Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TN TRƯỜNG THPT TRẠI CAU ĐỀ 65 doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (198.16 KB, 11 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TN
TRƯỜNG THPT TRẠICAU
ĐỀ 65
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC
Môn: Hoá (Thời gian làm bài 90 phút)

Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD:
Cho biết: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; S = 32; Cl = 35,5; Na = 23; Mg = 24; Al =
27; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Ag = 108; Ba = 137

PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu)
Câu 1: Cho dãy chất CH
3
CH(OH)CH
3
; C
2
H
2
; HCOOCH
3
; CH
2
=CH-Cl; CH
4
;
CH
3
CHCl
2
. Số chất trong dãy có thể tạo ra andehit chỉ bằng một phản ứng là


A. 5 B. 3 C. 6 D. 4
Câu 2: Nung 24 gam một hỗn hợp Fe
2
O
3
và CuO trong một luồng khí H
2
dư, phản ứng
hoàn toàn. Cho hỗn hợp khí tạo ra sau phản ứng đi qua một bình đựng H
2
SO
4
đặc, khối
lượng bình này tăng thêm 7,2 gam. Tính khối lượng Fe và Cu thu được sau phản ứng.
A. 5,6 g Fe và 3,2 g Cu B. 11,2 g Fe và 6,4 g Cu C. 5,6 g Fe
và 6,4 g Cu D. 11,2 g Fe và 3,2 g Cu
Câu 3: Tính bazơ của NH
3
và các Amin được quyết định bởi
A. Liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử các chất là liên kết cộng hoá trị phân cực
B. Nitơ là nguyên tố phi kim có độ âm điện lớn
C. Trên nguyên tử N của NH
3
và các amin còn có cặp electron chưa chia nên có khả
năng nhận proton
D. Nguyên tử N còn có 3 electron độc thân nên có khả năng nhận electron
Câu 4: Dãy gồm các chất có thể điều chế trực tiếp được axit axetic là
A. C
2
H

2
, CH
3
CHO, HCOOCH
3
B. C
2
H
5
OH, CH
3
CHO, CH
3
COOCH
3

C. C
2
H
5
OH, CH
3
CHO, HCOOCH
3
D. C
2
H
5
OH, HCHO, CH
3

COOCH
3

Câu 5: Cho 0,01 mol MgO và 0,14 mol Mg vào dd HNO
3

loãng, dư
sau khi các phản ứng
hoàn toàn thu đựơc dd X và 0,448 lít khí Y nguyên chất (đktc). Cô cạn dd X thu đựơc 23
gam muối khan. Khí Y là
A. N
2
B. NO
2
C. N
2
O D. NO
Câu 6: Chia 18,6 gam hỗn hợp chất hữu cơ cùng chức A, B thành 2 phần bằng nhau. Đốt
cháy hoàn toàn phần 1 cần dùng 11,76 lít O
2
và thu được 10,08 lít CO
2
(các thể tích khí
đo ở đktc). Đun nóng phần 2 với 1 lượng NaOH vừa đủ thu được một muối của axit hữu
cơ đơn chức và 3,9 gam hỗn hợp 2 ancol no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng.
Công thức cấu tạo của A, B là
A. C
2
H
3

COOH, C
2
H
3
COOC
2
H
5
B. C
2
H
3
COOCH
3
, C
2
H
3
COOC
2
H
5

C. CH
3
COOCH
3
, CH
3
COOC

2
H
5
D. HCOOCH
3
, CH
3
COOC
2
H
5

Câu 7: Hoà tan hoàn toàn m gam Fe trong dd HNO
3
thấy có 0,3 mol khí NO
2
sản phẩm
khử duy nhất thoát ra, nhỏ tiếp dd HCl vừa đủ vào lại thấy có 0,02 mol khí NO duy nhất
bay ra. Cô cạn dd sau phản ứng thu được chất rắn có khối lượng là
A. 19,5 g B. 24,27 g C. 29,64 g D. 26,92 g
Câu 8: Cho Cu và dung dịch H
2
SO
4

loãng
tác dụng với hợp chất X(một loại phân bón hoá
học) thấy tạo ra khí không màu hoá nâu trong không khí. Nếu cho X tác dụng với dd
NaOH tạo ra khí mùi khai. Chất X là
A. URE B. Natri nitrat C. Amoni nitrat D. Amophot

Câu 9: Để bảo vệ vỏ tàu đi biển, trong các kim loại sau: Cu, Mg, Zn, Pb nên dùng kim
loại nào ?
A. Chỉ có Mg, Zn B. Chỉ có Cu, Pb C. Chỉ dùng Zn D. Chỉ dùng Mg
Câu 10: Một hỗn hợp 2 anđehit A,B có tổng số mol là 0,25 mol. Khi cho hỗn hợp này tác
dụng với dung dịch AgNO
3
/NH
3 dư
thu được 86,4 gam Ag kết tủa và khối lượng dung
dịch AgNO
3
giảm 77,5 gam. Công thức cấu tạo của A, B là: (giả thiết không có khí thoát
ra)
A. CH
3
CHO, (CHO)
2
B. CH
3
CHO, CH
2
= CH – CHO
C. HCHO, (CHO)
2
D. HCHO, CH
3
CHO
Câu 11: X là hỗn hợp của N
2
và H

2
có tỉ khối so với H
2
là 4,25. Nung nóng X một thời
gian trong bình kín có xt phù hợp thu được hỗn hợp khí có tỉ khối so với H
2
bằng 6,8.
Hiệu suất của phản ứng tổng hợp NH
3

A. 40% B. 20% C. 50% D. 75%
Câu 12: Hấp thụ 4,48 lít (đktc) khí CO
2
vào 0,5 lít dd NaOH 0,4M và KOH 0,2M thu
được dd X. Cho X tác dụng với 0,5 lít dd Y gồm BaCl
2
0,3M và Ba(OH)
2
0,025M. Kết
tủa thu được là:
A. 19,700 (g) B. 39,400 (g) C. 32,013 (g) D. 24,625 (g)
Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một amin no X, mạch hở bằng oxi vừa đủ thu đựợc
0,5 mol hỗn hợp Y gồm khí và hơi. Cho 4,6 gam X tác dụng với dd HCl dư, số mol HCl
phản ứng là
A. 0,4 B. 0,3 C. 0,2 D. 0,1
Câu 14: Cho x lít dd HCl 0,5M tác dụng với y lít dd NaOH 0,5M thu được dd A có độ
pH=13. Tỉ lệ thể tích x/y là
A. 1/3. B. 3/2 C.2/3 D. 1
Câu 15: Nguyên tử của nguyên tố X có electron ở mức năng lượng cao nhất là 3p.
Nguyên tử của nguyên tố Y có electron ở mức năng lượng 3p và có một electron ở phân

lớp ngoài cùng. Nguyên tử X và Y có số electron hơn kém nhau là 2. Nguyên tố X,Y lần
lượt là
A. Kim loại và khí hiếm B. Phi kim và kim loại C. Kim loại và
phi kim D. Khí hiếm và kim loại
Câu 16: Tách riêng Ag ra khỏi hỗn hợp Ag, Cu, Ni, Fe ở dạng bột. Dung dịch cần dùng
là (vẫn giữ nguyên khối lượng của Ag ban đầu)
A. dd H
2
SO
4
loãng B. dd HCl C. dd HNO
3
đặc nguội D. dd FeCl
3

Câu 17: Ancol và amin nào sau đây cùng bậc
A. (C
6
H
5
)
2
NH và C
6
H
5
CH
2
OH B. (CH
3

)
3
COH và (CH
3
)
3
CNH
2

C. C
6
H
5
NHCH
3
và C
6
H
5
CH(OH)CH
3
D. (CH
3
)
2
CHOH và (CH
3
)
2
CHNH

2

Câu 18: Điện phân dd chứa 0,02 mol FeSO
4
và 0,06 mol HCl với cường độ dòng điện I =
1,34 A trong 2 giờ (điện cực trơ có màng ngăn). Bỏ qua sự hoà tan của khí clo trong H
2
O,
coi hiệu suất điện phân là 100%. Khối lượng kim loại thoát ra ở catot và thể tích khí
(đktc) thoát ra ở anot là
A. 1,12 gam và 0,896 lít B. 0,56 gam và 0,448 lít C. 5,6 gam
và 4,48 lít D. 11,2 gam và 8,96 lít
Câu 19: X, Y là 2 amin no, đơn chức mạch hở lần lượt có phần trăm khối lượng của nitơ
là 31,11 % và 23,73 %. Cho m gam hỗn hợp X, Y có tỉ lệ mol tương ứng là 1:3 tác dụng
với dd HCl vừa đủ thấy tạo ra 44,16 gam muối. Giá trị của m là
A. 25,5 B. 26,64 C. 30,15 D. 10.18
Câu 20: Có 4 lọ mất nhãn X, Y, Z, T chứa các dung dịch ngẫu nhiên sau : HCl, AgNO
3
,
NaI, K
2
CO
3
. Biết X tạo kết tủa với Z, X không đổi màu quì tím. Y tạo 1 kết tủa và 1 khí
với Z, T. Vậy X, Y, Z, T lần lượt là
A. NaI, K
2
CO
3
, HCl, AgNO

3
B. AgNO
3
, HCl, NaI, K
2
CO
3

C. AgNO
3
, NaI, HCl, K
2
CO
3
D. NaI, HCl, AgNO
3
, K
2
CO
3

Câu 21: Cho 10 ml dd ancol etilic 46° phản ứng hết với Na dư thu được V lít H
2
(đktc).
Biết khối lượng riêng của ancol etilic nguyên chất là 0,8 g/ml. Giá trị của V là
A. 0,896 B. 4,256 C. 3,360 D. 2,128
Câu 22: Có hỗn hợp X gồm 2 axit no là Y và Z. Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol X thu được
11,2 lít khí CO
2
(đktc). Để trung hoà 0,15 mol X cần 500 ml dd NaOH 0,5M. Công thức

cấu tạo của Y và X là
A. CH
3
COOH và C
2
H
5
COOH B. HCOOH và CH
2
(COOH)
2

C. CH
3
COOH và HCOOH D. HCOOH và (COOH)
2

Câu 23: Cho các phản ứng sau
a; H
2
S + O
2 dư

o
t

khí X + H
2
O
b; NH

4
NO
2

o
t

khí Y + H
2
O
c; NH
4
HCO
3
+ HCl
loãng

o
t

khí Z + NH
4
Cl + H
2
O
Các khí X, Y, Z lần lượt là
A. SO
3
, N
2

, CO
2
B. SO
2
, N
2
, CO
2
C. SO
2
, N
2
, NH
3
D. SO
2
, N
2
O,
CO
2

Câu 24: Một hỗn hợp X gồm C
x
H
y
mạch hở A có 2 liên kết π trong phân tử và H
2
có tỉ
khối so với H

2
là 4,8. Nung nóng X với Ni (xt) để phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được
hỗn hợp Y có tỉ khối so với H
2
bằng 8. Công thức và thành phần % theo thể tích của A
trong hỗn hợp X là
A. C
3
H
4
20% B. C
2
H
2
20% C. C
3
H
4
80% D. C
2
H
2
80%
Câu 25: Cho phản ứng : FeS
2
+ H
2
SO
4
→ Fe

2
(SO
4
)
3
+ SO
2
+ H
2
O. Tổng hệ số tối giản
của phương trình phản ứng trên là
A. 52 B. 46 C. 13 D. 48
Câu 26: Một anion X ˉ có tổng số hạt proton, electron và nơtron là 116 hạt, trong đó số
hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 26. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn

A. Chu kì 4, nhóm VII A B. Chu kì 4, nhóm V A C. Chu kì 2,
nhóm VI A D. Chu kì 3, nhóm VII A.
Câu 27: Cho m gam hỗn hợp X gồm Na
2
O và Al hoà tan hết vào H
2
O dư thu được 200
ml dd A chỉ chứa một chất tan duy nhất có nồng độ 0,2M. Giá trị của m là
A. 3,52 B. 5,36 C. 3,56 D. 2,32
Câu 28: Cho m gam ancol no, đơn chức X tác dụng với Na dư thu được 3,36 lít H
2
. Oxi
hoá m gam ancol này một thời gian thu được ( gồm andehit, axit, ancol dư và H
2
O) . Cho

toàn bộ sản phẩm tác dụng với Na dư thấy thoát ra 4,48 lít H
2
.Các thể tích khí đều đo ở
(đktc). Hiệu suất chuyển hoá ancol thành axit là
A. 33,33% B. 75,00% C. 66,67% D. 25,00 %

Câu 29: Thuốc thử được dùng để phân biệt tripeptit và đipeptit là
A. dd NaOH B. dd HCl
C. dd NaCl D. Cu(OH)
2
trong môi trường kiềm
Câu 30: Cho sắt phản ứng vừa hết với H
2
SO
4
thu được khí A và 8,28 gam muối. Tính số
gam Fe đã phản ứng, biết rằng số mol Fe bằng 37,5 % số mol H
2
SO
4
đã phản ứng:
A. 5,52 g B. 2,52 g C. 1,92 g D. 19,2 g
Câu 31: Hợp chất X có công thức phân tử C
7
H
8
O
2
, khi tham gia phản ứng với Na thu
được số mol H

2
bằng số mol X phản ứng , còn khi tác dụng với NaOH chỉ phản ứng với tỉ
lệ mol 1:1. Số đồng phân thoả mãn của X là
A. 3 B. 2 C. 4 D. 5
Câu 32: Cho dd NH
3
đến dư vào dd chứa 3 muối FeCl
3
, AlCl
3
, ZnCl
2
thu được kết tủa X.
Nung X đến khối lượng không đổi được chất rắn Y. Cho luồng khí H
2
dư đi qua Y nung
nóng được chất rắn Z. Z chứa
A. Al
2
O
3
và Fe B. Al, Zn, Fe C. Al và Zn D. Al
2
O
3
, Zn và
Fe
Câu 33: Nhận định không đúng về kim loại kiềm là
A. Kim loại kiềm có tính khử giảm dần từ Li đến Cs
B. Kim loại kiềm đều có cùng 1 kiểu mạng tinh thể

C. Để bảo quản kim loại kiềm, người ta ngân nó trong dầu hoả.
D. Kim loại kiềm đều có 1 electron lớp ngoài cùng
Câu 34: Cho 0,1 mol chất hữu cơ X, mạch hở (chỉ chứa một loại nhóm chức) phản ứng
vừa đủ với 100 g dd NaOH 8% thu được 13,4 gam muối của một axit hữu cơ và 9,2 gam
một ancol. Biết một trong 2 chất axit hoặc ancol là đơn chức. Tên gọi của X là
A. Etylen Diaxetat B. Dietyl Oxalat C. Dimetyl Oxalat D. Etylen
Difomiat
Câu 35: Cho tất cả các đồng phân mạch hở của hợp chất có công thức phân tử C
2
H
4
O
2

lần lượt tác dụng với Na, NaOH, NaHCO
3
. Số phản ứng hoá học xẩy ra là
A. 4 B. 3 C. 5 D. 6
Câu 36: Chia 2,29 gam hỗn hợp X gồm 3 kim loại Zn, Mg, Al thành 2 phần bằng nhau.
Phần 1 hoà tan hoàn toàn trong dung dịch HCl giải phóng 1,456 lít H
2
(đktc), phần 2 oxi
hoá hoàn toàn thu được tối đa m gam hỗn hợp 3 oxit. Giá trị của m là
A. 2,75 B. 2,85 C. 2,185 D. 2,15
Câu 37: Thuốc thử nào sau đây để phân biệt các dd: glucozơ, glixerol, etanol và lòng
trắng trứng
A. NaOH B. AgNO
3
/NH
3

C. Cu(OH)
2
D. HNO
3

Câu 38: Chất X có công thức phân tử là C
5
H
10
O
2
. Biết X tác dụng với Na và NaHCO
3
.
Có bao nhiêu công thức cấu tạo thoả mãn?
A. 4 B. 3 C. 6 D. 5
Câu 39: Cho 1 mol amino axit X phản ứng với HCl dư, thu được m
1
gam muối Y. Cũng
1 mol amino axit X phản ứng với dung dịch NaOH dư thu được m
2
gam muối Z. Biết m
2
– m
1
= 7,5. Công thức của X là
A. C
5
H
11

O
2
N B. C
4
H
8
O
4
N
2
C. C
5
H
9
O
4
N D. C
4
H
10
O
2
N
2

Câu 40: Từ NH
3
người ta điều chế HNO
3
theo sơ đồ : NH

3
→ NO → NO
2
→ HNO
3
Từ 11,2 lít khí NH
3
(đktc) có thể điều chế được 200 ml dd HNO
3
x (M). Giá trị của x
là ( biết hiệu suất cả quá trình chuyển hóa là 56% ).
A. 2,5 B. 1,2 C. 1,4 D. 0,8
PHẦN RIÊNG 10 CÂU
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần
Phần 1: Theo chương trình chuẩn (Từ câu 41 đến câu 50)
Câu 41: Cho 11,64 gam hỗn hợp X gồm axit axetic, phenol,o- crezol tác dụng vừa đủ với
120 gam dd NaOH 4% tao thành m (g) muối. Giá trị của m là
A. 14,28 B. 15,84 C. 13,26 D. 15,03
Câu 42: Câu nào sau đây là đúng
A. Khi phản ứng thuận nghịch ở trang thái cân bằng thì phản ứng dừng lại
B. Chỉ có những phản ứng thuận nghịch mới có trạng thái cân bằng hoá học
C. Bất cứ phản ứng nào cũng phải đạt đến trạng thái cân bằng hoá học
D. Ở trạng thái cân bằng, khối lượng các chất ở hai vế của phương trình hoá học phải
cân bằng
Câu 43: Đốt cháy hoàn toàn 0,025 mol hỗn hợp axit acrylic và axit propionic, hấp thụ
sản phẩm vào 2,8 lít dd Ca(OH)
2
0,02 M thu được bao nhiêu gam kết tủa?
A. 7,5 g B. 5,6g C. 3,5 g D. 3,7 g
Câu 44: Hợp chất nào sau đây thuộc loại dipeptit

A. H
2
N-CH
2
-NH-CH
2
COOH B. H
2
N-CH
2
CO-NH-CH(CH
3
)-COOH
C. H
2
N-CH
2
-CH
2
-CO-NH-CH
2
-CH
2
-COOH D. H
2
N-CH
2
-CH
2
-CO-NH-CH

2
-COOH
Câu 45: Oxi hoá m gam hỗn hợp X gồm andehit axetic và andehit acrylic bằng O
2
có xúc
tác được (m+3,2) gam hỗn hợp 2 axit. Cho m gam X tham gia phản ứng tráng bạc có P
(gam) Ag kết tủa. Giá trị của P là
A. 32,4 B. 21,6 C. 43,2 D. 10,8
Câu 46: Cho dd X chứa 0,1 mol Al
3+
, 0,2 mol Mg
2+
, 0,2 mol NO
3
-
, x mol Cl
-
, y mol
Cu
2+
.
- Nếu cho dd X tác dụng với dd AgNO
3
dư thì thu được 86,1 gam kết tủa.
- Nếu cho 850 ml dd NaOH 1M vào dd X thì khối lượng kết tủa thu được là
A. 25,3 g B. 21,05 g C. 26,4 g D. 20,4 g
Câu 47: Hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ . Cho X phản ứng vừa đủ với 100 ml dd NaOH
5M , sau phản ứng thu được hỗn hợp 2 muối của 2 axit no đơn chức và một ancol no đơn
chức Y. Cho toàn bộ Y tác dụng hết với Na được 3,36 lít khí H
2

. Mặt khác, nếu đốt cháy
toàn bộ một lượng khác cũng của X cần dùng hết 6,496 lít O
2
và thu được 5,824 lít CO
2

(các thể tích khí đo ở đktc). Công thức cấu tạo các chất trong X
A. CH
3
COOH, C
2
H
5
COOH B. HCOOCH
3

C. H-COOC
2
H
5
, CH
3
COOH D. CH
3
COOH, C
2
H
5
COOCH
3


Câu 48: Nung m gam hỗn hợp X gồm Cu(NO
3
)
2
và AgNO
3
trong bình kín không chứa
không khí, sau phản ứng hoàn toàn thu được chất rắn Y và 10,64 lít hỗn hợp khí Z(đktc).
Cho Y tác dụng với dd HCl dư, kết thúc phản ứng còn lại 16,2 gam chất rắn không tan.
Giá trị của m là
A. 44,30 B. 52,80 C. 47,12 D. 52,50
Câu 49: Cho hỗn hợp X gồm K
2
O, NH
4
Cl, KHCO
3
và CaCl
2
( số mol mỗi chất đều bằng
nhau ) vào nước dư, đun nóng thu được dd chứa
A. KHCO
3
, KOH, CaCl
2
, NH
4
Cl B. KCl
C. KCl, KOH D. KCl, K

2
CO
3
, CaCl
2

Câu 50: Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Sục khí Cl
2
vào dd NaOH loãng, nóng thu được nước giaven
B. Nước đá có cấu trúc mạng tinh thể phân tử
C. Cho tinh thể NaI vào dd H
2
SO
4
đặc, đun nóng thu được HI. D. Công thức oxit cao
nhất của Flo là F
2
O
7

Phần 2: Theo chương trình nâng cao (Từ câu 51 đến câu 60).
Câu 51:Tính pH của dd A gồm HF 0,1M và NaF 0,1M.Biết hằng số axit của HF là Ka =
6,8.10
-4
.
A. 1,37 B. 2,18 C. 3,17 D. 1,18
Câu 52: Lấy 21,6 gam Al cho tác dụng với HNO
3
loãng dư thu được dd A và 4,48 lít khí

(đktc) gồm hỗn hợp khí B là N
2
O và khí X. Làm bay hơi A thu được 176,4 gam muối
khan. Khí X là
A. N
2
B. NO
2
C. NO D. N
2
O
Câu 53: Tơ Lapsan thuộc loại
A. Tơ axetat B. Tơ visko C. Tơ Poli ESTE D. Tơ Poli
Amit
Câu 54: Cứ 5,668 gam cao su BuNa – S phản ứng vừa hết với 3,462 gam Brom trong
CCl
4
. Tỉ lệ mắt xích Buta đien và Stiren trong cao su BuNa – S là
A. 2/3 B. 1/2 C.1/3
D. 2/5
Câu 55: Chất giặt rửa tổng hợp có ưu điểm
A. Dễ kiếm. B. Rẻ tiền hơn xà phòng
C. Có thể giặt cả trong nước cứng. D. Có khả năng hoà tan tốt trong
nước
Câu 56: Công thức tổng quát của andehit no đơn chức có thể là công thức nào trong số
các công thức sau
A. C
x
H
y

CHO ( ≥ 0, y≤ 2 + 1) B. C
x
H
2x
O ( ≥ 1, nguyên)
C. C
x
H
2x+1
CHO ( ≥ 0, nguyên) D. Cả B và C đều đúng
Câu 57:Số đồng phân cấu tạo của C
5
H
10
phản ứng được với dd Brom là:
A. 8 B. 9 C. 10 D. 7
Câu 58: Cho 0,1 mol FeCl
3
tác dụng với dung dịch Na
2
CO
3
dư, thu được chất khí và kết
tủa. Lấy kết tủa đem nung ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thì số gam chất rắn
thu được là
A. 5,6 (g) B. 8 (g) C. 11,2 (g) D. 16 (g)
Câu 59: Cho 16 gam hỗn hợp gồm Fe, Cr tác dụng với lượng vừa đủ dd H
2
SO
4

(loãng
nóng), thu được 6,72 lít khí H
2
(đktc) và dd A. Cho 350 ml dd Ba(OH)
2
1M vào dd A, để
trong không khí cho đến khi phản ứng xẩy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị
của m là
A. 69,90 B. 80,60 C.90,9 D.96,45
Câu 60: Khí nào sau đây có trong không khí đã làm cho các đồ dùng bằng bạc lâu ngày
bị xám đen ?
A. CO
2
B. SO
2
C. O
2
D. H
2
S
HẾT

×