TR
NG Đ I H C M TP.HCM
HÀNH VI T
CH C
Th.S T TH H NG H NH
Biên so n
TR
NG Đ I H C M TP.HCM
TÀI LI U H
NG D N H C T P
HÀNH VI T
CH C
Biên soạn: Th.S T TH H NG H NH
THÀNH PH
H
CHÍ MINH
2
BÀI GI I THI U
Chào mừng các bạn đến v i ch ơng trình đào tạo từ xa của Đại h c
Mở Thành Phố Hồ Chí Minh.
Các b n thân m n, môn Hành vi t ch c là m t môn h c dành cho t t
c m i ng
i đang và sẽ làm vi c trong các t ch c. Môn h c không ch
thú v và h u ích đ i v i nh ng ng
viên bình th
i làm công tác qu n lý mà m t nhân
ng cũng c n tìm hiểu, nghiên c u để gi i thích cho các
hành vi c a mình trong t ch c. Trong môn h c này, chúng ta cũng có
thể tìm th y nh ng câu tr l i cho các câu hỏi: nhu c u đ ng viên và thái
đ c a c a ng
i lao đ ng di n ra nh th nào? Giá tr đã đ nh hình hành
vi trong t ch c ra sao? Làm th nào để b trí m t cơng vi c phù hợp v i
tính cách, kh nĕng để gia tĕng m c đ hài lòng cho nhân viên và tĕng
hi u qu c a t ch c? Chúng ta cũng sẽ gi i thích đ ợc m i liên quan
gi a hành vi cá nhân v i nhóm và v i t ch c n i h đang làm vi c?
Tóm l i, hành vi t ch c sẽ cho chúng ta bi t đ ợc nh ng y u t
h
nh
ng đ n các hành vi nh nĕng su t, t l vắng mặt, m c thuyên chuyển
và s hài lịng trong cơng vi c. Đây là nh ng hành vi mà nhà qu n tr th t
s quan tâm và ln suy nghĩ để tìm ra nh ng ph
ng cách tác đ ng đ n
chúng nhằm đ t đ ợc nh ng hành vi nh mong đợi. Đ i v i nhân viên,
thông qua môn h c sẽ hiểu rõ b n thân mình h n, hiểu rõ nh ng kỳ v ng
c a nhà qu n lý đ i v i mình h n để có nh ng đi u ch nh thích hợp.
3
Mặc dù chúng tôi đã c gắng h t s c để đ a ra m t tài li u h
ng d n
sao cho các b n c m th y d dàng và thú v khi nghiên c u, nh ng chắc
chắn sẽ v n còn nh ng v n đ c n ph i gi i thích thêm. Các b n cũng đ u
bi t nói v con ng
i và hành vi c a h , dù ch trong ph m vi t ch c n i
h làm vi c, cũng r t ph c t p và nh y c m. Hãy c gắng v ợt qua khó
khĕn và cùng chúng tơi khám phá m t lĩnh v c nghiên c u h u ích cho
t t c chúng ta nhé. Đừng ngần ngại đặt câu hỏi hoặc góp ý cho chúng
tơi để chúng ta có thêm một tài liệu h ớng dẫn học tập hay và bổ ích.
M c tiêu c a mơn h c:
Sau khi h c xong môn hành vi t ch c, h c viên sẽ nắm đ ợc nh ng
v n đ sau:
-
Gi i thích đ ợc mơ hình hành vi t ch c v i các bi n ph thu c và
bi n đ c l p.
-
Bi t đ ợc các y u t liên quan đ n c p đ cá nhân nh đặc tính
tiểu sử, kh nĕng, tính cách, h c t p, nh n th c, giá tr , thái đ , s hài
lòng và đ ng c đã nh h
-
ng nh th nào đ n các hành vi trong t ch c.
Gi i thích đ ợc nh ng nh h
ng c a các bi n trong c p đ nhóm
nh mơ hình hành vi nhóm, truy n thông, lãnh đ o, quy n l c và mâu
thu n đ n k t qu công vi c và s hài lịng c a nhóm.
-
Nêu lên nh ng tác đ ng c a c c u t ch c và vĕn hóa t ch c
đ n nh ng hành vi mà nhà qu n tr quan tâm.
4
N i dung:
Môn h c sẽ đ ợc chia làm 9 bài v i nh ng n i dung chính c a từng
bài nh sau:
Bài 1: Nh p môn hành vi tổ chức.
Trong bài này, chúng ta sẽ cùng nhau đi vào tìm hiểu khái ni m v hành
vi t ch c. Gi i thi u mơ hình hành vi t ch c v i các bi n ph thu c liên
quan đ n hành vi và các bi n đ c l p. Ngoài ra, bài h c cũng đ c p đ n
nh ng đóng góp c a các môn h c khác cho lĩnh v c này và m i quan h
gi a hành vi t ch c v i công tác qu n lý.
Bài 2: Cơ sở của hành vi cá nhân.
bài 2, môn h c sẽ trình bày nh ng bi n đ c l p
nh đặc tính tiểu sử, kh nĕng và tính cách.. có nh h
c p đ cá nhân
ng đ n hành vi t
ch c. Cũng trong ph n này, các b n sẽ đ ợc gi i thi u tóm tắt m t s lý
thuy t h c t p và ng d ng c a các lý thuy t này đ n vi c thay đ i hành
vi.
Bài 3: Nh n thức, thái đ , giá tr và sự hài lịng trong cơng vi c.
N i dung bài 3 sẽ trình bày quá trình di n ra nh n th c và các y u t
nh h
ng đ n nh n th c. Ngoài ra, bài 3 cũng đ c p đ n lý thuy t quy
k t, lý thuy t này giúp chúng ta gi i thích nh ng hành vi c a ng
i khác
là do ý mu n ch quan c a h hay do nh ng nguyên nhân khách quan tác
đ ng. Bên c nh đó, khi phán xét con ng
i, chắc chắn chúng ta không thể
5
tránh khỏi m t s h n ch , nh ng h n ch này cũng sẽ đ ợc nêu lên
ph n A c a bài. Trong ph n B, chúng ta sẽ tìm hiểu v giá tr v i các
ph n: khái ni m v giá tr , ngu n g c c a h th ng giá tr , các d ng giá tr
và giá tr gi a các n n vĕn hóa khác nhau.
ph n C, khi nói v thái đ ,
chúng ta sẽ đi vào phân tích mơ hình thái đ và hành vi, các d ng thái đ
trong t ch c. Ngoài ra, b t hồ nh n th c ln di n ra trong m i con
ng
i, phân tích v m i b t hòa này cũng nh cách gi i quy t sẽ đ ợc
trình bày c thể trong n i dung C. Ph n cu i trong bài 3 sẽ đ c p đ n s
hài lòng v i vai trò là bi n đ c l p và tìm hiểu tác đ ng c a nó đ n nĕng
su t, t l vắng mặt và m c thuyên chuyển.
Bài 4: Đ ng viên ng ời lao đ ng.
Trong bài này, chúng ta sẽ tìm hiểu đ nh nghĩa v đ ng viên và quá
trình đ ng viên. Ph n quan tr ng nh t
đây chính là nh ng lý thuy t v
đ ng viên nh b c thang Maslow; lý thuy t X, Y; h c thuy t hai nhân t ;
lý thuy t ERG; lý thuy t McCelland; lý thuy t mong đợi; lý thuy t thi t
l p m c tiêu và lý thuy t công bằng. Thông qua các lý thuy t này, nhà
qu n lý có thể rút ra đ ợc các hình th c đ ng viên phù hợp để đ t đ ợc
hành vi mong đợi trong nhân viên.
Bài 5: Cơ sở hành vi của nhóm.
bài 4, chúng ta sẽ chuyển sang tìm hiểu hành vi
c p đ nhóm v i
các n i dung nh đ nh nghĩa v nhóm, lý do hình thành nhóm. Điểm
đáng chú ý trong bài này là mơ hình hành vi làm vi c nhóm, mơ hình
giúp chúng ta gi i thích nh ng tác đ ng t i hành vi
c p đ này. Ph n
6
cu i c a bài sẽ nói v v n đ ra quy t đ nh theo nhóm và m t s kỹ thu t
ra quy t đ nh đi kèm.
Bài 6: Truyền thơng trong nhóm và trong tổ chức.
Trong v n đ truy n thông nh h
ng đ n hành vi c a nhóm, chúng ta
sẽ tìm hiểu đ nh nghĩa v truy n thông, các d ng truy n thơng trong t
ch c, quy trình truy n thơng và các v n đ liên quan đ n tin đ n và tin
hành lang. Điểm quan tr ng c a bài là đ c p đ n s l a ch n kênh
truy n thông cho phù hợp v i thông tin mu n chuyển t i. Bài 6 cũng nói
đ n các y u t c n tr truy n thông và bi n pháp nâng cao hi u qu
truy n thông.
Bài 7: Ngh thu t lãnh đạo, quyền lực và mâu thu n.
Bài 7 đ ợc chia thành 3 ph n chính: ngh thu t lãnh đ o, quy n l c
và mâu thu n. Trong ph n ngh thu t lãnh đ o, chúng ta sẽ tìm hiểu các
lý thuy t phân tích v phong cách lãnh đ o trong t ch c nh lý thuy t
hành vi c a đ i h c Michigan và Ohio, lý thuy t tình hu ng c a Fiedler,
lý thuy t Heysen và Blanchard và lý thuy t đ
ng d n, m c tiêu.
ph n
B, quy n l c đ ợc nói đ n v i các v n đ v khái ni m, mơ hình quy n
l c và sách l ợc khi sử d ng quy n l c. Trong ph n cu i c a bài, chúng
ta sẽ đi vào tìm hiểu các quan điểm v mâu thu n và ti n trình di n ra
mâu thu n.
7
Bài 8: Cơ cấu tổ chức.
Bài 8 sẽ trình bày v i chúng ta m t s bi n đ c l p
nh h
c p đ t ch c
ng đ n hành vi nh th nào. N i dung c a bài sẽ gi i thi u các
y u t chính y u hình thành nên c c u t ch c, các hình th c thi t k c
c u t ch c ph bi n, và các y u t bên ngoài nh h
ng đ n quy t đ nh
thi t k c c u t ch c.
Bài 9: Văn hóa tổ chức.
Bài 9 sẽ đi vào tìm hiểu khái ni m v vĕn hóa t ch c, vĕn hóa m nh
và vĕn hóa y u, vĕn hóa t ch c và vĕn hóa qu c gia. Chúng ta cũng sẽ
đ ợc h c cách hình thành và duy trì vĕn hóa trong t ch c nh th nào.
Cu i cùng, trong bài này, chúng ta sẽ tìm hiểu nh ng hình th c mà t
ch c có thể áp d ng để lan truy n vĕn hóa trong doanh nghi p.
H
ng d n h c t p.
Để đ t đ ợc các m c tiêu do môn h c đ ra, ch y u các b n ph i d a
vào tài li u h
tr ng
ng d n h c t p, c gắng nắm bắt đ ợc các khái ni m quan
các bài và làm m t s câu trắc nghi m
cu i bài. Trong th i gian
sắp t i, các b n có thể đón đ c thêm m t s sách v hành vi t ch c do
các gi ng viên c a đ i h c M TP.HCM gi i thi u. Ngoài ra, các tình
hu ng liên quan đ n mơn h c và cách gi i quy t sẽ đ ợc phát hành kèm
theo nhằm h trợ cho các b n h c t t h n và đ t đ ợc các m c tiêu c a
môn h c.
8
Tài li u tham kh o:
Trong ph n tài li u tham kh o, các b n có thể tìm đ c m t s sách sau
đây:
Tham khảo chính:
Robbins S.P. (1999), Organizational Behavior, United State of America:
Prentice-Hall International Inc.
McShane S.L., Von Glinow M.A.(2005), Organizational Behavior,
NewYork: McGraw-Hill Co.
Nguy n H u Lam (1998), Hành vi tổ ch c, TP.HCM: Nhà xu t b n Giáo
D c
Đ a ch liên l c, ph n h i.
Trong tr
ng hợp c n t v n v các v n đ liên quan đ n bài h c và bài
t p trắc nghi m, các h c viên có thể liên l c v i tác gi bằng các hình
th c sau đây:
T TH H NG H NH
Đi n tho i: 0908610022
Email: hay
9
Bài 1:
NH P MÔN HÀNH VI T
CH C
Chào các b n, chúng ta sẽ cùng nhau đi vào bài 1 v i tên g i “Nh p
môn hành vi t ch c’
Đ c bài đ u tiên này, có thể các b n sẽ c m th y khó hiểu b i vì đây là
bài gi i thi u khái qt chung cho c mơn h , có nhi u v n đ
ph i đi
sâu vào nghiên c u m i có thể nắm bắt đ ợc và hiểu đ ợc. Tuy nhiên,
các b n khơng nên n n lịng. Nh ng bài h c ti p theo sẽ từng b
thích nh ng n i dung mà bài 1 đã đ c p. Tr
c gi i
c khi bắt đ u đ c n i dung
bài này, các b n hãy đặt ra 3 câu hỏi nh sau:
1.
Hành vi t ch c là gì?
2.
Hành vi t ch c đ ợc nghiên c u nh th nào?
3.
Hành vi t ch c có liên quan gì đ n qu n lý?
Bây gi chúng ta sẽ bắt đ u đi tìm câu tr l i cho 3 câu hỏi trên nhé.
I.
Khái ni m v hành vi t ch c.
Nói m t cách đ n gi n, hành vi tổ ch c nghiên c u những điều mà
con ng ời suy nghĩ, cảm nhận và hành động trong một tổ ch c (Mc
Shane et al., 2005). Ví d , m t nhân viên th
ch c, hành vi này nói lên đi u gì? Ng
ng hay vắng mặt trong t
i nhân viên này có hài lịng v i
cơng vi c c a mình khơng? Anh ta nghĩ v t ch c nh th nào mà l i có
hành đ ng nh v y? Đó chính là đi u mà các h c gi v hành vi t ch c
quan tâm. H đã ti n hành nghiên c u để tìm ra nh ng y u t
nh h
ng
10
đ n suy nghĩ, c m nh n và hành đ ng c a nhân viên. K t lu n rút ra từ
nghiên c u này là có 3 nhóm y u t chính:
-
B n thân m i cá nhân.
-
Nhóm n i cá nhân tham gia th c hi n nhi m v .
-
C c u t ch c mà cá nhân là m t thành viên.
Trên th c t , có r t nhi u hành vi mà nhân viên có thể biểu hi n trong
cơng ty nh ng nh ng nhà nghiên c u môn h c này ch quan tâm và đ
c p đ n 4 d ng hành vi quan tr ng, đó là:
-
Nĕng su t làm vi c.
-
S vắng mặt.
-
Tỷ l thuyên chuyển.
-
M c đ hài lòng c a nhân viên trong t ch c.
Khi đi vào phân tích mơ hình hành vi t ch c, chúng ta sẽ cùng nhau
làm rõ h n v 4 hành vi kể trên.
II. Phân tích mơ hình hành vi t ch c.
Mơ hình hành vi t ch c đ ợc xây d ng d a trên hàm s tốn h c là
Y=f(X) trong đó Y là bi n ph thu c- đ i t ợng nghiên c u c a môn h c
và X là bi n đ c l p- nh ng đ nh t
V y k t qu c a Y ch u nh h
nh h
ng đ n đ i t ợng nghiên c u.
ng và b chi ph i b i các bi n X. Tr
c
tiên, chúng ta cùng phân tích đ i t ợng nghiên c u c a môn h c.
1. Đ i t
ng nghiên c u c a môn h c (các bi n ph thu c)
Các bi n ph thu c trong môn h c này đ ợc hiểu là nĕng su t, s
vắng mặt, tỷ l thuyên chuyển và m c đ hài lịng trong cơng vi c. Khái
ni m c a từng bi n sẽ đ ợc làm rõ trong n i dung ti p theo.
11
Năng suất: m t t ch c đ ợc coi là có nĕng su t khi nó đ t đ ợc m c
tiêu đ ra và bi t chuyển đ i nh ng y u t đ u vào thành các s n ph m
m c chi phí th p nh t. Nh v y nĕng su t sẽ bao hàm c hi u su t l n
hi u qu . Ví d , m t b nh viên đ ợc coi là làm vi c có hi u qu khi nó
đáp ng đ ợc nhu c u c a khách hàng và b nh vi n sẽ đ ợc coi là có
hi u su t khi khi nó v n hành v i m c chi phí th p.
Sự vắng mặt: T ch c sẽ gặp khó khĕn trong ho t đ ng n u nh t l
vắng mặt c a nhân viên trong t ch c quá cao. B n hãy hình dung, cơng
vi c sẽ ra sao n u nh ng ng
i c n gi i quy t l i vắng mặt. Th c ra,
không ph i m i s vắng mặt đ u có h i cho t ch c. Khi r i vào tr
ng
hợp đau b nh, m t mỏi hay cĕng thẳng thái quá thì chúng ta c n ph i
ngh ng i vì n u đi làm, nĕng su t có thể gi m hoặc ph m ph i nh ng sai
l m đáng ti c. Nh ng trong mơ hình này, nh ng nhà nghiên c u gi đ nh
rằng s vắng mặt c a nhân viên là điểm b t lợi cho t ch c.
Tỷ l thuyên chuyển: M c đ thuyên chuyển trong t ch c càng cao
đ ng nghĩa v i vi c tĕng chi phí tuyển d ng, l a ch n và đào t o. Ngoài
ra, t l thuyên chuyển cao cũng nh h
ng đ n nĕng su t làm vi c, đặc
bi t là đ i v i nh ng nhân viên có ki n th c và kinh nghi m. Ví d , m t
tr
ng đ i h c c n ph i m t 3 đ n 5 nĕm để đào t o đ ợc m t gi ng viên
có thể đ ng l p đ t yêu c u. V y n u ng
tr
ng l i ph i m t m t kho ng th i gian t
i này r i bỏ t ch c thì nhà
ng đ
ng ti p theo để đào
t o m t gi ng viên khác có thể đ t u c u nh v y.
Hài lịng trong cơng vi c: S hài lòng đ ợc đ nh nghĩa là s khác bi t
gi a giá tr ph n th
ng mà nhân viên nh n đ ợc v i giá tr ph n th
ng
mà h tin mình sẽ nh n đ ợc. Th t ra, hài lịng trong cơng vi c ph n ánh
thái đ h n là hành vi, nh ng vì có liên quan đ n các y u t th c hi n
12
công vi c và là m i quan tâm c a các nhà qu n tr nên hài lòng tr thành
m t bi n ph thu c r t quan tr ng. H u h t m i ng
i đ u tin rằng s
hài lòng sẽ giúp nhân viên làm vi c có nĕng su t h n so v i nh ng nhân
viên b t mãn.
Ngoài ra, g n đây có thêm m t bi n ph thu c n a đ ợc đ c p t i
trong mô hình hành vi t ch c. Đó là tinh th n làm vi c t p thể thông qua
kh nĕng làm vi c nhóm và s hịa đ ng trong t ch c. Tuy nhiên tài li u
này ch để c p đ n 4 bi n ph thu c nêu trên.
2. Các y u t
nh h
ng đ n đ i t
ng nghiên c u c a môn h c (Các
bi n đ c l p).
ng đ n nĕng su t, t l vắng mặt, m c
Nh ng y u t nào nh h
thuyên chuyển và s hài lòng trong t ch c? Theo nghiên c u c a các
h c gi thì có r t nhi u y u t , đ ợc nhóm thành 3 nhóm: các bi n
đ cá nhân,
c p đ nhóm làm vi c và
c p
c p đ t ch c.
Các biến ở cấp độ cá nhân bao gồm:
-
Đặc tính tiểu sử (tu i, gi i tính, tình tr ng gia đình, thâm niên).
-
Kh nĕng c a m i ng
-
Tính cách con ng
-
Quan ni m v giá tr c a m i cá nhân.
-
Thái đ c a từng cá nhân.
-
Nhu c u đ ng viên c a m i ng
i.
i.
i.
Các biến ở cấp độ nhóm:
-
C c u c a nhóm.
-
Truy n thơng trong nhóm.
13
-
Phong cách lãnh đ o.
-
Quy n l c và mâu thu n trong nhóm.
Các biến ở cấp độ tổ ch c:
-
C c u t ch c.
-
Vĕn hóa t ch c.
-
Chính sách nhân s c a t ch c.
Có lẽ các b n sẽ thắc mắc nh ng y u t này nh h
ng đ n hành vi
nhân viên nh th nào? Câu tr l i này sẽ đ ợc tìm th y trong các bài k
ti p. Riêng đ i v i chính sách nhân s trong t ch c, chúng ta sẽ tìm hiểu
trong mơn h c qu n tr nhân s . Mơ hình hành vi t ch c trên th c t
cũng đ c p đ n m t s y u t bên ngoài nh s thay đ i, s cĕng thẳng
trong công vi c, công ngh . Tuy nhiên v i th i l ợng 45 ti t chúng tôi
t m th i ch a đ c p đ n các y u t này.
Tóm l i, sau khi tìm hiểu mơ hình hành vi t ch c, b n hãy c gắng s
đ hóa nó thành m t cơng th c:
-
Nĕng su t
T l vắng mặt
M c thuyên chuyên
S hài lòng
=
f
C p đ cá nhân
C p đ nhóm
C p đ t ch c
14
III. M i liên h gi a hành vi và qu n lý.
c khi đi vào tìm hiểu mơn này, b n ph i đ c môn qu n tr h c.
Tr
Môn qu n tr h c đ c p đ n nhà qu n lý và n i h làm vi c, t c là m t
t ch c. Nhà qu n lý làm gì trong t ch c đó? H ph i t ch c th c hi n
công vi c thông qua nh ng ng
i khác. C thể h n là h ph i th c hi n
các ch c nĕng: Ho ch đ nh - T ch c - Lãnh đ o - Kiểm soát.
Để th c hi n t t các ch c nĕng này, nhà qu n lý c n có nh ng kỹ nĕng
làm vi c nh :
-
Kỹ nĕng kỹ thu t (technical skills)- kh nĕng ng d ng các ki n
th c chuyên môn.
-
Kỹ nĕng con ng
ng
-
i (human skills)- kh nĕng làm vi c v i nh ng
i khác, hiểu đ ợc h và bi t cách đ ng viên h .
Kỹ nĕng nh n th c (conceptual skills)- kh nĕng phân tích và
chu n đốn các tình hu ng ph c t p để đ a ra các quy t đ nh đúng đắn.
Theo các b n, trong các kỹ nĕng nêu trên, kỹ nĕng nào là quan tr ng
nh t đ i v i nhà qu n tr ? Tr
c khi tr l i câu hỏi này, chúng ta sẽ đ c
k t qu nghiên c u 450 nhà qu n lý c a Fred Luthans:
-
M t nhà qu n tr thành công (thành công
đây đ ợc hiểu là s
thĕng ti n trong t ch c) dành r t nhi u th i gian làm vi c c a mình để
giao t và dành ít th i gian h n cho qu n tr nhân s .
-
M t nhà qu n lý hi u qu (hi u qu đ ợc đo bằng s l ợng và ch t
l ợng công vi c, s hài lòng và cam k t gắn bó c a c p d
i v i t ch c)
sẽ dành r t nhi u th i gian cho truy n thơng, và dành ít th i gian h n để
giao t .
15
Nh v y dù mu n tr thành m t nhà qu n lý thành công hay m t nhà
qu n lý hi u qu b n đ u c n ph i chú tr ng phát triển kỹ nĕng con ng
i
trong đó bao hàm c giao t và truy n thơng. Tuy nhiên khơng có mơn
h c nào l i mang tên kỹ nĕng con ng
i, ch có mơn h c hành vi t ch c
đ ợc sử d ng r ng rãi để c i thi n kỹ nĕng con ng
i cho nhà qu n lý.
Đó chính là m i liên h gi a hành vi t ch c và qu n tr .
IV. Nh ng môn h c đóng góp cho s hình thành và phát triển c a
hành vi t ch c.
Chúng tơi mu n nói thêm nh ng đóng góp c a các lĩnh v c khác cho
s hình thành và phát triển c a Hành vi t ch c. Đó là r t nhi u lĩnh v c
nghiên c u hành vi nh : tâm lý h c, xã h i h c, tâm lý xã h i h c, nhân
ch ng h c và khoa h c chính tr .
1. Tâm lý h c là m t mơn khoa h c tìm cách đánh giá, gi i thích và đơi khi
thay đ i c hành vi con ng
i cũng nh các loài v t khác.
2. Xã h i h c nghiên c u con ng
i trong m i quan h v i nh ng ng
i
xung quanh. Nói m t cách c thể, xã h i h c có nh ng đóng góp to l n
cho hành vi t ch c nh nh ng nghiên c u c a nó v hành vi c a nhóm
trong t ch c, đặc bi t trong nh ng t ch c chính th c và ph c t p.
3. Tâm lý xã h i h c là ngành nghiên c u quan h gi a các cá nhân, giúp ta
gi i thích cách c xử và nguyên nhân d n đ n cách c xử c a các cá nhân
trong m t nhóm.
4. Nhân ch ng h c gi i thích v nhân lo i và các ho t đ ng c a nó, từ đó
chúng ta có thể gi i thích đ ợc các hành vi b chi ph i b i vĕn hóa nh
th nào.
16
5. Khoa h c chính tr nghiên c u và gi i thích hành vi c a cá nhân và hành
vi c a nhóm trong mơi tr
ng chính tr nh t đ nh. Nói m t cách c thể,
mơn h c này giúp chúng ta hiểu đ ợc mâu thu n, quy n l c và cách sử
d ng quy n l c để đ t đ ợc lợi ích cá nhân hay lợí ích c a t ch c.
Ta có thể tóm tắt nh ng đóng góp nêu trên trong b ng 1.1
B ng 1.1
Nh ng đóng góp c a các môn h c khác cho hành vi t ch c.
Môn h c
Đ tài liên quan đ n hành vi t
ch c
Tâm lý h c.
Nh n th c, thái đ , tính cách, đ ng
viên, hài lịng và ngh thu t lãnh
đ o.
Xã h i h c.
Làm vi c nhóm, vai trị, truy n
thơng, quy n l c, c c u t ch c.
Tâm lý xã h i.
Thái đ , truy n thơng, ho t đ ng
c a nhóm và ra quy t đ nh.
Nhân ch ng
Vĕn hóa t ch c.
h c.
Khoa h c chính
Mâu thu n, liên minh, quy n l c
tr .
trong t ch c, ra quy t đ nh.
Ngu n: McShane S.L, Glinow M. (2005), Organizational Behavior.
Tóm tắt
Sau khi đ c xong bài 1, các b n đã có thể tr l i đ ợc 3 câu hỏi đặt ra
đ u ch
ng.
17
- Hành vi t ch c là môn h c nghiên c u nh ng đi u mà con ng
i suy
nghĩ, c m nh n và hành đ ng trong t ch c.
- Môn h c đ ợc nghiên c u d a trên m t mơ hình bao g m m t s bi n
ph thu c và bi n đ c l p. Bi n ph thu c đ i di n cho các hành vi là:
nĕng su t làm vi c, t l vắng mặt, m c đ thuyên chuyển và s hài lòng
c a nhân viên. Bi n đ c l p gi i thích hành vi c a nhân viên trong t
ch c và đ ợc chia thành 3 c p: c p đ cá nhân, c p đ nhóm và c p đ t
ch c. S liên h gi a các bi n này đ ợc tóm tắt bằng s đ 1.1.
- Hành vi t ch c góp ph n nâng cao kỹ nĕng con ng
i c a nhà qu n
lý, đây là m t kỹ nĕng quan tr ng giúp nhà qu n tr thành cơng và làm
vi c có hi u qu .
Cu i cùng chúng tôi mu n nhắc thêm s đóng góp c a các mơn nghiên
c u nh ng v n đ liên quan đ n hành vi nh tâm lý h c, xã h i h c, tâm
lý xã h i h c, nhân ch ng h c và khoa h c chính tr .
Các b n có thể tr l i m t s câu trắc nghi m sau đây để hiểu rõ h n
n i dung c a bài 1. C gắng suy nghĩ và t tr l i sau đó hãy tìm đáp án
ph n cu i n i dung câu hỏi trắc nghi m. Chúc các b n thành công.
Câu h i trắc nghi m và đáp án.
1. Hành vi t ch c là m t lĩnh v c nghiên c u ch để tìm hiểu nh ng tác
đ ng c a cá nhân và nhóm lên hành vi trong t ch c, từ đó c i thi n hi u
qu c a t ch c.
a. Đúng.
b. Sai.
18
Hình 1.1 S đ hành vi t ch c
Hành vi
t ch c
C p
đ
t
ch c
C
c ut
ch c
Vĕn
hóa t
h
Nĕng
su t
Ra quy t
đ nh c a
nhóm
Vắng
mặt
Lãnh đ o
C p
đ
nhóm
Truy n
thơng
Thun
chuyển
C c u
nhóm
Xung
đ t
Quy n
l c
Hài
lòng
19
Đặc
tính
tiểu sử
Nh n
th c
C p
đ
cá
nhân
Tính
cách
Đ ng
viên
Quy t
đ nh cá
nhân
Giá
tr ,
H c
t p
Kh
nĕng
Ngu n: Robbins S.P (1999), Organizational Behavior.
Ghi chú: chiều mũi tên thể hiện sự tác động, ảnh h ởng giữa các yếu tố.
2. Bi n ph thu c nào trong hành vi t ch c ph n ánh s khác bi t gi a giá
tr ph n th
ng mà nhân viên nh n đ ợc v i giá tr ph n th
ng mà h tin
rằng mình nh n đ ợc.
a. Thuyên chuyển.
b. Qu n lý ch t l ợng tồn di n.
c. Hài lịng trong cơng vi c.
d. An tồn trong cơng vi c.
20
3. Có bao nhiêu bi n ph thu c trong mơ hình hành vi t ch c trên th c
t .
a. 3
b. 4
c. 5
d. 6
4. Ki n th c c a hành vi t ch c mang l i nhi u lợi ích nhà nhà qu n lý
vì mơn h c này t p trung vào:
a. C i thi n nĕng su t và ch t l ợng.
b. Gi m thiểu s vắng mặt.
c. Tĕng m c đ hài lòng trong công vi c c a nhân viên.
d. C i thi n kỹ nĕng con ng
i c a nhà qu n lý.
e. T t c đ u đúng
5. Kh nĕng, tính cách, h c t p là nh ng v n đ đ ợc nghiên c u
c p
đ ……………. c a hành vi t ch c.
a. Nhóm.
b. Bi n ph thu c.
c. Cá nhân.
d. T ch c.
6. Hành vi t ch c giúp gi i thích nh ng v n đ sau ngo i trừ:
a. Tìm hiểu tác đ ng c a cá nhân đ n hành vi.
b. Tìm hiểu tác đ ng c a t ch c đ n hành vi.
21
c. Tìm hiểu tác đ ng c a nhóm đ n hành vi.
d. C i thi n kỹ nĕng kỹ thu t c a nhà qu n lý.
7. Nh ng y u t chính y u mà chúng ta mu n gi i thích hay d báo trong
mơ hình hành vi t ch c thì đ ợc g i là các bi n đ c l p.
a. Đúng
b. Sai
8. Phong cách lãnh đ o, quy n l c và xung đ t là bi n thu c
..………………………
a.
C p đ nhóm.
b.
C p đ t ch c.
c.
C p đ cá nhân.
d.
C p đ qu c gia.
Đáp án
1b- 2c- 3c- 4e- 5c- 6d- 7b- 8a
22
C PĐ
PH N I:
CÁ NHÂN
Bài 2:
C
S
C A HÀNH VI CÁ NHÂN
Các b n thân m n, chúng ta đang b
h c liên quan đ n c p đ cá nhân.
c vào ph n đ u tiên c a môn
ph n này, chúng tơi tin là b n sẽ tìm
th y đ ợc r t nhi u đi u thú v liên quan đ n b n thân mình. Trong cu c
s ng cũng nh trong cơng vi c, có nh ng đi u chúng ta nghĩ, chúng ta
c m nh n và chúng ta hành đ ng nh ng chúng ta l i khơng gi i thích
đ ợc. Hy v ng rằng sau khi đ c xong ph n 1, b n có thể hiểu đ ợc mình
và hiểu đ ợc nh ng ng
i xung quanh mình nhi u h n.
Sau khi đ c xong bài 2, các b n c n ph i đ t đ ợc các m c tiêu sau:
¾ Xác đ nh nh ng đặc tính tiểu sử quan tr ng nh h
ng đ n hành vi t
ch c.
¾ Gi i thi u hai d ng kh nĕng c a con ng
i; nghiên c u s phù hợp gi a
công vi c và kh nĕng để đ t đ ợc nh ng hành vi nh mong mu n.
¾ Gi i thích nh ng y u t xác đ nh tính cách c a cá nhân.
¾ Mơ t s tác đ ng gi a công vi c v i tính cách.
¾ Tóm tắt các h c thuy t h c t p giúp chúng ta hiểu rõ h n v s thay đ i
hành vi.
Nh v y, n i dung ch
nhân nh h
ng này nghiên c u nh ng y u t
c p đ cá
ng đ n nĕng su t làm vi c, t l vắng mặt, m c thuyên
23
chuyển và s hài lịng trong cơng vi c. Nh ng nghiên c u c a các h c
gi hành vi t ch c cho th y đặc tính tiểu sử, kh nĕng, tính cách và h c
t p c a m i cá nhân sẽ nh h
ng đ n suy nghĩ, nh n th c và hành đ ng
c a h trong t ch c. Sau đây là nh ng k t qu chúng ta rút ra đ ợc từ
nh ng nghiên c u có h th ng c a các h c gi hành vi t ch c.
I. Đặc tính tiểu sử:
Đặc tính tiểu sử c a m t ng
i bao g m tu i, gi i tính, tình tr ng hơn
nhân và thâm niên cơng tác. Nh ng đặc tính này th
ng khách quan và
d dàng thu th p thông qua lý l ch c a nhân viên.
1. Tuổi
- Càng l n tu i, ng
i lao đ ng l i càng không mu n thuyên chuyển do c
h i ngh nghi p ít h n và do yếu tố thâm niên.
- Nhân viên l n tu i ít khi vắng mặt n u không c n thi t, trong khi đó nhân
viên trẻ tu i có thể vì ham ch i nên gi v cáo m để xin ngh . Ng ợc l i
t l vắng mặt khơng thể tránh đ ợc (vì đau b nh) c a ng
i l n tu i l i
r t cao.
- Nghiên c u th c t cho th y, tu i tác không ph n ánh đ ợc nĕng su t lao
đ ng c a nhân viên, b t kể là trong công vi c chuyên môn hay không
chuyên môn. Ng
t t, ng
i ít tu i thì thi u kinh nghi m nh ng l i có s c khoẻ
i l n tu i có kinh nghi m nh ng s c khỏe l i khơng cao. Trong
khi đó, năng suất làm vi c lại phụ thu c vào cả sức khoẻ và kinh
nghi m.
- H u h t các nghiên c u đ u cho rằng có m i quan h tích c c gi a tu i
tác và s hài lịng trong cơng vi c.
2. Giới tính
24
i ta th y rằng khơng có s khác bi t rõ r t gi a nam và n để có thể
- Ng
nh h
ng đ n k t qu th c hi n công vi c. Kh nĕng gi i quy t v n đ ,
kh nĕng phân tích, n l c c nh tranh, y u t đ ng viên, kh nĕng h c t p
và tính xã h i c a nam và n không khác nhau là m y.
- Khơng có bằng ch ng nào cho th y gi i tính nh h
ng đ n s hài lịng
trong cơng vi c.
- V vi c thun chuyển cơng tác, có m t s nghiên c u cho th y n gi i
có m c đ thuyên chuyển cao h n nam gi i trong khi nh ng nghiên c u
khác l i th y khơng có gì khác bi t.
- Tuy nhiên các nhà nghiên c u đã rút ra đ ợc k t lu n là ph n có t l
vắng mặt cao h n nam gi i do h có trách nhi m v i nh ng cơng vi c
trong gia đình nhi u h n. Ví d , khi con m ai sẽ là ng
i ngh
nhà
chĕm sóc? Ph n l n là ph n .
3. Tình trạng hơn nhân
- Khơng có đ ch ng c để k t lu n v s
nh h
ng c a tình tr ng hơn
nhân đ n nĕng su t lao đ ng.
- Nghiên c u cho th y nh ng nhân viên đã l p gia đình ít vắng mặt h n,
m c đ thuyên chuyển th p h n và hài lịng v i cơng vi c c a h cao
h n so v i các đ ng nghi p ch a l p gia đình. Lý do là vì h c n s
n
đ nh trong cơng vi c và có nghĩa v , trách nhi m v i gia đình.
4. Thâm niên
Thâm niên
đây đ ợc hiểu là s nĕm chúng ta làm m t công vi c c
thể. Nh v y ng
th
i cao tu i ch a chắc thâm niên đã cao vì có thể h
ng xun thay đ i công vi c.
25