Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề thi tuyển sinh môn toán lớp 10 trường chuyên thái nguyên ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130.57 KB, 4 trang )








Đề thi tuyển sinh môn toán lớp 10 trường
chuyên thái nguyên
Đề số 22
Câu 1 ( 3 điểm )
1) Giải phơng trình : 8152  xx
2) Xác định a để tổng bình phơng hai nghiệm của phơng trình x
2
+ax +a –2
= 0 là bé nhất .
Câu 2 ( 2 điểm )
Trong mặt phẳng toạ độ cho điểm A ( 3 ; 0) và đờng thẳng x – 2y = - 2 .
a) Vẽ đồ thị của đờng thẳng . Gọi giao điểm của đờng thẳng với trục tung
và trục hoành là B và E .
b) Viết phơng trình đờng thẳng qua A và vuông góc với đờng thẳng x – 2y
= -2 .
c) Tìm toạ độ giao điểm C của hai đờng thẳng đó . Chứng minh rằng EO.
EA = EB . EC và tính diện tích của tứ giác OACB .
Câu 3 ( 2 điểm )
Giả sử x
1
và x
2
là hai nghiệm của phơng trình :
x


2
–(m+1)x +m
2
– 2m +2 = 0 (1)
a) Tìm các giá trị của m để phơng trình có nghiệm kép , hai nghiệm phân
biệt .
b) Tìm m để
2
2
2
1
xx  đạt giá trị bé nhất , lớn nhất .
Câu 4 ( 3 điểm )
Cho tam giác ABC nội tiếp đờng tròn tâm O . Kẻ đờng cao AH , gọi trung điểm
của AB , BC theo thứ tự là M , N và E , F theo thứ tự là hình chiếu vuông góc của
của B , C trên đờng kính AD .
a) Chứng minh rằng MN vuông góc với HE .
b) Chứng minh N là tâm đờng tròn ngoại tiếp tam giác HEF .



Đề số 23
Câu 1 ( 2 điểm )
So sánh hai số :
33
6
;
211
9




 ba

Câu 2 ( 2 điểm )
Cho hệ phơng trình :






2
532
yx
ayx

Gọi nghiệm của hệ là ( x , y ) , tìm giá trị của a để x
2
+ y
2
đạt giá trị nhỏ nhất
.
Câu 3 ( 2 điểm )
Giả hệ phơng trình :







7
5
22
xyyx
xyyx

Câu 4 ( 3 điểm )
1) Cho tứ giác lồi ABCD các cặp cạnh đối AB , CD cắt nhau tại P và BC ,
AD cắt nhau tại Q . Chứng minh rằng đờng tròn ngoại tiếp các tam giác ABQ ,
BCP , DCQ , ADP cắt nhau tại một điểm .
3) Cho tứ giác ABCD là tứ giác nội tiếp . Chứng minh
BD
AC
DA
DC
BC
BA
CDCBADAB



.
.


Câu 4 ( 1 điểm )
Cho hai số dơng x , y có tổng bằng 1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của :

xy

yx
S
4
31
22






×