Tải bản đầy đủ (.docx) (96 trang)

1065 hạn chế rủi ro tín dụng đối với DN nhỏ và vừa tại NHTM CP đầu tư và phát triển việt nam chi nhánh bắc sài gòn luận văn thạc sĩ kinh tế nguyễn thanh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (787.18 KB, 96 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

NGÂN HÀNG NHÀ NƢỚC VIỆT

NAM TRƢỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG TP. HỒ CHÍ MINH

NGUYỄN THANH PHONG

HẠN CHẾ RỦI RO TÍN DỤNG ĐỐI VỚI DOANH
NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA TẠI NGÂN HÀNG
THƢƠNG MẠI CỔ PHẦN ĐẦU TƢ VÀ PHÁT
TRIỂN VIỆT NAM - CHI NHÁNH BẮC SÀI GÒN

LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH
TẾ

TP. HỒ CHÍ MINH - NĂM 2018


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

NGÂN HÀNG NHÀ NƢỚC VIỆT

NAM TRƢỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG TP. HỒ CHÍ MINH

NGUYỄN THANH PHONG

HẠN CHẾ RỦI RO TÍN DỤNG ĐỐI VỚI DOANH
NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA TẠI NGÂN HÀNG
THƢƠNG MẠI CỔ PHẦN ĐẦU TƢ VÀ PHÁT
TRIỂN VIỆT NAM - CHI NHÁNH BẮC SÀI GÒN



LUẬN VĂN THẠC SĨ

Chuyên ngành: Tài chính - Ngân hàng
Mã số: 8 34 02 01
Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: TS. Hoàng Ngọc Tiến

TP. HỒ CHÍ MINH - NĂM 2018


TĨM TẮT LUẬN VĂN
Tình hình hoạt động sản xuất trong những năm qua của các doanh nghiệp
Việt Nam có sự thay đổi mạnh cả về chất và lượng, đóng góp ngày càng to l ớn vào
sự phát triển của nền kinh tế. Trong đó phải kể đến sự đóng góp tích c ực c ủa lo ại
hình doanh nghiệp nhỏ và vừa (DNNVV) khi góp phần tạo cơng ăn việc làm cho
người lao động, huy động các nguồn lực của xã hội cho đ ầu t ư phát tri ển, giúp xóa
đói giảm nghèo và thúc đẩy nền kinh tế phát triển bền vững. Để giúp DNNVV phát
triển tốt và bền vững thì sự giúp sức của nguồn vốn tín dụng là điều không thể
thiếu. Điều này cũng lý giải vì sao hiện tại các Ngân hàng th ương m ại (NHTM)
trong hệ thống đang đẩy mạnh phát triển phân khúc tín dụng cho DNNVV. Ho ạt
động tín dụng là một mảng đem lại lợi nhuận chủ yếu cho các NHTM ở nước ta
hiện nay, tuy nhiên hoạt động tín dụng luôn chứa đựng nhiều rủi ro tiềm ẩn, do đó
có thể gây ảnh hưởng rất lớn tới kết quả hoạt động kinh doanh của các NHTM.
Xuất phát từ yêu cầu thực tiễn tại Ngân hàng thương mại cổ phần Đầu tư và
Phát triển Việt Nam – Chi nhánh Bắc Sài Gòn là đ ẩy m ạnh phát tri ển phân khúc
khách hàng doanh nghiệp nhỏ và vừa nhưng đồng thời cũng phải hạn ch ế t ối đa r ủi
ro tín dụng (RRTD), tác giả lựa chọn nghiên cứu đề tài: “Hạn ch ế r ủi ro tín d ụng
đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa tại Ngân hàng thương mại cổ phần Đầu tư và
Phát triển Việt Nam – Chi nhánh Bắc Sài Gòn”.
Đề tài sử dụng phương pháp định tính làm phương pháp nghiên cứu chủ yếu

của đề tài. Tác giả đã thu thập các tài liệu, các quy trình nghiệp vụ, văn bản và
thơng tin liên quan đến đề tài, đi từ cơ sở lý thuyết đến thực tiễn nhằm gi ải quy ết
làm sáng tỏ mục tiêu nghiên cứu đã đặt ra. Nghiên cứu này c ủa tác gi ả đã h ệ th ống
hóa khung lý thuyết về RRTD nói chung và đối doanh nghiệp nhỏ và vừa nói riêng
tại các ngân hàng thương mại, từ đó có cơ sở để tiến hành phân tích, đánh giá th ực
trạng RRTD đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa tại Ngân hàng thương mại cổ phần
Đầu tư và Phát triển Việt Nam – Chi nhánh Bắc Sài Gòn, chỉ ra các kết quả đạt
được cũng như các tồn tại hạn chế, tìm hiểu nguyên nhân của tồn tại hạn chế và đề
xuất các giải pháp nhằm hạn chế RRTD đối với với doanh nghiệp nhỏ và vừa
tại


Ngân hàng thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam – Chi nhánh Bắc Sài
Gòn; đồng thời đưa ra một số kiến nghị đối với Ngân hàng thương mại c ổ phần
Đầu tư và Phát triển Việt Nam và các cơ quan quản lý nhà nước có liên quan.


LỜI CAM ĐOAN
Tôi tên là: Nguyễn Thanh Phong
Sinh ngày 01/01/1993 tại Tp. Hồ Chí Minh
Hiện cơng tác tại: Phịng Khách hàng doanh nghiệp 2 – Ngân hàng th ương
mại cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam – Chi nhánh Bắc Sài Gịn
Là học viên cao học khóa 18 - Trường Đại học Ngân hàng Tp. Hồ Chí
Minh Luận văn này là cơng trình nghiên cứu riêng của tơi dưới sự hướng
dẫn khoa
học của TS. Hoàng Ngọc Tiến. Kết quả nghiên cứu là trung thực, trong đó khơng có
các nội dung đã được công bố trước đây hoặc các nội dung do người khác thực hi ện
ngoại trừ các trích dẫn được dẫn nguồn đầy đủ trong luận văn.
Tơi xin cam đoan luận văn này chưa từng được trình nộp để lấy h ọc vị thạc
sĩ tại bất cứ một trường đại học nào.

Tác giả

Nguyễn Thanh Phong


LỜI CẢM ƠN
Tôi xin gửi lời cảm ơn chân thành đến TS Hoàng Ng ọc Ti ến đã t ận tình
hướng dẫn và đã cho tơi nhiều góp ý quan trọng trong thời gian thực hiện luận văn.
Tôi cũng xin gửi lời cảm ơn đến tất cả các Thầy Cô trong khoa đào t ạo sau
đại học Trường đại học Ngân hàng Tp. Hồ Chí Minh đã t ận tình giúp đ ỡ tơi trong
q trình học tập và thực hiện luận văn này.
Tôi cũng xin gửi lời cảm ơn đến Ban Giám đốc và toàn th ể anh ch ị em đ ồng
nghiệp tại Ngân hàng thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam – Chi
nhánh Bắc Sài Gòn đã tạo mọi điều kiện thuận lợi, cung c ấp các thơng tin giá tr ị,
góp phần quan trọng giúp tơi hồn thành luận văn.
Cuối cùng tơi xin gửi lời biết ơn sâu sắc đến gia đình, bạn bè đã luôn t ạo
điều kiện tốt nhất cho tơi trong q trình học tập và thực hiện luận văn.
Tôi xin chân thành cảm ơn.


MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT........................................................................ i
DANH MỤC CÁC BẢNG...................................................................................... ii
DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ, BIỂU ĐỒ................................................................ iii
MỞ ĐẦU................................................................................................................. iv
CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ RO TÍN DỤNG ĐỐI VỚI DOANH
NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA TẠI CÁC NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI...................1
1.1. Tín dụng và rủi ro tín dụng tại ngân hàng thương mại.............................. 1
1.1.1.


Khái quát về hoạt động tín dụng tại các ngân hàng thương mại.....1

1.1.2.

Rủi ro tín dụng tại các ngân hàng thương mại:................................ 2

1.1.3.

Ảnh hưởng của rủi ro tín dụng đối với hoạt động của ngân

hàng thương mại:.............................................................................................. 3
1.1.4.

Các tiêu chí đo lường rủi ro tín dụng tại ngân hàng thương mại:. . .3

1.1.4.1. Tiêu chí định lượng........................................................................... 4
1.1.4.2. Tiêu chí định tính............................................................................... 6
1.2. Tín dụng và rủi ro tín dụng đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa tại các
ngân hàng thương mại.......................................................................................... 7
1.2.1.

Khái niệm và đặc điểm của doanh nghiệp nhỏ và vừa....................7

1.2.1.1. Khái niệm.......................................................................................... 7
1.2.1.2. Đặc điểm........................................................................................... 9
1.2.2.

Khái niệm và đặc điểm của tín dụng đối với doanh nghiệp nhỏ

và vừa


10

1.2.2.1. Khái niệm........................................................................................ 10
1.2.2.2. Đặc điểm......................................................................................... 10
1.2.3.

Rủi ro tín dụng đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa.........................11

1.2.3.1. Khái quát về rủi ro tín dụng đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa.....11
1.2.3.2. Các yếu tố ảnh hưởng đến rủi ro tín dụng đối với doanh nghiệp
nhỏ và vừa...................................................................................................... 12


1.3. Nội dung cơ bản về hạn chế rủi ro tín dụng đối với doanh nghiệp
nhỏ và vừa tại các ngân hàng thương mại......................................................... 14
1.3.1.

Hoạch định chiến lược hạn chế rủi ro tín dụng............................14

1.3.2.

Xác định khẩu vị rủi ro của ngân hàng........................................... 15

1.3.3.

Xây dựng quy trình hạn chế rủi ro tín dụng đối với doanh nghiệp

nhỏ và vừa...................................................................................................... 15
1.3.3.1. Nhận diện rủi ro.............................................................................. 15

1.3.3.2. Đo lường rủi ro tín dụng................................................................. 16
1.3.3.3. Kiểm sốt rủi ro tín dụng................................................................ 17
1.3.3.4. Xử lý rủi ro tín dụng....................................................................... 17
1.3.4.

Tổ chức bộ máy hạn chế rủi ro tín dụng.......................................18

1.3.5.

Tổ chức thực hiện và giám sát q trình thực hiện hạn chế rủi ro

tín dụng 18
1.4. Kinh nghiệm về hạn chế rủi ro tín dụng đối với tại một số ngân
hàng thương mại trên thế giới và bài học cho ngân hàng Việt Nam.................19
1.4.1.

Kinh nghiệm ngân hàng Thái Lan................................................... 19

1.4.2.

Kinh nghiệm hạn chế rủi ro tín dụng của ngân hàng Citibank......19

1.4.3.

Kinh nghiệm hạn chế rủi ro tín dụng của tập đồn ngân hàng ING 20

1.4.4.

Bài học cho ngân hàng Việt Nam.................................................... 20


TÓM TẮT CHƢƠNG 1...................................................................................... 22
CHƢƠNG 2: THỰC TRẠNG RỦI RO TÍN DỤNG ĐỐI VỚI DOANH
NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA TẠI NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI CỔ PHẦN ĐẦU
TƢ VÀ PHÁT TRIỂN VIỆT NAM – CHI NHÁNH BẮC SÀI GÒN..................23
2.1. Khái quát về hoạt động của Ngân hàng thương mại cổ phần Đầu tư và
Phát triển Việt Nam – Chi nhánh Bắc Sài Gịn.................................................. 23
2.1.1.

Q trình hình thành và phát triển................................................... 23

2.1.1.1. Ngân hàng thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam. .23
2.1.1.2. Ngân hàng thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam –
Chi nhánh Bắc Sài Gòn................................................................................... 24


2.1.2.

Cơ cấu tổ chức của Ngân hàng thương mại cổ phần Đầu tư và

Phát triển Việt Nam – Chi nhánh Bắc Sài Gòn.............................................. 25
2.1.3.

Hoạt động kinh doanh của Ngân hàng thương mại cổ phần Đầu tư

và Phát triển Việt Nam – Chi nhánh Bắc Sài Gòn.......................................... 26
2.1.3.1. Huy động vốn.................................................................................. 27
2.1.3.2. Hoạt động tín dụng......................................................................... 29
2.1.3.3. Kết quả kinh doanh......................................................................... 33
2.2. Thực trạng về rủi ro tín dụng đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa tại Ngân
hàng thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam – Chi nhánh B ắc Sài

Gòn giai đoạn 2014 – 2017................................................................................. 33
2.2.1.

Thực trạng rủi ro tín dụng đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa giai

đoạn 2014 – 2017............................................................................................ 33
2.2.1.1. Nợ quá hạn, nợ xấu........................................................................ 33
2.2.1.2. Phân loại nợ xấu............................................................................. 36
2.2.2.

Chính sách tín dụng đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa..................38

2.2.3.

Quy trình cấp tín dụng đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa.............39

2.2.4.

Hệ thống xếp hạng tín dụng nội bộ............................................... 40

2.2.5.

Quy trình hạn chế rủi ro tín dụng................................................... 42

2.2.5.1. Nhận diện rủi ro tín dụng............................................................... 42
2.2.5.2. Đo lường rủi ro tín dụng................................................................. 43
2.2.5.3. Kiểm sốt rủi ro tín dụng................................................................ 44
2.2.5.4. Xử lý rủi ro tín dụng....................................................................... 46
2.3. Đánh giá thực trạng về rủi ro tín dụng đối với doanh nghi ệp nh ỏ và v ừa
tại Ngân hàng thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam – Chi nhánh

Bắc Sài Gòn giai đoạn 2014 – 2017................................................................... 47
2.3.1.

Kết quả đạt được............................................................................ 47

2.3.2.

Tồn tại, hạn chế.............................................................................. 48

2.3.3.

Nguyên nhân của các hạn chế........................................................ 51

2.3.3.1. Các yếu tố bên trong ngân hàng...................................................... 51


2.3.3.2. Các yếu tố bên ngồi ngân hàng:.................................................... 52
TĨM TẮT CHƢƠNG 2...................................................................................... 54
CHƢƠNG 3: MỘT SỐ GIẢI PHÁP HẠN CHẾ RỦI RO TÍN DỤNG ĐỐI
VỚI DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA TẠI NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI CỔ
PHẦN ĐẦU TƢ VÀ PHÁT TRIỂN VIỆT NAM – CHI NHÁNH BẮC SÀI GÒN
..................................................................................................................................... 55
3.1. Định hướng hoạt tín dụng đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa tại Ngân
hàng thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam – Chi nhánh Bắc Sài
Gòn 55
3.1.1.

Định hướng..................................................................................... 55

3.1.2.


Mục tiêu........................................................................................... 58

3.2. Một số giải pháp hạn chế rủi ro tín dụng đối v ới doanh nghi ệp nh ỏ và
vừa tại Ngân hàng thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam – Chi
nhánh Bắc Sài Gịn giai đoạn 2018-2025........................................................... 60
3.2.1.

Hồn thiện cơng tác nhận diện rủi ro tín dụng đối với doanh

nghiệp nhỏ và vừa.......................................................................................... 60
3.2.2.

Nâng cao chất lượng thu thập và xử lý thông tin...........................61

3.2.3.

Nâng cao chất lượng công tác thẩm định và phân tích tín dụng

đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa................................................................... 61
3.2.4.

Xây dựng quy định riêng về tài sản bảo đảm................................63

3.2.5.

Nâng cao chất lượng kiểm tra, kiểm soát nội bộ........................... 64

3.2.6.


Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực gắn liền với phòng ngừa

rủi ro đạo đức của cán bộ nhân viên trong hoạt động tín dụng....................66
3.3. Kiến nghị................................................................................................... 67
3.3.1.

Đối với Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam.......................67

3.3.2.

Đối với Ngân hàng Nhà nước......................................................... 69

3.3.3.

Đối với Chính phủ.......................................................................... 71

TĨM TẮT CHƢƠNG 3...................................................................................... 73
KẾT LUẬN............................................................................................................ 74
TÀI LIỆU THAM KHẢO.................................................................................... 75


i

DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
TỪ VIÊT TẮT
BIDV
BIDV – Bắc Sài Gòn

NỘI DUNG
Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam

Ngân hàng TMCP đầu tư và phát triển Việt Nam –
Chi nhánh Bắc Sài Gịn

CBTD

Cán bộ tín dụng

CBQLRR

Cán bộ quản lý rủi ro

DNNVV

Doanh nghiệp nhỏ và vừa

NHNN

Ngân hàng Nhà nước

NHTM

Ngân hàng thương mại

QLRR

Quản lý rủi ro

RRTD

Rủi ro tín dụng


TCKT

Tổ chức kinh tế

TMCP

Thương mại cổ phần

TSBĐ

Tài sản bảo đảm

XHTD

Xếp hạng tín dụng


DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 2.1 Kết quả kinh doanh BIDV – Bắc Sài Gòn 2014 – 2017.........................26
Bảng 2.2 Huy động vốn BIDV – Bắc Sài Gòn 2014 – 2017..................................27
Bảng 2.3 Dư nợ theo khách hàng và kỳ hạn BIDV – Bắc Sài Gòn 2014 – 2017...29
Bảng 2.4 Dư nợ BIDV – Bắc Sài Gòn 2014 – 2017..............................................32
Bảng 2.5 Cơ cấu dư nợ tín dụng đối với DNNVV theo nhóm nợ 2014 – 2017....34
Bảng 2.6 Nợ xấu theo kỳ hạn DNNVV 2014 – 2017............................................36
Bảng 2.7 Nợ xấu theo tài sản DNNVV 2014 – 2017.............................................37


DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ, BIỂU
ĐỒ

Sơ đồ 2.1 Mơ hình tổ chức của BIDV – Bắc Sài Gòn...........................................25
Biểu đồ 2.1 Huy động vốn 2014 – 2017................................................................27
Biểu đồ 2.2 Cơ cấu dư nợ theo khách hàng 2014 – 2017......................................30
Biểu đồ 2.3 Cơ cấu dư nợ theo kỳ hạn 2014 – 2017.............................................31
Biểu đồ 2.4 Chênh lệch thu nhập và chi phí 2014 – 2017.....................................33
Biểu đồ 2.5 Tình hình nợ xấu DNNVV 2014 – 2017............................................35
Biểu đồ 2.6 Nợ xấu theo kỳ hạn DNNVV 2014 – 2017........................................36
Biểu đồ 2.7 Nợ xấu theo TSBĐ DNNVV 2014 – 2017.........................................37


MỞ ĐẦU
1. Giới thiệu
1.1. Đặt vấn đề:
Tình hình hoạt động sản xuất trong những năm qua của các doanh nghi ệp
Việt Nam có sự thay đổi mạnh cả về chất và lượng, đóng góp ngày càng to l ớn vào
sự phát triển của nền kinh tế. Trong đó phải kể đến sự đóng góp tích c ực c ủa lo ại
hình doanh nghiệp nhỏ và vừa (DNNVV) khi góp phần tạo công ăn việc làm cho
người lao động, huy động các nguồn lực của xã hội cho đ ầu t ư phát tri ển, giúp xóa
đói giảm nghèo và thúc đẩy nền kinh tế phát triển bền vững.
Để giúp DNNVV phát triển tốt và bền vững thì sự giúp sức của nguồn
vốn tín dụng là điều khơng thể thiếu. Điều này cũng lý giải vì sao hiện tại các
Ngân hàng thương mại (NHTM) trong hệ thống đang đẩy mạnh phát triển phân
khúc tín dụng cho DNNVV. Hoạt động tín dụng là một mảng đem lại lợi nhuận chủ
yếu cho các NHTM ở nước ta hiện nay, tuy nhiên hoạt động tín d ụng ln ch ứa
đựng rủi ro, do đó có thể gây ảnh hưởng rất lớn tới kết quả hoạt động kinh doanh
của các NHTM. Vì vậy viêc nhận diện, phân tích các RRTD đ ể t ừ đó có các bi ện
pháp phịng ngừa phù hợp là rất cần thiết.
1.2. Tính cấp thiết của đề tài:
Tại Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam – Chi nhánh Bắc Sài
Gịn (BIDV – Bắc Sài Gịn) thì hiện tại dư nợ cho vay khách hàng doanh nghiệp

trên tổng dư nợ tồn chi nhánh chiếm khoảng 70%. Trong đó khối khách hàng
DNNVV chiếm khoảng 1/3 tổng dư nợ cho vay khách hàng doanh nghi ệp và đ ịnh
hướng trong thời gian sắp tới của chi nhánh là đẩy mạnh phát tri ển phân khúc
DNNVV. Việc đẩy mạnh phát triển tín dụng đối DNNVV s ẽ tìm ẩn khơng ít RRTD
cho chi nhánh, vì ở nước ta hiện tại hoạt động sản xuất kinh doanh của DNNVV
còn manh mún mang tính chất gia đình nhiều, cơ sở vật chất kỹ thuật còn lạc hậu
dẫn đến hiệu quả sản xuất kinh doanh thấp hàng tồn kho lớn, trình độ quản lý và
chất lượng nguồn lao động còn hạn chế phần lớn chưa được đào tạo bài b ản v ề
chuyên môn kỹ thuật từ đó làm giảm đi chất lượng cơng việc. Với định hướng phát


triển tín dụng của chi nhánh trong thời gian tới là đẩy mạnh cho vay DNNVV thay
vì chủ yếu tập trung vào các doanh nghiệp lớn như hi ện nay, tuy nhiên ho ạt đ ộng
cho vay đối với DNNVV có những đặc thù riêng nên vi ệc nghiên c ứu đ ể h ạn ch ế
RRTD là cần thiết nhằm phịng trách các thiệt hại có th ể x ảy đ ến gây ảnh h ưởng
tới hoạt động kinh doanh của chi nhánh.
Xuất phát từ yêu cầu thực tiễn tại BIDV – Bắc Sài Gòn là đẩy mạnh phát
triển phân khúc khách hàng DNNVV nhưng đồng thời cũng phải hạn ch ế t ối đa
RRTD, nên tác giả lựa chọn nghiên cứu đề tài: “Hạn chế rủi ro tín dụng đối
với doanh nghiệp nhỏ và vừa tại Ngân hàng thƣơng mại cổ phần Đầu tƣ
và Phát triển Việt Nam – Chi nhánh Bắc Sài Gòn”.
2. Mục tiêu của đề tài
2.1. Mục tiêu tổng quát:
Trên cơ sở thực trạng RRTD tại BIDV – Bắc Sài Gòn, đề xuất ra các giải
pháp nhằm hạn chế RRTD trong hoạt động cho vay đối với DNNVV tại BIDV –
Bắc Sài Gòn.
2.2. Mục tiêu cụ thể:
Hệ thống hóa khung lý thuyết về RRTD nói chung và đối với DNNVV nói
riêng tại các NHTM.
Phân tích, đánh giá thực trạng RRTD đối với DNNVV tại BIDV –Bắc Sài

Gòn, chỉ ra các kết qua đạt được cũng như các tồn tại hạn chế và nguyên nhân trong
việc hạn chế RRTD đối với DNNVV tại Chi nhánh.
Đề xuất các giải pháp nhằm hạn chế RRTD đối với DNNVV tại BIDV – Bắc
Sài Gòn; đồng thời đưa ra một số kiến nghị đối với BIDV và các c ơ quan qu ản lý
nhà nước có liên quan.
3. Câu hỏi nghiên cứu
Khung lý thuyết về RRTD đối với DNNVV là gì? Các yếu tố nào ảnh h ưởng
đến RRTD đối với DNNVV?


Thực trạng RRTD đối với DNNVV tại BIDV – Bắc Sài Gòn như th ế nào?
Chi nhánh đã đạt được những kết quả gì và cịn những h ạn ch ế gì trong vi ệc h ạn
chế RRTD? Nguyên nhân của những hạn chế này là gì?
Giải pháp nào nhằm hạn chế RRTD đối với DNNVV tại BIDV – B ắc Sài
Gịn? Cần có những kiến nghị gì đối với BIDV và các c ơ quan qu ản lý nhà n ước
khác nhằm hỗ trợ BIDV – Chi nhánh Bắc Sài Gòn trong việc hạn chế RRTD đối với
DNNVV?
4. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
Đối tượng nghiên cứu: RRTD và giải pháp hạn chế RRTD đối với DNNVV
tại NHTM.
Phạm vi nghiên cứu:
 Phạm vi về không gian: đề tài nghiên cứu thực nghiệm tại BIDV – Bắc Sài
Gòn.

 Phạm vi về thời gian: đề tài nghiên cứu thực trạng RRTD đối với DNNVV

trong giai đoạn từ năm 2014 – 2017; các giải pháp hạn ch ế RRTD đ ối v ới DNNVV
trong giai đoạn 2018 – 2025.
5. Phƣơng pháp nghiên cứu
Để phù hợp với mục tiêu, đối tượng, phạm vi nghiên cứu của đề tài, phương

pháp nghiên cứu chủ đạo được sử dụng là phương pháp nghiên cứu định tính.
Dữ liệu thứ cấp được tác giả thu thập tại BIDV – Bắc Sài Gòn giai đoạn t ừ
năm 2014 – 2017. Sau đó, tác giả sẽ sử dụng phần mềm Microsoft Office Excel đ ể
thống kê, tổng hợp và vẽ biểu đồ.
6. Nội dung nghiên cứu
Luận văn bám sát tìm hiểu và nghiên cứu các nội dung sau:
 Tham khảo và trình bày có hệ thống khung lý thuyết về RRTD đối với
DNNVV của các NHTM; các yếu tố ảnh hưởng đến RRTD đối với DNNVV.
 Trên cơ sở các dữ liệu thu thập được và cơ sở lý luận tại chương 1, tác
giả phân tích thực trạng RRTD đối với DNNVV tại BIDV – Bắc Sài Gòn. Đánh
giá các


kết quả đạt được và tồn tại hạn chế, từ đó chỉ ra nguyên nhân tồn tại hạn chế trong
quản lý RRTD đối với DNNVV tại BIDV – Bắc Sài Gịn.
 Từ các phân tích đánh giá trên, tác giả đề xuất các gi ải pháp nh ằm h ạn
chế RRTD đối với DNNVV tại BIDV – Bắc Sài Gòn.
7. Đóng góp của đề tài
Kết quả của nghiên cứu đề tài có thể được sử dụng như là tài liệu tham khảo
có giá trị cho Ban giám đốc, lãnh đạo các phịng và cán b ộ tín d ụng t ại BIDV – Bắc
Sài Gịn trong quản lý RRTD nói chung và tín dụng đối với DNNVV nói riêng.
Ngồi ra, luận văn cũng là tài liệu tham khảo cho các ban tham m ưu v ề qu ản
lý tín dụng tại BIDV, các Chi nhánh khác của BIDV và các cá nhân khác.
8. Tổng quan về lĩnh vực nghiên cứu
Trong q trình hồn thiện đề tài nghiên cứu tác giả đã tham khảo các cơng
trình nghiên cứu có liên quan sau:
 Nguyễn Hùng Tiến 2016, Quản lý rủi ro tín dụng tại ngân hàng Nông
nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam, Luận án tiến sĩ kinh tế, Trường Đại
học Ngân hàng TP. Hồ Chí Minh. Đề tài tập trung nghiên cứu quản lý RRTD và
đưa ra các giải pháp, kiến nghị nhằm nâng cao, hồn thiện cơng tác qu ản lý

RRTD tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam.

 Nguyễn Thị Thúy Loan 2016, Quản trị rủi ro tín dụng trong cho
vay doanh nghiệp vừa và nhỏ tại ngân hàng thương mại cổ phần Công thương
Việt Nam
- Chi nhánh Gia Lai, Luận văn thạc sĩ kinh tế, Trường Đại học Ngân hàng TP. Hồ
Chí Minh. Luận văn nghiên cứu RRTD về việc khách hàng không trả nợ hoặc trả
nợ không đúng hạn tại Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam - Chi nhánh Gia
Lai giai đoạn từ năm 2013 – 2015, từ đó đưa ra các giải pháp hoàn thi ện RRTD
trong cho vay DNNVV tại Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam - Chi nhánh
Gia Lai. Tuy nhiên do có sự khác biệt về khơng gian và thời gian nghiên c ứu nên
khó có thể áp dụng tại BIDV – Bắc Sài Gòn trong thời gian sắp tới.
 Dương Ngọc Hào 2015, Giải pháp cơ bản nhằm hồn thiện quản trị rủi
ro tín dụng tại các ngân hàng thương mại Việt Nam, Luận án tiến sĩ kinh tế,
Trường


Đại học Ngân hàng TP. Hồ Chí Minh. Tác giả đã hệ thống cơ sở lý luận về quản trị
RRTD NHTM theo quan điểm của ủy ban Basel. Lu ận án đã phân tích rõ th ực tr ạng
quản trị rủi ro của nhóm NHTM có tổng quy mơ dư nợ chiểm tỷ lệ lớn nhất trong
hệ thống NHTM ở Việt Nam giai đoạn 2009 – 2013, từ đó xác định điểm mạnh, hạn
chế trong hoạt động quản trị RRTD và nguyên nhân của các hạn chế đó. Trên c ơ s ở
đó tác giả đã đề xuất những giải pháp để hồn thiện cơng tác quản trị RRTD trong
hệ thống NHTM. Đây là cơng trình nghiên cứu mang tính tổng quát cao v ề vấn đ ề
quản trị RRTD trong hệ thống NHTM và đưa ra giải pháp hoàn thiện chung, chứ
chưa đi vào thực tế đặc thù riêng trong hoạt động của từng chi nhánh ngân hàng
trong việc quản trị RRTD.
 Hoàng Đức Tùng 2015, Quản trị rủi ro tín dụng đối với doanh nghiệp
nhỏ và vừa tại ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam - Chi
nhánh Đắk Lắk, Luận văn thạc sĩ kinh tế, Trường Đại học Ngân hàng TP. Hồ

Chí Minh. Tác giả đã hệ thống hóa cơ sở lý luận về quản trị RRTD đối với hoạt
động cho vay DNNVV, cũng như đã đề cập kinh nghiệm quản trị RRTD đối với
hoạt động cho vay DNNVV của một số quốc gia trên thế giới và bài học cho các
NHTM Việt Nam. Tuy nhiên khi đi sâu vào phân tích th ực tr ạng qu ản tr ị RRTD
đối với hoạt động cho vay DNNVV tại Ngân hàng TMCP Ngoại th ương Vi ệt
Nam - Chi nhánh Đắk Lắk, tác giả chưa thật sự bám sát vào mạch lý thuyết về
việc quản trị RRTD trong hoạt động cho vay DNNVV làm cho người đọc gặp
khó khăn khi theo dõi các nội dung của đề tài.
 Trần Thị Mộng Huyền 2015, Quản trị rủi ro tín dụng đối với doanh
nghiệp vừa và nhỏ tại ngân hàng thương mại cổ phần Quân đội - Chi nhánh Đắk
Lắk, Luận văn thạc sĩ kinh tế, Trường Đại học Ngân hàng TP. Hồ Chí Minh.
Tác giả đưa ra cơ sở lý thuyết sát với thực tế trong việc phân tích th ực tr ạng và
đưa ra các giải pháp giúp quản trị RRTD đối với DNNVV tại Ngân hàng TMCP
Quân đội
- Chi nhánh Đắk Lắk. Tuy nhiên tác giả chưa đưa ra các tiêu chí đánh giá k ết qu ả
quản trị rủi ro tín đối với DNNVV dẫn đến làm giảm tính khách quan trong vi ệc
đánh giá các kết quả đạt được.


Thông qua việc tham khảo các luận án, luận văn nêu trên đã giúp tác gi ả có
cái nhìn tốt hơn về RRTD trong hoạt động cho vay đối với DNNVV, định hướng lại
và bổ sung các vấn đề còn thiếu trong quá trình nghiên cứu đề tài của mình. Tuy đề
tài nghiên cứu về RRTD trong hoạt động cho vay đối với DNNVV là không mới, tuy
nhiên tác giả khơng có sự trùng lập so với các đề tài trước đó về khơng gian (t ại
BIDV – Bắc Sài Gòn), thời gian (giai đoạn từ năm 2014 – 2017) và đề tài này có ý
nghĩa thực tiễn đối với việc hạn chế RRTD trong hoạt động cho vay DNNVV t ại
BIDV – Bắc Sài Gòn.
9. Bố cục của đề tài:
Ngoài phần mở đầu, kết luận, danh mục các từ viết tắt, danh m ục các bảng
biểu, danh mục tài liệu tham khảo, phụ lục, nội dung chính của lu ận văn đ ược k ết

cấu làm ba chương như sau:
 Chương 1: Cơ sở lý luận về ro tín dụng đối với doanh nghiệp nh ỏ và
vừa tại các ngân hàng thương mại.
 Chương 2: Thực trạng rủi ro tín dụng đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa
tại Ngân hàng thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam – Chi nhánh
Bắc Sài Gòn.
 Chương 3: Một số giải pháp hạn chế rủi ro tín dụng đối với doanh
nghiệp nhỏ và vừa tại Ngân hàng thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt
Nam – Chi nhánh Bắc Sài Gòn.


1

CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ RO TÍN DỤNG ĐỐI VỚI DOANH
NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA TẠI CÁC NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI
1.1. Tín dụng và rủi ro tín dụng tại ngân hàng thƣơng mại
1.1.1. Khái quát về hoạt động tín dụng tại các ngân hàng thƣơng mại
Theo Nguyễn Văn Tiến (2005) thì tín dụng là một quan h ệ gi ữa các bên v ề
việc vay mượn một tài sản, gồm tài sản thực, tài sản tài chính hay uy tín.
Thực chất, tín dụng là biểu hiện mối quan hệ kinh tế gắn liền với quá
trình tạo lập và sử dụng một khoản tiền vốn nhằm mục đích thỏa mãn nhu cầu vốn
tạm thời cho quá trình tái sản xuất và đời sống, theo ngun tắc có hồn trả, có
mục đích, có bảo đảm bằng các hình thức khác nhau, bao g ồm c ả tín ch ấp, lịng tin
lẫn nhau,… Khi NHTM chính thức ra đời và phát triển, tín d ụng th ực s ự là ho ạt
động chính, được xem như một chức năng cơ bản.
Theo Trần Huy Hồng (2011) thì tín dụng là một phạm trù kinh tế tồn tại qua
các hình thái xã hội khác nhau. Hiểu một cách thơng thường nhất, tín dụng là vay
mượn. Tín dụng ngân hàng là quan hệ chuyển nhượng quyền sử dụng vốn từ
ngân hàng cho khách hàng trong một thời gian nhất định với một khoản chi phí nhất
định. Theo Nguyễn Minh Kiều (2012) thì tín dụng, theo tiếng Latinh gọi là

creditium, tiếng Anh gọi là credit, có nghĩa là sự vay mượn. Về mặt tài chính, tín
dụng là quan hệ chuyển nhượng quyền sử dụng dụng vốn từ người sở hữu sang
cho
người sử dụng trong một thời gian nhất định với một khoản chi phí nhất định.
Theo Bùi Diệu Anh (2013) thì tín dụng là một giao dịch gi ữa hai ch ủ th ể,
trong đó bên cấp tín dụng (ngân hàng/tổ chức tín dụng khác) chuyển giao tài sản
cho bên nhận tín dụng (doanh nghiệp, cá nhân hoặc các ch ủ th ể khác) s ử d ụng theo
ngun tắc có hồn trả cả gốc và lãi.
Theo Văn bản hợp nhất Luật các TCTD năm 2017 (Số: 07/VBHN-VPQH
ngày 12/12/2017) thì một số thuật ngữ có liên quan được quy định như sau:
 “Cấp tín dụng là việc thỏa thuận để tổ chức, cá nhân sử dụng một
khoản tiền hoặc cam kết cho phép sử dụng một khoản tiền theo ngun tắc
có hồn trả



×