CH
3
COOCH=CH
2
(4),
CH
3
COCH

3
(5), CH
3
COONa (6). Chỉ bằng một phản ứng hóa học, những chất có thể tạo
ra CH
3
COOH là

A.
(1), (2), (3), (4), (6)
B.
(2), (6)
C.
(1), (2), (4), (6)
D.
(1), (2), (6)
Câu 49.
Có 4 lọ mất nhãn, mỗi lọ đựng một trong các chất lỏng: dung dịch glucozơ,
benzen, ancol etylic và glixerol. Để phân biệt 4 lọ trên có thể dùng các hóa chất

A.
dd AgNO
3
/NH
3
, dd NaOH

B.
Na kim loại, dd AgNO
3

/NH
3


C.
nước, Cu(OH)
2
/OH
-
D.
Na kim loại, nước brom
Câu 50.
Cho 6 gam kẽm hạt vào cốc đựng dung dịch H
2
SO
4
2M ở nhiệt độ thường. Nếu
giữ nguyên các điều kiện khác, chỉ biến đổi một trong các điều kiện sau đây thì trường
hợp nào
không
làm thay đổi tốc độ phản ứng?

A.
Tăng nhiệt độ lên đến 50
O
C.
B.
Thay dung dịch H
2
SO

4
2M bằng dung dịch H
2
SO
4
1M.

C.
Tăng thể tích dung dịch H
2
SO
4
2M lên 2 lần.

D.
Thay 6 gam kẽm hạt bằng 6 gam kẽm bột.

Hết


×