Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

THỰC TRẠNG THOÁI HOÁ ĐẤT BAZAN Ở TỈNH QUẢNG TRỊ VÀ CÁC GIẢI PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐẤT ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (163.41 KB, 8 trang )

THC TRNG THOI HO T BAZAN TNH QUNG TR
V CC GII PHP BO V MễI TRNG T
TRNG èNH TRNG
Trng i hc Khoa hc, i hc Hu
Túm tt:

Cỏc loi t

hỡnh thnh trờn sn phm phong hoỏ ca ỏ bazan tnh Qung Tr c
ú
din tớch 15.199,83 ha, chim 4,4% tng din tớch ton tnh. t bazan l loi t cú phỡ nhiờ
u
cao vựng nhit i v cú kh nng thớch nghi vi vic trng cỏc loi cõy cụng nghip di ng
y,
nh c phờ, cao su, chố, h tiờu Do nh hng ca cỏc quỏ trỡnh t nhiờn v tỏc ng nhõ
n
sinh, t bazan ang ngy cng b thoỏi hoỏ nghiờm trng. Kt qu nghiờn cu cho thy c
ú
6.475,13 ha t bazan b thoỏi hoỏ nh; 6.931,12 ha t bazan b thoỏi hoỏ trung bỡnh v

1.793,58 ha t bazan b thoỏi hoỏ nng. Vỡ vy, cn phi ra cỏc bin phỏp khụi phc
t
bazan b thoỏi hoỏ v chng thoỏi hoỏ t Qung Tr.

I. M U
Vi s chi phi ca a hỡnh, tớnh cht phc tp ca nn ỏ gc v thm thc vt cựng vi tỏc
ng
ca con ngi nờn tnh Qung Tr ó hỡnh thnh mt lp ph th nhng rt a dng v phc tp v
i
14 loi t, trong ú t bazan cú din tớch 15.199,83 ha, chim 4,4% tng din tớch t nhiờn ton t
nh.


Cỏc loi t hỡnh thnh trờn sn phm phong hoỏ ca ỏ bazan l t cú phỡ nhiờu cao vựng nhi
t
i. Loi t ny cú kt cu tt, ti xp, thoỏng khớ, cú b dy khỏ, t l mựn cao v hm lng cỏc ch
t
dinh dng cao hn so vi nhiu loi t khỏc. t bazan tnh Qung Tr phõn b vựng i v nỳi th
p
cỏc huyn Vnh Linh, Gio Linh, Cam L, ak Krụng v Hng Hoỏ.
t bazan l t liu sn xut c bit ca nụng - lõm nghip, l mt ngun ti nguyờn vụ cựng qu
ý
giỏ ca mi quc gia v tng khu vc. Tuy nhiờn, tri qua nhiu quỏ trỡnh khai thỏc cho cỏc mc ớch s

dng khỏc nhau v tỏc ng ca cỏc quỏ trỡnh t nhiờn ó dn n tỡnh trng hoang hoỏ v thoỏi hoỏ
t
bazan. Vic nghiờn cu c im thoỏi hoỏ t bazan s xõy dng c s khoa hc quan trng cho vi
c
xut hng s dng hp lý ti nguyờn v bo v mụi trng t núi chung v t bazan núi riờng

tnh Qung Tr.
II. C IM T BAZAN TNH QUNG TR
t bazan Qung Tr chia ra lm 2 loi:
1. t nõu trờn ỏ bazan: Fk (Rhodic Ferrasols: FRs)
Loi t ny cú din tớch khong 12.747,24 ha, chim 3,69% din tớch t nhiờn ton tnh, phõn b ch

yu cỏc huyn Vnh Linh (34,23%), Gio Linh (28,72%), Cam L (18,90%), Hng Hoỏ (17,85%) v

ak Krụng (0,30%). Nhỡn chung, t phỏt trin a hỡnh tng i bng phng, rt ớt ni cú dc l
n
(trờn 25
0
ch chim khong 2,7% din tớch ca loi t ny). Kt qu nghiờn cu v phõn tớch nhi

u
phu din cho thy t cú thnh phn c gii t tht trung bỡnh n tht nng (t l cp ht sột kho
ng
trờn 40%). t cú phn ng chua (pH
KCl
: 3,8 - 4,0), hm lng mựn tng s thp (0,66 - 0,88%). H
m
lng m tng s tng mt trung bỡnh (0,036 - 0,078%), hm lng lõn, kali tng s t trung bỡ
nh
n thp. Hm lng cỏc yu t d tiờu u thp. Dung lng cation trao i cỏc tng u d
i 3
meq/100 g t, dung tớch hp thu CEC trung bỡnh t 6,93 n 12,16 meq/100 g t.
2. t nõu vng trờn ỏ bazan: Fu (Xanthic Ferrasols: FRx)
Loi t ny cú din tớch khong 2.452,59 ha chim 0,71% din tớch t nhiờn, phõn b ch yu cỏ
c
huyn Gio Linh (58,77%), Vnh Linh (36,13%), Cam L (4,60%) v Hng Hoỏ (0,60%) din tớch c
a
loi t. Ton b loi t ny phõn b nhng ni cú dc < 20
o
. t cú thnh phn c gii t th
t
trung bỡnh n tht nng (t l cp ht sột: 16,4 - 66,0%). t cú phn ng t chua n chua va (pH
KCl
:
4,4 - 5,4). Hm lng mựn tng s trung bỡnh (1,21 -1,97%); hm lng m, lõn, kali tng s v d tiờ
u
tng mt khỏ nhng gim dn theo chiu sõu. Dung lng kim trao i rt thp, cỏc tng u d
i 5
mg/100 g


t, dung t

ch h

p thu CEC trung b

nh kho

ng 8,94 meq/100 g

t.

Page
1
of
8
TH

C TR

NG THO
á
I H
ó
A
Đ

T BAZAN T

NH QUNG TR


V
à
C
á
C Gii PH
á
P s

D

N

3/27/2007
/>III. CC DU HIU THOI HO éT BAZAN TNH QUNG TR
1. Cỏc du hiu thoỏi hoỏ v hoỏ hc
Cỏc ch tiờu hoỏ hc c xem xột ỏnh giỏ thoỏi hoỏ t bazan tnh Qung Tr gm:
- chua: Nhiu cụng trỡnh nghiờn cu ó xỏc nhn quỏ trỡnh thoỏi hoỏ ca t vựng nhit i tr
c
tiờn l quỏ trỡnh axit hoỏ. Quỏ trỡnh thoỏi hoỏ lm tng chua tng mt hay ton phu din. Trung bỡ
nh
t di rng cú pH
KCl
= 4,5 - 5,5; trung bỡnh chung mi n v cu trỳc cú pH
KCl
: 4 - 5 v khi thoỏ
i
hoỏ pH
KCl
= 3 - 4.

Phõn cp chua trong t theo S.N. Tartrinov v ca B Nụng nghip v Phỏt trin nụng thụn Vi
t
Nam (MARD):

Nh vy, gii hn pH
KCl
= 4,5 l mt gii hn suy thoỏi mụi trng t lm mt sc sn xut.

- Hm lng mựn, m: Thoỏi hoỏ t bazan biu hin rừ nht s gim sỳt hm lng mựn. M
c
dự mi n v cu trỳc t khỏc nhau thỡ kh nng tớch lu mựn cú khỏc nhau, nhng khi thoỏi ho
ỏ ó
a n mt gii hn gn gi trờn di 2%. Giỏ tr ny thp hn 3 - 4 ln hm lng mựn phỏt sinh d
i
t rng. Cỏc t cho nng sut kộm u cú hm lng mựn trờn di 3% v t khụng cú kh nng s
n
xut hm lng mựn thng trờn di 2%. Do vy, gii hn thoỏi hoỏ mnh nghốo mựn
t bazan
phi l 2,5%.
Trong nghiờn cu ny, chỳng tụi s dng thang bc ỏnh giỏ m:
Nghốo m: 0,08%
m trung bỡnh: 0,08 - 0,15%
Nh vy mựn, m l nhng biu hin khỏ rừ ca t bazan thoỏi hoỏ.
- Lõn tng s v lõn d tiờu: Phõn cp lõn tng s theo phng phỏp Barenz - Sepphe c B Nụ
ng
nghip v Phỏt trin nụng thụn ban hnh nh sau:
t giu lõn: 0,12%
t lõn trung bỡnh: 0,08% - 0,12%
t nghốo lõn: 0,08%
Nh vy, giỏ tr di trung bỡnh ca mi n v cu trỳc c xem nh l gii hn thoỏi hoỏ ca lõ

n
d tiờu v giỏ tr 1,5 mg/100 g t l quỏ nghốo lõn. Lõn l mt du hiu thoỏi hoỏ quan trng, khỏc v
i
kali vỡ phỏt sinh kali trong t bazan ó mc nghốo.
- Cation Ca
2+
v Mg
2+
trao i: CaO v MgO cú nhiu trong ỏ m bazan (CaO: 5,7 - 7,6% v

MgO: 3,7 - 7,9%), gp 2 - 3 ln kali v natri. Quỏ trỡnh phong hoỏ hỡnh thnh t nhit i, calci v

magnesi b phõn tỏn nhiu v gim 20-30 ln. So vi cỏc t trờn granit, ryolit trong cựng iu kin th

hm lng Ca v Mg trong t bazan vn cao hn. Cỏc cation Ca
2+
, Mg
2+
cú giỏ tr ch th cho
t
bazan thoỏi hoỏ.
t thoỏi hoỏ thng cú hm lng Ca
2+
nh hn gp 2 -3 ln giỏ tr trung bỡnh khu vc v cng nh

hn nhiu so vi giỏ tr trung bỡnh max ca nhng phu din t rng. i vi cỏc cation Ca
2+
v Mg
2+
giỏ tr 1l dl/100 g t tng mt l gii hn i vi t thoỏi hoỏ.

Ngoi ra, s hỡnh thnh cỏc kt vún v ỏ ong l h qu ca quỏ trỡnh a hoỏ, sinh a hoỏ lõu di v

cng l mt du hiu quan trng ỏnh giỏ thoỏi hoỏ t. S xut hin cỏc mt chn a hoỏ ó ngn cỏ
ch
chu trỡnh dinh dng trong v phong hoỏ bazan dy v nhanh chúng lm thoỏi hoỏ t.
2. C

c d

u hi

u tho

i ho

t v

m

t v

t l
ý

Phõn cp
ch tiờu pH
KCl

S.N. Tartrinov


MARD (Vit
Nam)

-

R

t chua

< 4,5

< 4,0

-

Chua

4,6
-
5,0

4,1
-
4,5

-

Chua v

a


5,1
-
5,5

4,6
-
5,0

Page
2
of
8
TH

C TR

NG THO
á
I H
ó
A
Đ

T BAZAN T

NH QUNG TR

V
à

C
á
C Gii PH
á
P s

D

N

3/27/2007
/>t bazan cú hm lng sột vt lý cao, do ú m cõy hộo, sc hỳt m ti a v sc cha
m
u cao. Di thm thc vt che ph, t cú cu trỳc tt l nhng viờn ht gúc cnh, t ti xp v c
ú
thm cao. Sau khi phỏ rng v tri qua cỏc thi k s dng ó lm thay i mt lot cỏc tớnh cht vt l
ý
ca t, ỏng chỳ ý l thnh phn c gii, dung trng t, h s phõn tỏn v m t.
- Thnh phn c gii ca t:
c im chung ca t bazan l cú hm lng sột cao, nht l sột vt lý (76 - 86%). Vic phỏ r
ng
khai thỏc t ó to iu kin thỳc y quỏ trỡnh ra trụi cỏc cp ht sột tng mt. Tu theo t
ng
n v cu trỳc th nhng m mc hao ht sột tng mt cú khỏc nhau. Trờn thc a, tng t d
i
lp c ngn khụng gn kt, b ri dng vn sột gch. t ca tng ny khi khuy vo nc khuch tỏ
n
rt ớt, cũn li phn ln b kt ta.
Cú th phõn bit rừ t thoỏi hoỏ di lp c ngn, cú lng khuch tỏn bng khụng v ch s cu t
o

bng khụng. Kt vún tng mt hỡnh thnh trong chu trỡnh sinh a hoỏ theo chu k t nng. Do tỏ
c
dng ca than, cỏc ht t b nung cng v kt vún lm cho tng t mt nghốo hn v dinh dng,
ng
thi thay i c ch nhit m ca t.
- Kt cu t:
Trờn thc a, d dng nhn thy t bazan thoỏi hoỏ, cu trỳc t di cỏc trng c ó b phỏ v, cỏ
c
cu trỳc viờn cc gúc cnh nhng ch cho mt dng cu trỳc b ri, gn kt yu.
H s phõn tỏn (K
f
) l t l gia hm lng sột trong phõn tớch thnh phn c gii v hm lng sộ
t
trong phõn tớch vi ht kt. Khi h s ny cng ln, t cng mt cu trỳc, v theo sõu, h s K
f
gi
m.
H s phõn tỏn trung bỡnh v t di tỏn rng l 3-4. t nõu thoỏi hoỏ nng cú K
f
= 24.
S biu din Kf theo cỏc phu din t cho thy rừ cu trỳc tng v mc thoỏi hoỏ t. Kớ
ch
thc on lp ca t bazan tnh Qung Tr bin i xung quanh 27 - 40% sõu 0 - 60 cm, nhng

t bazan ó b thoỏi hoỏ t l ny thp hn, ch t 10 - 20%.
- Dung trng t:

Dung trng t xỏc nh tớnh ti xp ca t. t ti xp thng cú dung trng di 0,8. Quỏ trỡ
nh
thoỏi hoỏ t thng kốm theo s gim xp ca t (do gim mựn, phỏ v cu trỳc, ). So sỏ

nh dung
trng t ca cỏc loi hỡnh s dng khỏc nhau nh: t trng c phờ, t cú cõy bi, t trng cao su,
t
nng ry, t trng i trc cho phộp ỏnh giỏ mc thoỏi hoỏ t. t thoỏi hoỏ l t cú dung tr
ng
cao, thng ln hn 0,9.
Dung trng bin i trong phu din xỏc nh rừ gii hn cỏc mt chn vt lý xut hin. Quy lut c
ú
th thy rừ l i vi t rng tt dung trng tng dn t 0,5 n 0,8 theo sõu phu din. Di
t
rng phc hi, cõy bi dung trng tng t 0,8 tng mt n trờn 0,9 sõu 40-50 cm, sau ú gi
m
dn n sõu 100 cm l 0,8. Vi t thoỏi hoỏ nng, c thp mc thỡ dung trng gim dn t trờ
n 1,0
xung sõu 100 cm cũn 0,8.
- m t:
Cỏc kt qu nghiờn cu u ó xỏc nhn cỏc tr s m cõy hộo, sc hỳt m ti a, sc cha m v

cỏc dng nc dớnh kt trờn t bazan u cao. Vi t bazan thoỏi hoỏ m gim xung thp h
n
nhiu so vi m cõy hộo trong giai on khụ hn. Vỡ vy, kho sỏt m t trờn nhng vựng
t
thoỏi hoỏ trong c mựa khụ l cn thit.
S thoỏi hoỏ t do canh tỏc lm mt i phn ln lng mựn hot tớnh. Do vy lng nc trong
t
s suy gim theo. Mc suy gim tuõn theo quy lut phõn hoỏ ca thm thc vt trờn nú.
Mt biu hin suy thoỏi cn lu ý l s lch pha trong chu k mựa. Vi t rng, cỏc cao nh c
a
lng ma trựng vi cỏc cao nh m t. Song vi t thoỏi hoỏ nh k, m ca t thng l
ch

pha t 1 n 2 thỏng.
Cỏc du hiu vt lý t trờn õy mang tớnh cht khỏi quỏt nh hng xỏc nh trờn mi vự
ng cao
nguyờn khỏc nhau. Cỏc tớnh cht vt lý t tng quan cht ch vi iu kin sinh khớ hu ca c
nh quan
t.
3. D

u hi

u th

c v

t ch

th

cho

t bazan tho

i ho


Page
3
of
8
TH


C TR

NG THO
á
I H
ó
A
Đ

T BAZAN T

NH QUNG TR

V
à
C
á
C Gii PH
á
P s

D

N

3/27/2007
/>Trong bi bỏo ny, chỳng tụi a ra cỏc c s ban u v mi tng quan gia qun xó thc vt v

c tớnh lý hoỏ ca t bazan v a ra cỏc qun xó thc vt tng ng vi cỏc dng t bazan trờn c s


mi quan h gia c tớnh vt lý ca t vi thm thc vt, c tớnh hoỏ hc ca t vi thc vt.
Trờn cỏc t bazan thoỏi hoỏ ó thu thp mu thc vt v mụ t cỏc khớa cnh: (a) cỏc loi chớ
nh
ca qun xó, (b) t l gia cỏc loi v (c) cu trỳc qun xó ( cao, che ph ).

Bng 1.
c im xut hin cỏc cp tim nng thoỏi hoỏ t
IV. THC TRNG THOI HO T BAZAN QUNG TR
1. Tim nng thoỏi hoỏ t bazan
Mi n v cu trỳc t u mang nhng tin thoỏi hoỏ. Khi t phỏt trin ti mc thun th
c,
t cao nh, t s lóo hoỏ v bc sang giai on thoỏi hoỏ. Thc cht tim nng thoỏi hoỏ t bazan

Qung Tr l s tng tỏc gia nhng yu t gii hn gõy thoỏi hoỏ nh: ỏ m, v phong hoỏ, dng
a
hỡnh v nhng yu t cc oan ca khớ hu thu vn (nh ma, khụ hn, giú mnh, ) v sau ú l
nh
hng ca nú ti mụi trng xung quanh, kh nng phc hi s dng khi b thoỏi hoỏ. Tng hp cỏc y
u
t trờn bng ma trn tng quan v tng hp qua cỏc bn yu t, ta cú th ỏnh giỏ mc tim n
ng
thoỏi hoỏ t bazan Qung Tr.
Bn tim nng thoỏi hoỏ c thnh lp da trờn cng quỏ trỡnh thoỏi hoỏ v mc
nguy
him ca quỏ trỡnh thoỏi hoỏ i vi mụi trng t khi lp thc bỡ b phỏ hu. Tim nng thoỏi hoỏ
t
bazan Qung Tr ch yu l quỏ trỡnh xúi mũn do nc. Cú th chia tim nng thoỏi hoỏ thnh 3 c
p:
tim nng thoỏi hoỏ nh (T1), tim nng thoỏi hoỏ trung bỡnh (T2) v tim nng thoỏi hoỏ mnh v r

t
mnh (T3).
2. Thoỏi hoỏ hin ti t bazan tnh Qung Tr
Da trờn cỏc c im v tớnh cht ca t bazan thoỏi hoỏ v hoỏ hc, vt lý v cỏc du hiu thc v
t
ch th cho phộp ta nhn bit t bazan thoỏi hoỏ hin ti. Nu nh cỏc yu t gõy thoỏi hoỏ t l c s

cho vic thnh lp bn tim nng thoỏi hoỏ, thỡ cỏc c im v cỏc du hiu ny l mt c s

thnh lp bn thoỏi hoỏ hin ti. Mt thc t cho thy, hu qu t nhng tp quỏn canh tỏc, ph
ng
thc s dng t khụng hp lý ca con ngi ó lm cho t b thoỏi hoỏ do xúi mũn bi nc, giú v

ra trụi mt cht dinh dng trong t.

Bng 2.
Tỏc ng ca cỏc loi hỡnh s dng t n thoỏi hoỏ hin ti t bazan Qung Tr
Cp thoỏi
ho


c im xut hin

Kh nng phc hi
v

s

d


ng

Mnh v
rt mnh

(T3)

- t tn tớch trờn bazan c (N
2
-Q
1
1
) v bazan tr (Q
1
2
-Q
2
)
cú nn laterit.

- a hỡnh chia ct rt mnh, dc 15-25
o
.

- Nm trờn cỏc trung tõm khụ hn hoc ma.

-

X
ú

i m
ũ
n r

a tr

i m

nh.

- Khú phc hi

- Bo v rng phũng h v
trng rng

Trung
bỡnh

(T2)

- t sn tớch bazan tr (Q
1
2
-Q
2
) hoc c (N
2
-Q
1
1

) khụng
cú nn bauxit, cỏc thung lng tớch t.

- a hỡnh ln súng, dc 8-15
o
.

- Mựa khụ khụng gay gt hoc ma ln khụng tp trung.

-

V

ng ti

p x

c c
ú
i

u ki

n xu

t hi

n laterit.

- Cú th phc hi


- Phng thc nụng lõm kt
hp

Yu

(T1)

- t sn tớch trờn bazan tr (Q
1
1
-Q
1
2
) hoc c (N
2
-Q
1
1
)
khụng cú nn laterit.

- a hỡnh bng, ln súng, dc nh 0-8
o
.

-

Kh


ng c
ú
c

c

oan v

nhi

t

m.

Phc hi bng cỏc bin phỏp
nụng hc, sn xut nụng lõm
kt hp

C

p tho

i ho


Lo

i h

nh s


d

ng

t ch

nh

Page
4
of
8
TH

C TR

NG THO
á
I H
ó
A
Đ

T BAZAN T

NH QUNG TR

V
à

C
á
C Gii PH
á
P s

D

N

3/27/2007
/>ỏnh giỏ thoỏi hoỏ hin ti cng cú ngha l phõn hng t bazan trờn c s cỏc du hiu c i
m
thoỏi hoỏ. Cụng vic ny cú th thc hin theo cỏc hng khỏc nhau nh:
- Phõn cp theo cỏc c im thoỏi hoỏ u th, nh thoỏi hoỏ v hoỏ hc, vt lý;
- Phõn cp theo mc thoỏi hoỏ nh - trung bỡnh - nng, thoỏi hoỏ ton din hay thoỏi hoỏ tng m
t,
thoỏi hoỏ nụng hay thoỏi hoỏ sõu.
Bn thoỏi hoỏ hin ti t bazan c xõy dng v phõn hng khỏi quỏt theo mc thoỏi hoỏ
,
vi 3 cp: H1- cha thoỏi hoỏ hoc thoỏi hoỏ nh, H2- thoỏi hoỏ trung bỡnh v H3- thoỏi hoỏ n
ng. Ba
mc thoỏi hoỏ c xỏc nhn trc tiờn s xut hin cỏc du hiu thoỏi hoỏ nh tớnh nh: gim sỳ
t
tng dy, mt tng A, xut hin ỏ ln, ỏ l, xut hin kt vún ỏ ong (laterit), xut hin mt chn v
t
lý, cu trỳc t b phỏ v, nhiu nguyờn t dinh dng gim sỳt, du hiu thc vt ch th Nh v
y,
ng nhiờn t cha thoỏi hoỏ bỡnh thng cú mt di lp ph rng hoc va mi c khai phỏ.
t

c bo tn phu din t rng v khụng cú mt du hiu thoỏi hoỏ no xut hin.
t bazan cha thoỏi hoỏ hoc thoỏi hoỏ nh (H1):
ú l t nguyờn dng tn ti mi n v c
u
trỳc th nhng. t phỏt trin cha t ti giai on cao nh (climax) sang giai on lóo hoỏ,
c
thm thc vt rng kớn thng xanh che ph .
Hỡnh thỏi phu din H1 trc tiờn c c trng bi tng thm mc A v tng mựn A dy. Tng
t
sõu mu nõu nõu thm v xung sõu cú mu nõu ti hoc nõu vng. Trong phu in cú nhi
u
hang hc ng vt v r cõy to cú kt cu gúc cnh phn di v viờn cc nh phn trờn. t xp v

m ngay c trong mựa khụ.
Ch nhit, m v c lý ca t bazan cha thoỏi hoỏ c trng cho t feralit in hỡnh di r
ng
nhit i m nhiu tỏc gi ó chng minh. Cu trỳc t bao gm cỏc viờn cc nh, dớnh kt tt v liờ
n
kt thnh cỏc cc cú hng ln. Kt qu phõn tớch cu trỳc t bng cỏc bin phỏp rõy khụ v rõy
t
cho thy cp ht ln hn 0,25 - 10 cm.
Cỏc kt qu phõn tớch thnh phn hoỏ hc tng s cho thy H1 thuc t feralit in hỡnh v ớt bi
n
ng trong tng t. Kt qu phõn tớch tng s trong keo sột cng th hin c tớnh ú. Hm lng mự
n
ca H1 cú giỏ tr max t ti hn 12%, trung bỡnh 6-7%; hm lng mựn v tr lng mựn tng theo s

tng cao ca a hỡnh. Cỏc nguyờn t dinh dng N, P, K mc giu. Cỏc cation trao i Ca
2+
, Mg

2+
v

lõn d tiờu thp (phn ỏnh ỳng bn cht t feralit), nhng khụng t ti nghốo kit.
Thc t phn ln H1 li nm trờn nhng n v th nhng cú tim nng thoỏi hoỏ m
nh T3, T4.
Din tớch nh, ri rỏc H1 nm phớa tõy ca tnh, l ni tip giỏp t bazan v cỏc t khỏc, thng c
ú
dc v chia ct ln.
t bazan thoỏi hoỏ trung bỡnh (H2):

ú l t cú cỏc du hiu v c im suy gim phỡ nh v

trung bỡnh so vi t phỏt sinh. Mt vi c im thoỏi hoỏ xut hin cú kh nng khc phc i vi s
n
xut. Nhng c im gim sỳt phỡ ca t cú th l kt qu ca quỏ trỡnh gi hoỏ t di rng (xu
t
hin laterit nụng), hoc nhng biu hin cu trỳc b phỏ v, nn dinh dng b gim sỳt do hot
ng
sn xut ca con ngi.
Thuc dng t ny cú t bazan cha kt vún laterit nụng di rng th sinh phc hi, t ang tr

l

i tr

ng th

i ph


t sinh, ho

c

t

ang c
ú
hi

n tr

ng c
õ
y b

i c

cao v

khai th

c s

n xu

t n

ng nghi


p c
ú
Khụng hoc ớt

thoỏi hoỏ

(H1)

- Rng giu, rng t nhiờn, rng trung bỡnh, rng non cú tr lng, rng c
dng.

- C phờ kinh doanh, cao su, h tiờu.

-

L

a v

c
õ
y tr

ng c

n ng

n ng

y kh


c.

Nh n trung
bỡnh

(H2)

- Rng nghốo, rng trng, rng tre na

- t trng cú cõy bi v cõy g ri rỏc.

-

Chuy

n m

u v

c
õ
y c

ng nghi

p ng

n ng


y.

Mnh

(H3)

- t c t nhiờn, t trng cú c.

- t nng ry, t chuyờn dng.

-


t hoang ho

v

t s

d

ng.

Page
5
of
8
TH

C TR


NG THO
á
I H
ó
A
Đ

T BAZAN T

NH QUNG TR

V
à
C
á
C Gii PH
á
P s

D

N

3/27/2007
/>ci to.
Hỡnh thỏi phu din t H2 thng cú tng mựn A mng, cu trỳc t khụng cũn trng thỏi nguyờ
n
sinh. Cu trỳc tng mt thng b phỏ v. Trong phu din thng xut hin than t, kt vún v cỏc h
t

t nung mt hot tớnh. Trong hỡnh thỏi phu din cú 2 dng chung: dng ang phc hi v dng thoỏ
i
hoỏ mt.
Dng ang phc hi phu din cú mt tng mt c phc hi cu trỳc v dinh dng. Tng ny d
y
khong 20-30 cm, hỡnh thỏi gn vi tng A - B cú mt lp mựn mng. Tng th 2 l tng thoỏi hoỏ tr
c
õy cht hn, cu trỳc b phỏ v cha c phc hi. thng gp cỏc xng t trong tng ny bao g
m
cỏc ht kt vún v than t. Tng th 3 l tng t nguyờn sinh trc õy vi cu trỳc c bo tn.
Dng phu din thoỏi hoỏ mt ch biu hin tng mt mt tng A hoc tn ti tng mt gm cỏc h
t
t do la t b mt cu trỳc, dng x, b ri. Tng t ny dy khong 40-50 cm. Kh nng kt dớ
nh
ca tng t ny kộm v rt d b xúi mũn, ra trụi. Trong tng ny lng xng t tng, bao gm cỏ
c
kt vún gi v than kt. Tng th 2 th hin t nguyờn sinh.
Mt s vựng sau khi lt b lp ph rng ó c trng cõy cụng nghip di ngy nh c phờ,
cao su,
chố. Cỏc khu t c chn thng a th n nh, nng lng a hỡnh nh, cú iu kin duy tr

phỡ t bazan. Song so vi t phỏt sinh di rng ca khu vc, do tỏc ng canh tỏc t vn thy bi
u
hin trng thỏi thoỏi hoỏ nh. Biu hin thoỏi hoỏ to ra mt tng cht di tng canh tỏc. Di cỏc r
ng
cao su, tng t mt thng b lm cht do dm p ca ngi v trõu bũ. cỏc khu chn nuụi trõu bũ
,
tỡnh trng thoỏi hoỏ cng nhanh hn.
t bazan thoỏi hoỏ nng (H3):
L t suy gim phỡ n mc kit qu, lm bin i hon ton

c
tớnh phỏt sinh t. Kh nng phc hi chỳng rt khú khn v vic s dng phi u t tn kộm.
t
nghốo kit v dinh dng, ng thi cu trỳc cng b phỏ hu hoc b xúi mũn mnh, tr si sn, tr k
t
vún, laterit bauxit t b khụ hn, khụng thun li cho sn xut. Trờn cỏc cao nguyờn, t bazan thoỏ
i
hoỏ nng thng l cỏc vựng t b hoang cú lp c thp tn ti trong mựa ma. Trong c mt mự
a sinh
trng (mựa ma), cao ca thm c ch t 20-30 cm, thm chớ 10-15 cm. Ch sau mt thỏng mự
a
khụ, thm c ny ó cht. Mt khỏc, phn ln H3 nm trờn v trớ cỏc di phõn thu hay a hỡnh dc m

kh nng phc hi t nhiờn rt khú khn. Thc cht cỏc ch ú thng cú tim nng thoỏi hoỏ mnh.
Phu din thoỏi hoỏ nng chng nhng mc sõu sc, m cũn c sõu phu din. Tng
t
nghốo kit n tng bauxit hoc cỏc mt chn vt lý, l nhng tng t mt cu trỳc cht, ngn cn qu

trỡnh lu thụng nhit m ca t. Bi vy tng t hu hiu i vi canh tỏc tr nờn mng. Mi liờn h

vi tng t bờn di v v phong hoỏ gn nh b giỏn on. Tng mựn hu nh vng mt, hm l
ng
xng t bao gm cỏc kt vún laterit - bauxit tng lờn. Cỏc kt vún gi s tng lờn.
3. Thc trng thoỏi hoỏ t bazan Qung Tr
Ma trn tng hp tng quan gia tim nng thoỏi hoỏ t (T) v thoỏi hoỏ t hin ti (H) giỳ
p ta
ỏnh giỏ thc trng thoỏi hoỏ t bazan (BZ) Qung Tr c trỡnh by Hỡnh 1.
Hỡnh 1. Ma trn tng hp tng quan gia T v H
Thc trng thoỏi hoỏ t bazan c phõn thnh cỏc cp sau:
- BZ1 (t bazan thoỏi hoỏ nh): cú din tớch 6.475,13 ha; chim 42,6% tng din tớch t bazan to

n
tnh Qung Tr. Hin nhng din tớch ny ch yu l rng t nhiờn v vựng trng c phờ v cao su.
- BZ2 (t bazan thoỏi hoỏ trung bỡnh): cú din tớch 6.931,12 ha; chim 45,6% din tớch
t bazan
to

n t

nh Qu

ng Tr

.
C

n

p d

ng c

c m

h

nh n

ng
-


l
õ
m k

t h

p

b

o v

v

c

i t

o

t.

H

T

H1

H2


H3

T1

BZ1





T2



BZ2



T3





BZ3

Page
6
of
8

TH

C TR

NG THO
á
I H
ó
A
Đ

T BAZAN T

NH QUNG TR

V
à
C
á
C Gii PH
á
P s

D

N

3/27/2007
/>- BZ3 (t bazan thoỏi hoỏ mnh): din tớch 1.793,58 ha; chim 11,8% din tớch t bazan ton t
nh

Qung Tr. Trờn nhng din tớch ny nht thit phi bo v v phỏt trin rng phũng h, kt hp cỏ
c
bin phỏp ci to phỡ, gi m cn thit cho t.
Ma trn tng hp trờn cho thy, vic canh tỏc trờn din tớch t bazan thoỏi hoỏ trung bỡnh (BZ2) n
u
khụng c quan tõm u t v thiu cỏc bin phỏp bo v s lm cho t b thoỏi hoỏ mnh (BZ3). Ng-
c li, nu c u t v ỏp dng cỏc bin phỏp k thut bo v, ci to t ch b thoỏi hoỏ nh

(BZ1):

khai thỏc cú khai thỏc khụng cú
BZ1 BZ2 BZ 3
bin phỏp bo v t bin phỏp bo v t


V. XUT CC GII PHP TNG TH BO V MễI TRNG T BAZAN TNH QUNG TR TRấ
N
C S NGHIấN CU THOI HO T
Thc tin sn xut v s dng t bazan ang ũi hi phi cú s ỏnh giỏ v cht lng v s l
ng
t thoỏi hoỏ hin ti v nhng din tớch t bazan cũn b hoang, lm c s cho quy hoch vựng ló
nh
th v s dng hp lý ngun ti nguyờn quý giỏ ny:
- S dng tng hp t bazan tnh Qung Tr theo iu kin c th ca tng vựng, theo c thự c
a
t bazan s cho hiu qu cao. Xỏc nh mụ hỡnh rng - cõy cụng nghip di ngy - th c v cõy ng
n
ngy hp lý trờn c s bn thoỏi hoỏ t.
- i vi nhng din tớch t bazan cú tim nng thoỏi hoỏ mnh v rt mnh (T3), cn chỳ ý bo v
,

khụi phc v phỏt trin rng phũng h; hn ch ti a cỏc hot ng khai thỏc t. Din tớch
t bazan
cú tim nng thoỏi hoỏ trung bỡnh cú th phỏt trin mụ hỡnh rng kinh t kt hp vi trng cõy cụ
ng
nghip di ngy, xen canh cõy ngn ngy, cỏc vựng thp trng trng lỳa nc. Din tớch t bazan c
ú
tim nng thoỏi hoỏ yu (T1) cú a hỡnh tng i bng phng, tng t canh tỏc dy. Cỏc vựng ny c
ú
th khai thỏc trng cõy cụng nghip, lng thc v hoa mu theo phng thc nụng lõm kt hp.
- u t theo chiu sõu vo t bazan l quan im mang tớnh cht trung tõm ca chin lc s d
ng
t trờn quan im sinh thỏi v phỏt trin bn vng cho ton tnh. u t theo chiu sõu phự hp vi m
t
nn sn xut hng hoỏ trờn c s xỏc nh nhúm sn phm chin lc v mc tiờu s dng sn phm y.
- u t theo chiu sõu vo vn rng hin cú v phỏt trin qu rng trờn din tớch t bazan b thoỏ
i
hoỏ mnh (BZ3) nhm bo v, ci to v nõng cao phỡ nhiờu thc t ca t bazan thoỏi hoỏ.
- p dng gii phỏp nụng lõm kt hp ngay t u vi phng thc vn rng gia ỡnh thụ
ng qua
vic giao quyn s dng t lõu di v n nh cho ngi dõn. Trờn c s ỏnh giỏ thc trng thoỏi ho

t bazan cn xỏc nh cỏc chun mc sinh thỏi c bn b trớ cõy rng v cõy nụng nghip hp lý trờ
n
tng n v t thoỏi hoỏ c th.
VI. KT LUN
- t hỡnh thnh trờn sn phm phong hoỏ ỏ bazan tnh Qung Tr chim mt din tớch ln kho
ng
15.199,83 ha; chim gn 4,4% din tớch t t nhiờn ton tnh. t bazan cha thoỏi hoỏ l loi t d
i
rng nhit i cú phỡ t nhiờn. Kt qu nghiờn cu cỏc yu t thoỏi hoỏ v cỏc du hiu thoỏi ho

ỏ ó
cho thy t bazan thoỏi hoỏ l mt thc t ph bin hin nay v theo hai hng ch yu: t nhiờn v

nhõn to.
- t bazan thoỏi hoỏ Qung Tr l mt c thự ca t giu sột nhit i b thoỏi hoỏ, khu vc
a
lý cú mựa khụ di. Bi vy, cỏc ngng gii hn sinh thỏi ca cỏc ch tiờu nh mựn, m, m, lõ
n
u cao. Do ú, mi so sỏnh khụng cựng ngun gc phỏt sinh, s khú xỏc nh t bazan thoỏi hoỏ
.
Nh
ng biu hin thoỏi hoỏ vt lý, hỡnh thỏi v sinh hc thng rừ hn cỏc du hiu v hoỏ hc.
Phõn tớch cỏc c im v du hiu thoỏi hoỏ t bazan ó giỳp xỏc nh cú 6.475,13 ha
t bazan
thoỏi hoỏ nh (BZ1), 6.931,12 ha t bazan thoỏi hoỏ trung bỡnh (BZ2), 1.793,58 ha t bazan thoỏi ho

m

nh (BZ3).

Page
7
of
8
TH

C TR

NG THO
á

I H
ó
A
Đ

T BAZAN T

NH QUNG TR

V
à
C
á
C Gii PH
á
P s

D

N

3/27/2007
/>- Cn phi xõy dng h thng cỏc bin phỏp k thut khụi phc t bazan b thoỏi hoỏ v chng thoỏ
i
hoỏ t Qung Tr, c bit chỳ trng ỏp dng kinh nghim s dng v ci to t bazan thoỏi ho

cỏc khu vc khỏc trong c nc.
Cụng trỡnh ny l kt qu nghiờn cu ca ti Nghiờn cu c bn mó s 7 133 06 do B Khoa h
c
v Cụng ngh ti tr.

VN LIU

1. Land Degradation Assessment, 2001.
Tools and Techniques for Measuring Sediment Load.
Brazil
.
2. Nguyn ỡnh K, Lu Th Anh, 2006.
Thc trng thoỏi hoỏ t bazan Tõy Nguyờn v cỏc gi
i
phỏp s dng hp lý bo v ti nguyờn - mụi trng t. Tuyn tp BCKH Hi ngh khoa hc a l
ý
ton quc ln th 2: 468-481. H Ni.
3. Nguyn ỡnh K, V Ngc Quang, 1998
. Mt s c im thoỏi hoỏ t Vit Nam, Tuyn t
p
cỏc cụng trỡnh nghiờn cu a lý. Nxb KHKT, H Ni.
4. Trng ỡnh Trng, H Vn Hnh, 2005.
Nghiờn cu c im th nhng v xut s d
ng
hp lý lónh th i nỳi tnh Qung Tr.

Tuyn tp BCKH Hi ngh khoa hc a lý ton quc ln th
2:
395-404. H Ni.
5. Vin Quy hoch v thit k nụng nghip, 2000.
Thuyt minh bn t tnh Qung Tr t l
1:
50.000. Bỏo cỏo tng kt ti. Lu tr Vin QHTKNN, ụng H.




Page
8
of
8
TH

C TR

NG THO
á
I H
ó
A
Đ

T BAZAN T

NH QUNG TR

V
à
C
á
C Gii PH
á
P s

D


N

3/27/2007
/>

×