Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Bài 1: Giải bất phương trình:

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (138.74 KB, 4 trang )

Đề số 1.
Bài 1: Giải bất phương trình:
a).

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2
Mơn: Tốn 10 - CB
(Thời gian làm bài: 90 phút)
b).

Bài 2: Cho tam thức f(x) = mx2 - 2mx + 2m – 1
Tìm m để bất phương trình f(x) > 0 nghiệm đúng với mọi x
R.
Bài 3: Trong kỳ thi chọn học sinh giỏi mơn Tốn cấp trường vừa qua có 50 em dự thi,
Điểm bài thi được đánh giá theo thang điểm 20, kết quả như sau.
a). Lập bảng phân bố tần suất ghép
Số điểm trong khoảng
Số em đạt được
lớp cho bảng số liệu trên.
[5; 8)
6
[8; 11)
15
b). Tính phương sai của bảng phân
[11; 14)
18
bố tần số đã cho
[14; 17)
8
[17; 20]
3
Bài 4: Tính sinx, biết tanx = 3 và


Bài 5: Cho tam giác ABC có a = 7; b = 3; c = 8. Tính góc A và diện tích tam giác ABC.
Bài 6: Trong hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC biết A(- 4; 1), B(2; 4), C(2; -2)
a). Viết phương trình tham số của đường thẳng chứa đường trung tuyến qua đỉnh A.
b. Viết phương trình đường trịn tâm A và tiếp xúc với cạnh BC.
Học sinh không được sử dụng tài liệu khi làm bài.


Đề số 2.
Bài 1: Giải bất phương trình:
a).

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2
Mơn: Tốn 10 - CB
(Thời gian làm bài: 90 phút)
b).

Bài 2: Cho tam thức f(x) = mx2 - 2mx + 2m – 1
Tìm m để bất phương trình f(x) 0 vô nghiệm.
Bài 3: Mức thu nhập trong một tháng của 100 giáo viên, cho bởi bảng số liệu sau.
a). Lập bảng phân bố tần số ghép
Mức thu nhập
Số giáo viên
lớp cho bảng số liệu trên.
trong khoảng
đạt được
[1 000 000; 1 500 000)
10 %
b). Tính phương sai của bảng phân
[1 500 000; 2 000 000)
40 %

bố tần suất đã cho.
[2 000 000; 2 500 000)
30 %
[2 500 000; 3 000 000)
15 %
[3 000 000; 3 500 000]
5%
Bài 4: Tính cosx, biết cotx = - 2 và
Bài 5: Cho tam giác ABC có a = 3; b = 2; C = 60 0. Tính cạnh c và diện tích tam giác
ABC.
Bài 6: Trong hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC biết A( 4; 5), B( - 6; - 1), C(1; 1)
a). Viết phương trình tham số của đường thẳng chứa đường cao qua đỉnh B.
b. Viết phương trình đường tròn tâm B và tiếp xúc với cạnh AC.
Học sinh không được sử dụng tài liệu khi làm bài.


Đề số 3.

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2
Mơn: Tốn 10 - CB
(Thời gian làm bài: 90 phút)

Bài 1: Giải bất phương trình:
a).

b).

Bài 2: Cho tam thức f(x) = mx2 - 2mx + 2m – 1
Tìm m để bất phương trình f(x) 0 có nghiệm với mọi x
R

Bài 3: Bảng số liệu sau đây cho biết về chiều cao của 50 học sinh lớp 10.
a). Lập bảng phân bố tần suất ghép
Chiều cao
Số học sinh
lớp cho bảng số liệu trên.
trong khoảng (cm)
đạt được
[140; 145)
10
b). Tính phương sai của bảng phân
[145; 150)
14
bố tần số đã cho.
[150; 155)
12
[155; 160)
8
[160; 165)
6
Bài 4: Tính tanx, biết sinx =



Bài 5: Cho tam giác ABC có a = 2; b = 3; c = 4. Tính góc B và diện tích tam giác ABC.
Bài 6: Trong hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC biết A(- 4; 1), B(2; 4), C(2; -2)
a). Viết phương trình tham số của đường thẳng chứa đường trung tuyến qua đỉnh C.
b. Viết phương trình đường trịn tâm C và tiếp xúc với cạnh AB.
Học sinh không được sử dụng tài liệu khi làm bài.



Đề số 4.

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2
Mơn: Tốn 10 - CB
(Thời gian làm bài: 90 phút)

Bài 1: Giải bất phương trình:
a).

b).

Bài 2: Cho tam thức f(x) = mx2 - 2mx + 2m – 1
Tìm m để bất phương trình f(x) < 0 vô nghiệm.
Bài 3: Bảng số liệu sau đây cho biết về cân nặng của 60 học sinh lớp 10.
a). Lập bảng phân bố tần số ghép
Cân nặng
Số học sinh
lớp cho bảng số liệu trên.
trong khoảng (kg)
đạt được
[35; 40)
10 %
b). Tính phương sai của bảng phân
[40; 45)
30 %
bố tần suất đã cho.
[45; 50)
25 %
[50; 55)
20 %

[55; 60)
15 %
Bài 4: Tính cotx, biết cosx =



Bài 5: Cho tam giác ABC có a = 4; c = 5; B = 45 0. Tính cạnh b và diện tích tam giác
ABC.
Bài 6: Trong hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC biết A( 4; 5), B( - 6; - 1), C(1; 1)
a). Viết phương trình tham số của đường thẳng chứa đường cao qua đỉnh C.
b. Viết phương trình đường trịn tâm C và tiếp xúc với cạnh AB.
Học sinh không được sử dụng tài liệu khi làm bài.



×