Điểm thi 24h Đề thi đáp án tốt nghiệp THPT
Xem tra điểm thi tốt nghiệp THPT Xem tra đáp án đề thi tốt nghiệp THPT
Đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông các năm
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TN
TRƯỜNG THPT TRẠI CAU
ĐỀ 7
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC
Môn: Hoá (Thời gian làm bài 90 phút)
Họ, tên thí
sinh: SBD:
Cho biÕt:H=,7, C=,72, N=,74, O=,76, Mg=24, Al=27, P=3,7, S=32, Cl=35,5,
K=39, Ca=40, Cr=52, Fe=56, Cu=64, Zn=65, Br=80, Ag=108, Ba=137
Câu 1: Một chất bột màu lục thẫm X thực tế không tan trong dung dịch loãng của
axit và kiềm. Khi nấu chảy với dd NaOH đặc và có mặt khí clo nó chuyển thành
chất Y dễ tan trong nước, chất Y tác dụng với dd axit sunfuric loãng chuyển thành
chất Z . Chất Z bị S khử thành chất X và chất Z oxi hóa được axit clohidric thành
khí clo. Tên của các chất X,Y,Z và số phản ứng oxihoa - khử lần lượt là:
A. crom(III) hiđroxit; natriđicromat; natricromat ; 2 B. crom(III) oxit;
natricromat; natriđicromat ; 3
C. crom(III) oxit; natriđicromat ; natricromat ; 2 D. crom(III) oxit;
natricromat; natriđicromat ; 2
Câu 2: Cho 2,58 gam hỗn hợp gồm Al va Mg phản ứng vừa đủ với 20 ml dung
dịch hỗn hợp 2 axít HNO
3
4M và H
2
SO
4
7M (đậm đặc). Thu được 0,02 mol mỗi
khí SO
2
, NO, N
2
O. Tính số khối lượng muối thu được sau phản ứng
A. 16,60 gam B. 15,34 gam C. 12,10 gam D. 18,58 gam
Câu 3: Một hỗn hợp X gồm ankan A và anken B được chia thành 2 phần:
- Phần 1: có thể tích là 11,2 lít, đem trộn với 6,72 lít H
2
, đun nóng (có xúc tác
Ni) đến khi phản ứng hoàn toàn rồi đưa về nhiệt độ và áp suất ban đầu thì thấy hỗn
hợp khí sau phản ứng có thể tích giảm 25% so với ban đầu.
- Phần 2: nặng 80 gam, đem đốt cháy hoàn toàn thu được 242 gam CO
2
. Công
thức phân tử của A và B lần lượt là:
A. C
4
H
10
và C
3
H
6
B. C
3
H
8
và C
2
H
4
C. C
2
H
6
và C
3
H
6
D. CH
4
và C
4
H
8
Câu 4: Hấp thụ hoàn toàn V lít CO
2
(đktc) vào 400ml dung dịch NaOH a M thì thu
được dụng dịch X. Cho từ từ và khuấy đều 300ml dung dịch HCl 1M vào X thu được
dung dịch Y và 4,48 lít khí (đktc). Cho Y tác dụng với Ca(OH)
2
dư xuất hiện 30 gam
kết tủa. Xác định a?
A. 0,75M. B. 2M. C. 1,5M. D. 1M.
Câu 5: E là este mạch không nhánh chỉ chứa C, H, O, không chứa nhóm chức nào
khác. Đun nóng một lượng E với 150 ml dung dịch NaOH 1M đến kết thúc phản
ứng. Để trung hoà dung dịch thu được cần 60ml dung dịch HCl 0,5M. Cô cạn dung
Điểm thi 24h Đề thi đáp án tốt nghiệp THPT
Xem tra điểm thi tốt nghiệp THPT Xem tra đáp án đề thi tốt nghiệp THPT
Đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông các năm
dịch sau khi trung hoà được 11,475 gam hỗn hợp hai muối khan và 5,52 gam hỗn
hợp 2 ancol đơn chức. Công thức cấu tạo của este là
A. CH
3
CH
2
CH
2
-OOC-CH
2
CH
2
COOCH
3
B. HCOOCH
3
và CH
3
COOC
2
H
5
C. C
2
H
5
-COO-C
2
H
5
D. CH
3
-CH
2
-OOC-CH
2
COOCH
3
Câu 6: Để phân biệt 4 cốc đựng riệng biệt 4 loại nước sau bị mất nhãn: nước cất,
nước cứng tạm thời, nước cứng vĩnh cửu, nước cứng toàn phần:
A. đun nóng, dùng dd NaOH B. dùng dd Na
2
CO
3
, đun nóng
C. đun nóng, dùng dd Na
2
CO
3
D. Dùng dd Ca(OH)
2
, đun nóng
Câu 7: Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ được hỗn hợp khí A gồm CO
2
,CO, H
2
. Toàn
bộ lượng khí A vừa đủ khử hết 72 gam CuO thành Cu và thu được m gam H
2
O. Lượng
nước này hấp thụ vào 8,8 gam dd H
2
SO
4
98% thì dd axit H
2
SO
4
giảm xuống còn 44%.
Phần trăm thể tích CO
2
trong hỗn hợp khí A là
A. 28,57. B. 16,14. C. 14,29. D. 13,24.
Câu 8: Hoà tan một loại quặng sắt vào dd HNO
3
loãng, dư thu được hỗn hợp X
gồm 2 chất khí không màu trong đó có một khí là oxit của nitơ. Tên gọi của quặng
bị hoà tan là:
A. Hematit nâu. B. Manhetit. C. Xiderit. D. Pirit.
Câu 9: Một trong các tác dụng của muối iốt là có tác dụng phòng bệnh bướu cổ. Thành
phần của muối iốt là:
A. NaCl có trộn thêm một lượng nhỏ KI B. NaCl có trộn thêm một lượng nhỏ AgI
C. NaCl có trộn thêm một lượng nhỏ I
2
D. NaCl có trộn thêm một lượng nhỏ HI
Câu 10: Có 5 hỗn hợp khí được đánh số:
1. CO
2
, SO
2
, N
2
, HCl. 2. Cl
2
, CO, H
2
S, O
2
. 3. HCl, CO, N
2
,
Cl
2
.
4. H
2
, HBr, CO
2
, SO
2
. 5. O
2
, CO, N
2
, H
2
, NO. 6. F
2
, O
2
;
N
2
; HF
Có bao nhiêu hỗn hợp khí không tồn tại được ở điều kiện thường :
A. 2 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 11: Ta tiến hành các thí nghiệm:
MnO
2
tác dụng với dung dịch HCl (1). Đốt quặng sunfua (2); Nhiệt phân muối
Zn(NO
3
)
2
(3)
Nung hỗn hợp: CH
3
COONa + NaOH/CaO (4). Nhiệt phân KNO
3
(5).
Các bao nhiiêu thí nghiệm tạo ra sản phẩm khí gây ô nhiễm môi trường là:
A. 5 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 12: Có 3 dung dịch sau đựng trong 3 lọ mất nhãn: dung dịch natriphenolat,
natri cacbonat, natrialuminat, natri fomat. Để phân biệt 3 dung dịch này bằng một
thuốc thử ta dùng:
A. Dung dịch HCl B. Quì tím C. Dung dịch CaCl
2
D. Dung dịch
NaOH
Điểm thi 24h Đề thi đáp án tốt nghiệp THPT
Xem tra điểm thi tốt nghiệp THPT Xem tra đáp án đề thi tốt nghiệp THPT
Đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông các năm
Câu 13: Nhiệt phân 17,54 gam hỗn hợp X gồm KClO
3
và KMnO
4
, thu được O
2
và
m gam chất rắn gồm K
2
MnO
4
, MnO
2
và KCl . Toàn bộ lượng O
2
tác dụng hết với
cacbon nóng đỏ, thu được 3,584 lít hỗn hợp khí Y (đktc) có tỉ khối so với O
2
là 1.
Thành phần % theo khối lượng của KClO
3
trong X là:
A. 62,76% B. 74,92% C. 72,06% D. 27,94%
Câu 14: Cho 80 gam một loại chất béo có chỉ số axit bằng 7 tác dụng vừa đủ với
một lượng NaOH, thu được 83,02 gam hỗn hợp muối khan. Khối lượng NaOH đã
tham gia phản ứng là:
A. 12,58 gam B. 12,4 gam C. 12,0 gam D. 12,944 gam
Câu 15: Chọn câu sai trong số các câu sau đây
A. Ngâm thanh thép trong dầu hỏa rồi để ngoài không khí ẩm thanh thép sẽ bị ăn
mòn chậm hơn
B. Trên bề mặt của các hồ nước vôi hay các thùng nước vôi để ngoài không khí
thường có một lớp váng mỏng. Lớp váng này chủ yếu là canxi cacbonat.
C. Nhiệt độ nóng chảy của hợp kim thường cao hơn nhiệt độ nóng chảy của các
kim loại ban đầu
D. Phương pháp điện phân có thể điều chế được hầu hết các kim loại từ Li, Na,
… Fe, Cu, Ag.
Câu 16: Dãy các chất nào sau đây tất cả các chất đều dễ bị nhiệt phân
A. NaHCO
3
, MgCO
3
, BaSO
4
, (NH
4
)
2
CO
3
. B. NaHCO
3
, NH
4
HCO
3
, H
2
SiO
3
, NH
4
Cl.
C. K
2
CO
3
, Ca(HCO
3
)
2
, MgCO
3
, (NH
4
)
2
CO
3
, D. NaHCO
3
, Na
2
CO
3
, CaCO
3
, NH
4
NO
3
.
Câu 17: Cho từng dung dịch: NH
4
Cl, HNO
3
, Na
2
CO
3
, Ba(HCO
3
)
2
, MgSO
4
, Al(OH)
3
lần lượt tác dụng với dung dịch Ba(OH)
2
. Số phản ứng thuộc loại axit – bazơ là:
A. 4 B. 2 C. 5 D. 3
Câu 18: Cho các tơ sau: tơ axetat, tơ capron, tơ nitron, tơ visco, tơ nilon-6,6; tơ
enang hay tơ nilon-7, tơ lapsan hay poli (etylen terephtalat). Có bao nhiêu tơ thuộc
loại tơ poliamit?
A. 2 B. 4 C. 3 D. 1
Câu 19: Tỉ khối hỗn hợp X gồm: C
2
H
6
; C
2
H
2
; C
2
H
4
so với H
2
là 14,25. Đốt cháy
hoàn toàn 11,4 gam X, cho sản phẩm vào bình đựng dung dịch Ca(OH)
2
dư thấy
khối lượng bình tăng m gam và có a gam kết tủa. Giá trị của m và a lần lượt là
A. 62,4 và 80. B. 68,50 và 40. C. 73,12 và 70. D. 51,4 và 80.
Câu 20: Cho hỗn hợp chứa Na, Ba lấy dư vào 180g dung dịch H
2
SO
4
49% thì thể
tích khí H
2
thoát ra ở điều kiện tiêu chuẩn là:
A. 20,16 lit B. 77,28 lit C. 134,4 lit D. 67,2 lit
Câu 21: Cho 5,6g bột Fe vào 300ml dung dịch HCl 1M sau phản ứng thu được
dung dịch A . Cho A tác dụng với 800ml dung dịch AgNO
3
1M đến phản ứng hoàn
toàn tạo m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 43,05g B. 10,8g C. 21,6g D. 53,85g
Điểm thi 24h Đề thi đáp án tốt nghiệp THPT
Xem tra điểm thi tốt nghiệp THPT Xem tra đáp án đề thi tốt nghiệp THPT
Đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông các năm
Câu 22: Cho các chất: etilenglicol, anlyl bromua, metylbenzoat, valin, brombenzen,
axit propenoic, axeton, tripanmitin, lòng trắng trứng, .Trong các chất này, số chất tác
dụng với dd NaOH là:
A. 5 B. 6 C. 4 D. 7
Câu 23: Cho m gam Fe vào dung dịch AgNO
3
được hỗn hợp X gồm 2 kim loại.
Chia X làm 2 phần.
- Phần 1: có khối lượng m
1
gam, cho tác dụng với dung dịch HCl dư, được 0,1
mol khí H
2
.
- Phần 2: có khối lượng m
2
gam, cho tác dụng hết với dung dịch HNO
3
loãng dư,
được 0,4 mol khí NO.
Biết m
2
– m
1
= 32,8. Giá trị của m bằng:
A. 1,74 gam hoặc 6,33 gam B. 33,6 gam hoặc 47,1 gam
C. 3,36 gam hoặc 4,71 gam D. 17,4 gam hoặc 63,3 gam
Câu 24: Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm FeS
2
và Cu
2
S vào axit HNO
3
(vừa đủ), thu
được dung dịch X (chỉ chứa hai muối sunfat) và 8,96 lít (đktc) khí
duy nhất NO. Nếu cũng cho lượng X trên tan vào trong dd H
2
SO
4
đặc nóng thu
được V lit (đktc) khí SO
2
. Giá trị của V là
A. 8,96. B. 13,44. C. 6,72. D. 5,6.
Câu 25: Cho dãy các chất: isopentan , lysin, glucozơ, isobutilen, propanal, isopren,
axit metacrylic, phenyl amin, m-crezol, cumen, stiren, xiclo propan. Số chất trong
dãy phản ứng được với nước brom là:
A. 9 B. 6 C. 8 D. 7
Câu 26: Trong các dãy chất sau, dãy gồm tất cả các chất đều không tham gia phản ứng
tráng bạc là:
A. Vinyl axetilen, etilen, benzen, axit fomic
B. Metyl axetat, but-2-in, mantozơ, fructozơ
C. Vinyl fomat, but-1-in, vinyl axetilen, anđehit propionic
D. Axetilen, propin, saccarozơ, axit oxalic
Câu 27: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:
(a) fructozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước.
(b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit, khi đun với dd H
2
SO
4
loãng thì sản
phẩm thu được đều có phản ứng tráng gương
(c) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hòa tan Cu(OH)
2
, tạo phức màu
xanh lam đậm.
(d) Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm xelulozơ và saccarozơ trong môi
trường axit, chỉ thu được một loại monosaccarit duy nhất.
(e) Khi đun nóng fructozơ với Cu(OH)
2
/ NaOH đều thu được Cu
2
O
(g) Glucozơ và glucozơ đều tác dụng với H
2
(xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol.
Số phát biểu đúng là:
Điểm thi 24h Đề thi đáp án tốt nghiệp THPT
Xem tra điểm thi tốt nghiệp THPT Xem tra đáp án đề thi tốt nghiệp THPT
Đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông các năm
A. 3 B. 5 C. 4 D. 6
Câu 28: Cho cân bằng hóa học: a A
(k)
+ b B
(k)
cC
(k)
+ d D
(k)
. (A, B, C, D là
ký hiệu các chất, a, b, c, d là hệ số nguyên dương của phương trình phản ứng). Ở
105
0
C, số mol chất D là x mol; ở 180
o
C, số mol chất D là y mol. Biết x > y, (a + b)
> (c + d). Kết luận nào sau đây đúng:
A. Phản ứng thuận tỏa nhiệt và để tăng hiệu suất cần giảm áp suất
B. Phản ứng thuận tỏa nhiệt và để tăng hiệu suất cần tăng áp suất
C. Phản ứng thuận thu nhiệt và để tăng hiệu suất cần tăng áp suất
D. Phản ứng thuận thu nhiệt và để tăng hiệu suất cần giảm áp suất.
Câu 29: 17,7 gam hỗn hợp X gồm 2 anđehit đơn chức phản ứng hoàn toàn với
dung dịch AgNO
3
trong NH
3
(dùng dư) được 1,95 mol Ag và dung dịch Y. Toàn
bộ Y tác dụng với dung dịch HCl dư được 0,45 mol CO
2
. Các chất trong hỗn hợp
X gồm:
A. C
2
H
3
CHO và HCHO B. C
2
H
5
CHO và CH
3
CHO C. CH
3
CHO và
HCHO D. C
2
H
5
CHO và HCHO
Câu 30: Cho sơ đồ sau:
X Z
CH
3
COOH
Y T
Với mỗi mũi tên là một phản ứng thì X,Y,Z,T là:
A. etanol, natri axetat, anđehit axetic, glucozơ B. etylaxetat ,natri etylat,
etanol,
C. anđehit axetic, vinylaxetat, etylclorua, butan D. metanol, butan, etanol ,natri
axetat
Câu 31: Điện phân 1lit dd hỗn hợp gồm HCl 0,01M ;CuSO
4
0,01M và NaCl
0,02M với điện cực trơ ,màng ngăn xốp . Khi ở anot thu được 0,336lit khí (đktc)
thì dừng điện phân. Dung dịch sau điện phân có pH bằng:
A. pH =8 B. pH =6 C. pH =7 D. pH =5
Câu 32: Trong các phản ứng sau:
1, dung dịch BaS + dd H
2
SO
4
2, dung dịch Na
2
CO
3
+dd FeCl
3
3, dung dịch Na
2
CO
3
+ dd CaCl
2
4, dung dịch Mg(HCO
3
)
2
+ dd
HCl
5, dung dịch(NH
4
)
2
SO
4
+ dd KOH 6, dung dịch NH
4
HCO
3
+ dd
Ba(OH)
2
Các phản ứng sản phẩm tạo ra có đồng thời cả kết tủa và khí bay ra là:
A. 1,2,6 B. 1,4,6 C. 3,4,5 D. 1,5,6
Câu 33: Cho các phát biểu sau:
Điểm thi 24h Đề thi đáp án tốt nghiệp THPT
Xem tra điểm thi tốt nghiệp THPT Xem tra đáp án đề thi tốt nghiệp THPT
Đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông các năm
(a) Khi đốt cháy hoàn toàn một chất hữu cơ X bất kì chứa C, H, O, nếu thu
được số mol CO
2
nhỏ hơn số mol H
2
O thì X là ankan hoặc ancol no, mạch hở
(b) Trong thành phần hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có H
(c) Liên kết hóa học chủ yếu trong hợp chất hữu cơ là liên kết cộng hóa trị.
(d) Những hợp chất hữu cơ có thành phần nguyên tố giống nhau, thành phần
phân tử hơn kém nhau 1 hay nhiều nhóm –CH
2
- là đồng đẳng của nhau
(e) Phản ứng hữu cơ thường xảy ra chậm và không theo một hướng nhất định
(g) Hợp chất C
7
H
8
BrCl có vòng benzen trong phân tử
Số phát biểu đúng là
A. 4 B. 3 C. 2 D. 5
Câu 34: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Để phân biệt benzen, toluen và stiren (ở điều kiện thường) bằng phương
pháp hóa học, chỉ cần dùng thuốc thử là dd KMnO
4
.
B. Dung dịch phenol và dung dịch anilin không làm đổi màu quì tím nhưng
dung dịch muối của chúng thì làm đổi màu quì tím
C. Phản ứng giữa glixerol với axit HNO
3
đặc (ở điều kiện thích hợp), tạo thành
thuốc súng không khói
D. Trong phản ứng este hóa giữa các axit hữu cơ, đơn chức RCOOH với ancol
no, đơn chức R
’
OH, sản phẩm H
2
O tạo nên từ -H trong nhóm -COOH của axit và
nhóm -OH của ancol.
Câu 35: Cho sơ đồ sau:
(CH
3
)
2
CH-CH
2
CH
2
Cl
)t(oltane/KOH
0
A
HCl
B
)t(oltane/KOH
0
C
HCl
D
)t(OH,NaOH
0
2
E
E có công thức cấu tạo là
A. (CH
3
)
2
CH-CH
2
CH
2
OH. B. (CH
3
)
2
CH-CH(OH)CH
3
. C.
(CH
3
)
2
C=CHCH
3
. D. (CH
3
)
2
C(OH)-CH
2
CH
3
.
Câu 36: Cho các nguyên tố
19
K,
11
Na,
20
Ca,
9
F,
8
O,
17
Cl. Có bao nhiêu phân tử
hợp chất ion tạo thành từ 2 nguyên tố trong các nguyên tố trên có cấu hình electron
của cation khác cấu hình electron của anion ?
A. 4 B. 6 C. 3 D. 5
Câu 37: Chất X có CTPT C
8
H
14
O
4
thoả mãn sơ đồ sau:
X + 2NaOH X
1
+ X
2
+ H
2
O X
1
+ H
2
SO
4
X
3
+ Na
2
SO
4
nX
3
+ nX
4
nilon – 6,6 + nH
2
O 2X
2
+ X
3
X
5
+ 2H
2
O ; Công
thức cấu tạo của X là:
A. HCOO(CH
2
)
6
OOCH B. CH
3
OOC(CH
2
)
4
COOCH
3
C. CH
3
OOC(CH
2
)
5
COOH D. CH
3
CH
2
OOC(CH
2
)
4
COOH
Điểm thi 24h Đề thi đáp án tốt nghiệp THPT
Xem tra điểm thi tốt nghiệp THPT Xem tra đáp án đề thi tốt nghiệp THPT
Đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông các năm
Câu 38: Cho chất hữu cơ X có công thức phân tử C
2
H
8
O
3
N
2
tác dụng với dung dịch
NaOH, thu được chất hữu cơ đơn chức Y và các chất vô cơ. Khối lượng phân tử (theo
đvC) của Y là
A. 46 B. 68 C. 45 D. 85
Câu 39: Cho các chất sau: ancol etylic(1),đimetyl ete (2), axit axetic (3), metyl
axetat(5), etyl clorua(6). Sắp xếp theo chiều giảm nhiệt độ sôi là:
A. 3 > 1 > 5 > 2 > 6 B. 3 > 1 > 5 > 6 > 2 C. 3 > 1 > 6 > 5 > 2 D. 3 > 1 > 6 > 2 >
5
Câu 40: Hỗn hợp khí A gồm SO
2
và không khí có tỉ lệ thể tích là 1 : 5. Nung hỗn
hợp A với xúc tác V
2
O
5
trong một bình kín có dung tích không đổi thu được hỗn
hợp khí B. Tỉ khối của A so với B là 0,93. Không khí có 20% thể tích là O
2
và 80%
thể tích là N
2
. Tính hiệu suất của phản ứng oxihoa SO
2
:
A. 75% B. 86% C. 84% D. 80%
Câu 41: So sánh độ linh động của nguyên tử H trong nhóm chức cúa các chất hữu cơ
sau:
C
6
H
5
OH, HOCH
2
-CH
2
OH ; C
6
H
13
OH , C
6
H
5
COOH
A. HOCH
2
-CH
2
OH < C
6
H
13
OH < C
6
H
5
OH < C
6
H
5
COOH
B. HOCH
2
-CH
2
OH < C
6
H
13
OH < C
6
H
5
COOH < C
6
H
5
OH
C. C
6
H
13
OH < HOCH
2
-CH
2
OH < C
6
H
5
OH < C
6
H
5
COOH
D. C
6
H
5
OH < HOCH
2
-CH
2
OH < C
6
H
13
OH < C
6
H
5
COOH
Câu 42: Hai cốc đựng dung dịch HCl đặt trên hai đĩa cân A,B . Cân ở trạng thái
cân bằng . Cho 5gam CaCO
3
vào cốc A và 4,784gam M
2
CO
3
( M : Kim loại kiềm )
vào cốc B . Sau khi hai muối đã tan hoàn toàn , cân trở lại vị trí thăng bằng . Xác
định Kim loại M?
A. K B. Cs C. Li D. Na
Câu 43: Đun nóng hỗn hợp A gồm: 0,1 mol axeton; 0,08 mol anđehit acrylic
(propenal); 0,06 mol isopren và 0,32mol hiđro có Ni làm xúc tác thu được hỗn hợp
khí và hơi B. Tỉ khối của B so với không khí là 375/203. Hiệu suất hiđro đã tham
gia phản ứng cộng là:
A. 87,5% B. 93,75% C. 80% D. 75,6%
Câu 44: Khí nào thỏa mãn tất cả các tính chất: tạo kết tủa với dung dịch AgNO
3
, làm mất
màu dung dịch KMnO
4
, không tồn tại trong một hỗn hợp với SO
2
, tác dụng được với nước
clo.
A. C
2
H
2
B. H
2
S C. NH
3
D. HCl
Câu 45: Y là hexapeptit được tạo thành từ glyxin. Cho 0,15 mol Y tác dụng hoàn
toàn với dd NaOH (lấy dư 20% so với lượng cần thiết), sau phản ứng cô cạn dung
dịch thì thu được bao nhiêu gam chất rắn?
A. 87,3 gam B. 9,99 gam C. 107,1 gam D. 94,5 gam
Điểm thi 24h Đề thi đáp án tốt nghiệp THPT
Xem tra điểm thi tốt nghiệp THPT Xem tra đáp án đề thi tốt nghiệp THPT
Đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông các năm
Câu 46: Một hỗn hợp gồm hai axit cacboxylic no, đơn chức kế tiếp nhau trong dãy
đồng đẳng. Lấy m gam hỗn hợp rồi thêm vào đó 75ml dung dịch NaOH 0,2M, sau đó
phải dùng hết 25ml dung dịch HCl 0,2M để trung hòa kiềm dư thu được dung dịch X.
Cô cạn dung dịch X đến khối lượng không đổi thu được 1,0425gam muối khan. Phần
trăm khối lượng của axit có khối lượng phân tử bé hơn trong hỗn hợp trên là:
A. 50% B. 43,39% C. 40% D. 46,61
Câu 47: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp X gồm một số ancol thuộc cùng
dãy đồng đẳng cần dùng 10,08 lit khí O
2
(đktc) thu được 6,72 lít khí CO
2
(đktc) và
9,90 gam H
2
O. Nếu đun nóng 10,44g hỗn hợp X như trên với H
2
SO
4
đặc ở nhiệt độ
thích hợp để chuyển hết thành ete thì tổng khối lượng ete thu được là:
A. 7,74 gam B. 6,55 gam C. 8,88 gam D. 5,04 gam
Câu 48: Hai chất hữu cơ X, Y có thành phần phân tử gồm C, H, O (M
X
<M
Y
<74).
Cả X và Y đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc và đều phản ứng được với
dung dịch KOH sinh ra muối. Tỉ khối hơi của Y so với X có giá trị là:
A. 1,403 B. 1,333 C. 1,304 D. 1,3
Câu 49: Hỗn hợp X gồm CaO,Mg ,Ca, MgO. Hòa tan 5,36 gam hỗn hợp X bằng
dung dịch HCl vừa đủ thu được 1,624 lít H
2
(đktc) và dung dịch Y trong đó có
6,175 gam MgCl
2
và m gam CaCl
2
. Giá trị của m là
A. 7,4925 gam B. 7,770gam C. 8,0475 gam D. 8,6025 gam
Câu 50: Este X có công thức phân tử dạng CnH
2
n-
2
O
2
. Đốt cháy 0,42 mol X rồi
cho sản phẩm cháy hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch nước vôi trong có chứa
68,376 gam Ca(OH)
2
thì thấy dung dịch nước vôi trong vẩn đục. Thuỷ phân X
bằng dung dịch NaOH thu được 2 chất hữu cơ không tham gia phản ứng tráng
gương. Phát biểu nào sau đây về X là đúng:
A. X là đồng đẳng của etyl acrylat
B. Thành phần % khối lượng O trong X là 36,36%
C. Không thể điều chế được từ ancol và axit hữu cơ tương ứng
D. Tên của este X là vinyl axetat
HẾT