Tải bản đầy đủ (.pdf) (267 trang)

Giáo trình Quản trị mạng Windows Server (Nghề Quản trị mạng máy tính Trình độ Trung cấp)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.55 MB, 267 trang )

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN GÒ VẤP
TRƯỜNG TRUNG CẤP NGHỀ QUANG TRUNG
-----  -----

GIÁO TRÌNH
MƠ ĐUN: QUẢN TRỊ MẠNG WINDOWS SERVER
NGHỀ: QUẢN TRỊ MẠNG MÁY TÍNH
TRÌNH ĐỘ: TRUNG CẤP
(Lưu hành nội bộ)
(Ban hành theo Quyết định số:342/QĐ-QT ngày 28 tháng 10 năm 2021 của
Trường Trung cấp nghề Quang Trung)

Tp.HCM, năm 2021
(Lưu hành nội bộ)
1


Giáo trình Quản trị mạng Windows Server

TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN:
Tài liệu này thuộc loại sách giáo trình nên các nguồn thơng tin có thể được
phép dùng ngun bản hoặc trích dùng cho các mục đích về đào tạo và tham khảo.
Mọi mục đích khác mang tính lệch lạc hoặc sử dụng với mục đích kinh doanh
thiếu lành mạnh sẽ bị nghiêm cấm.

Khoa Công nghệ thông tin – TCN Quang Trung

Trang 2


Giáo trình Quản trị mạng Windows Server



LỜI GIỚI THIỆU
Việc tổ chức biên soạn giáo trình Quản trị mạng Windows Server nhằm
phục vụ cho công tác đào tạo ngành Công nghệ thơng tin của Trường Trung cấp
nghề Quang Trung nói chung và chun ngành Quản trị mạng máy tính của Khoa
Cơng nghệ thơng tin (CNTT) nói riêng. Giáo trình là sự cố gắng lớn của tập thể
giáo viên khoa CNTT nhằm từng bước thống nhất nội dung dạy và học môn Quản
trị mạng Windows Server.
Nội dung của giáo trình được xây dựng nhằm cung cấp kiến thức và kỹ năng
chuyên ngành về Quản trị hệ thống mạng máy tính trên nền Hệ điều hành
Windows server.
Giáo trình được biên soạn ngắn gọn, dễ hiểu, bổ sung nhiều kiến thức và kỹ
năng mới phù hợp với ngành nghề đào tạo mà không trái với chương trình khung
đào tạo của nhà trường.
Tuy nhóm tác giả đã có nhiều cố gắng khi biên soạn, nhưng giáo trình khơng
tránh khỏi những khiếm khuyết. Rất mong nhận được sự góp ý của ta đọc.
Tp. Hồ Chí Minh, 2021
Tham gia biên soạn: Khoa Công Nghệ Thông Tin
Trường Trung cấp nghề Quang Trung
Địa Chỉ: 689 Quang Trung, Phường 8, quận Gị Vấp, Tp.Hồ Chí Minh
Tel: 028. 35892025
Chủ biên: ThS. Phạm Đắc Hậu

Mọi góp ý liên hệ: ThS. Phạm Đắc Hậu – Trưởng Khoa Công Nghệ Thông Tin
Mobible: 0772 039 527
Email: –

Khoa Công nghệ thông tin – TCN Quang Trung

Trang 3



Giáo trình Quản trị mạng Windows Server

MỤC LỤC
LỜI GIỚI THIỆU .................................................................................................. 3
MỤC LỤC ............................................................................................................. 4
DANH MỤC HÌNH ẢNH .................................................................................... 9
GIÁO TRÌNH MƠ ĐUN .................................................................................... 20
Bài 01. Tổng quan, triển khai và cài đặt hệ điều hành Windows Server .... 21
1. Giới thiệu. ........................................................................................................ 21
1.1 Windows Server là gì? ........................................................................... 21
1.2 Các phiên bản Windows Server: ............................................................ 22
1.3 Đối tượng sử dụng Windows Server: ..................................................... 22
2. Cài đặt hệ điều hành Windows Server. ........................................................... 23
2.1 Chuẩn bị cài đặt Windows Server. ............................................................ 23
2.2 Cài đặt hệ điều hành Windows Server ...................................................... 23
3. Cài đặt hệ điều hành Windows Server (Server Core). .................................... 28
3.1 Giới thiệu:.................................................................................................. 28
3.2 Cài đặt hệ điều hành Windows Server (Server Core). .............................. 28
4. Cấu hình NIC Teaming trên Windows Server. ............................................... 31
4.1 Giới thiệu:.................................................................................................. 31
4.2 Cấu hình NIC Teaming trên Windows Server .......................................... 32
Bài 02: Tổng quan, triển khai và cài đặt dịch vụ Active Directory .............. 37
1. Giới thiệu. ........................................................................................................ 37
1.1 Các mơ hình quản trị mạng máy tính ........................................................ 37
1.2 Các mơ hình mạng trong môi trường Microsoft ....................................... 38
1.3 Active Directory (AD) .............................................................................. 39
2. Các thành phần của AD................................................................................... 40
2.1 Cấu trúc luận lý. ........................................................................................ 40

2.2 Cấu trúc vật lý. .......................................................................................... 40
3. Nâng cấp máy chủ Windows Server lên Domain Controller và Join Domain. ..
................................................................................................................... 41
3.1 Nâng cấp máy chủ Windows Server lên Domain Controller.................... 41
3.2 Join Domain .............................................................................................. 52
4. Nâng cấp máy chủ Windows Server (Server core) lên Domain Controller và
Join Domain. ....................................................................................................... 57
Khoa Công nghệ thông tin – TCN Quang Trung

Trang 4


Giáo trình Quản trị mạng Windows Server

4.1 Nâng cấp máy chủ Windows Server (Server core) lên Domain Controller .
................................................................................................................ 57
4.2 Join Domain: ............................................................................................. 65
5. Cài đặt và cấu hình Additional Domain Controller. ....................................... 65
5.1 Giới thiệu................................................................................................... 65
5.2 Triển khai thực hiện. ................................................................................. 65
6. Cài đặt và cấu hình Child Domain. ................................................................. 74
6.1 Giới thiệu ................................................................................................... 74
6.2 Triển khai thực hiện .................................................................................. 74
7. Triển khai cài đặt và cấu hình RODC (Read-Only Domain Controller). ....... 84
7.1 Giới thiệu. .................................................................................................. 84
7.2 Triển khai thực hiện. ................................................................................. 85
Bài 03: Cấu hình các đối tượng trên Active Directory .................................. 98
1. Giới thiệu. ........................................................................................................ 98
1.1. User account ............................................................................................. 98
1.2. Group account (Tài khoản nhóm) ............................................................ 98

1.3. Organizational Unit (OU): ....................................................................... 99
2. Tạo và cấu hình tài khoản trên Domain Controller....................................... 100
2.1 Tạo User .................................................................................................. 100
2.2 Triển khai Profile. ................................................................................... 108
3. Tạo OU , Group và cấu hình ủy quyền quản trị OU. .................................... 111
3.1 Tạo OU .................................................................................................... 111
3.2 Tạo Group ............................................................................................... 113
3.3 Cấu hình ủy quyền quản trị OU .............................................................. 114
Bài 04: Phân quyền và chia sẽ dữ liệu ........................................................... 117
1. Giới thiệu. ...................................................................................................... 117
1.1 SHARE Permission ................................................................................. 117
1.2 NTFS Permission .................................................................................... 117
2. Cấu hình và phân quyền chia sẻ dữ liệu. ....................................................... 119
3. Cấu hình Shadow Copies. ............................................................................. 124
3.1 Giới thiệu:................................................................................................ 124
3.2 Triển khai Shadow Copies ...................................................................... 124
4. Cấu hình Offline Files. .................................................................................. 127
4.1 Giới thiệu:................................................................................................ 127
Khoa Công nghệ thông tin – TCN Quang Trung

Trang 5


Giáo trình Quản trị mạng Windows Server

4.2 Cấu hình Offline Files. ............................................................................ 127
5. Cấu hình Quota, File Screening và tạo thống kê lưu trữ............................... 136
5.1 Giới thiệu:................................................................................................ 136
5.2 Cấu hình Quota. ...................................................................................... 137
5.3 Cấu hình File Screening Management (cấu hình sàng lọc file) .............. 143

5.4 Cấu hình tạo thống kê lưu trữ. ................................................................ 146
Bài 05: Triển khai chính sách hệ thống & chính sách nhóm ...................... 151
1. Giới thiệu. ...................................................................................................... 151
1.1 Chính sách hệ thống (System Policy). .................................................... 151
1.2 Chính sách nhóm (Group Policy)............................................................ 152
1.3 Một số thành phần trong GPO ................................................................ 152
2. Triển khai chính sách Domain Security policy, Domain Controller Security
policy cơ bản. .................................................................................................... 157
3. Triển khai chính sách GPO cơ bản................................................................ 162
4. Triển khai chính sách (GPO) Deloy software. .............................................. 164
5. Cấu hình Folder Redirection. ........................................................................ 165
Bài 06: Quản lý đĩa .......................................................................................... 166
1. Giới thiệu. ...................................................................................................... 166
2. Cấu hình hệ thống tập tin: ............................................................................. 166
3. Cấu hình đĩa lưu trữ....................................................................................... 167
3.1. Basic storage: ......................................................................................... 167
3.2. Dynamic storage: ................................................................................... 167
4. Sử dụng chương trình Disk Manager. ........................................................... 170
4.1. Xem thuộc tính của đĩa: ........................................................................ 171
4.2. Xem thuộc tính của volume hoặc đĩa cục bộ: ....................................... 172
4.3. Bổ sung thêm một ổ đĩa mới: ................................................................ 176
4.4. Tạo partition volume mới: ..................................................................... 176
4.5. Thay đổi ký tự ổ đĩa hoặc đường dẫn. .................................................. 179
4.6. Xố partition/volume............................................................................. 180
4.7. Cấu hình Dynamic Storage.................................................................... 180
5. Quản lý việc nén dữ liệu. .............................................................................. 184
6. Thiết lập hạn ngạch đĩa (DISK QUOTA). .................................................... 186
6.1. Cấu hình hạn ngạch đĩa. ......................................................................... 186
6.2. Thiết lập hạn ngạch mặc định. ............................................................... 187
Khoa Công nghệ thông tin – TCN Quang Trung


Trang 6


Giáo trình Quản trị mạng Windows Server

6.3. Chỉ định hạn ngạch cho từng cá nhân. ................................................... 187
7. Mã hoá dữ liệu bằng EFS. ............................................................................. 189
Bài 07: Quản trị máy in .................................................................................. 191
1. Giới thiệu. ...................................................................................................... 191
2. Cài đặt máy in. .............................................................................................. 191
3. Quản lý thuộc tính máy in. ............................................................................ 193
3.1. Cấu hình Layout ................................................................................... 193
3.2. Giấy và chất lượng in ........................................................................... 193
3.3. Các thông số mở rộng .......................................................................... 193
4. Cấu hình chia sẻ máy in: ............................................................................... 194
5. Cấu hình thơng số port:.................................................................................. 194
5.1. Cấu hình các thơng số trong Tab Port: .................................................. 194
5.2. Printer Pooling: ...................................................................................... 195
5.3. Điều hướng tác vụ in đến một máy in khác .......................................... 196
6. Cấu hình Tab Advanced:................................................................................ 197
6.1. Các thơng số của Tab Advanced .......................................................... 197
6.2. Khả năng sẵn sàng phục vụ của máy in ............................................... 197
6.3. Độ ưu tiên (Printer Priority) ................................................................. 197
6.4. Print Driver ........................................................................................... 198
6.5. Spooling ................................................................................................ 198
6.6. Printing Defaults ................................................................................... 199
6.7. Print Processor ...................................................................................... 199
6.8. Separator Pages..................................................................................... 199
7. Cấu hình Tab Security:................................................................................... 200

7.1. Giới thiệu Tab Security ......................................................................... 200
7.2. Cấp quyền in cho người dùng/nhóm người dùng .................................. 201
Bài 08: Sao lưu và phục hồi dữ liệu ............................................................... 203
1. Giới thiệu. ...................................................................................................... 203
2. Cấu hình sao lưu dữ liệu. .............................................................................. 204
3. Cấu hình phục hồi dữ liệu. ............................................................................ 210
Bài 09: Triển khai các dịch vụ DNS, ROUTING, DHCP, NAT ................. 220
1. Dịch vụ DNS. ................................................................................................ 220
1.1 Giới thiệu. ................................................................................................ 220
1.2. Triển khai DNS ...................................................................................... 226
Khoa Công nghệ thông tin – TCN Quang Trung

Trang 7


Giáo trình Quản trị mạng Windows Server

2. Dịch vụ ROUTING. ...................................................................................... 241
2.1. Giới thiệu. ............................................................................................... 241
2.2 Triển khai Routing. ................................................................................. 243
3. Dịch vụ DHCP. ............................................................................................. 246
3.1. Giới thiệu. ............................................................................................... 246
3.2 Triển khai DHCP..................................................................................... 247
4. Dịch vụ NAT ................................................................................................. 254
4.1 Giới thiệu. ................................................................................................ 254
4.2 Triển khai NAT. ...................................................................................... 255
TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................. 267

Khoa Công nghệ thông tin – TCN Quang Trung


Trang 8


Giáo trình Quản trị mạng Windows Server

DANH MỤC HÌNH ẢNH
Hình ..............................................................................................................Trang
Hình 1. 1: Các card Vmnet trong máy ảo ............................................................. 23
Hình 1. 2: Tạo Snapshot cho máy ảo .................................................................... 24
Hình 1. 3: Giao diện cài windows Server 2016..................................................... 24
Hình 1. 4: Cài windows Server 2016 .................................................................... 25
Hình 1. 5: Chọn Phiên bản cài đặt....................................................................... 25
Hình 1. 6: Xác nhận License ............................................................................... 26
Hình 1. 7: Chọn kiểu cài đặt................................................................................ 26
Hình 1. 8: Chọn đĩa cài đặt.................................................................................. 27
Hình 1. 9: Quá trình cài đặt ................................................................................. 27
Hình 1. 10: Thiết lập mật khẩu cho tài khoản Admin ......................................... 27
Hình 1. 11: Giao diện đăng nhập ........................................................................ 28
Hình 1. 12: Cài đặt Hệ điều hành ........................................................................ 29
Hình 1. 13: Chọn phiên bản HĐH ....................................................................... 29
Hình 1. 14: Chọn kiểu cài đặt.............................................................................. 30
Hình 1. 15: Chọn đĩa cài đặt................................................................................ 30
Hình 1. 16: Quá trình cài đặt ............................................................................... 31
Hình 1. 17: Sơ đồ cấu hình NIC Teaming .......................................................... 32
Hình 1. 18: Giao diện Server Manager ............................................................... 33
Hình 1. 19: Thơng tin cấu hình của Server ......................................................... 33
Hình 1. 20: Chọn Card để kích hoạt NIC teaming .............................................. 34
Hình 1. 21: Đặt tên cho NIC Team ..................................................................... 34
Hình 1. 22: Cài đặt thành cơng NIC Teaming .................................................... 36
Hình 1. 23 Thiết lập IP cho card NIC teaming ................................................... 36

Hình 2. 1: Mơ hình mạng Domain ...................................................................... 42
Hình 2. 2: Thiết lập IP cho Server....................................................................... 43
Hình 2. 3: Mở Server Manager ........................................................................... 44
Hình 2. 4: Cai đặt Role ........................................................................................ 44
Hình 2. 5: Chọn kiểu cài đặt................................................................................ 45
Hình 2. 6: Chọn Server cài đặt ............................................................................ 45
Hình 2. 7: Cài đặt Features .................................................................................. 46
Hình 2. 8: Chọ Feature cài đặt ............................................................................ 46
Hình 2. 9: Thơng tin Active Directory ................................................................ 47
Khoa Công nghệ thông tin – TCN Quang Trung

Trang 9


Giáo trình Quản trị mạng Windows Server

Hình 2. 10: Xác nhận thơng tin Active Directory ............................................... 47
Hình 2. 11: Cài đặt Active Directory .................................................................. 48
Hình 2. 12: Cho giải pháp cho Doamain ............................................................. 48
Hình 2. 13: Đặt tên cho Doamain........................................................................ 49
Hình 2. 14: Thiết lập mật khẩu phục hồi hệ thống .............................................. 49
Hình 2. 15: Lựa chọn DNS.................................................................................. 50
Hình 2. 16: Xác lập NetBIOS Domain name ...................................................... 50
Hình 2. 17: Xác lập nơi chứa dữ liệu .................................................................. 51
Hình 2. 18: Xem thơng tin hệ thống .................................................................... 51
Hình 2. 19: Hệ thống kiểm tra điều kiện để nâng cấp ......................................... 52
Hình 2. 20: Giao diện đăng nhập sau khi nâng cấp............................................. 52
Hình 2. 21: Thiết lập IP cho máy trạm ................................................................ 53
Hình 2. 22: Tắt tường lửa trên máy trạm ............................................................ 53
Hình 2. 23: Xác lập tài khoản Admin ................................................................. 54

Hình 2. 24: Gia nhập thành cơng ........................................................................ 54
Hình 2. 25: Mở trình quản trị AD ....................................................................... 55
Hình 2. 26: Tạo User ........................................................................................... 55
Hình 2. 27: Thiết lập thơng tin cho User............................................................. 56
Hình 2. 28: Hộp thoại đăng nhập trên máy trạm ................................................. 56
Hình 2. 29: Giao diện Comand line .................................................................... 57
Hình 2. 30: Thực hiện lệnh để xem thơng tin card mạng.................................... 57
Hình 2. 31: Thiết lập IP ....................................................................................... 58
Hình 2. 32: Kiễm tra thơng tin IP ........................................................................ 58
Hình 2. 33: Hiển thi thơng tin IP ......................................................................... 59
Hình 2. 34: Thiết lập địa chỉ DNS....................................................................... 59
Hình 2. 35: Dùng lệnh đổi tên máy tính .............................................................. 60
Hình 2. 36: Thay đổi thư mục làm việc .............................................................. 60
Hình 2. 37: Cài đặt dịch vụ Active Directory ..................................................... 61
Hình 2. 38: Thực hiện lệnh cài đặt ...................................................................... 61
Hình 2. 39: Thực hiện thăng cấp lên Domain Controller.................................... 62
Hình 2. 40: Quá trình thăng cấp .......................................................................... 62
Hình 2. 41: Khởi động lại máy tính .................................................................... 63
Hình 2. 42: Đăng nhập tài khỏa Admin để quản trị ............................................ 63
Hình 2. 43: Kiểm tra tên máy .............................................................................. 64
Hình 2. 44: Tắt Tường lửa................................................................................... 64
Khoa Cơng nghệ thông tin – TCN Quang Trung

Trang 10


Giáo trình Quản trị mạng Windows Server

Hình 2. 45: Kiểm tra cấu hình Card mạng .......................................................... 65
Hình 2. 46: Mơ hình triển khai ADC .................................................................. 66

Hình 2. 47: Kiểm tra kết nối................................................................................ 67
Hình 2. 48: Mở Server Manager đầ cài đặt ......................................................... 67
Hình 2. 49: Chọn Role để cài đặt ........................................................................ 68
Hình 2. 50: Quá trình cài đặt ............................................................................... 68
Hình 2. 51: Lựa chọn giải pháp ........................................................................... 69
Hình 2. 52: Xác lập tài khoản quản trị ................................................................ 69
Hình 2. 53: Chọn Domain chính ......................................................................... 70
Hình 2. 54: Thiết lập Password cho phục hồi hệ thống ...................................... 70
Hình 2. 55: Lựa chọn DNS.................................................................................. 71
Hình 2. 56: Chọn Server đồng bộ........................................................................ 71
Hình 2. 57: Hệ thống kiểm tra điều kiện cài đặt ................................................. 72
Hình 2. 58: Khởi động lại máy sau khi cài đặt.................................................... 72
Hình 2. 59: Tạo OU, group, user tren Primary Domain Controller .................... 73
Hình 2. 60: Điều IP trên máy ADC ..................................................................... 73
Hình 2. 61: Mơ hình triển khai Child Domain .................................................... 74
Hình 2. 62: Thiết lập IP trên máy PDC ............................................................... 75
Hình 2. 63: Thiết lập IP trên máy Child Domain ................................................ 75
Hình 2. 64: Cấu hình DNS trên PDC .................................................................. 76
Hình 2. 65: Chọn Zone ........................................................................................ 76
Hình 2. 66: Chọn đồng bộ Zone .......................................................................... 77
Hình 2. 67: Nhập Child domain name ................................................................ 77
Hình 2. 68: Chọn kiểu cập nhật ........................................................................... 78
Hình 2. 69: Hồn thành cài đặt............................................................................ 78
Hình 2. 70: Mở Server Manager ......................................................................... 79
Hình 2. 71: Chọn Role cài đặt ............................................................................. 79
Hình 2. 72: Quá trình cài đặt ............................................................................... 80
Hình 2. 73: Xác lập Child Domain...................................................................... 80
Hình 2. 74: Thiết lập mật khẩu để phục hồi hệ thống ......................................... 81
Hình 2. 75: Cài đặt Child Domain ...................................................................... 81
Hình 2. 76: Xác lập Net BIOS Domain name ..................................................... 82

Hình 2. 77: Xác lập nơi lưu trữ dữ liệu ............................................................... 82
Hình 2. 78: Xem trước thơng tin hệ thống .......................................................... 83
Hình 2. 79: Kiểm tra thơng tin hệ thống ............................................................. 83
Khoa Công nghệ thông tin – TCN Quang Trung

Trang 11


Giáo trình Quản trị mạng Windows Server

Hình 2. 80: Mơ hình triển khai RODC................................................................ 85
Hình 2. 81: Tạo OU, group và User trên Domain ............................................... 86
Hình 2. 82: Join vào Domain .............................................................................. 86
Hình 2. 83: Giao diện đăng nhập sau khi Join .................................................... 87
Hình 2. 84: Cài đặt Role và Feature .................................................................... 87
Hình 2. 85: Thăng cấp lên làm DC ..................................................................... 88
Hình 2. 86: Chọn giải pháp cài đặt ...................................................................... 88
Hình 2. 87: Thier61t lập mật khẩu ...................................................................... 89
Hình 2. 88: Ủy quyền quản trị cho user .............................................................. 89
Hình 2. 89: Kết quả ủy quyền ............................................................................. 90
Hình 2. 90: Cài đặt hệ thống ............................................................................... 90
Hình 2. 91: Kiểm tra điều kiện hệ thống ............................................................. 91
Hình 2. 92: Chỉ định chức năng RODC .............................................................. 91
Hình 2. 93: Gia nhập thành cơng vào hệ thống ................................................... 92
Hình 2. 94: Lụa chọn chứng thực mạng .............................................................. 92
Hình 2. 95: Nhập tên máy RODC ....................................................................... 93
Hình 2. 96: Xác lập Site ...................................................................................... 93
Hình 2. 97: Xác lập Đồng bộ Domain Controller ............................................... 94
Hình 2. 98: Chỉ định group, user ủy quyền ......................................................... 94
Hình 2. 99: Kết thúc cài đặt ................................................................................ 95

Hình 2. 100: Xem thơng tin của RODC .............................................................. 95
Hình 2. 101: Xác lập thơng tin RODC ................................................................ 96
Hình 2. 102: Gia nhập máy Client vào Domain .................................................. 96
Hình 2. 103: Giao diện đăng nhập trên máy Client ............................................ 97
Hình 3. 1 Mơ hình gia nhập nhóm ...................................................................... 99
Hình 3. 2: Tạo User ........................................................................................... 100
Hình 3. 3: Nhập thơng tin user .......................................................................... 101
Hình 3. 4: Thiết lập mật khẩu user .................................................................... 101
Hình 3. 5: Yêu cầu đổi mật khẩu cho lần đăng nhập đầu tiên .......................... 102
Hình 3. 6: Chọn chính sách khơng đổi mật khẩu .............................................. 102
Hình 3. 7: Đổi mật khẩu đã bị cấm ................................................................... 103
Hình 3. 8: Chỉ định chính sách password khơng hết hạn .................................. 103
Hình 3. 9: Chỉ định chính sách vơ hiệu hố tài khoản ...................................... 104
Hình 3. 10: Tài khỏa đã bị vơ hiệ hóa ............................................................... 104
Hình 3. 11: Đưa tài khỏa vào Group ................................................................. 105
Khoa Công nghệ thông tin – TCN Quang Trung

Trang 12


Giáo trình Quản trị mạng Windows Server

Hình 3. 12: Nhập tài khoản ............................................................................... 105
Hình 3. 13: Tài khỏa đã gia nhập vào Group .................................................... 106
Hình 3. 14: Thêm tài khoản vào Group ............................................................ 106
Hình 3. 15: Tạo user bằng câu lệnh................................................................... 108
Hình 3. 16: Thiết lập Folder chứa Home Foler của user................................... 108
Hình 3. 17: Thiết lập Home Folder cho user..................................................... 109
Hình 3. 18: Home Folder đã thiết lập ................................................................ 109
Hình 3. 19: Tạo Folder chứa Profile ................................................................. 110

Hình 3. 20: Thiết lập Profile cho user ............................................................... 110
Hình 3. 21: Profile đã được tạo ......................................................................... 111
Hình 3. 22: Tạo OU ........................................................................................... 111
Hình 3. 23: Nhập tên OU .................................................................................. 112
Hình 3. 24: Tạo OU trên Comand Line ............................................................ 112
Hình 3. 25: Tạo Group ...................................................................................... 113
Hình 3. 26: Nhập tên Group .............................................................................. 113
Hình 3. 27: Tạo Group trên Comand line ......................................................... 114
Hình 3. 28: Chức năng ủy quyền quản trị trên OU ........................................... 114
Hình 3. 29: Triển khai ủy quyền ....................................................................... 115
Hình 3. 30: Chỉ định User được ủy quyền ........................................................ 115
Hình 3. 31: Chỉ định quyền được ủy quyền ...................................................... 116
Hình 3. 32: Hồn tất ủy quyền .......................................................................... 116
Hình 4. 1: Mơ hình mạng .................................................................................. 119
Hình 4. 2: Tạo OU, Group và User ................................................................... 120
Hình 4. 3:Gia nhập User vào group .................................................................. 120
Hình 4. 4: Chia sẽ thư mục ................................................................................ 121
Hình 4. 5: Từ bỏ quyền thừa kế ........................................................................ 122
Hình 4. 6: Thêm Group ..................................................................................... 122
Hình 4. 7: Cấp quyền truy cập .......................................................................... 123
Hình 4. 8: Truy cập dữ liệu ............................................................................... 123
Hình 4. 9: Khơng được phép truy cập ............................................................... 124
Hình 4. 10: Bật tính năng Shadow copies ......................................................... 125
Hình 4. 11: Tính năng Shadow copies đã được kích hoạt ................................ 125
Hình 4. 12: Khởi tạo Shadows copies ............................................................... 126
Hình 4. 13: Shadow copies đã khởi tạo ............................................................. 126
Hình 4. 14: Kết quả phục hồi dữ liệu ................................................................ 127
Khoa Công nghệ thông tin – TCN Quang Trung

Trang 13



Giáo trình Quản trị mạng Windows Server

Hình 4. 15: Cấu hình Offline Files .................................................................... 128
Hình 4. 16: Thiết lập Share folder ..................................................................... 128
Hình 4. 17: Phân quyền Share ........................................................................... 129
Hình 4. 18: Cấp quyền Chang & read ............................................................... 129
Hình 4. 19: Thiết lập Caching ........................................................................... 130
Hình 4. 20: Chỉ định đối tượng ......................................................................... 130
Hình 4. 21: Thiết lập quyền NTFS .................................................................... 131
Hình 4. 22: Từ chối thừa kế .............................................................................. 131
Hình 4. 23: Xóa các chính sách thừa kế ............................................................ 132
Hình 4. 24 Xóa các Group, user ........................................................................ 132
Hình 4. 25: Thêm các group, user ..................................................................... 133
Hình 4. 26: Phân quyền cho các group, user ..................................................... 133
Hình 4. 27: Quyền truy cập của group Administrator ...................................... 134
Hình 4. 28: Quyền truy cập của group GV-CNTT ........................................... 134
Hình 4. 29: Truy cập dữa liệu trên File server .................................................. 135
Hình 4. 30: Ánh xạ ổ đĩa mạng ......................................................................... 135
Hình 4. 31: Truy cập Offline thành cơng khi khơng có kết nối ........................ 136
Hình 4. 32: Cài đặt File Server Resource Manager .......................................... 137
Hình 4. 33: Quota Templates ............................................................................ 137
Hình 4. 34: Thiết lập Quota............................................................................... 138
Hình 4. 35: Cấu hình ngưỡng cảnh báo Quota.................................................. 139
Hình 4. 36: Cấu hình ngưỡng cảnh báo Quota.................................................. 140
Hình 4. 37: Tạo Quota ....................................................................................... 140
Hình 4. 38: Quy định hạn mức .......................................................................... 141
Hình 4. 39: Quota đã khởi tạo ........................................................................... 141
Hình 4. 40: Kiểm tra tính năng Quota ............................................................... 142

Hình 4. 41: Giao diện cấu hình Quota............................................................... 143
Hình 4. 42: Giao diện Cấu hình File Screening Management .......................... 144
Hình 4. 43: Create File Group ........................................................................... 144
Hình 4. 44: Create File Screen Template .......................................................... 145
Hình 4. 45: Create File Screen .......................................................................... 146
Hình 4. 46: Kiểm tra File Screen ...................................................................... 146
Hình 4. 47: Cấu hình tạo thống kê lưu trữ ........................................................ 147
Hình 4. 48: Chọn loại báo cáo ........................................................................... 148
Hình 4. 49: Add email nhận báo cáo ................................................................. 148
Khoa Công nghệ thông tin – TCN Quang Trung

Trang 14


Giáo trình Quản trị mạng Windows Server

Hình 4. 50: Chỉ định thời gian tiến hành gửi báo cáo ....................................... 149
Hình 4. 51: Kiểm tra thử việc reports ............................................................... 149
Hình 4. 52: Thiết lập trạng thái báo cáo ............................................................ 150
Hình 4. 53: Xem báo cáo................................................................................... 150
Hình 5. 1: Khởi động Group Policy Manager ................................................... 157
Hình 5. 2: Default Domain Policy..................................................................... 158
Hình 5. 3: Hiệu chỉnh chính sách mật khẩu ...................................................... 158
Hình 5. 4: Hiệu chỉnh chính sách khóa tài khoản ............................................. 159
Hình 5. 5: Cập nhật chính sách ......................................................................... 160
Hình 5. 6: Default Domain Controller Policy ................................................... 160
Hình 5. 7: Thiết lập Default Domain Controller Policy .................................... 161
Hình 5. 8: Thiết lập quyền hệ thống.................................................................. 161
Hình 5. 9: Chỉ định group, user ......................................................................... 162
Hình 6. 1: Volume simple ................................................................................ 168

Hình 6. 2: Volume spanned .............................................................................. 168
Hình 6. 3: Volume striped ................................................................................ 169
Hình 6. 4: Volume mirrored một trình điều khiển .......................................... 169
Hình 6. 5: Volume mirrored trình điều khiển song song ................................ 170
Hình 6. 6: Volume RAID-5 .............................................................................. 170
Hình 6. 7: Disk Manager ................................................................................... 171
Hình 6. 8: Thuộc tính của đĩa ............................................................................ 172
Hình 6. 9: Tab General ..................................................................................... 172
Hình 6. 10: Tab Tools ....................................................................................... 173
Hình 6. 11: Tab Hardware ................................................................................ 173
Hình 6. 12: Tab Sharing.................................................................................... 174
Hình 6. 13: Tab Security................................................................................... 174
Hình 6. 14: Tab Quota ...................................................................................... 175
Hình 6. 15: Shadow Copies .............................................................................. 175
Hình 6. 16: Create Partition Wizard................................................................. 176
Hình 6. 17: Select Partition Type ..................................................................... 177
Hình 6. 18: Specify Partition Size ................................................................... 177
Hình 6. 19: Assign Drive Letter or Path ......................................................... 178
Hình 6. 20: Format Partition............................................................................. 178
Hình 6. 21: Completing .................................................................................... 179
Khoa Công nghệ thông tin – TCN Quang Trung

Trang 15


Giáo trình Quản trị mạng Windows Server

Hình 6. 22: Change Drive Letter and Path ...................................................... 179
Hình 6. 23: Edit Drive Letter and Path ........................................................... 179
Hình 6. 24: Convert to Dynamic Disk ............................................................. 180

Hình 6. 25: Tạo Volume ................................................................................... 181
Hình 6. 26: Tạo Volume Spanned .................................................................... 181
Hình 6. 27: Chọn Disk....................................................................................... 182
Hình 6. 28: Gán kí tự ổ đĩa ................................................................................ 182
Hình 6. 29: Định dạng ổ đĩa .............................................................................. 183
Hình 6. 30: Tạo Volume Striped ...................................................................... 183
Hình 6. 31: Tạo Volume Mirror ....................................................................... 184
Hình 6. 32: Tạo Volume Raid-5 ....................................................................... 184
Hình 6. 33: Advanced Properties ..................................................................... 185
Hình 6. 34: Confirm Attribute.......................................................................... 185
Hình 6. 35: Cấu hình hạn ngạch đĩa .................................................................. 186
Hình 6. 36: Chỉ định hạn ngạch cho từng cá nhân ............................................ 188
Hình 6. 37: Chỉnh sửa thơng tin hạn ngạch ................................................... 188
Hình 6. 38: Encrypt contents to secure data.................................................... 189
Hình 6. 39: Confirm Attribute Changes .......................................................... 190
Hình 7. 1: Tab Port ............................................................................................ 194
Hình 7. 2: Print Server....................................................................................... 195
Hình 7. 3: Điều hướng tác vụ in........................................................................ 196
Hình 7. 4: Tab Advanced ................................................................................... 197
Hình 7. 5: Separator Pages ................................................................................ 199
Hình 7. 6: Tab Security ..................................................................................... 200
Hình 7. 7: Select Users, Computers, Or Groups ........................................... 202
Hình 8. 1: cài đặt Feature Windows Server Backup ......................................... 204
Hình 8. 2: Khởi động Windows Server Backup ............................................... 205
Hình 8. 3: Giao diện Windows Server Backup ................................................. 205
Hình 8. 4: Backup Once .................................................................................... 206
Hình 8. 5: Chọn kiểu Backup ............................................................................ 206
Hình 8. 6: Select Items for Backup ................................................................... 207
Hình 8. 7: Chỉ định đối tượng sao lưu ............................................................... 207
Hình 8. 8: Đối tượng sao lưu ............................................................................. 208

Hình 8. 9: Backup destination ........................................................................... 208
Hình 8. 10: Backup destination Disk ................................................................ 209
Khoa Công nghệ thông tin – TCN Quang Trung

Trang 16


Giáo trình Quản trị mạng Windows Server

Hình 8. 11: Confirmation .................................................................................. 209
Hình 8. 12: Tiến trình sao lưu ........................................................................... 210
Hình 8. 13: Recover .......................................................................................... 210
Hình 8. 14: Khởi động Recover ........................................................................ 211
Hình 8. 15: Chỉ định mốc Recover.................................................................... 211
Hình 8. 16: Chọn kiểu Recover ......................................................................... 212
Hình 8. 17: Chỉ định đối tượng ......................................................................... 212
Hình 8. 18: Chỉ định đích phục hồi ................................................................... 213
Hình 8. 19: Xác lập ........................................................................................... 213
Hình 8. 20: Tiến trình phục hồi ......................................................................... 214
Hình 8. 21: Kết quả ........................................................................................... 214
Hình 8. 22: Local Schedule ............................................................................... 215
Hình 8. 23: Khởi động Local Schedule ............................................................. 215
Hình 8. 24 Lựa chọn kiểu .................................................................................. 216
Hình 8. 25: Chỉ định đối tượng ......................................................................... 216
Hình 8. 26: Lựa chọn folder .............................................................................. 217
Hình 8. 27: Xác lập thời gian ............................................................................ 217
Hình 8. 28: Chọn loại đĩa .................................................................................. 218
Hình 8. 29: Chọn ổ đĩa ...................................................................................... 218
Hình 8. 30: Xác lập thơng tin ............................................................................ 219
Hình 9. 1 Hệ thống phân giải tên miền ............................................................. 220

Hình 9. 2: Cấu trúc của một tên miền ............................................................... 222
Hình 9. 3: Cơ chế hoạt động của DNS .............................................................. 224
Hình 9. 4: Mơ hình triển khai DNS ................................................................... 226
Hình 9. 5: Cài dịch vụ DNS ............................................................................... 226
Hình 9. 6: Xác lập thơng tin .............................................................................. 227
Hình 9. 7: Tiến trình cài đặt .............................................................................. 227
Hình 9. 8: Khởi động DNS................................................................................ 228
Hình 9. 9: Giao diện DNS ................................................................................. 228
Hình 9. 10: Thiết lập Forward lookup Zones .................................................... 229
Hình 9. 11: New zone wizard ............................................................................ 229
Hình 9. 12: Primary Zone.................................................................................. 230
Hình 9. 13: Zone name ...................................................................................... 230
Hình 9. 14: Zone file ......................................................................................... 231
Hình 9. 15: Update ............................................................................................ 231
Khoa Công nghệ thông tin – TCN Quang Trung

Trang 17


Giáo trình Quản trị mạng Windows Server

Hình 9. 16: Completing ..................................................................................... 232
Hình 9. 17: Forward lookup zonr đã được khởi tạo .......................................... 232
Hình 9. 18: Reverse lookup zones..................................................................... 233
Hình 9. 19: New zone wizard ............................................................................ 233
Hình 9. 20: Zone type ........................................................................................ 234
Hình 9. 21: Reverse Lookup zone name ........................................................... 234
Hình 9. 22: Net ID ............................................................................................. 235
Hình 9. 23: Zone file ......................................................................................... 235
Hình 9. 24: Update ............................................................................................ 236

Hình 9. 25: Completing ..................................................................................... 236
Hình 9. 26: New Host trên Forward Lookup Zones ........................................... 237
Hình 9. 27: Thiết lập New Host trên Forward Lookup Zones ............................ 237
Hình 9. 28: New Host đã khởi tạo ...................................................................... 238
Hình 9. 29: Alias ............................................................................................... 238
Hình 9. 30: Thiết lập Alias WWW.................................................................... 239
Hình 9. 31: Chỉ định đối tượng ......................................................................... 239
Hình 9. 32: Chỉ định Host A ............................................................................. 240
Hình 9. 33: Alias WWW ................................................................................... 240
Hình 9. 34: Phân giải tên miền .......................................................................... 241
Hình 9. 35: Mơ hình triển khai Routing ............................................................ 243
Hình 9. 36: Mơ hình triển khai DHCP .............................................................. 248
Hình 9. 37 Cai đặt DHCP .................................................................................. 249
Hình 9. 38: Tạo Scope ....................................................................................... 249
Hình 9. 39: Đặt tên Scope ................................................................................. 250
Hình 9. 40: Thiết lập dải địa chỉ cấp phát ......................................................... 250
Hình 9. 41: Thiết lập dải địa chỉ khơng được cấp phát ..................................... 251
Hình 9. 42: Thiết lập Default Gateway ............................................................. 251
Hình 9. 43: Thiết lập DNS ................................................................................ 252
Hình 9. 44: Kích hoạt Scope ............................................................................. 252
Hình 9. 45: Cấu hình IP động trên các máy Client ........................................... 253
Hình 9. 46: Cấp phát địa chỉ IP cho một máy cố định ............................... 253
Hình 9. 47: Mơ hình triển khai dịch vụ NAT.................................................... 256
Hình 9. 48: Cài đặt Remote Access .................................................................. 256
Hình 9. 49: Cài đặt Routing .............................................................................. 257
Hình 9. 50: Add Features .................................................................................. 257
Khoa Công nghệ thông tin – TCN Quang Trung

Trang 18



Giáo trình Quản trị mạng Windows Server

Hình 9. 51: Xác lập thơng tin ............................................................................ 258
Hình 9. 52: Tiến trình cài đặt ............................................................................ 258
Hình 9. 53: Khởi động NAT ............................................................................. 259
Hình 9. 54: Kích hoạt Routing .......................................................................... 259
Hình 9. 55: Configure and Enable Routing anh Remote Access ...................... 260
Hình 9. 56: Chọn cấu hình ................................................................................ 260
Hình 9. 57: Chỉ định NAT................................................................................. 261
Hình 9. 58: Completing ..................................................................................... 261
Hình 9. 59: Khởi động dịch vụ .......................................................................... 262
Hình 9. 60: NAT đã được cài đặt ...................................................................... 262
Hình 9. 61: Cấu hình NAT ................................................................................ 263
Hình 9. 62: Chỉ định card mạng ........................................................................ 263
Hình 9. 63: Chỉ định card mạng Private............................................................ 264
Hình 9. 64: Chỉ định card mạng ........................................................................ 264
Hình 9. 65: Chỉ định card mạng Wan ............................................................... 265
Hình 9. 66: Chỉ định card mạng Public ............................................................. 265
Hình 9. 67: Khởi động dịch vụ .......................................................................... 266

Khoa Công nghệ thông tin – TCN Quang Trung

Trang 19


Giáo trình Quản trị mạng Windows Server

GIÁO TRÌNH MƠ ĐUN
Tên mô đun: QUẢN TRỊ MẠNG WINDOWS SERVER

Mã mô đun: MĐ 13
I. Vị trí, tính chất, ý nghĩa và vai trị của mơ đun
- Vị trí: Mơ đun được bố trí sau khi học sinh học xong các môn học chung,
trước các môn học, mô đun đào tạo cơ sở nghề.
- Tính chất: là mơ đun chun ngành đào tạo bắt buộc.
- Ý nghĩa và vai trị của mơn học/mơ đun:
+ Phân biệt sự khác nhau trong việc quản trị server và workstation, cách
thiết lập và sử dụng tài khoản người dùng, tài khoản nhóm, các kiến thức về việc
duy trì tài khoản nhóm và sắp xếp hệ thống hố các tác vụ quản trị tài khoản người
dùng và tài khoản nhóm, các kiến thức chia sẻ và cấp quyền truy cập tài nguyên
dùng chung. Nguyên tắc thiết lập cấu hình và quản trị in ấn của một máy phục vụ
in mạng, các công cụ thu nhập thông tin về tài ngun mạng và tài ngun máy
tính, cơng dụng và chức năng của các thiết bị mạng.
+ Việc ứng dụng mô đun quản trị mạng Windows Server ngày càng phổ
biến rộng rãi trong nhiều nghiên cứu khác nhau đã khẳng định vị trí quan trọng
khơng thể thiếu trong cuộc sống xã hội hiện nay.
II. Mục tiêu mô đun
❖ Về kiến thức
- Phân biệt sự khác nhau trong việc quản trị máy chủ (Server) và máy trạm
(workstation);
- Phân biệt sự khác nhau giữa các mơ hình mạng DOMAIN và
WORKGROUP
- Trình bày được kiến trúc của Active Directory
- Trình bày được ngun lí hoạt động của các dịch vụ: DNS, DHCP,
ROUTING, NAT…
❖ Về kỹ năng
- Cài đặt được hệ điều hành Windows Server 2016 và các phiên bản truớc
đó
Khoa Cơng nghệ thơng tin – TCN Quang Trung


Trang 20


Giáo trình Quản trị mạng Windows Server

- Triển khai và cài đặt dịch vụ Active Directory; cấu hình các đối tượng trên
Active Directory.
- Phân quyền và chia sẽ tài nguyên; Cài đặt và cấp hạn ngạch sử dụng đĩa;
- Lập cấu hình và quản trị in ấn của một máy phục vụ in mạng;
- Triển khai chính sách Group Policy và chính sách tài khoản người dùng.
- Hiểu được các chính sách sao lưu và phục hồi dữ liệu; cấu hình được các
chính sách sao lưu và phục hồi dữ liệu.
- Cài đặt và cấu hình các dịch vụ mạng: DNS, DHCP, ROUTING, NAT.
❖ Về năng lực tự chủ và trách nhiệm
- Bố trí làm việc khoa học đảm bảo an toàn cho người và phương tiện học
tập;
- Rèn luyện ý thức kỷ luật trong học tập, tinh thần hợp tác, giúp đỡ lẫn nhau;
- Thực hiện được các thao tác an tồn trong lao động.
III. NỘI DUNG MƠ ĐUN

BÀI 01: TỔNG QUAN, TRIỂN KHAI VÀ CÀI ĐẶT HỆ ĐIỀU HÀNH
WINDOWS SERVER
Mã bài: MĐ13-01
❖ Giới thiệu:
Bài này trình bày các kiến thức tổng quan về Hệ điều hành Windows server
và triển khai kỹ năng cài đặt Hệ điều hành Windows server.
❖ Mục tiêu:
- Phân biệt được phiên bản hệ điều hành Windows Server;
- Cài đặt được hệ điều hành Windows Server..
❖ Nội dung chính:

1. Giới thiệu.
1.1 Windows Server là gì?
- Windows server (máy chủ Windows) là một nhánh của hệ điều hành máy
chủ được sản xuất bởi tập đoàn Microsoft.
- Chức năng của Windows server là giúp người dùng có thể quản lý cơ sở hạ
tầng của họ một cách tin cậy, an toàn một cách tối đa và cung cấp môi trường
máy chủ làm việc vững chắc.
Khoa Công nghệ thông tin – TCN Quang Trung

Trang 21


Giáo trình Quản trị mạng Windows Server

- Trong các phiên bản gần đây của Windows Server có thêm những tính năng
chính bao gồm :
+ Active Directory: với các khả năng nổi bật như : khả năng tự động
hóa việc quản lý dữ liệu người dùng, bảo mật, phân phối tài nguyên,
cho phép tương tác với các thư mục khác.
+ Server Manager: một tiện ích giúp quản lý các vai trị của máy chủ
và thực hiện các thay đổi cấu hình cho các máy local hoặc máy điều
khiển từ xa.
1.2 Các phiên bản Windows Server:
- Windows Server 2003 hỗ trợ tốt cho hệ điều hành WinXP như: hiểu được
chính sách nhóm (group policy) được thiết lập trong WinXP, có bộ cơng cụ
quản trị mạng đầy đủ các tính năng chạy trên WinXP.
- Windows Server 2008 được xây dựng trên những thành công và sức mạnh
của Windows Server 2003, là hệ điều hành vốn được trao tặng nhiều giải
thưởng và những cách tân có trong bản Service Pack 1 và Windows Server
2003 R2. Bổ sung thêm chức năng mới, Windows Server 2008 mang đến

những cải tiến mạnh mẽ cho hệ điều hành cơ sở này.
- Windows Server 2012 là phiên bản Windows 8 dành cho máy chủ và là
phiên bản tiếp theo của Windows Server 2008 R2. Nhiều tính năng đã được
thêm hoặc cải thiện so với Windows Server 2008 R2.
- Windows Server 2012 R2, đây là phiên bản nâng cấp của Window Server
2012 được ra mắt một năm sau khi phát hành. Trong phần nâng cấp này
Microsoft đã tập trung cho PowerShell để phần này được mở rộng hơn.
- Windows Server 2016, phải trải qua 3 năm kể từ sau Windows Server 2012
R2 được ra mắt thì Microsoft mới cho ra mắt thêm một hệ điều
hành Windows Server nữa, đó là phiên bản 2016. Đây là Nano Server, một
máy chủ tương đối gọn nhẹ, với ít giao diện hơn và do đó khó bị tấn cơng
hơn.
- Windows Sever 2019 được phát hành vào tháng 10 năm 2018, Windows
Server 2019 là phiên bản mới nhất của hệ điều hành Window Server của
Microsoft.
1.3 Đối tượng sử dụng Windows Server:

Khoa Công nghệ thông tin – TCN Quang Trung

Trang 22


Giáo trình Quản trị mạng Windows Server

- Windows Server thường được cài đặt trên các hệ thống máy chủ lớn (bao
gồm nhiều CPU được đặt cách ly trong phòng máy lạnh để đảm bảo máy có
thể hoạt động liên tục).
- Phần lớn các công ty quản trị website và Datacenter mới thường xuyên cài
đặt, cấu hình và sử dụng windows server (nếu họ thuê server riêng) hoặc
được các công ty cung cấp dịch vụ lưu trữ website sử dụng. Hệ điều hành

này hoạt động tốt với những mã nguồn được Microsoft hỗ trợ như C++, C#
hay .NET, Angular,…
- Chi phí để xây dựng và duy trì Server cũng rất lớn nên tùy thuộc vào quy mô
doanh nghiệp mà quyết định có nên hay khơng.
2. Cài đặt hệ điều hành Windows Server.
2.1 Chuẩn bị cài đặt Windows Server.
Các thông tin cần biết trước khi nâng cấp hoặc cài mới hệ điều hành:
- Phần cứng đáp ứng được yêu cầu của Windows Server.
- Làm sao để biết được phần cứng của hệ thống có được Windows Server
hỗ trợ hay khơng.
- Điểm khác biệt giữa cách cài đặt mới và cách nâng cấp (upgrade).
- Những lựa chọn cài đặt nào thích hợp với hệ thống, chẳng hạn như chiến
lược chia partition đĩa, và sẽ sử dụng hệ thống tập tin nào.
- Chọn chế độ sử dụng giấp phép.
- Chọn phương án kết nối mạng.
2.2 Cài đặt hệ điều hành Windows Server
2.2.1 Sử dụng phần mềm máy ảo Vmware
Trong VMWare có 20 card mạng ảo:

Hình 1. 1: Các card Vmnet trong máy ảo
Khoa Cơng nghệ thông tin – TCN Quang Trung

Trang 23


Giáo trình Quản trị mạng Windows Server

- Tính chất card Vmnet 0 (Bridge): Giúp máy ảo ra internet thông qua card
mạng thật, Network của card mạng ảo Vmnet0 cùng network với Netwok
mạng thật.Tính chất card Vmnet 8 (NAT): Giúp máy ảo ra internet thông qua

card mạng thật, Network của card mạng ảo Vmnet0 khác network với Netwok
mạng thật
- Tính chất card Vmnet 1 (Localhost): Giúp máy ảo ra kết nối với máy thật
- Tính chất card Vmnet 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18,
19: Mỗi Card là một Switch.
- Để thuận tiện cho việc làm thực hành, học sinh nên tạo bảng Snapshot
thuận lợi chỉnh sửa khi bị lỗi

Hình 1. 2: Tạo Snapshot cho máy ảo
2.2.2 Cài đặt hệ điều hành Windows Server trên máy ảo Vmware.

Hình 1. 3: Giao diện cài windows Server 2016
Chọn Next
Khoa Công nghệ thông tin – TCN Quang Trung

Trang 24


Giáo trình Quản trị mạng Windows Server

Hình 1. 4: Cài windows Server 2016
Chọn Install now

Hình 1. 5: Chọn Phiên bản cài đặt
Chọn Windows Server 2016 Standard Evaluation (Desktop Experience)

Khoa Công nghệ thông tin – TCN Quang Trung

Trang 25



×