TUY N TẬP ĐỀ THI VÀO L P 10 CÁC TR
NG CHUYÊN - NĂNG KHIẾU, NĂM HỌC 2013 - 2014.
DANH SÁCH 77 TRƯỜNGăĐIỂM,ă
CHUYÊN,ăNĔNGăKHIẾUă
TẠIăVI TăNAM
T NH/
THÀNH PH
QUẬN/HUY N/
THÀNH PH /
THỊ XÃ
STT
TÊNăTRƯỜNG
1
Tr ng Trung học phổ thôngăChuyênăĐại họcăS ăphạm Hà
N i
Hà N i
C u Gi y
2
Tr ng Trung học phổ thông chuyên Khoa học T nhiên,
Đại học Quốc gia Hà N i
Hà N i
Thanh Xuân
3
Tr ng Trung học phổ thông chuyên ngoại ng ,ă Đại học
Quốc gia Hà N i
Hà N i
C u Gi y
4
Tr
ng Trung học phổ thông chuyên Hà N i - Amsterdam
Hà N i
C u Gi y
5
Tr
ng Trung học phổ thôngăChuăVĕnăAn,ăHàăN i
Hà N i
Tây Hồ
6
Tr
ng Trung học phổ thôngăSơnăTây
Hà N i
SơnăTây
7
Tr
ng Trung học phổ thông chuyên Nguy n Hu
Hà N i
HàăĐông
8
Tr ng Phổ thôngă Nĕngă khi u,ă Đại học Quốc gia Thành
phố Hồ Chí Minh
Thành phố
Hồ Chí Minh
Qu n 10
9
Tr ng Trung học th căhành,ăĐại họcăS ăPhạm Thành phố
Hồ Chí Minh
Thành phố
Hồ Chí Minh
Qu n 5
10
Tr ng Trung học phổ thơng chun Lê Hồng Phong,
Thành phố Hồ Chí Minh
Thành phố
Hồ Chí Minh
Qu n 5
11
Tr ng Trung học phổ thơng Nguy năTh ợng Hi n, Thành
phố Hồ Chí Minh
Thành phố
Hồ Chí Minh
Tân Bình
12
Tr
ng Trung học phổ thơngăGiaăĐịnh
Thành phố
Hồ Chí Minh
Qu n Bình Thạnh
13
Tr
ng Trung học phổ thơng chun Tr năĐạiăNghĩa
Thành phố
Hồ Chí Minh
Qu n 1
14
Tr
ng Trung học phổ thơng chun Thoại Ngọc H u
An Giang
TP.Long Xuyên
15
Tr
ng Trung học phổ thông chuyên Thủ KhoaăNghĩa
An Giang
TP.ChâuăĐốc
16
Tr
ng Trung học phổ thông chuyên Tr n Phú, Hải Phịng
Hải Phịng
Ngơ Quy n
17
Tr
ng Trung học phổ thơngăchunăLêăQăĐơn
ĐàăNẵng
SơnăTrà
18
Tr
ng Trung học phổ thơng chun Lý T Trọng
C năThơ
Q.Bình Thủy
19
Tr ng Trung học phổ thông chuyên Nguy n T t Thành,
Yên Bái
Yên Bái
Yên Bái
20
Tr
Thái Bình
TP Thái Bình
21
Tr ng Trung học phổ thơngă chună L ơngă Vĕnă Tụy,
Ninh Bình
Ninh Bình
Ninh Bình
22
Tr
VĩnhăPhúc
Vĩnhăn
ng Trung học phổ thơng chun Thái Bình
ng Trung học phổ thơngăchunăVĩnhăPhúc
Trần TrunỂ Cểínể (S u tầm).
TUY N TẬP ĐỀ THI VÀO L P 10 CÁC TR
NG CHUYÊN - NĂNG KHIẾU, NĂM HỌC 2013 - 2014.
23
Tr
ng Trung học phổ thông chuyên B c Giang
24
Tr
25
B c Giang
TP B c Giang
ng Trung học phổ thông chuyên B c Kạn
B c Kạn
B c Kạn
Tr
ng Trung học phổ thông chuyên B c Ninh
B c Ninh
B c Ninh
26
Tr
ng Trung học phổ thông chuyên Cao Bằng
Cao Bằng
Cao Bằng
27
Tr
ng Trung học phổ thông chuyên Nguy n Trãi
HảiăD ơng
TP HảiăD ơng
28
Tr
ng Trung học phổ thông chuyên Lào Cai
Lào Cai
Lào Cai
(thành phố)
29
Tr
ng Trung học phổ thơngăchunăHồngăVĕnăThụ
Hịa Bình
Hịa Bình
(thành phố)
30
Tr
ng Trung học phổ thơng chun Tun Quang
Tuyên Quang
Tuyên Quang
(thành phố)
31
Tr
ng Trung học phổ thông chuyên Hà Giang
Hà Giang
Hà Giang
(thành phố)
32
Tr
ng Trung học phổ thông chuyênăChuăVĕnăAn
LạngăSơn
LạngăSơnă
(thành phố)
33
Tr
ng Trung học phổ thôngăchuyênăLêăQuýăĐôn
Đi n Biên
Đi n Biên Phủ
34
Tr
ng Trung học phổ thôngăchuyênăLêăQuýăĐôn
Lai Châu
Lai Châu
(thị xã)
35
Tr
ng Trung học phổ thôngăchuyênăSơnăLa
SơnăLa
SơnăLaă
(thành phố)
36
Tr
ng Trung học phổ thông chuyên Thái Nguyên
Thái Nguyên
P.Quang Trung
37
Tr ng Trung học phổ thôngă chuyênă Hùngă V ơng,ă Phúă
Thọ
Phú Thọ
Vi t Trì
38
Tr ng Trung học phổ thơng chun Lê Hồng Phong, Nam
Định
NamăĐịnh
NamăĐịnh
39
Tr
ng Trung học phổ thơng chun Biên Hịa
Hà Nam
Phủ Lý
40
Tr
ng Trung học phổ thông chuyên Hạ Long
Quảng Ninh
TP Hạ Long
41
Tr
ng Trung học phổ thôngăchuyênăH ngăYên
H ngăYên
H ngăYên
42
Tr
ng Trung học phổ thơngăchunăLamăSơn,ăThanhăHóa
Thanh Hóa
Thanh Hóa
43
Tr ng Trung học phổ thơng chuyên Phan B i Châu, Ngh
An
Ngh An
Vinh
44
Tr ng Trung học phổ thôngă chuyên,ă Tr
Vinh, Ngh An
Ngh An
Vinh
45
Tr
ng Trung học phổ thơng chun HàăTĩnh
HàăTĩnh
HàăTĩnh
46
Tr
ng Trung học phổ thơng chun Quảng Bình
Quảng Bình
Đồng H i
47
Tr ng Trung học phổ thơngăchună LêăQăĐơn,ăQuảng
Trị
Quảng Trị
ĐơngăHà
48
Quốc Học Hu
Thừa Thiên-Hu
Hu
49
Tr
ng Trung học phổ thông chuyên B c Quảng Nam
Quảng Nam
H i An
50
Tr
ng Trung học phổ thông chuyên Nguy n Bỉnh Khiêm
Quảng Nam
Tam Kỳ
Trần TrunỂ Cểínể (S u tầm).
ngă Đại học
TUY N TẬP ĐỀ THI VÀO L P 10 CÁC TR
NG CHUYÊN - NĂNG KHIẾU, NĂM HỌC 2013 - 2014.
Quảng Ngãi
Quảng Ngãi
(thành phố)
BìnhăĐịnh
QuyăNhơn
ng Trung học phổ thơngăchunăL ơngăVĕnăChánh
Phú n
Tuy Hịa
54
Tr ng Trung học phổ thơngăchună LêăQăĐơn,ăKhánhă
Hịa
Khánh Hịa
Nha Trang
55
Tr ng Trung học phổ thôngă chuyênă Lêă Quýă Đôn,ă Ninhă
Thu n
Ninh Thu n
Phan Rang Tháp Chàm
56
Tr ng Trung học phổ thông chuyên Tr năH ngăĐạo, Bình
Thu n
Bình Thu n
Phan Thi t
57
Tr
ng Trung học phổ thôngăchuyênăThĕngăLongă- ĐàăLạt
LâmăĐồng
TP.ăĐàăLạt
58
Tr
ng Trung học phổ thông chuyên Nguy năDu,ăĐ k L k
Đ kL k
Buôn Ma Thu t
59
Tr
ng Trung học phổ thôngăchuyênăHùngăV ơng
Gia Lai
Pleiku
60
Tr ng Trung học phổ thông chuyên Nguy n T t Thành,
Kon Tum
Kon Tum
Kon Tum
(thành phố)
61
Tr ng Trung học phổ thôngă chuyênă L ơngă Th Vinh,
Đồng Nai
Đồng Nai
Biên Hịa
62
Tr ng Trung học phổ thơngă chună Lêă Quýă Đôn,ă Vũngă
Tàu
Bà Rịa - Vũngă
Tàu
VũngăTàu
63
Tr
B n Tre
B n Tre
64
Tr ng Trung học Phổ thơng Chun Quang Trung, Bình
Ph c
BìnhăPh
65
Tr
ng Trung học phổ thông chuyên Ti n Giang
Ti n Giang
Mỹ Tho
66
Tr
ng Trung học phổ thông chuyên Vị Thanh
H u Giang
Vị Thanh
67
Tr
ng Trung học phổ thông chuyên Bạc Liêu
Bạc Liêu
Bạc Liêu
(thành phố)
68
Tr
ng Trung học phổ thông chuyên Phan Ngọc Hi n
Cà Mau
Cà Mau
69
Tr
ng Trung học phổ thơngăchunăHùngăV ơng
BìnhăD ơng
Thủ D u M t
70
Tr
ng Trung học phổ thông chuyên Huỳnh M năĐạt
Kiên Giang
Rạch Giá
71
Tr
ng Trung học phổ thông chuyên Nguy n Bỉnh Khiêm
VĩnhăLong
VĩnhăLong
72
Tr
ng Trung học phổ thông chuyên Trà Vinh
Trà Vinh
Trà Vinh
(thành phố)
73
Tr
ng Trung học phổ thơng chun Hồng L Kha
Tây Ninh
Tây Ninh
(thị xã)
74
Tr ng Trung học phổ thông chuyên Nguy n Thị Minh
Khai
SócăTrĕng
SócăTrĕng
(thành phố)
75
Tr
ng Trung học phổ thơng chun Nguy n Quang Diêu
Đồng Tháp
Cao Lãnh
(thành phố)
76
Tr
ng Trung học phổ thông chuyên Nguy năĐìnhăChi u
Đồng Tháp
SaăĐécă(thị xã)
77
Tr
ng Trung học phổ thơng chun Long An
Long An
Tân An
51
Tr
52
Tr ng Trung học phổ thôngă chuyênă Lêă Qă Đơn,ă Bìnhă
Định
53
Tr
ng Trung học phổ thơng chun Lê Khi t
ng Trung học phổ thông chuyên B n Tre
Trần TrunỂ Cểínể (S u tầm).
c
Đồng Xồi
TUY N TẬP ĐỀ THI VÀO L P 10 CÁC TR
SỞ GIÁO DỤCăVÀăĐÀOăTẠO
TRƯỜNGăĐHSPăHÀ NỘI
ĐỀ CHÍNH THỨC
NG CHUYÊN - NĂNG KHIẾU, NĂM HỌC 2013 - 2014.
ĐỀ S
1
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10
TRƯỜNG THPT CHUYÊN ĐẠI H CăSƯăPHẠM HÀ NỘI
NĔMăH C 2013 - 2014
VỊNG 1
Mơn: Tốn
Thời gian làm bài: 120 phút.
Khơng kể thời gian giao đề
Câu 1: (2,5 điểm)
1. Cho bi u thức:
ab
2a a b b
ab a
a b
Q
2
3a 3b ab
a a b a
v iăaă>ă0,ăbă>ă0,ăaă≠ăb.ăChứng minh giá trị của bi u thức Q không phụ thu c vào a và b.
2. Các số thức a, b, c thỏa mãn a + b + c = 0.
3
Chứngăminhăđẳng thức: a 2 b2 c2 2 a 4 b4 c4 .
2
Câu 2: (2,0 điểm)
ng thẳng (d): y mx
1
(tham số mă≠ă0)
2m2
1. Chứng minh rằng v i mỗiămă≠ă0,ăđ ng thẳng (d) c t parabol (P) tạiăhaiăđi m phân bi t.
2. Gọi A x1; y 1 , B x 2; y 2 làăcácăgiaoăđi m của (d) và (P).
Cho parabol (P): y = x2 vàăđ
Tìm giá trị nhỏ nh t của bi u thức: M y12 y22 .
Câu 3: (1,5 điểm)
Giả sử a, b, c là các số th c,ăaă≠ăbăsaoăchoăhaiăph ơngătrình:ăx2 + ax + 1 = 0, x2 + bx + 1 = 0 có
nghi măchungăvàăhaiăph ơngătrìnhăx2 + x + a = 0, x2 + cx + b = 0 có nghi m chung.
Tính: a + b + c.
Câu 4: (3,0 điểm)
Cho tam giác ABC khơng cân, có ba góc nhọn, n i ti păđ ngătrịnă(O).ăCácăđ ng cao AA1,
BB1, C C1 của tam giác ABC c t nhau tạiăH,ăcácăđ ng thẳng A1C1 và AC c t nhau tạiăđi m D.
GọiăXălàăgiaoăđi m thứ hai củaăđ ng thẳng BD v iăđ ng tròn (O).
1. Chứng minh: DX.DB = DC1.DA1.
2. GọiăMălàătrungăđi m của cạnh AC. Chứng minh: DH BM.
Câu 5: (1,0 điểm)
Các số th c x, y, x thỏa mãn:
x 2011 y 2012 z 2013 y 2011 z 2012 x 2013
y 2011 z 2012 x 2013 z 2011 x 2012 y 2013
Chứng minh: x = y = z.
............. H t .............
Họ và tên thí sinh: ............................................................ Số báo danh: ...........................
Ghi chú: Cán b coi thi không giải thích gì thêm!
Trần TrunỂ Cểínể (S u tầm).
TUY N TẬP ĐỀ THI VÀO L P 10 CÁC TR
SỞ GIÁO DỤCăVÀăĐÀOăTẠO
TRƯỜNGăĐHSPăHÀăNỘI
ĐỀ CHÍNH THỨC
NG CHUYÊN - NĂNG KHIẾU, NĂM HỌC 2013 - 2014.
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10
TRƯỜNG THPT CHUYÊN ĐẠI H CăSƯăPHẠM HÀ NỘI
NĔMăH C 2013 - 2014
VỊNG 2
Mơn: Tốn
Thời gian làm bài: 150 phút.
Khơng kể thời gian giao đề
Câu 1: (2,5 điểm)
1. Các số th c a, b, c thỏaămưnăđồng th iăhaiăđẳng thức:
i) (a + b)(b + c)(c + a) = abc
ii) (a3 + b3)(b3 + c3)(c3 + a3) = a3b3c3
Chứng minh: abc = 0.
2. Các số th căd ơngăa,ăbăthỏa mãn ab > 2013a + 2014b. Chứngăminhăđẳng thức:
ab
2013 2014
2
Câu 2: (2,0 điểm)
Tìm t t cả các cặp số h u tỷ (x; y) thỏa mãn h ph ơngătrình:
x 3 2y3 x 4y
2
2
6x 19xy 15y 1
Câu 3: (1,0 điểm)
V i mỗi số nguyênăd ơngăn,ăkýăhi u Sn là tổng của n số nguyên tố đ u tiên.
S1 = 2, S2 = 2 + 3, S3 = 2 + 3 + 5, ...)
Chứng minh rằng trong dãy số S1, S2, S3, ... không tồn tại hai số hạng liên ti păđ u là số chính
ph ơng.
Câu 4: (2,5 điểm)
Cho tam giác ABC khơng cân, n i ti păđ ngătrịnă(O),ăBDălàăđ ng phân giác của góc ABC.
Đ ng thẳng BD c tăđ ng tròn (O) tạiăđi m thứ haiălàăE.ăĐ ng tròn (O1)ăđ ng kính DE c t
đ ng trịn (O) tạiăđi m thứ hai là F.
1. Chứng minh rằngăđ ng thẳngăđối xứng v iăđ ng thẳngăBFăquaăđ ng thẳngăBDăđiăquaă
trungăđi m của cạnh AC.
600 và bán kính củaăđ ng trịn (O) bằng R. Hãy
2. Bi t tam giác ABC vuông tại B, BAC
tính bán kính củaăđ ng trịn (O1) theo R.
Câu 5: (1,0 điểm)
Đ dài ba cạnh của tam giác ABC là ba số nguyên tố. Chứng minh minh rằng di n tích của tam
giác ABC khơng th là số ngun.
Câu 6: (1,0 điểm)
Giả sử a1, a2, ..., a11 là các số nguyênăd ơngăl năhơnăhayăbằngă2,ăđôiăm t khác nhau và thỏa
mãn:
a1 + a2 + ... + a11 = 407
Tồn tại hay không số nguyênăd ơngănăsaoăchoătổng các số d ăcủa các phép chia n cho 22 số
a1, a2 , ..., a11, 4a1, 4a2, ..., 4a11 bằng 2012.
............. H t .............
Họ và tên thí sinh: ............................................................ Số báo danh: ...........................
Ghi chú: Cán b coi thi khơng giải thích gì thêm!
Trần TrunỂ Cểínể (S u tầm).
TUY N TẬP ĐỀ THI VÀO L P 10 CÁC TR
NG CHUYÊN - NĂNG KHIẾU, NĂM HỌC 2013 - 2014.
ĐÁPăÁNăMỌNăTOÁN (vòng 2)
ĐỀ THI VÀO LỚPă10ăTRƯỜNGăTHPTăCHUYÊNăĐHSPăHÀăNỘI
NĔMăH C 2013 - 2014
Câu 1:
1.
Từ ii) suy ra: (a + b)(b + c)(c + a)(a2 - ab + b2)(b2 - bc + c2)(c2 - ca + a2) = a3b3c3.
K t hợp v i i) suy ra: abc(a2 - ab + b2)(b2 - bc + c2)(c2 - ca + a2) = a3b3c3.
abc 0
2
2
2
2
2
2
3 3 3
a ab b b bc c c ca a a b c 1
a 2 ab b 2 ab
N uăabcă≠ă0ăthìătừ các b tăđẳng thức b 2 bc c2 bc
2
2
c ca a ca
Suy ra: (a2 - ab + b2)(b2 - bc + c2)(c2 - ca + a2)ă≥ăa2b2c2, k t hợp v i (1) suy ra: a = b = c.
Doăđó:ă8a3 = 0 a = 0 abc = 0 (m u thu n). V y abc = 0.
2.
Từ giả thi t suy ra:
2013 2014
1
b
a
2013
2014
ab
a b
a b
b
a
2
2013a 2014
2013a 2014b
2013
2014 2013 2
2014 2013 2014
.
b
a
b
a
Câu 2:
2y3 4y
N u x = 0 thay vào h taăđ ợc: 2
h này vô nghi m.
15y 1
3
3
3 3
2
x 2t x x 4tx
x 1 2t 1 4t
N uăxă≠ă0,ăđặt y = tx, h tr thành 2
2
2 2
2
2
6x 19tx 15t x 1
x 15t 19t 6 1
1 4t
1
62t 3 61t 2 5t 5 0
Suy ra: 1 2t 3 0;15t 2 19t 6 0 và
3
2
1 2t 15t 19t 6
2
2t 1 31t 15t 5 0
2t 1 0
1
t Do t Q .
2
Suy ra: x 2 4 x 2 y 1
Đápăsố: (2; 1), (-2, -1).
Câu 3:
Ký hi u pn là số nguyên tố thứ n.
Giả sử tồn tại m mà Sm-1 = k2; Sm = l2; k, l N*.
Vì S2 = 5, S3 = 10, S4 = 17 m > 4.
Ta có: pm = Sm - Sm-1 = (l - k)(l + k).
l k 1
Vì pm là số nguyên tố và k + l > 1 nên
l k p m
Trần TrunỂ Cểínể (S u tầm).
TUY N TẬP ĐỀ THI VÀO L P 10 CÁC TR
NG CHUYÊN - NĂNG KHIẾU, NĂM HỌC 2013 - 2014.
p 1
Suy ra: pm 2l 1 2 Sm 1 Sm m
2
Do m > 4 nên
Sm 1 3 5 7 ... p m 2 1 9
2
(1)
2
2
p 1 2 p m 1 2
pm 1
pm 1
12 02 22 12 32 22 ... m
8
8
2
2
2 2
(mâu thu n v i (1)).
G
Câu 4:
B
1.
GọiăMălàătrungăđi m của cạnh AC.
DoăEălàăđi m chính gi a của cung AC nên EM AC.
Suyăra:ăEMăđiăquaătâmăcủaăđ ng tròn (O).
DọiăGălàăgiaoăđi m của DF v i (O).
900 .ăSuyăra:ăGEălàăđ ng kính của (O).
Do DFE
O
Suy ra: G, M, E thẳng hàng.
M
D
900 , mà GMD
900 . Suy ra tứ giác A
Suy ra: GBE
BDMG là tứ giác n i ti păđ ngătrịnăđ ng kính GD.
FBE
.
MBD
Suyăra:ăBFăvàăBMăđối xứng v i nhau qua BD.
2.
F
E
Từ giả thi tăsuyăraăMălàătâmăđ ng tròn ngoại ti p tam
giác ABC và AB =R, BC = R 3 .
DA
R
1
DC 3DA .
Theo tính ch tăđ ng phân giác:
DC R 3
3
K t hợp v i DA = DC = 2R.
Suy ra: DA
V yăbánăkínhăđ
3 1
C
R DM R DA 2 3 R DE ME 2 MD2 2 2 3R
ng tròn (O1) bằng
2 3R .
Câu 5:
Giả sử a; b; c là các số nguyên tố vàălàăđ dài các cạnh của tam giác ABC.
Đặt: P = a + b + c, ký hi u S là di n tích của tam giác ABC.
Ta có: 16S2 = P(P - 2a)(P - 2b)(P - 2c)
(1)
Giả sử S là số t nhiên. Từ (1) suy ra: P = a + b + c chẵn.
Tr ng hợp 1: N u a; b; c cùng chẵn thì a = b = c, suy ra: S = 3 (loại)
Tr ng hợp 2: N u a; b; c có m t số chẵn và hai số l , giả sử a chẵn thì a = 2.
N uăbă≠ăcă |b - c|ă≥ă2ă=ăa,ăvơălý.
N u b = c thì S2 = b2 - 1 (b - S)(b + S) = 1
(2)
Đẳng thức (2) khơng xảy ra vì b; S là các số t nhi n.
V y di n tích của tam giác ABC không th là số nguyên.
Câu 6:
Ta chứng minh không tồn tại n thỏaămưnăđ bài.
Giả sử ng ợc lại, tồn tại n, ta ln có:
Tổng các số d ătrongăphépăchiaănăchoăa1, a2, ..., a11 không th v ợt quá 407 - 11 = 396.
Tổng các số d trong phép chia n cho các số 4a1, 4a2, ..., 4a11 khôngăv ợt quá 4.407 - 11 = 1617.
Suy ra: Tổng các số d ătrongăphépăchiaănăchoăcácăsố a1, a2, ..., a11, 4a1, 4a2, ..., 4a11 không th v ợt quá
396 + 1617 = 2013.
Trần TrunỂ Cểínể (S u tầm).
TUY N TẬP ĐỀ THI VÀO L P 10 CÁC TR
NG CHUYÊN - NĂNG KHIẾU, NĂM HỌC 2013 - 2014.
K t hợp v i giả thi t tổng các số d ăbằng 2012.
Suy ra khi chia n cho 22 số trên thì có 21 phép chia có số d ăl n nh t và m t phép chia có số d ănhỏ
hơnăsố chiaă2ăđơnăvị.
Suy ra: Tồn tại k sao cho ak, 4ak thỏaămưnăđi u ki n trên.
Khiăđóăm t trong hai số n + 1; n + 2 chia h t cho ak, số còn lại chia h t cho 4ak.
Suyăra:ă(nă+ă1;ănă+ă2)ă≥ăak ≥ă2,ăđi uănàyăkhôngăđúng.
V y không tồn tại n thỏaămưnăđ ra.
----- HẾT -----
Trần TrunỂ Cểínể (S u tầm).
TUY N TẬP ĐỀ THI VÀO L P 10 CÁC TR
NG CHUYÊN - NĂNG KHIẾU, NĂM HỌC 2013 - 2014.
SỞ GIÁO DỤCăVÀăĐÀOăTẠO
HÀ NỘI
2
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10
TRƯỜNG THPT CHUYÊN KHTN - ĐHQGăHÀăNỘI
NĔMăH C 2013 - 2014
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ S
Mơn: Tốn (vịng 1)
Ngày thi: 08/06/2013
Thời gian làm bài: 150 phút.
Khơng kể thời gian giao đề
Câu 1:
1. Giảiăph ơngătrình: 3x 1 2 x 3 .
2. Giải h ph ơngătrình:
1
1 9
x x y y 2
1 3 x 1 xy 1
4 2
y
xy
Câu 2:
1. Giả sử a, b, c là các số th c khác 0 thỏaămưnăđẳng thức (a + b)(b + c)(c + a) = 8abc. Chứng
minh rằng:
a
b
c
3
ab
bc
ca
a b b c c a 4 a b b c b c c a c a a b
2. Hỏi có bao nhiêu số nguyênăd ơngăcóă5ăch số abcde sao cho abc 10d e chia h t cho
101?
c t (O) tại
Câu 3: Cho ABC nhọn n i ti păđ ng tròn (O) v iăABă<ăAC.ăĐ ng phân giác của BAC
Dă≠ăA.ăGọiăMălàătrungăđi m củaăADăvàăEălàăđi măđối xứng v i D qua O. Giả dụ (ABM) c t
AC tại F. Chứng minh rằng:
1) BDM ∽ BCF.
2) EF AC.
Câu 4: Giả sử a, b, c, d là các số th căd ơngăthỏa mãn: abc + bcd + cad + bad = 1.
Tìm giá trị nhỏ nh t của: P = 4(a3 + b3 + c3) + 9d3.
............. H t .............
Họ và tên thí sinh: ............................................................ Số báo danh: ...........................
Ghi chú: Cán b coi thi khơng giải thích gì thêm!
Trần TrunỂ Cểínể (S u tầm).
TUY N TẬP ĐỀ THI VÀO L P 10 CÁC TR
NG CHUYÊN - NĂNG KHIẾU, NĂM HỌC 2013 - 2014.
ĐÁPăÁNăMỌNăTOÁN (vòng 1)
ĐỀ THI VÀO LỚPă10ăTRƯỜNG THPT CHUYÊN KHTN - ĐHQGăHÀăNỘI
NĔMăH C 2013 - 2014
Câu 1:
1.ăH
ng d n:ăĐặtăđi u ki n,ăbìnhăph ơngăhai l năđ ợcăph ơngătrìnhăb c 2, nh n 2 nghi m là 1,
1
1
1
1
1
2.ăĐặt: t x ; v y tu x y xy
2 , ta có h ph ơngătrình:
y
x
y
x
xy
9
t
u
2u 9 2t
2u 9 2t
2 2t 2u 9
2
1 3 tu 2 4tu 6t 9 0 2t 9 2t 6t 9 0 4t 126t 9 0
4 2
u 3
2u 9 2t
2u 9 2t
3
2
2t 3 0 2t 3
t 2
1 3
x
3
3
y 2x
y 2 xy y 1 0 y 3x 0
y 2x
2
2
2
x 1 2x 1 0
y 1 3
xy 3x 1 0
xy 3x 1 0 2x 3x 1 0
x
1
x 1
x
hoặc
2.
y 2
y 1
1
Thử lại, ta th yăph ơngătrìnhănh n hai nghi m (x; y) là 1; 2 ; ;1 .
2
Câu 2:
1. Khai tri n và rút gọn (a + b)(b + c)(c + a) = 8abc.
Taăđ ợc: a2b + b2a + b2c + c2b + c2a + a2c = 6abc.
a
ab
b
bc
c
ca
3
1
a b a b b c b c b c c a c a c a a b 4
ab ac ab
bc ba bc
ca cb ca
3
a b b c b c c a c a a b 4
a 2 b b 2a b2c c2 b c2a a 2c 3
4
a b b c c a
6abc 3
8abc 4
Lnălnăđúng.ăSuyăra:ăĐi u phải chứng minh.
2. Ta có:
abc 10d e 101 101.abc abc 10d d 101 100.abc 10d e101 abcde101.
V y số các số phải tìm chính là số các số t nhiên có 5 ch số chia h t cho 101.
10000 + 100 = 101 x 100 10100 là số các số t nhiên có 5 ch số nhỏ nh t chia h t cho 101.
99999 ậ 9 = 101 x 990 99990 là số các số t nhiên có 5 ch số l n nh t chia h t cho 101.
99990 10100
1 891 số.
V y số các số t nhiên có 5 ch số chia h t cho 101 là
101
Câu 3:
Trần TrunỂ Cểínể (S u tầm).
7
.
4
TUY N TẬP ĐỀ THI VÀO L P 10 CÁC TR
NG CHUYÊN - NĂNG KHIẾU, NĂM HỌC 2013 - 2014.
AMB
.
1. Tứ giác AFMB n i ti p AFB
BEC
1800 , AMB
BMD
1800
Mà AFB
C
BED
mà ABDC n i ti p D
BMD
1
1
BDM ∽ BCF (g.g).
Suyăra:ăĐi u phải chứng minh.
A
(gt)
2. Do A
1
2
Suy ra:ăDălàăđi m chính gi a cung BC.
DO BC tạiătrungăđi m H của BC.
BMD ∽ BFC
1
DA
BD DM
BD
BD DA
2
.
BC CF
2BH
CF
BH CF
C
(chứng minh trên)
Mà D
1
2
A
BDA ∽ HCF (c.g.c) F
E
1
A
12
F
O
M
1
B
H
C
1
D
A
(gt) và A
E
(cùng ch n m tc ung DC).
Mà A
1
2
2
1
F E EFHC n i ti p.
1
1
1
1
Câu 4: Tr c h t ta chứng minh v i mọiăx,ăy,ăyă≥ă0,ătaăcó:ăx3 + y3 + z3 ≥ă3xyz.
(*)
T chứng minh 3 số hoặc phân tích thành nhân tử,ăcácătr ng THPT chun tại TP HCM khơn cho HS
dùng Cơsi. Vai trị củaăa,ăb,ăcănh ănhauănênăgiả sử aă=ăbă=ăcă=ăkdăthìăPăđặt GTNN.
Khiăđó,ăápăădụng (*), ta có:
3abc
1 3
3
3
k2 a b c k2
3
3
d 3 a b 3dab
k3 k3
k2
3
3
d 3 b c 3bdc
k3 k3
k2
3
3
d 3 c a 3dca
k3 k3
k2
3
2 1
3d 3 3 2 a 3 b3 c3 2 abc bcd cda dab
k
k k
9
2 1
9d3 3 3 2 a 3 b3 c3 2 .
k
k k
2 1
V y ta tìm k thỏa mãn 3 3 2 4 4k 3 3k 6 0 .
k k
1
1
1
1 3
1
Đặt k a , ta có: k a a 6 x 6 12x 3 1 0 x 3 6 35 .
2
a
2
a 2
a
1 3
6 35 3 6 35 .
L uăý:ă 6 35 6 35 1 k
2
9
36
.
V i k xácăđịnhănh ătrên,ătaăđ ợc: GTNN của P bằng: 2
2
k
3
3
6 35 6 35
2
3
---- H T ---Trần TrunỂ Cểínể (S u tầm).
TUY N TẬP ĐỀ THI VÀO L P 10 CÁC TR
NG CHUYÊN - NĂNG KHIẾU, NĂM HỌC 2013 - 2014.
SỞ GIÁO DỤCăVÀăĐÀOăTẠO
HÀ NỘI
2
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10
TRƯỜNG THPT CHUYÊN KHTN - ĐHQGăHÀăNỘI
NĔMăH C 2013 - 2014
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ S
Mơn: Tốn (vịng 2)
Ngày thi: 09/06/2013
Thời gian làm bài: 150 phút.
Không kể thời gian giao đề
Câu 1: (2,0 điểm)
1) Giải h ph ơngătrình:
x 3 y3 1 x y xy
7xy y x 7
2) Giảiăph ơngătrình:ă x 3 1 x 2 3 x 1 1 x
Câu 2: (1,5 điểm)
1) Tìm cặp số nguyên (x, y) thỏa mãn
5x2 + 8y2 = 20412.
2) V i x, y là các số th căd ơngăthỏaămưnăxă+ăyă≤ă1.ă
1 1
Tìm giá trị nhỏ nh t của bi u thức: P 1 x 2 y 2 .
x y
Câu 4: (3,5 điểm)
Cho tam giác nhọn ABC n i ti păđ ng trịn (O) có tr c tâm H. GọiăPălàăđi m nằmătrênăđ ng
tròn ngoại ti p tam giác HBC (P khác B, C và H) và nằm trong tam giác ABC. PB c t (O) tại
M khác B, PC c t (O) tại N khác C. BM c t AC tại E, CN c t AB tạiăF.ăĐ ng tròn ngoại ti p
tamăgiácăAMEăvàăđ ng tròn ngoại ti p tam giác ANF c t nhau tại Q khác A.
1) Chứng minh rằngăbaăđi m M, N, Q thẳng hàng.
2) Giả sử AP là phân giác góc MAN. Chứng minh rằngăkhiăđóăPQăđiăquaătrungăđi m của BC.
Câu 5: (1,0 điểm)
Giả sử dãy số th c có thứ t x1 ≤ăx2 ≤ă...ă≤ăx192 thỏaămưnăcácăđi u ki n
x1 + x2 + ... + x192 = 0 và |x1| + |x2| + ... + |x192| = 2013
2013
Chứng minh rằng: x192 x1
.
96
............. H t .............
Họ và tên thí sinh: ............................................................ Số báo danh: ...........................
Ghi chú: Cán b coi thi khơng giải thích gì thêm!
Trần TrunỂ Cểínể (S u tầm).
TUY N TẬP ĐỀ THI VÀO L P 10 CÁC TR
NG CHUYÊN - NĂNG KHIẾU, NĂM HỌC 2013 - 2014.
ĐÁPăÁNăMỌNăTOÁN (vòng 2)
ĐỀ THI VÀO LỚPă10ăTRƯỜNG CHUYÊN KHTN - ĐHQGăHÀăNỘI
NĔMăH C 2013 - 2014
Câu 1:
1. C ngăhaiăph ơngătrìnhă(1)ăvàă(2)ătheoăv , ta có: x3 + y3 + txy + y - x = 1 + y - x + xy + 7
x3 + y3 + 6xy - 8 = 0 (x + y)3 - 3xy(x + y) + 6xy - 23 = 0
(x + y - 2)[(x + y)2 + 2(x + y) + 4] - 3xy(x + y - 2) = 0
(x + y - 2)[x2 - xy + y2 + 2(x + y) + 4] = 0
x + y - 2 = 0 hoặc x2 - xy + y2 + 2(x + y) + 4 = 0
N u x + y - 2= 0 y = 2 - x thay vào (2) 7x(2 - x) + 2 - x - x - 7 = 0
x 1 y 1
7x2 - 12x + 5 = 0 (x - 1)(7x - 5) = 0
x 5 y 9
7
7
5 9
Thử lại, h ph ơngătrìnhănh n nghi m (x; y) là (1; 1), ; .
7 7
N u x2 - xy + y2 + 2(x + y) + 4 = 0
4x2 - 4xy + 4y2 + 8(x + y) + 16 = 0
(x + y)2 + 8(x + y) + 16 + 3(x - y)2 = 0
(x + y + 2)2 + 3(x - y)2 = 0
(x + y + 2)2 = 3(x - y)2
x = y = -1.
Thay vào (1) không thỏa.
2. Giảiăph ơngătrình: x 3 1 x 2 3 x 1 1 x (1).
Đi u ki n: -1ă≤ăxă≤ă1.
Ph ơngătrìnhă(1)ăđ ợc vi t lại là:
x 1 x 1 1 x2 1 x 2 x 1 2 0
x 1
x 1 1 1 x
x 1 1
x 1 1 2
x 1 x 1 2 0
x 1 1 0
x 1 1 0
x 1 1 x 2 0
x 1 1
x 1 2 x 1. 1 x 1 x 4
x 0
2
1 x 1
x 0
2
1 x 1
x0
V yăph ơngătrìnhăcóănghi m duy nh t là x = 0.
Câu 2:
1.ăTr c h t ta chứng minh mọi số chínhăph ơngăkhiăchiaăchoă3ăchỉ có th d ă0ăhoặc 1.
Suy ra: Tổng hai số chínhăph ơngăchiaăh t cho 3 khi và chỉ khi cả hai số cùng chia h t cho 3.
(1) 6x2 + 9y2 - 20412 = x2 + y2 3(2x2 + 3y2 - 6804) = x2 + y2 (2)
Trần TrunỂ Cểínể (S u tầm).
TUY N TẬP ĐỀ THI VÀO L P 10 CÁC TR
x 3 x 3x1 x 9x
x 2 y2 3
2
2
y 9y1
y 3 y 3y1
2
NG CHUYÊN - NĂNG KHIẾU, NĂM HỌC 2013 - 2014.
2
1
Thay vào (2), ta có: 3 2.9x12 3.9y12 6804 9x12 9y12 3 2x12 3y12 756 x12 y12 (3)
x 9x
x 3 x 3x 2
x12 y12 3 1 1
2
2
y1 3 y1 3y 2
y1 9y 2
2
1
2
2
Thay vào (3), ta có: 3 2.9x 22 3.9y22 756 9x 22 9y22 3 2x 22 3y22 84 x 22 y22
x 22 9x 32
x 3 x 2 3x 3
x12 y12 3 2
2
2
y 2 9y3
y 2 3 y 2 3y3
Thay vào (4), ta có:
3 2.9x 32 3.9y32 84 6x 32 9y32 28 6x 32 9y32 28 x 32 y32 5x 32 8y32 28
y 0
y32 0 3
8y 28 y 3,5 2
y3 1
y3 1
y3 1
V i y3 = 0 thay vào (5) 5x 32 28 (vơ lý, vì x3 ngun)
2
3
(4)
(5)
2
3
x 2
V i y3 = 1 thay vào (5) 5x 32 8 28 x 32 4 3
x 3 2
x 2
V i y3 = -1 thay vào (5) 5x 32 8 28 x 32 4 3
x 3 2
Suy ra: (x3; y3) {(2; 1), (2; -1), (-2; 1); (-2; -1)}.
x 3x1 9x 2 27x 3
Vì
nên (x; y) {(54; 27), (54; -27), (-54; 27); (-54; -27)}.
y 3y1 9y 2 27y3
Thử lạiăph ơngătrìnhăđưăchoănh n các nghi m (x; y) {(54; 27), (54; -27), (-54; 27); (-54; -27)}.
2. Áp dụng b tăđẳng thức Cauchy, ta có:
1
1 x y 2 xy 1 4xy
4
xy
1 1
1
1
Vàătaăcũng có: P 1 x 2 y2 2
1 x 2 y2 2
xy
xy
xy
x y
1
15 1
1
15
1
15 2 17
Mà
xy .
xy .4 2
.xy
xy
16 xy 16xy
16
16xy
16 4 4
P 2.
17
1
17 . Khi x = y =
thì P 17 .
2
2
V y GTNN của P là 17 .
Câu 3:
1. Chứng minh M, N, Q thẳng hàng.
Các tứ giác AMEQ, ANFQ, AMCB, ANBC n i ti p nên ta có:
QMA
NMA
NCA
EQ / /FC .
QEA
EOF
BPC
.
T ơngăt : FQ // EB Tứ giác EPFQ là hình bình hành. Suy ra: EQF
Ta lại có:
MAE
MAC
MBC
PBC
MQE
Trần TrunỂ Cểínể (S u tầm).
TUY N TẬP ĐỀ THI VÀO L P 10 CÁC TR
NG CHUYÊN - NĂNG KHIẾU, NĂM HỌC 2013 - 2014.
NAF
NAB
NCB
PCB
NQF
EQF
FQN
PBC
BPC
PCB
1800.
EQM
Suy ra: M, Q, N thẳng hàng.
2. Chứngă minhă PQă quaă trungă đi m của BC.
Keăđ ng cao CI, BJ của tam giác ABC. EF
c t PQ tại G.
Do tứ giác AMEQ, ANFQ n i ti p và QEPH
là hình bình hành nên ta có:
QEP
QFP
QAN
.ă Doă đóă APă làă
QAM
.
phân giác của MAN
Suy ra: A, Q, P thẳng hàng.
Gọi giao của AP v i BC là K.
Ta có:
BHC
BPC
FPE
IHJ
FPE
IHJ
IAJ
1800
Mà IHJ
IAJ
1800 FPE
FAE
1800
FPE
EAP
EAQ
EMQ
EMN
BMN
BCN
EF / /BC
Suy ra: FPEA n i ti p. EFP
FG AG GE
BK AK KC
Mà FG = GE BK = KC PQălàătrungăđi m của K của BC.
Câu 4:
2
a1 a 2 a 3 ... a n 0
thì a n a1 .
Ta chứng minh bài toán: a1 a 2 ... a n thỏa mãn
n
a1 a 2 a 3 ... a n 1
Từ đi u ki n trên, ta suy ra: Có k N sao cho a1 a 2 ... a k 0 a k 1 ... a n
1
a1 a 2 ... a k 2
a1 a 2 ... a k a k 1 ... a n 0
a1 a 2 ... a k a k 1 ... a n 1 a k 1 ... a n 1
2
Mà
1
1
a1 a 2 ... a k a1 ; a k 1 ... a n a n
2k
2k
1
1
n
n
2
a n a1
2
2k 2 n k 2k n k
n
knk
2
2
Bài toán phụ đưăđ ợc chứng minh.
x192
x2
x1
2013 2013 ... 2013 0
Từ (I) suy ra:
x1 x 2 ... x192 0
2013
2013 2013
Áp dụng bài tốn trên, ta có:
x192
x
2
2013
1
x192 x1
(đi u phải chứng minh)
2013 2013 192
96
---- H T ---Trần TrunỂ Cểínể (S u tầm).
TUY N TẬP ĐỀ THI VÀO L P 10 CÁC TR
SỞ GIÁO DỤCăVÀăĐÀOăTẠO
HÀ NỘI
ĐỀ CHÍNH THỨC
NG CHUYÊN - NĂNG KHIẾU, NĂM HỌC 2013 - 2014.
ĐỀ S
3
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10
TRƯỜNG THPT CHUYÊN NGOẠI NGỮ - ĐHNNă- ĐHQGăHÀăNỘI
NĔMăH C 2013 - 2014
Đ thi mơn tốn củaătr ng THPT chun ngoại ng - ĐHNNă- ĐHQGăHàăN i
làăđ thi củaătr ng chuyên KHTN - ĐHQGăHàăN i.
............. H t .............
Họ và tên thí sinh: ............................................................ Số báo danh: ...........................
Ghi chú: Cán b coi thi khơng giải thích gì thêm!
Trần TrunỂ Cểínể (S u tầm).
TUY N TẬP ĐỀ THI VÀO L P 10 CÁC TR
NG CHUYÊN - NĂNG KHIẾU, NĂM HỌC 2013 - 2014.
ĐỀ S
4
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10
TRƯỜNG THPT CHUYÊN HÀ NỘI - AMSTERDAM
NĔMăH C 2013 - 2014
SỞ GIÁO DỤCăVÀăĐÀOăTẠO
HÀ NỘI
ĐỀ CHÍNH THỨC
Mơn: Tốn
Thời gian làm bài: 120 phút.
Khơng kể thời gian giao đề
Câu 1:
1) Tìmăcácăsốăt ănhiên n đ 72013 + 3n cóăch ăsốăhàng đơnăvịălàă8.
2) Cho a, b làăcácăsốăt ănhiênăl năhơnă2ăvà p làăsốăt ănhiênăthỏaămưn
1 1 1
= + .
p a 2 b2
Chứngăminh p làăhợpăsố.
Câu 2:
1) Tìmăcácăsốănguyên x, y thỏaămưn:ă
x2 − 3y2 + 2xy − 2x + 6y − 8 = 0.
2) Giảiăh ăph ơngătrình:
2
2
2x xy 3y 2y 4 0
2
2
3x 5y 4x 12 0
Câu 3: Cho a, b làăcácăsốăth căthỏaămưn: a + b + 4ab = 4a2 + 4b2.
Tìmăgiáătrịăl nănh tăcủaăbi uăthức:ăA = 20(a3 + b3) − 6(a2 + b2) + 2013.
Câu 4: Cho tam giác ABC khơngăphảiălàătamăgiácăcân. Đ ngătrịn (O) ti păxúcăv i BC, AC, AB l n
l ợtătại M, N, P. Đ ngăthẳng NP c t BO, CO l năl ợtătại E và F.
bằngănhauăhoặcăbùănhau.
và OCA
1) Chứngăminhărằng OEN
2) Bốnăđi măB, C, E, F thu căm t đ
3) Gọi K làătâmăđ
ngătròn.
ngătrònăngoạiăti p OEF.ăChứngăminh baăđi măO, M, K thẳngăhàng.
Câu 5: Trongă mặtă phẳngă choă 6 đi m A1, A2, ..., A6, trong đóă khơngă cóă ba đi mă nàoă thẳngă hàngă vàă
trong ba đi mă lnă cóă hai đi mă cóă khoảngă cáchă nhỏă hơnă 671.ă Chứngă minhă rằngă trongă
sáu đi m đưăchoălnătồnătạiăba đi mălàăba đỉnhăcủaăm tătamăgiácăcóăchuăviă nhỏăhơnă2013.
............. H t .............
Họ và tên thí sinh: ............................................................ Số báo danh: ...........................
Ghi chú: Cán b coi thi khơng giải thích gi thêm!
Trần TrunỂ Cểínể (S u tầm).
TUY N TẬP ĐỀ THI VÀO L P 10 CÁC TR
NG CHUYÊN - NĂNG KHIẾU, NĂM HỌC 2013 - 2014.
ĐỀ S
SỞ GIÁO DỤCăVÀăĐÀOăTẠO
HÀ NỘI
ĐỀ CHÍNH THỨC
5
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10
TRƯỜNG THPT CHUăVĔNăAN HÀ NỘI
NĔMăH C 2013 - 2014
Môn: Toán
Th i gian làm bài: 150 phút.
(Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT của TP Hà Nội)
Câu I: (2,0 điểm) V i x > 0, cho hai bi u thức: A
2 x
và B
x
x 1 2 x 1
.
x
x x
1) Tính giá trị của bi u thức A khi x = 64.
2) Rút gọn bi u thức B.
A 3
3)ăTínhăxăđ
B 2
Câu II: (2,0 điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình:
Quảngăđ ng từ Aăđ n B dài 90 km. M tăng iă điăxeă máyătừ Aăđ năB.ăkhiăđ năB,ăng iăđóă
nghỉ 30 phút rồi quay tr v A v i v n tốc l năhơnăv n tốcălúcăđiălàă9ăkm/h.ăTh i gian k từ lúc
b tăđ uăđiătừ Aăđ n lúc tr v đ n A là 5 gi . Tính v n tốcăxeămáyălúcăđiătừ Aăđ n B.
3 x 1 2 x 2y 4
1) Giải h ph ơngătrình:ă
4 x 1 x 2y 9
1
1
2) Cho parabol (P): y x 2 vàăđ ng thẳng (d): y mx m2 m 1 .
2
2
a) V iămă=ă1,ăxácăđịnh tọaăđ giaoăđi m A, B của (d) và (P).
b) Tìm các giá trị củaă mă đ (d) c t (P) tạiă haiă đi m phân bi tă cóă hồnhă đ x1, x2 sao cho:
x1 x 2 2 .
Câu III: (2,0 điểm)
Câu IV: (3,5 điểm) Choăđ ng trịn (O)ăvàăđi m A nằm bên ngồi (O). K hai ti p tuy n AM, AN v i
đ ng tròn (O). M tăđ ng thẳngădăđiăquaă Aăc tăđ ng trịn (O) tạiă haiăđi m B và C (AB <
AC,ădăkhơngăđiăquaătâmăO).
1) Chứng minh tứ giác AMON n i ti p.
2) Chứng minh: AN2 =ăAB.AC.ăTínhăđ dàiăđoạn thẳng BC khi AB = 4cm, AN = 6cm.
3) GọiăIălàătrungăđi măBC.ăĐ ng thẳng NI c tăđ ng tròn (O) tạiăđi m thứ hai T. Chứng minh
MT//AC.
4) Hai ti p tuy n củaă đ ng tròn (O) tại B và C c t nhau tại K. Chứng minh K thu c m t
đ ng thẳng cố địnhăkhiădăthayăđổi và thỏaămưnăđi u ki năđ u bài.
Câu V: (0,5 điểm)
V i a, b, c là các số d ơngăthỏaămưnăđi u ki n: a + b + c + ab + bc + ca = 6abc. Chứng minh:
1 1 1
3
a 2 b 2 c2
............. H t .............
Họ và tên thí sinh: ............................................................ Số báo danh: ...........................
Ghi chú: Cán b coi thi khơng giải thích gì thêm!
(Điểm chuẩn của trường năm 2013 là 52,0 đi m.)
Trần TrunỂ Cểínể (S u tầm).
TUY N TẬP ĐỀ THI VÀO L P 10 CÁC TR
NG CHUYÊN - NĂNG KHIẾU, NĂM HỌC 2013 - 2014.
ĐÁPăÁNăMỌNăTOÁN
ĐỀ THI VÀO LỚPă10ăTRƯỜNGăTHPTăCHUăVĔNăANă- HÀ NỘI
(KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚPă10ăNĔMă2013ă- 2014)
Câu 1:
1) V i x = 64, ta có: A
2) B
2 64 2 8 5
8
4
64
x 1 x x 2 x 1
x x x
x
x x 2x
1
x 2
1
x x x
x 1
x 1
3) V i x > 0, ta có:
A 3
2 x 2 x 3
x 1 3
:
2 x 2 3 x x 2 0 x 4. Do x 0
B 2
2
x
x 1 2
x
Câu 2:
Đặt: x (km/h) là v n tốcăđiătừ Aăđ n B. V y v n tốcăđiătừ Băđ n A là x + 9 (km/h)
Do giả thi t, ta có:
90 90
1
10 10
1
5
x x 9 20 2x 9 x 2 31x 180 0 x 36 (nh n)
x x 9
2
x x 9 2
Câu 3:
1) H ph ơngătrìnhăt ơngăđ ơngăv i:
3x 3 2x 4y 4
5x 4y 1
5x 4y 1
11x 11
x 1
4x 4 x 2y 9
3x 2y 5 6x 4y 10
6x 4y 10
y 1
2) V iămă=ă1,ătaăcóăph ơngătrìnhăhồnhăđ giaoăđi m của (P) và (d) là
1 2
3
x x x 2 2x 3 0 x 1 hay x 3 Do a b c 0
2
2
Ta có:
1
9
x = - 1 y và x = 3 y .
2
2
1
9
V y tọaăđ giaoăđi m của A và B là 1; và 3; .
2
2
b)ăPh ơngătrìnhăhồnhăđ giaoăđi m của (P) và (d) là:
1 2
1
x mx m2 m 1 x 2 2mx m2 2m 2 0 *
2
2
Đ (d) c t (P) tạiăhaiăđi m phân bi t x1, x2 thìăph ơngătrìnhă(*)ăphải có 2 nghi m phân bi t.
Khiăđó:ă' = m2 - m2 + 2m + 2 > 0 m > -1.
2
Khi m > -1, ta có: x1 x 2 2 x12 x 22 2x1x 2 4 x1 x 2 4x1x 2 4
4m2 4 m2 2m 2 4 8m 4 m
1
2
Câu 4:
1) Xét tứ giácăAMONăcóăhaiăgócăđối
900
ANO
900
AMO
Nên là tứ giác n i ti p.
2) Vì ABM ∽ACM nên ta có: AB.AC = AM2 = AN2 = 62 = 36.
62 62
AC
9 cm
AB 4
BC = AC - AB = 9 - 4 = 5(cm)
Trần TrunỂ Cểínể (S u tầm).
TUY N TẬP ĐỀ THI VÀO L P 10 CÁC TR
NG CHUYÊN - NĂNG KHIẾU, NĂM HỌC 2013 - 2014.
3)
1 MON
AON
(cùng ch n cung MN trong
MTN
2
K
AON
.
đ ng tròn (O)) và AIN
(Doă3ăđi m M, I, N cùng nằmătrênăđ ngătrịnăđ ng
kính AO và cùng ch n cung 900)
MTI
TIC
nên MT//AC (do có hai góc
V y AIN
so le bằng nhau).
Q
T
4) Xét AKO có AI KO.
M
Hạ OQ vng góc v i AK.
GọiăHă làăgiaoăđi m của OQ và AI thì H là tr c tâm
I
của AKO nên KH AO .
B
H
Vì MN AO nênă đ ng thẳng KMHNAO nên
O
KM AO.
P
A
V y K nằmătrênăđ ng thẳng cố định MN khi BC di
chuy n.
Câu 5:
Từ giả thi tăđưăcho,ătaăcó:ă
N
1 1 1 1 1 1
6.
ab bc ca a b c
Theo b tăđẳng thức Cauchy, ta có:
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
; ;
2 a 2 b2 ab 2 b2 b 2 bc 2 c2 a 2 ca
1 1
1 1 1
1 1 1
1
2 1 ; 2 1 ; 2 1
2a
a 2b
b 2c
c
C ng các b tăđẳng thức trên, v theo v , ta có:
3 1 1 1 3
3 1 1 1
3 9
1 1 1
2 2 2 6 2 2 2 6 2 2 2 3 (đpcm)
2a
b c 2
2a
b c
2 2
b c
a
----- H T -----
Trần TrunỂ Cểínể (S u tầm).
C
TUY N TẬP ĐỀ THI VÀO L P 10 CÁC TR
NG CHUYÊN - NĂNG KHIẾU, NĂM HỌC 2013 - 2014.
ĐỀ S
SỞ GIÁO DỤCăVÀăĐÀOăTẠO
HÀ NỘI
ĐỀ CHÍNH THỨC
6
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10
TRƯỜNG THPT SƠNăTÂYăHÀăNỘI
NĔMăH C 2013 - 2014
Sử dụng đ thi TUY N SINH VÀO L Pă10ănĕmăhọc 2013 - 2014
của TP. Hà N i đ xét tuy n.
Cũngălàăđ thi vào l păCHUăVĔNăANăHàăN i
(Điểm chuẩn của trường năm 2013 là 46,0 đi m.)
Trần TrunỂ Cểínể (S u tầm).
TUY N TẬP ĐỀ THI VÀO L P 10 CÁC TR
NG CHUYÊN - NĂNG KHIẾU, NĂM HỌC 2013 - 2014.
ĐỀ S
7
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10
TRƯỜNG THPT CHUYÊN NGUYỄN HU
NĔMăH C 2013 - 2014
SỞ GIÁO DỤCăVÀăĐÀOăTẠO
HÀ NỘI
ĐỀ CHÍNH THỨC
Mơn: Tốn
Thời gian làm bài: 120 phút.
Khơng kể thời gian giao đề
(ĐỀ THIăNÀYăCŨNGăLÀăĐỀ THI VÀO LỚP 10 CHUYÊN TOÁN HÀ NỘI - AMSTERDAM
NĔMă2013ă- 2014)
Câu 1:
1.ăTìmăcácăsốăt ănhiên n đ 72013 + 3n cóăch ăsốăhàng đơnăvịălàă8.
1 1 1
2. Cho a, b làăcácăsốăt ănhiênăl năhơnă2ăvà p làăsốăt ănhiênăthỏaămưn = 2 + 2 .
p a
b
Chứngăminh p làăhợpăsố.
Câu 2:
1.ăTìmăcácăsốănguyên x, y thỏaămưn:ă
x2 − 3y2 + 2xy − 2x + 6y − 8 = 0.
2.ăGiảiăh ăph ơngătrình:
2x 2 xy 3y 2 2y 4 0
2
2
3x 5y 4x 12 0
Câu 3: Cho a, b làăcácăsốăth căthỏaămưn: a + b + 4ab = 4a2 + 4b2.
Tìmăgiáătrịăl nănh tăcủaăbi uăthức:ăA = 20(a3 + b3) − 6(a2 + b2) + 2013.
Câu 4: Cho tam giác ABC khơngăphảiălàătamăgiácăcân. Đ ngătrịn (O) ti păxúcăv i BC, AC, AB l nă
l ợtătại M, N, P. Đ ngăthẳng NP c t BO, CO l năl ợtătại E và F.
bằngănhauăhoặcăbùănhau.
và OCA
1.ăChứngăminhărằng OEN
2.ăBốnăđi măB, C, E, F thu căm t đ
3.ăGọi K làătâmăđ
ngătròn.
ngătrònăngoạiăti p OEF.ăChứngăminh baăđi măO, M, K thẳngăhàng.
Câu 5: Trongă mặtă phẳngă choă 6 đi m A1, A2, ..., A6, trong đóă khơngă cóă ba đi mă nàoă thẳngă hàngă vàă
trong ba đi mă lnă cóă hai đi mă cóă khoảngă cáchă nhỏă hơnă 671.ă Chứngă minhă rằngă trongă
sáu đi m đưăchoăluônătồnătạiăba đi mălàăba đỉnhăcủaăm tătamăgiácăcóăchuăviă nhỏăhơnă2013.
............. H t .............
Họ và tên thí sinh: ............................................................ Số báo danh: ...........................
Ghi chú: Cán b coi thi khơng giải thích gì thêm!
Trần TrunỂ Cểínể (S u tầm).
TUY N TẬP ĐỀ THI VÀO L P 10 CÁC TR
NG CHUYÊN - NĂNG KHIẾU, NĂM HỌC 2013 - 2014.
ĐỀ S
8
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10
TRƯỜNG PTNK - ĐHQGăTPăH CHÍ MINH
NĔMăH C 2013 - 2014
SỞ GIÁO DỤCăVÀăĐÀOăTẠO
TP. H CHÍ MINH
ĐỀ CHÍNH THỨC
Mơn: Tốn
Th i gian làm bài: 150 phút.
Khơng k th iăgianăgiaoăđ
Câu 1:
Câu 2:
Câu 3:
Câu 4:
Câu 5:
Câu 6:
Choăph ơng trình: x2 - 4mx + m2 - 2m + 1 = 0 (1) v i m là tham số.
a)ăTìmămăđ ph ơngătrìnhăcóăhaiănghi m x1, x2 phân bi t. Chứng minh rằngăkhiăđóăhaiănghi m
khơng th trái d u nhau.
b) Tìm m sao cho: x1 x 2 1
Giải h ph ơngătrình:
3x 2 2y 1 2z x 2
2
3y 2z 1 2x y 2
2
3z 2x 1 2y z 2
Cho x, y là hai số không âm thỏa mãn: x3 + y3 ≤ăxă- y.
a) Chứng minh rằng:ăyă≤ăxă≤ă1.
b) Chứng minh rằng: x3 + y3 ≤ăx2 + y2 ≤ă1.
Cho M = a2 + 3a + 1, v i a là số nguyênăd ơng.
a) Chứng minh rằng mọiă c số của Măđ u là số l .
b) Tìm a sao cho M chia h t cho 5. V i nh ng giá trị nào củaăaăthìăMălàălũyăthừa của 5.
600 .ăĐ ng tròn (I) n i ti p tam giác ti p xúc v i các cạnh BC, CA, AB
Cho ABC có A
l năl ợt tạiăD,ăE,ăF.ăĐ ng thẳng ID c t EF tạiăK,ăđ ng thẳng qua K song song v i BC c t
AB, AC l năl ợt tại M, N.
a) Chứng minh rằng: IFMK và IMAN là tứ giác n i ti p.
b) GọiăJălàătrungăđi m BC. Chứng minh A, K, J thẳng hàng.
c) Gọiărălàăbánăkínhăđ ng trịn (I) và S là di n tích tứ giác IEAF. Tính S theo r và chứng minh:
S
SIMN
4
Trong m t kỳ thi, 60 học sinh phải giải 3 bài toán. Khi k tăthúcăkìăthi,ăng i ta nh n th y rằng:
V i hai thí sinh b t kì ln có ít nh t m t bài tốn mà cả haiăthíăsinhăđ giảiăđ ợc. Chứng minh
rằng:
a) N u có m t bài tốn mà mọiăthíăsinhăđ khơng giảiăđ ợc thì phải có m t bài tốn khác mà
mọiăthíăsinhăđ u giảiăđ ợc.
b) Có m t bài tốn mà có ít nh tă40ăthíăsinhăđ u giảiăđ ợc.
............. H t .............
Họ và tên thí sinh: ............................................................ Số báo danh: ...........................
Ghí chú: Cán b coi thi khơn giải thích gì thêm!
Trần TrunỂ Cểínể (S u tầm).
TUY N TẬP ĐỀ THI VÀO L P 10 CÁC TR
NG CHUYÊN - NĂNG KHIẾU, NĂM HỌC 2013 - 2014.
ĐÁPăÁNăMỌNăTOÁN
ĐỀ THI VÀO LỚPă10ăTRƯỜNG PTNK - ĐHQGăTPăH
NĔMăH C 2013 - 2014
CHÍ MINH
Câu 1:
a) Ph ơngătrìnhăcóăhaiănghi măphânăbi tă x1 ,x 2 ' 4m2 m2 2m 1 0
3m2 m 3m 1 0 m 3m 1 3m 1 0
3m 1 m 1 0
1
1
m 3 vaø m > -1
3m 1 0 vaø m 1 0
m
3
m < 1 vaø m < -1
3m 1 0 và m 1 0
m 1
3
Khiăđó:ă x1.x2 m2 2m 1 m 1 0
2
Doăđóă x1; x 2 khơngăth ătráiăd u.
b) Ph ơngătrìnhăcóăhaiănghi măkhơngăâmă x1; x 2
1
m 3 hoặ c m 1 (á p dụ ng câ u a)
' 0
1
m
S x1 x 2 0 4m 0
3
P x .x 0
2
1 2
m 1 0
Ta có:
x1 x2 1 x1 x2 2 x1x2 1 4m 2
4m 2 m 1 1 m 1
4m 1
2
m 1
2
1
4m 1
1
m 4
2 0
4m 1
1
1
4m 1
m 1
2m 2 4m 1 m m (thích hợ p)
2
2
2
2m 2 1 4m
1
1 4m
m
m 1
2
2
1
V yă m làăgiáătrịăc n tìm.
2
Câu 2:
Ta có: 3x2 2y 1 3y2 2z 1 3z2 2x 1 2z x 2 2x y 2 2y z 2
3x2 2y 1 3y2 2z 1 3z2 2x 1 2zx 4z 2xy 4x 2yz 4y
x2 2xy y 2 x 2 2zx z 2 y 2 2yz z 2 x 2 2x 1 y 2 2y 1 z 2 2z 1 0
x y x z y z x 1 y 1 z 1 0
2
2
2
2
2
2
x y x z y z x 1 y 1 z 1 0
2
2
2
2
2
x y;x z;y z;x 1;y 1;z 1 x y z 1
2
Thửălại,ătaăcó:ă x;y;z 1;1;1 làănghi măcủaăh ăph ơngătrìnhăđưăcho.
Trần TrunỂ Cểínể (S u tầm).
TUY N TẬP ĐỀ THI VÀO L P 10 CÁC TR
NG CHUYÊN - NĂNG KHIẾU, NĂM HỌC 2013 - 2014.
Câu 3:
a) Ta có: x 0;y 0 và x3 y3 x y .
Doăđó : x y x3 y3 0 . Nên x y 0 x y
Taăcũngăcó : x3 y3 x3 y3 x y x2 xy y2
Nên x y x y x2 xy y2
N uăxă=ăyăthìă x3 y3 0 . Ta có : x = y = 0. Nên y x 1
N uă x y thìătừă x y x y x2 xy y2 ta có : 1 x2 xy y2
Mà x2 xy y2 x2 . Nên 1 x . Mà x 0 . Nên 1 x
V yă y x 1
2
b) 0 y x 1 nên y3 y2 ;x3 x2 .ăDoăđó : x3 y3 x2 y2
Vì 1 x2 xy y2 và x2 xy y2 x2 y2 .ăDoăđó:ă x2 y2 1
V yă x3 y3 x2 y2 1
Câu 4:
a) M a2 3a 1 a2 a 2a 1 a a 1 2a 1 làă sốă l ă(vìă a,ăaă +ă1ă làă haiă sốănguyênăd ơngă liênă
ti pănênă a a 1 2 )
b) M a 3a 1 a2 2a 1 5a a 1 5a
Doăđóămọiă
căcảăMăđ uălàăsốăl .
2
2
Ta có: M 5; 5a 5 .ăDoăđó:ă a 1 5 . Nên a 1 5
2
Ta có :ăaăchiaăchoă5ăd ă1,ătứcă a 5k 1 k N
Đặtă a2 3a 1 5n n N* ( n N* vì do a 1 nên a2 3a 1 5 )
Ta có : 5n 5 theo trên ta có : a 5k 1 k N
Ta có : 5k 1 3 5k 1 1 5 n 25k2 10k 1 15k 3 1 5n
2
25k k 1 5 5n *
N uă n 2 ta có : 5n 52 , mà 25k k 1 52 ; 5ăkhơngăchiaăh tăchoă 52 : vơ lí.
V yănă=ă1.ăTaăcó : 25k k 1 0;k N .ăDoăđó : k = 0. Nên a = 1.
Câu 5:
a) Ta có : MN // BC (gt), ID BC ((I)ăti păxúcăv iăBCătạiăD)ă
IKN
900
ID MN IK MN IKM
IKM
900 900 1800
IFM
TứăgiácăIFMKăn iăti p.
IEN
900 TứăgiácăIKENăn iăti p.
Mặtăkhác : IKN
IKF
(TứăgiácăIFMKăn iăti p) ; IKF
ANI
(TứăgiácăIKENăn iăti p).
Ta có : IMF
ANI
TứăgiácăIMANăn iăti p.
IMF
b) Ta có :
Trần TrunỂ Cểínể (S u tầm).