Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TN TRƯỜNG THPT TRẠI CAU ĐỀ 64 potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (221.16 KB, 14 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TN
TRƯỜNG THPT TRẠICAU
ĐỀ 64
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC
Môn: Hoá (Thời gian làm bài 90 phút)

Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD:
Cho biết : H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5;
K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Sn =
119; Ba = 137; Pb = 207.

I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)
Câu 1: Thể tích H
2
SO
4
1M (đặc, nóng) ít nhất cần dùng để hòa tan hoàn toàn một hỗn
hợp gồm 0,1 mol Fe và
0,1 mol Cu là ( biết phản ứng tạo chất khử duy nhất là SO
2
)
A. 0,8 lít B. 0,6 lít C. 0,4 lít
D. 0,65 lít
Câu 2: Nguyên tử của một nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản là 82, trong đó số hạt mang
điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22. Cấu hình electron ngoài cùng của ion X
2+


A. 3s
2
3p


6
. B. 3d
6
4s
2
. C. 3d
6
. D.
3d
10
.
Câu 3: Trộn các dung dịch HCl 0,75M; HNO
3
0,15M; H
2
SO
4
0,3M với các thể tích bằng
nhau thì được dung dịch X. Trộn 300 ml dung dịch X với 200 ml dung dịch Ba(OH)
2

0,25M thu được m gam kết tủa và dung dịch Y có pH = x. Giá trị của x và m lần lượt là:
A. 1 và 2,23 gam B. 1 và 6,99 gam C. 2 và
2,23 gam D. 2 và 1,165 gam
Câu 4: Khí Cl
2
tác dụng được với những chất nào sau đây:
(1) khí H
2
S; (2) dung dịch FeCl

2
; (3) nước Brom; (4) dung dịch FeCl
3
; (5) dung dịch
KOH.
A. (1), (2), (4), (5) B. (2), (3), (4), (5) C. (1), (2), (5)
D. (1), (2), (3), (5)
Câu 5: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron:1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
. Công thức oxit
cao nhất và công thức hợp chất với hiđro của X là:
A. XO
2
và XH
4
B. XO
3
và XH
2
C. X
2
O

5
và XH


D. X
2
O
7
và XH
Câu 6: Cho các chất sau: N
2
, KMnO
4
, FeO, NaNO
2
, SO
2
, FeSO
4
, Cl
2
, NH
3
. Số chất vừa
thể hiện tính oxi hóa vừa thể hiện tính khử là:
A. 5 B. 6 C. 7
D. 8
Câu 7: Cho phương trình hoá học: N
2
(k) + O

2
(k)
tialuadien
     
     
2NO (k); H > 0
Hãy cho biết những yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến sự chuyển dịch cân bằng hoá học
trên?
A. Nhiệt độ và nồng độ. B. áp suất và nồng độ. C. Nồng độ và xúc tác
D. Áp suất và nhiệt độ
Câu 8: Cho phản ứng: NaCrO
2
+ Br
2
+ NaOH  Na
2
CrO
4
+ NaBr + H
2
O. Hệ số cân
bằng của NaCrO
2
là:
A. 1 B. 4 C. 3
D. 2
Câu 9: Cho các chất CH
2
=CH-CH
2

Cl, CH
2
Br-CHBr-CH
3
; CH
3
-CHCl-CHCl-CH
3
;
CH
2
Br-CH
2
-CH
2
Br. Số chất khi tác dụng với dung dịch NaOH loãng đun nóng tạo ra sản
phẩm có khả năng phản ứng với Cu(OH)
2
là:
A. 5 B. 4 C. 2
D. 3
Câu 10: Dung dịch X chứa 0,6 mol NaHCO
3
và 0,3 mol Na
2
CO
3
. Thêm từ từ dung dịch
chứa 0,8 mol HCl vào dung dịch X được dung dịch Y và V lít CO
2

(đktc). Thêm vào
dung dịch Y nước vôi trong dư thấy tạo thành m gam kết tủa. Giá trị của V và m tương
ứng là:
A. 11,2 lít; 90 gam. B. 16,8 lit; 60 gam. C. 11,2 lít; 40 gam.
D. 11,2 lit; 60 gam.
Câu 11: Nhúng một lá sắt nhỏ vào dung dịch chứa một trong những chất sau: FeCl
3
,
AlCl
3
, CuSO
4
, HCl, HNO
3
, H
2
SO
4
(đặc, nóng), MgCl
2
, AlCl
3
. Số trường hợp phản ứng
tạo muối Fe(II) là:
A. 4 B. 6 C. 5
D. 3
Câu 12: Điện phân dung dịch chứa 0,2 mol FeSO
4
và 0,06mol HCl với dòng điện 1,34 A
trong 2 giờ (điện cực trơ, có màng ngăn). Bỏ qua sự hoà tan của clo trong nước và coi

hiệu suất điện phân là 100%. Khối lượng kim loại thoát ra ở katot và thể tích khí thoát ra
ở anot (đktc) lần lượt là:
A. 1,12 gam Fe và 0,896 lit hỗn hợp khí Cl
2
và O
2
. B. 1,12 gam Fe và 1,12 lit
hỗn hợp khí Cl
2
và O
2
.
C. 11,2 gam Fe và 1,12 lit hỗn hợp khí Cl
2
và O
2
. D. 1,12 gam Fe và 8,96 lit
hỗn hợp khí Cl
2
và O
2
.
Câu 13: Cho m gam hỗn hợp X gồm Na
2
O và Al hoà tan hết vào nước dư thu được
200ml dung dịch A chỉ chứa một chất tan duy nhất có nồng độ 0,2M. Giá trị của m là:
A. 2,52 B. 3,56 C. 2,32 D.
5,36
Câu 14: Cho một luồng khí CO dư đi qua một hỗn hợp gồm MgO, Al
2

O
3
, Fe
2
O
3
, CuO.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp chất rắn X. Cho dung dịch
NaOH dư vào X thu được phần không tan Y. Phần không tan Y là:
A. MgO, Fe, Cu B. Mg, Al
2
O
3
, Fe, Cu C. Mg, Fe, Cu
D. MgO, Al, Fe, Cu
Câu 15: Hỗn hợp X gồm 1 ankan và 1 anken. Cho X tác dụng với 4,704 lít H
2
(đktc) cho
đến phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp Y gồm 2 khí trong đó có H
2
dư và 1
hiđrocacbon. Đốt cháy hoàn toàn Y rồi cho sản phẩm vào nước vôi trong dư thấy khối
lượng bình đựng nước vôi trong tăng 16,2 gam và có 18 gam kết tủa tạo thành. Công thức
của 2 hiđrocacbon là:
A. C
2
H
6
và C
2

H
4
B. C
2
H
8
và C
3
H
6
C. C
4
H
10
và C
4
H
8
D.
C
5
H
10
và C
5
H
12
Câu 16: Nhiệt phân hoàn toàn các chất sau: CaCO
3
, Na

2
CO
3
, NaHCO
3
, NH
4
Cl,
Cu(NO
3
)
2
, KNO
3
.Số phản ứng tạo ra chất khí là:
A. 4 B. 5 C. 6
D. 3
Câu 17: Cho 200 ml dung dịch KOH 0,9M; Ba(OH)
2
0,2M vào 100 ml dung dịch H
2
SO
4

0,3M và Al
2
(SO
4
)
3

0,3M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng kết tủa thu
được là:
A. 9,32 gam B. 10,88 gam C. 14 gam D.
12,44 gam

Câu 18: Cho sơ đồ chuyển hoá
X
1
Y  CO
2
 + …
X
A B D  + …

Chất X có thể là một trong các chất nào sau đây?
A. CaCO
3
B. BaSO
3
C. BaCO
3
D.
MgCO
3
Câu 19: Cho 240ml dung dịch Ba(OH)
2
1M vào 200ml dung dịch hỗn hợp AlCl
3
amol/l
và Al

2
(SO
4
)
3
2a mol/l thu được 51,3g kết tủa. Giá trị của a là:
A. 0,12 B. 0,16 C. 0,15
D. 0,2
Câu 20: Dung dịch X chứa a mol Na
+
; b mol
3
HCO

; c mol
2
3
CO

và d mol
2
4
SO

. Để tạo
kết tủa lớn nhất người ta phải dùng 100 ml dung dịch Ba(OH)
2
x mol/l. Biểu thức tính x
theo a và b là:
A.

a b
x
0,2


B.
a b
x
2

 C.
a b
x
0,1


D.
a b
x
0,3



Câu 21: Hỗn hợp X gồm 2 axit no A
1
và A
2
. Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol X thu được
11,2 lít CO
2

(đkc). Để trung hòa 0,3 mol X cần 500 ml dung dịch NaOH 1M. CTCT của
2 axit là:
A. HCOOH và C
2
H
5
COOH. B. CH
3
COOH và C
2
H
5
COOH.
C. HCOOH và HOOCCOOH. D. CH
3
COOH và HOOCCH
2
COOH.
Câu 22: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO
3
)
2
.
 

2
)(OHCa
 
 C

0
900
 
HCl
 

42
SONa
(2) Cho dung dịch HCl tới dư vào dung dịch NaAlO
2
(hoặc Na[Al(OH)
4
]).
(3) Sục khí H
2
S vào dung dịch CuCl
2
.
(4) Sục khí NH
3
tới dư vào dung dịch AlCl
3
.
(5) Sục khí CO
2
tới dư vào dung dịch NaAlO
2
(hoặc Na[Al(OH)
4
]).

(6) Cho dung dịch NaHSO
4
vào dung dịch Ba(HCO
3
)
2
.
Sau khi các phản ứng kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa?
A. 5. B. 4. C. 6. D. 3.
Câu 23: Hợp chất nào sau đây có đồng phân hình học ?
A. 2-metylbut-2-en. B. 2-clo-but-1-en. C. 2,3- điclobut-2-en.
D. 2,3- đimetylpent-2-en.
Câu 24: Nung 35,8 gam hỗn hợp X gồm FeCO
3
và MgCO
3
trong không khí đến khối
lượng không đổi, còn lại 22 gam chất rắn. Hấp thụ hoàn toàn bộ khối lượng khí CO
2
sinh
ra vào dung dịch Y chứa 0,1 mol Ba(OH)
2
và 0,2 mol NaOH. Khối lượng kết tủa thu
được sau phản ứng là.
A. 19,7 gam B. 17,73 C. 39,4 gam D.
9,85 gam
Câu 25: Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Có thể dùng NaOH để làm mềm nước cứng vĩnh cửu
B. Có thể dùng Na
2

CO
3
để làm mềm nước cứng tạm thời
C. Có thể dùng Ca(OH)
2
vừa đủ để làm mềm nước cứng tạm thời
D. Có thể dùng Na
3
PO
4
để làm mềm nước cứng vĩnh cửu
Câu 26: Cho bốn hỗn hợp, mỗi hỗn hợp gồm hai chất rắn có số mol bằng nhau: Na
2
O
và Al
2
O
3
; Cu và FeCl
3
; BaCl
2
và CuSO
4
; Ba và NaHCO
3
. Số hỗn hợp có thể tan
hoàn toàn trong nước (dư) chỉ tạo ra dung dịch là
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 27: Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản

ứng hoá học?
A. Cho Fe vào dung dịch H
2
SO
4
loãng, nguội. B. Sục khí Cl
2
vào dung
dịch FeCl
2
.
C. Sục khí H
2
S vào dung dịch CuCl
2
. D. Sục khí H
2
S vào dung dịch
FeCl
2
.

Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn gam hỗn hợp X gồm hai este đồng phân của nhau cần dùng
0,525 mol O
2
và thu được 0,45 mol CO
2
, 0,45 mol H
2
O. Nếu cho m gam X tác dụng hết

với 0,2 mol NaOH, rồi khô cạn dung dịch tạo thành còn lại 12,9 gam chất rắn khan. Phần
trăm khối lượng của este có gốc axit nhỏ hơn trong X là.
A. 60 B. 33,33 C. 66,67 D. 50
Câu 29: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Axetilen →X→Y→Z
dd HCl

T
0
HCHO
H , t


nhựa
novolac. X, Y, Z, T lần lượt là:
A. etilen, benen, phenylclorua, natriphenolat B. xiclohexan, bezen,
phenylclorua, phenol
C. benzen, phenylclorua, natriphenolat, phenol D. vinylclorua, benzen,
phenylclorua, phenol
Câu 30: Đun nóng hỗn hợp gồm etanol và butan-2-ol với H
2
SO
4
đặc thì thu được tối đa
bao nhiêu sản phẩm hữu cơ?
A. 5 B. 7 C. 8
D. 6
Câu 31: Cho 0,01 mol amino axit X tác dụng vừa đử với 200ml dung dịch HCl 0,1M thu
được 2,19 gam muối khan. Công thức của X là:
A. (H
2

N)
2
C
5
H
9
COOH B. H
2
NC
5
H
9
(COOH)
2
C. (H
2
N)
2
C
3
H
4
COOH
D. (H
2
N)
2
C
4
H

7
COOH
Câu 32: Những phát biểu nào dưới đây luôn đúng ?
(1) : Phenol là một axit nhưng lực axit yếu hơn axit cacbonic.
(2) : Dung dịch phenol làm quì tím hoá đỏ.
(3) : Khác với benzen, phenol có khả năng làm mất màu dung dịch Br
2
.
(4) : Phenol chỉ tác dụng với NaOH, không tác dụng với Na.
A.(2), (3). B. (1), (2), (3). C. (1), (3), (4). D. (1),
(3).
Câu 33: Cho dãy các chất: Etan , axetilen , ancol metylic, axit crylic , anilin, phenol,
benzen. Số chất trong dãy phản ứng được với nước brom là:
A. 7 B. 5 C. 6
D. 4
Câu 34: Hỗn hợp X gồm hai axit cacboxylic X
1
, X
2
(X
1
có số nguyên tử cacbon nhở hơn
X
2
). Đốt cháy hoàn toàn 0,25 mol X thu được 0,35 mol CO
2
. Cho 0,25 mol X tác dụng
vừa hết với dung dịch chứa 0,35 mol NaOH. Phần trăm số mol của X
1
trong X là.

A. 56,61 B. 43,39 C. 40 D. 60
Câu 35: Cho hỗn hợp gồm Fe và Cu vào dung dịch HNO
3
đặc nóng. Sau khi các phản
ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X và một phần kim loại không tan. Thêm
NaOH dư vào X thu được kết tủa Y. Kết tủa Y gồm:
A. Fe(OH)
2
, Cu(OH)
2
B. Fe(OH)
3
, Cu(OH)
2
C. Fe(OH)
2

D. Cu(OH)
2

Câu 36: Khối lượng xenlulozơ và khối lượng axit nitric cần lấy để sản xuất ra 445,5 kg
xenlulozơ trinitrat, biết hiệu xuất phản ứng đạt 75% là
A. 162 kg xenlulozơ và 378 kg HNO
3
B. 182,25 kg xenlulozơ và
212,625 kg HNO
3

C. 324 kg xenlulozơ và 126 kg HNO
3

D. 324 kg xenlulozơ và
378 kg HNO
3

Câu 37: Peptit có công thức cấu tạo như sau:
Tên gọi đúng của peptit trên là:
A. AlaAlaVal B. AlaGlyVal C. Gly – Ala – Gly D.
GlyValAla
Câu 38: Dãy nào sau đây gồm các polime nhân tạo?
A. Tơ visco, tơ axetat, xenlulozơ trinitrat B. Xenlulozơ, tinh bột, tơ tằm
C. Tơ lapsan, PVA, thủy tinh hữu cơ. D. Tơ nilo-6,6; bông, tinh
bột, tơ capron
Câu 39: Các chất trong dãy nào sau đây khi tác dụng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
dư đều
tạo ra sản phẩm là kết tủa:
A. Fructozơ, anđehit axetic, mantozơ, xenlulozơ. B. Glucozơ, metyl fomat,
saccarozơ, anđehit axetic.
C. Đivinyl, glucozơ, metyl fomat, tinh bột. D. Vinylaxetilen, glucozơ,
metyl fomiat, axit fomic
Câu 40: Đốt cháy hoàn toàn 5,4g một amin X đơn chức trong lượng vừa đủ không khí.
Dẫn sản phẩm khí qua bình đựng nước vôi trong dư thu được 24g kết tủa và có 4,1664 lít
(đktc) một chất khí duy nhất thoát ra. X tác dụng với HNO
2
tạo ra khí N
2
. X là:
A. đimetylamin B. anilin C. etylamin D.

Metylamin

2 2
H N CH CO NH CH CO NH CH COOH
       
3
CH
3 2
CH(CH )
II. PHẦN RIÊNG [10 câu]: Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc
B)
A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41
đến câu 50)
Câu 41: Hoà tan hoàn toàn m gam Fe
x
O
y
bằng dung dịch H
2
SO
4
đặc nóng thu được khí
A và dung dịch B. Cho khí A hấp thụ hoàn toàn bởi dung dịch NaOH dư tạo ra 12,6 gam
muối. Mặt khác, cô cạn dung dịch B thì thu được 120 gam muối khan. Công thức của sắt
oxit Fe
x
O
y
là:
A. FeO B. Fe

3
O
4
C. Fe
2
O
3
D.
FeO hoặc Fe
3
O
4

Câu 42: Este X có CTPT C
4
H
8
O
2
. Biết: X
2
+
+ H O
H

Y
1
+ Y
2
và Y

1

2
+ O
xt

Y
2
. Tên
gọi của X là
A. isopropyl fomat. B. etyl axetat. C. metyl propyonat. D.
propyl fomat.
Câu 43: Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol hỗn hợp X gồm một axit hữu cơ A và một este B
(B hơn A một nguyên tử cacbon trong phân tử) thu được 0,2 mol CO
2.
Vậy khi cho 0,2
mol X tác dụng hoàn toàn với AgNO
3
/NH
3
dư thì khối lượng bạc thu được là
A.16,2 gam B. 21,6 gam C. 43,2 gam
D. 32,4 gam
Câu 44: Cho m gam hỗn hợp X gồm axit glutamic và alanin tác dụng với dung dịch HCl dư.
Sau phản ứng làm bay hơi cẩn thận dung dịch thu được (m + 11,68) gam muối khan. Nếu cho m
gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch KOH vừa đủ, sau phản ứng làm bay hơi cẩn thận dung
dịch thu được (m + 19) gam muối khan. Giá trị của m là:
A. 36,6 gam B. 38,92 gam C. 38,61 gam
D. 35,4 gam
Câu 45: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử là C

3
H
4
O
2
( mạch hở đơn chức), biết
C
3
H
4
O
2
không làm đổi màu quỳ tím ẩm nhưng lại tác dụng với AgNO
3
/NH
3
tạo kết tủa.
Số đồng phân có thể có của X là:
A. 4 B. 1 C. 2
D. 3
Câu 46: Lên men nước quả nho thu được 100,0 lít rượu vang 10
0
(biết hiệu suất phản
ứng lên men đạt 95,0% và
ancol etylic nguyên chất có khối lượng riêng là 0,8 g/ml). Giả thiết trong nước quả nho
chỉ có một loại đường là
glucozơ. Khối lượng glucozơ có trong lượng nước quả nho đã dùng là:
A. 20,595 kg. B. 19,565 kg. C. 16,476 kg.
D. 15,652 kg.
Câu 47: Hỗn hợp X gồm ancol metylic và một ancol no, đơn chức A, mạch hở. Cho 2,76

gam X tác dụng với Na
dư thu được 0,672 lít H
2
(đktc), mặt khác oxi hóa hoàn toàn 2,76 gam X bằng CuO (t
0
)
thu được hỗn hợp anđehit.
Cho toàn bộ lượng anđehit này tác dụng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
dư thu được 19,44
gam chất kết tủa. Công thức cấu tạo của A là:
A. C
2
H
5
OH. B. CH
3
CH
2
CH
2
OH. C. CH
3
CH(CH
3
)OH.
D. CH
3

CH
2
CH
2
CH
2
OH.
Câu 48: Hỗn hợp M gồm 2 axit cacboxylic đều no, mạch hở A, B (B hơn A một nhóm
chức). Hóa hơi hoàn toàn m gam M thu được thể tích hơi bằng thể tích của 7 gam nitơ đo
cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất. Nếu cho m gam M tác dụng với Na dư thu được 4,48 lít H
2

(đktc). Khi đốt cháy hoàn toàn m gam M thu được 28,6g CO
2
. Công thức phân tử của A và
B là:
A. C
2
H
4
O
2
và C
3
H
4
O
4
. B. CH
2

O
2
và C
3
H
4
O
4
. C. C
2
H
4
O
2
và C
4
H
6
O
4

D. CH
2
O
2
và C
4
H
6
O

2
.
Câu 49: Trộn dung dịch chứa Ba
2+
; Na
+
: 0,04 mol; OH
-
: 0,2 mol; với dung dịch chứa K
+
;
HCO
3
-
: 0,06 mol; CO
3
2-
: 0,05 mol thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 15,76 gam B. 13,97 gam C. 19,7 gam D.
21,67 gam
Câu 50: Có 2 dung dịch gần như không màu: FeSO
4
và Fe
2
(SO
4
)
3
tất cả các chất trong
dãy nào sau đây có thể dùng để phân biệt hai chất đó?

A. Cu, KMnO
4
, NaOH, HNO
3
, Fe. B. BaCl
2
, Cu, NaOH, Mg.
C. BaCl
2
, Cu, KMnO
4
, NaOH, Fe. D. Cu, KMnO
4
, NaOH, Mg.

B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51
đến câu 60)
Câu 51: Cho dung dịch HNO
3
loãng vào một cốc thủy tinh có đựng 5,6 gam Fe và 9,6
gam Cu. Khuấy đều để phản ứng xảy ra hoàn toàn có 3,136 lít khí NO thoát ra (đktc) còn
lại m gam chất không tan. Trị số của m là:
A. 2,56 gam B. 1,92 gam C. 7,04 gam D.
3,2 gam
Câu 52: Chất hữu cơ X có công thức phân tử C
5
H
8
O
2

. Cho 5 gam X tác dụng vừa hết
với dung dịch NaOH, thu được một hợp chất hữu cơ không làm mất màu nước brom
và 3,4 gam một muối. Công thức của X là
A. CH
3
COOC(CH
3
)=CH
2
. B. HCOOC(CH
3
)=CHCH
3
.

C. HCOOCH
2
CH=CHCH
3
. D. HCOOCH=CHCH
2
CH
3
.

Câu 53: Một bình phản ứng có dung tích không đổi, chứa hỗn hợp khí N
2

và H
2


với
nồng độ tương ứng là 0,3M và 0,7M. Sau khi phản ứng tổng hợp NH
3

đạt trạng thái cân
bằng ở t
o
C, H
2

chiếm 50% thể tích hỗn hợp thu được. Hằng số cân bằng K
c

ở t
o
C của
phản ứng có giá trị là
A. 2,500. B. 0,609. C. 0,500. D.
3,125.
Câu 54: Khi hoà tan hoàn toàn 0,02 mol Au bằng nước cường toan thì số mol HCl
phản ứng và số
mol NO (sản phẩm khử duy nhất) tạo thành lần lượt là:
A. 0,03 và 0,02. B. 0,06 và 0,01. C. 0,03 và 0,01. D.
0,06 và 0,02.
Câu 55: Cho 0,04 mol một hỗn hợp X gồm CH
2
=CH-COOH, CH
3
COOH và

CH
2
=CH-CHO phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 6,4 gam brom. Mặt khác, để trung
hoà 0,04 mol X cần dùng vừa đủ40 ml dung dịch NaOH 0,75 M. Khối lượng của
CH
2
=CH-COOH trong X là:
A. 0,56 gam. B. 1,44 gam. C. 0,72 gam. D.
2,88 gam.
Câu 56: Phân bón nào sau đây làm tăng độ chua của đất?
A. KCl. B. NH
4
NO
3
. C. NaNO
3
. D.
K
2
CO
3
.

Câu 57: Hỗn hợp X gồm hai ancol no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng
đẳng. Oxi hoá hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp X có khối lượng m gam bằng CuO ở nhiệt độ
thích hợp, thu được hỗn hợp sản phẩm hữu cơ Y. Cho Y tác dụng với một lượng dư dung
dịch AgNO
3
trong NH
3

, thu được 54 gam Ag. Giá trị của m là:
A. 15,3. B. 13,5. C. 8,1. D.
8,5.
Câu 58: Để đề phòng bị nhiễm độc các khí như CO, SO
2
, NO
2
.v.v., người ta sử dụng mặt nạ
với chất hấp phụ là:
A. than hoạt tính B. đồng (II) oxit và magie oxit
C. đồng (II) oxit và than hoạt tính D. đồng (II) oxit và mangan đioxit
Câu 59: Cho CTPT của hợp chất thơm X là C
7
H
8
O
2
. X tác dụng với dung dịch NaOH
theo tỉ lệ mol 1:1. Số chất X thỏa mãn là:
A. 3 B. 2 C. 6 D. 5
Câu 60: Cho 8,55 gam cacbohidrat A tác dụng với dung dịch HCl, rồi cho sản phẩm thu được
tác dụng với lượng dư AgNO
3
/NH
3
hình thành 5,4 gam Ag kết tủa. A có thể là chất nào trong
các chất sau?
A. saccarozơ. B. mantozơ. C. glucozơ D.
xenlulozơ
HẾT


×