BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO
NGÂN HÀNG NHÀ NƢỚC VIỆT
TẠO
NAM
TRƢỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRỊNH MINH DŨNG
HẠN CHẾ RỦI RO TÍN DỤNG TẠI NGÂN HÀNG THƢƠNG
MẠI CỔ PHẦN ĐẦU TƢ VÀ PHÁT TRIỂN VIỆT NAM
LUẬN VĂN THẠC SĨ
Thành phố Hồ Chí Minh – Năm 2021
TRƢỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG TP HỒ CHÍ MINH
TRỊNH MINH DŨNG
HẠN CHẾ RỦI RO TÍN DỤNG TẠI NGÂN HÀNG THƢƠNG
MẠI CỔ PHẦN ĐẦU TƢ VÀ PHÁT TRIỂN VIỆT NAM
Chuyên ngành: Tài chính – Ngân hàng
Mã số: 8340201
LUẬN VĂN THẠC SĨ
NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC: PGS.TS. Nguyễn Thị Nhung
Thành phố Hồ Chí Minh – Năm 2021
i
TĨM TẮT
1. Tiêu đề
“Hạn chế rủi ro tín dụng tại Ngân hàng thƣơng mại cổ phần Đầu tƣ và Phát
triển Việt Nam”
2. Tóm tắt
Luận văn “HẠN CHẾ RỦI RO TÍN DỤNG TẠI NGÂN HÀNG
THƢƠNG MẠI CỔ PHẦN ĐẦU TƢ VÀ PHÁT TRIỂN VIỆT NAM” đã
trình
bày cơ sở lý luận liên quan đến hạn chế rủi ro tín d ụng. Làm rõ t ầm quan tr ọng
của việc hạn chế rủi ro tín dụng trong hoạt động kinh doanh và đ ối v ới s ự phát
triển của ngân hàng trong điều kiện hội nhập quốc tế. Từ những lý lu ận đ ƣợc
hệ thống là cơ sở để tác giả phân tích và đánh giá th ực tr ạng h ạn ch ế r ủi ro tín
dụng tại Ngân hàng TMCP Đầu tƣ và Phát triển Việt Nam. Nghiên cứu s ử d ụng
phƣơng pháp định tính và phân tích dữ liệu sơ cấp về chất lƣợng tín d ụng t ại
Ngân hàng TMCP Đầu tƣ và Phát triển Việt Nam. Từ kết quả thu đƣợc, tác giả
xác định đƣợc những mặt tích cực và những mặt cịn tồn tại và nguyên nhân của
những tồn tại, đồng thời đề xuất một số giải pháp đối với Chính Phủ, Ngân
Hàng Nhà Nƣớc, và tại Ngân hàng TMCP Đầu tƣ và Phát triển Việt Nam nhằm
cải thiện công tác hạn chế rủi ro tín dụng trong hoạt động tín dụng.
3. Từ khóa: tín dụng, rủi ro tín dụng.
ABSTRACT
1. Title
Mitigating credit risk at BIDV
2. Summarry
Thesis “Mitigating credit risk at BIDV” presented theoretical basis relating to
mitigating credit risk, highlighted importance of limiting credit risk to operation and
development of bank during the period of international integration. All theoretical
arguments were systematized as basis for all evaluation and analysisa about actual
state of credit risk at BIDV. The research used Qualitative Methods and primary
data analysis for quality of credit at BIDV. From the result, the author defined
positive and negative sides of the problem and present the root causes of the
problem, also, propose some solution for the government, the state bank and BIDV
in order for improving action of mitigating credit risk in credit operation.
3. Key words: credit, credit risk.
LỜI CẢM ƠN
Tác giả xin chân thành cảm ơn các gi ảng viên tr ƣờng Đ ại h ọc Ngân hàng
TP.HCM đã tận tình giảng dạy trong suốt thời gian qua, giúp tác gi ả có đ ầy đ ủ
kiến thức, điều kiện và khả năng thực hiện luận văn tốt nghiệp này.
Tác giả xin gửi làm cảm ơn sâu sắc đến Phó Giáo Sƣ. Tiến Sĩ Nguyễn Thị
Nhung, giảng viên đã nhiệt tình giúp đỡ, tạo mọi điều ki ện thu ận l ợi và t ận tình
hƣớng dẫn giúp tác giả hoàn thành luận văn này.
Mặc dù đã cố gắng rất nhiều nhƣng với vốn kiến thức và th ời gian th ực hi ện
luận văn có hạn nên bài luận văn khơng tránh khỏi những thiếu sót. Tác giả rất
mong nhận đƣợc sự góp ý, nhận xét từ q thầy cơ để tác gi ả có th ể hoàn thi ện
bài luận văn tốt nghiệp cũng nhƣ nâng cao kiến thức của mình tốt hơn.
Tác giả xin chân thành cảm ơn!
LỜI CAM ĐOAN
Tác giả xin cam đoan đề tài luận văn “Hạn ch ế rủi ro tín d ụng t ại Ngân hàng
Thƣơng mại cổ phần Đầu tƣ và Phát triển Việt Nam” là cơng trình nghiên cứu
riêng của tác giả, kết quả nghiên cứu là trung thực, trong đó khơng có các n ội
dung đã đƣợc cơng bố trƣớc đây hoặc các nội dung do ng ƣời khác th ực hi ện
ngoại trừ các trích dẫn hoặc dẫn nguồn đầy đủ trong luận văn. Các thông tin,
số liệu phục vụ trong quá trình nghiên cứu đƣợc tác giả thu th ập t ừ nhi ều
nguồn khác nhau là hoàn tồn trung thực và đƣợc trích dẫn rõ ràng trong phần tài
liệu tham khảo. Tác giả xin hoàn toàn chịu trách nhiệm về nội dung nghiên cứu
của mình.
TP.HCM, ngày …. tháng …. năm 2021
Tác
Trịnh
Dũng
giả
Minh
MỤC LỤC
TÓM TẮT.............................................................................................................i
LỜI CẢM ƠN....................................................................................................iii
LỜI CAM ĐOAN...............................................................................................iv
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT............................................................... viii
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT TIẾNG ANH................................................... ix
DANH MỤC CÁC BẢNG..................................................................................x
CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ HẠN CHẾ RỦI RO TÍN DỤNG TẠI
NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI............................................................................... 6
1.1. CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ RỦI RO TÍN DỤNG TẠI NGÂN HÀNG
THƢƠNG MẠI....................................................................................................6
1.1.1. Khái niệm tín dụng, rủi ro tín dụng và hiệp ước Basel II................6
1.1.2. Các tiêu chí đo lường rủi ro tín dụng.............................................. 10
1.1.3. Hậu quả của rủi ro tín dụng............................................................12
1.2. CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ HẠN CHẾ RỦI RO TÍN DỤNG TẠI NGÂN
HÀNG THƢƠNG MẠI..................................................................................... 14
1.2.1. Khái niệm..........................................................................................14
1.2.2. Sự cần thiết hạn chế rủi ro tín dụng tại ngân hàng thương mại. .15
1.2.3. Các nhân tố ảnh hưởng tới hạn chế rủi ro tín dụng của ngân hàng
thương mại
17
1.2.4. Nội dung hạn chế rủi ro tín dụng tại ngân hàng thương mại........20
1.3. Kinh nghiệm hạn chế rủi ro tín dụng tại một số Ngân hàng TMCP tại
Việt Nam và bài học rút ra để hạn chế rủi ro tín dụng tại Ngân hàng TMCP
Đầu tƣ và Phát triển Việt Nam..........................................................................25
1.3.1. Kinh nghiệm hạn chế rủi ro tín dụng tại một số Ngân hàng TMCP
tại Việt Nam
25
1.3.2. Bài học kinh nghiệm cho hoạt động tín dụng tại Ngân hàng TMCP
Đầu tư và Phát triển Việt Nam
28
KẾT LUẬN CHƢƠNG 1......................................................................................... 30
CHƢƠNG 2: THỰC TRẠNG RỦI RO TÍN DỤNG TẠI NGÂN HÀNG
THƢƠNG MẠI CỔ PHẦN ĐẦU TƢ VÀ PHÁT TRIỂN VIỆT NAM...31
2.1. Tổng quan về Ngân hàng TMCP Đầu tƣ và Phát triển Việt Nam............31
2.1.1. Lịch sử hình thành và phát triển...................................................... 31
2.1.2 Cơ cấu tổ chức.................................................................................. 32
2.1.3. Kết quả kinh doanh của Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển
Việt Nam giai đoạn 2015-2019
.....................................................................................................................
34
2.2. Thực trạng rủi ro tín dụng tại Ngân hàng TMCP Đầu tƣ và Phát triển
Việt Nam giai đoạn 2015 - 2019........................................................................ 36
2.2.1. Thực trạng tín dụng tại Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển
Việt Nam
36
2.2.2. Thực trạng rủi ro tín dụng tại Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát
triển Việt Nam.............................................................................................38
2.3. Thực trạng các hoạt động hạn chế rủi ro tín dụng tại Ngân hàng TMCP
Đầu tƣ và Phát triển Việt Nam......................................................................... 41
2.3.1. Biện pháp tổ chức nhằm hạn chế rủi ro tín dụng tại Ngân hàng
TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam.......................................................41
2.3.2. Biện pháp đáp ứng hệ thống hạn chế rủi ro theo Basel 2..............46
2.4. Đánh giá kết quả hạn chế rủi ro tín dụng tại Ngân hàng TMCP Đầu tƣ và
Phát triển Việt Nam............................................................................................48
2.4.1. Kết quả đạt được............................................................................. 48
2.4.2. Những mặt hạn chế..........................................................................49
2.4.3. Nguyên nhân của những tồn tại hạn chế........................................ 52
KẾT LUẬN CHƢƠNG 2......................................................................................... 55
CHƢƠNG 3: BIỆN PHÁP HẠN CHẾ RỦI RO TÍN DỤNG TẠI NGÂN
HÀNG THƢƠNG MẠI CỔ PHẦN ĐẦU TƢ VÀ PHÁT TRIỂN VIỆT
NAM
............................................................................................................................. 57
3.1. Định hƣớng hạn chế rủi ro tín dụng tại tại Ngân hàng TMCP Đầu tƣ và
Phát triển Việt Nam............................................................................................57
3.1.1. Định hướng hoạt động tín dụng tại Ngân hàng thương mại cổ
phần Đầu tư và phát triển Việt Nam đến 2030........................................ 57
3.1.2. Định hướng hạn chế rủi ro tín dụng tại Ngân hàng thương mại cổ
phần Đầu tư và phát triển Việt Nam đến 2025........................................ 58
3.2. Giải pháp hạn chế rủi ro tín dụng tại Ngân hàng TMCP Đầu tƣ và Phát
triển Việt Nam.................................................................................................... 60
3.2.1. Đưa ra chiến lược hạn chế rủi ro tín dụng tồn diện...................60
3.2.2. Hồn thiện các quy định trong quy trình cấp tín dụng để hạn chế
rủi ro tín dụng
64
3.2.3. Hồn thiện hệ thống theo dõi cảnh báo sớm rủi ro tín dụng.........65
3.2.4. Nâng cao chất lượng thẩm định rủi ro tín dụng và tăng cường
kiểm sốt có hiệu quả sau giải ngân
65
3.2.5. Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực, đạo đức nghề nghiệp........66
3.2.6. Ứng dụng công nghệ thông tin trong hạn chế rủi ro tín dụng.......67
3.3. Một số ý kiến đề xuất với các Cơ quan nhà nƣớc....................................68
3.3.1. Đối với Ngân Hàng Nhà Nước, Chính Phủ.....................................68
3.3.2. Đối với Ngân Hàng Nhà Nước Việt Nam........................................ 70
KẾT LUẬN CHƢƠNG 3..................................................................................72
TÀI LIỆU THAM KHẢO...................................................................................i
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
Từ viết tắt
Cụm từ Tiếng Việt
CBTD
Cán bộ tín dụng
CN
Chi nhánh
CNTT
Cơng nghệ thơng tin
PGD
Phịng giao dịch
HĐQT
Hội đồng quản trị
RRTD
Rủi ro tín dụng
NHNN
Ngân Hàng Nhà Nƣớc
NHTM
Ngân hàng thƣơng mại
TT
Thơng tƣ
TCTD
Tổ chức tín dụng
TCKT
Tổ chức kinh tế
QLRRTD
Quản lý rủi ro tín dụng
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT TIẾNG ANH
Từ viết
tắt
BIDV
Cụm từ Tiếng Anh
Cụm từ Tiếng Việt
Bank For Investment and
Ngân hàng TMCP Đầu tƣ và
Development of Viet Nam
Phát triển Việt Nam
Joint Stock Commercial Bank for Ngân hàng TMCP Ngoại
thƣơng
Foreign Trade Viet Nam
Việt Nam
Vietinbank Joint Stock Commercial Bank for Ngân hàng TMCP Công thƣơng
VCB
HDBank
CPI
Industry and Trade
Việt Nam
Ho Chi Minh City Development
Ngân hàng TMCP Phát triển
Joint Stock Commercial Bank
Nhà Thành phố Hồ Chí Minh
Consumer Price Index
Chỉ số giá tiêu dùng
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 2.1: Lợi nhuận trƣớc thuế của BIDV giai đoạn 2015 - 2019..................... 35
Bảng 2.2: Tổng tài sản và vốn chủ sở hữu BIDV giai đoạn 2015 - 2019............35
Bảng 2.3: Dƣ nợ tín dụng của BIDV giai đoạn 2015 - 2019............................... 37
Bảng 2.4: Tỷ lệ nợ quá hạn, nợ xấu, nợ có khả năng mất vốn trên tổng dƣ nợ
của BIDV giai đoạn 2015 – 2019........................................................................... 38
Bảng 2.5: Tỷ lệ nợ trích lập dự phịng rủi ro tín dụng trên tổng dƣ n ợ c ủa BIDV
giai đoạn 2015 – 2019............................................................................................. 39
Bảng 2.6: Tỷ lệ mất vốn của BIDV giai đoạn 2015 – 2019................................. 40
Bảng 2.7: Tỷ lệ nợ trích lập dự phịng rủi ro tín dụng trên nợ xấu của BIDV
giai đoạn 2015 – 2019............................................................................................. 40
Bảng 2.8: Phân hạng khách hàng là tổ chức kinh tế theo hệ thống xếp hạng
của BIDV................................................................................................................ 45
1
MỞ ĐẦU
Trong nền kinh tế thị trƣờng, hệ thống ngân hàng
1. Lý do chọn đề
tài
đƣợc ví nhƣ huyết mạch của cả nền kinh tế.
Hệ thống ngân hàng quốc gia hoạt động một
cách thông suốt, lành mạnh là tiền đề để các
nguồn lực tài chính đƣợc luân chuyển, phân b ổ
và sử dụng có hiệu quả, từ đó kích thích tăng
trƣởng kinh tế một cách bền vững. Tuy nhiên bên
cạnh vai trị to lớn đó, ngƣời ta khơng thể khơng
nói tới những tổn thất và hậu quả nặng nề mà hệ
thống ngân hàng có thể gây ra nếu nhƣ các ho ạt
động của chúng trở nên trục trặc. Do đó, có thể
thấy hoạt động kinh doanh ngân hàng luôn tiềm
ẩn nhiều rủi ro, trong đó rủi ro hoạt động tín
dụng là rủi ro lớn nhất và đƣợc quan tâm nhất
bởi nó có thể làm một ngân hàng phá sản từ đó
ảnh hƣởng đến cả hệ thống ngân hàng và nền
kinh tế.
Là một trong những ngân hàng thƣơng mại l ớn
nhất tại Việt Nam, những năm qua quy mơ hoạt
động tín dụng của Ngân hàng TMCP Đầu tƣ và
phát triển Việt Nam liên tục tăng trƣởng mạnh
mẽ, cụ thể tổng dƣ nợ tín dụng của ngân hàng
năm 2015 là 445.693 tỷ đồng và đến thời điểm
năm 2019 tổng dƣ nợ tín dụng đạt 998.738 tỷ
đồng, tăng 121% so với năm 2015, hoạt động tín
dụng đã đóng góp khá lớn vào doanh thu và lợi
nhuận của ngân hàng.
Tuy nhiên, tăng trƣởng tín dụng kéo theo rủi ro
tín dụng của Ngân hàng TMCP Đầu tƣ và phát
2
triển
Việt
Nam
cũng
tăng
theo,
thực tế cho thấy
trong
giai
đoạn
2015- 2019, rủi ro
tín dụng của tồn
hệ
thống
BIDV
chƣa đƣợc kiểm
soát một cách hiệu
quả,
điều
này
đƣợc thể hiện qua
tỷ lệ nợ quá hạn
của ngân hàng còn
khá cao trên 4%, tỷ
lệ nợ xấu chƣa
đƣợc kiểm soát ổn
định, xét về con số
tuyệt đối thì nợ
xấu cũng khá cao
với 18.801 tỷ đồng
nợ xấu năm 2019.
Với tình hình nợ
xấu nhƣ trên nếu
khơng có biện pháp
xử lý, để tình trạng
trên cịn diễn ra thì
sẽ rất có khả năng
xảy ra rủi ro, làm
tỷ lệ nợ quá hạn
tăng
lên,
ảnh
hƣởng đến uy tín
Bên cạnh đó, trong cơng tác hạn chế rủi ro tín d ụng t ại Ngân hàng TMCP Đ ầu tƣ và
phát triển Việt Nam mặc dù đã đƣợc chú trọng hoàn thi ện nh ƣng v ẫn nhi ều t ồn tại,
chƣa đáp ứng theo đúng thông lệ quốc tế. Ngân hàng ch ƣa xây d ựng đ ƣợc b ộ tiêu chí
đầy đủ để nhận diện rủi ro tín dụng; kiểm sốt tín d ụng tr ƣớc và trong khi cho vay
còn chƣa đƣợc thực hiện đầy đủ và nghiêm túc; chi ến lƣợc h ạn ch ế r ủi ro tín d ụng
chƣa hồn thiện.
Chính vì vậy, yêu cầu cấp bách đặt ra là r ủi ro tín d ụng ph ải đ ƣợc qu ản lý, kiểm
sốt một cách bài bản và có hiệu quả, đảm bảo tín dụng hoạt động trong phạm vi
rủi ro chấp nhận đƣợc, hỗ trợ việc phân bổ vốn hiệu quả hơn trong hoạt động tín
dụng, giảm thiểu các thiệt hại phát sinh từ r ủi ro tín d ụng và tăng thêm l ợi nhuận
kinh doanh của ngân hàng. Góp phần nâng cao uy tín và tạo ra lợi thế của ngân hàng
trong cạnh tranh.
Nhằm đƣa ra những biện pháp để hạn chế rủi ro tín d ụng t ại Ngân hàng
TMCP Đầu tƣ và phát triển Việt Nam, tôi xin lựa ch ọn đề tài: “ Hạn chế rủi ro tín
dụng tại Ngân hàng TMCP Đầu tư và phát triển Việt Nam” làm chuyên đề tốt
nghiệp của mình.
2. Mục tiêu nghiên cứu
2.1. Mục tiêu tổng quát:
Trên cơ sở phân tích, đánh giá thực trạng rủi ro tín d ụng và h ạn ch ế r ủi ro tín dụng tại
NHTMCP Đầu tƣ và Phát triển Việt Nam, từ đó đề xu ất gi ải pháp nh ằm h ạn chế rủi
ro tín dụng tại ngân hàng thời gian tới.
2.2. Mục tiêu cụ thể:
Dựa trên mục tiêu tổng quát, đề tài đƣợc tri ển khai v ới các m ục tiêu nghiên c ứu cụ
thể nhƣ sau:
(1) Phân tích và đánh giá thực trạng rủi ro tín dụng và th ực tr ạng h ạn ch ế r ủi
ro tín dụng tại Ngân hàng thƣơng mại cổ phần Đầu tƣ và Phát tri ển Vi ệt Nam
nhằm làm rõ những mặt đạt đƣợc, những tồn tại chủ yếu trong việc hạn chế rủi
ro tín dụng tại
ngân hàng và xác định nguyên nhân tồn tại đó tại ngân hàng trong giai đoạn 20152019.
(2) Đề xuất một số biện pháp nhằm hạn chế rủi ro tín dụng tại Ngân
hàng thƣơng mại cổ phần Đầu tƣ và Phát triển Việt Nam.
3. Câu hỏi nghiên cứu
Dựa trên các mục tiêu nghiên cứu cụ thể, đề tài đƣợc thực hiện nhằm trả
lời những câu hỏi nghiên cứu sau:
(1) Thực trạng về rủi ro tín dụng và hạn chế rủi ro tín dụng của tại Ngân
hàng thƣơng mại cổ phần Đầu tƣ và Phát triển Việt Nam trong giai đoạn 20152019 ra sao?
(2) Nguyên nhân nào gây ra những rủi ro tín dụng tại Ngân hàng thƣơng mại
cổ phần Đầu tƣ và Phát triển Việt Nam trong giai đoạn 2015-2019
(3) Giải pháp nào để hạn chế rủi ro tín dụng của BIDV trong thời gian tới?
4. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
Đối tượng nghiên cứu
Đối tƣợng nghiên cứu của luận văn là rủi ro tín d ụng và h ạn ch ế r ủi ro tín d ụng tại
Ngân hàng thƣơng mại cổ phần Đầu tƣ và Phát triển Việt Nam
Phạm vi nghiên cứu
- Về nội dung: Luận văn tập trung nghiên cứu những vấn đề liên quan đ ến
rủi ro tín dụng cũng nhƣ cơng tác hạn chế rủi ro tín d ụng t ại Ngân hàng th ƣơng
mại cổ phần Đầu tƣ và Phát triển Việt Nam
- Về không gian: Tại Ngân hàng thƣơng mại cổ phần Đầu tƣ và Phát triển
Việt
Nam
- Về thời gian: Dữ liệu thu thập cho nghiên cứu tại Ngân hàng thƣơng mại
cổ
phần Đầu tƣ và Phát triển Việt Nam giai đoạn 2015 - 2019. Giải pháp thực hiện theo lộ
trình đến năm 2030.
5. Phƣơng pháp nghiên cứu
- Phương pháp thu thập dữ liệu
Dữ liệu phục vụ cho nghiên cứu, phân tích đánh giá là các d ữ li ệu th ứ c ấp bao gồm
các văn bản chế độ ngành ngân hàng, tài li ệu hội thảo, báo cáo và các tài liệu khác
bao gồm báo cáo hoạt động kinh doanh, báo cáo ho ạt đ ộng tín d ụng c ủa Ngân hàng
thƣơng mại cổ phần Đầu tƣ và Phát triển Việt Nam trong giai đoạn 2015-2019.
- Phương pháp phân tích, xử lý dữ liệu
Luận văn sử dụng các phƣơng pháp sau đây:
+ Phƣơng pháp thống kê, so sánh, phân tích, tổng hợp: Thông qua việc thống kê các
dữ liệu đƣợc thu thập, tác giả so sánh số liệu qua các năm trong giai đo ạn 20152019, phân tích, tổng hợp số liệu các báo cáo th ống kê c ủa Ngân hàng th ƣơng m ại c ổ
phần Đầu tƣ và Phát triển Việt Nam để đánh giá phân tích thực trạng rủi ro tín dụng
và những biện pháp phịng ngừa và hạn chế rủi ro tín dụng t ại Ngân hàng th ƣơng
mại cổ phần Đầu tƣ và Phát triển Việt Nam giai đoạn 2015 - 2019.
+ Phƣơng pháp suy luận: Từ cơ sở lý luận và cơ s ở thực tiễn, lu ận văn t ổng h ợp một
số tồn tại, yếu kém và nguyên nhân tại Ngân hàng thƣơng m ại cổ ph ần Đ ầu t ƣ và
Phát triển Việt Nam đồng thời đề xuất các biện pháp hạn ch ế rủi ro tín d ụng t ại
Ngân hàng thƣơng mại cổ phần Đầu tƣ và Phát triển Việt Nam.
6. Nội dung nghiên cứu
Rủi ro là một tất yếu đối với hoạt động kinh doanh ti ền t ệ c ủa các ngân hàng thƣơng
mại. Thừa nhận một tỷ lệ rủi ro tự nhiên trong hoạt động kinh doanh ngân hàng
là yêu cầu khách quan hợp lý. Vấn đề là làm th ế nào đ ể h ạn ch ế r ủi ro này ở m ột tỷ
lệ thấp nhất có thể chấp nhận đƣợc. Trong thông lệ quốc tế, t ổn thất 1% t ổng d ƣ n ợ
bình quân hàng năm là một ngân hàng có trình đ ộ qu ản lý t ốt và hồn tồn khơng tác
động xấu đến ngân hàng. Rủi ro tín dụng và các bi ện pháp h ạn ch ế r ủi ro là m ột đ ề
tài mà các nhà quản trị ngân hàng đã và đang nghiên c ứu khơng ng ừng nh ằm hồn
thiện trong các điều kiện mới để đạt đƣợc tỷ lệ lý tƣởng nói trên.
Dựa trên những cơ sở lý luận về rủi ro tín dụng và và h ạn ch ế r ủi ro tín d ụng t ại
ngân hàng thƣơng mại, luận văn tiến hành theo h ƣớng nghiên c ứu th ực tr ạng r ủi ro
tín dụng và cơng tác hạn chế rủi ro tín dụng tại Ngân hàng thƣơng mại cổ phần Đầu
tƣ và
Phát triển Việt Nam trong giai đoạn 2015-2019, từ đó chỉ ra những mặt tồn tại cần
khắc phục. Từ đó đƣa ra một số các giải pháp h ạn ch ế r ủi ro tín d ụng trên c ơ s ở
những quan điểm định hƣớng và mục tiêu của Ngân hàng thƣơng mại cổ phần Đầu
tƣ và Phát triển Việt Nam.
7. Ý nghĩa thực tiễn của đề tài
Luận văn góp phần hệ thống hóa những lý lu ận c ơ b ản v ề r ủi ro tín d ụng, cơng tác
hạn chế rủi ro tín dụng tại ngân hàng thƣơng mại. Trên cơ s ở đó, lu ận văn đi sâu
phân tích, đánh giá thực trạng rủi ro tín dụng, cơng tác h ạn ch ế r ủi ro tín d ụng t ại
Ngân hàng thƣơng mại cổ phần Đầu tƣ và Phát triển Việt Nam giai đo ạn 2015 –
2019, từ đó gợi mở một số giải pháp nhằm giảm rủi ro tín dụng tại Ngân hàng
thƣơng mại cổ phần Đầu tƣ và Phát triển Việt Nam đến năm 2030.
Luận văn góp phần giúp ban quản trị ngân hàng th ƣơng m ại c ổ ph ần Đ ầu t ƣ và Phát
triển Việt Nam có cái nhìn tổng qt về hoạt đ ộng tín d ụng, r ủi ro tín c ủa ngân hàng,
từ đó có định hƣớng chiến lƣợc đúng đắn. Lu ận văn cũng là đ ề tài tham kh ảo cho
các ngân hàng thƣơng mại Việt Nam nhằm góp phần hạn chế rủi ro tín dụng, từ đó
nâng cao hiệu quả hoạt động tín dụng của chính ngân hàng mình.
8. Bố cục của đề tài
Ngoài phần mở đầu và kết luận, các danh mục, ph ụ lục, b ố c ục c ủa lu ận văn bao
gồm 3 chƣơng chính sau:
- Chƣơng 1: Cơ sở lý luận về hạn chế rủi ro tín dụng tại ngân hàng thƣơng
mại
- Chƣơng 2: Thực trạng hạn chế rủi ro tín dụng tại Ngân hàng thƣơng
mại cổ phần Đầu tƣ và Phát triển Việt Nam
- Chƣơng 3: Giải pháp hạn chế rủi ro tín dụng tại Ngân hàng thƣơng
mại cổ phần Đầu tƣ và Phát triển Việt Nam.
CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ HẠN CHẾ RỦI RO TÍN
DỤNG TẠI NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI
Chƣơng 1 giới thiệu khái quát về tín dụng, rủi ro tín dụng và những biện
pháp hạn chế rủi ro tín dụng tại NHTM. Đồng thời ch ƣơng này cũng trình bày nh ững
kinh nghiệm trong hạn chế rủi ro tín dụng tại một số ngân hàng thƣơng m ại đ ể làm
bài học kinh nghiệp cho Ngân hàng hạn chế rủi ro tín dụng t ại Ngân hàng th ƣơng
mại cổ phần Đầu tƣ và Phát triển Việt Nam.
1.1. CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ RỦI RO TÍN DỤNG TẠI NGÂN HÀNG
THƢƠNG MẠI
1.1.1. Khái niệm tín dụng, rủi ro tín dụng và hiệp ước Basel II
1.1.1.1. Khái niệm về tín dụng ngân hàng
Tín dụng là một phạm trù kinh tế tồn tại và phát triển qua nhiều hình thái kinh tế xã hội và có nhiều quan điểm khác nhau tuỳ theo từng cấp độ nghiên cứu. Tín
dụng là hoạt động quan trọng nhất của các tổ ch ức tài chính cũng nh ƣ c ủa các ngân
hàng, chiếm tỷ trọng cao nhất trong tổng số tài sản, tạo thu nhập từ lãi lớn nhất
và cũng là hoạt động mang lại rủi ro cao nhất. Tín dụng là hoạt động tài trợ của
ngân hàng cho khách hàng (cịn đƣợc gọi là tín dụng ngân hàng), quy ết đ ịnh ch ủ y ếu
đến sự tồn tại và phát triển của ngân hàng.
Tín dụng ngân hàng là một hình thức tín dụng vơ cùng quan tr ọng, nó là m ột quan hệ
tín dụng chủ yếu, cung cấp phần lớn nhu cầu tín d ụng cho các doanh nghi ệp, các thể
nhân khác trong nền kinh tế.
Theo Luật các tổ chức tín dụng của nƣớc Cộng hòa Xã h ội ch ủ nghĩa Vi ệt
Nam, điều 49 ghi: “Tổ chức tín dụng được cấp tín dụng cho tổ chức, các nhân dưới
các hình thức cho vay, chiết khấu thương phiếu và các giấy tờ có giá khác, b ảo
lãnh, cho thuê tài chính và các hình thức khác theo quy đ ịnh của Ngân Hàng Nhà
Nước”. Quan hệ tín dụng phần lớn đƣợc xác lập thơng qua hợp đồng tín dụng
với trọng tâm là xác định khả năng và ý muốn của ngƣời nhận tín dụng trong việc
thực hiện hợp đồng.