Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Câu 20: Điện Phân Dung Dịch Hỗn Hợp Chứa 0,1 Mol Fecl3; 0,2 Mol Cucl¬2 Và 0,1 Mol Hcl (Điện Cực Trơ, Màng Ngăn Xốp)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.53 KB, 5 trang )

Câu 1: Điện phân dung dịch hỗn hợp chứa 0,1 mol FeCl 3; 0,2 mol CuCl2 và 0,1 mol HCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp). Khi ở catot
bắt đầu sủi bọt khí thì dừng điện phân. Nếu kim loại thốt ra bám hồn tồn vào catot thì tại thời điểm này khối lượng catot đã tăng
lên
A. 12,8 gam.
B. 2,0 gam.
C. 5,6 gam.
D. 18,4 gam.
Câu 2: Cho 15 gam hỗn hợp bột các kim loại Fe, Al, Mg, Zn vào 100 ml dung dịch hỗn hợp H 2SO4 1M và HCl 1M, sau khi các phản
ứng xẩy ra hoàn toàn, tồn bộ khí sinh ra cho qua ống sứ đựng m gam CuO (dư) nung nóng. Phản ứng xong, trong ống còn lại 17,6
gam chất rắn. Vậy m bằng
A. 20,00.
B. 15,60.
C. 13,56.
D. 16,40.
Câu 3. Cho 20g hỗn hợp kim loại M và Al vào dung dịch H 2SO4 và HCl(số mol HCl gấp 3 lần số mol H 2SO4) thì thu được 11,2 lít
H2(đktc) và vẫn cịn dư 3,4g kim loại. Lọc lấy phần dung dịch rồi đem cô cạn thu được m gam muối ljam. Tính m?
A. 57,1gam
B. 75,1gam
C. 51,7gam
D. 71,5gam
Câu 4. X là dung dịch AlCl3, Y là dung dịch NaOH 2M. Thêm 150 ml dung dịch Y vào cốc chứa 100 ml dung dịch X, khuấy đều
tới phản ứng hồn tồn trong cốc có 7,8 gam kết tủa. Thêm tiếp 100 ml dung dịch Y, khuấy đều tới kết thúc các phản ứng thấy
trong cốc có 10,92 gam kết tủa. Nồng độ CM của dung dịch X bằng ?( Na = 23 , O = 16 , Al = 27 , Cl = 35,5).
A.
1,6M B.
3,2M C.
2M
D.
1M
Câu 5. Hai cốc đựng dung dịch HCl đặt trên hai đĩa cân A,B . Cân ở trạng thái cân bằng . Cho a gam CaCO3 vào cốc A và b
gam M2CO3 ( M : Kim loại kiềm ) vào cốc B . Sau khi hai muối đã tan hoàn toàn , cân trở lại vị trí thăng bằng . Xác định Kim


loại M biết a = 5 gam , b = 4,787 gam ( K = 39 , Na = 23 , Li = 7 , Cs =133 )
A. Na
B. Li
C. K
D. Cs
Câu 6. Điện phân có màng ngăn 200 gam dung dịch X chứa KCl và NaCl đến khi tỉ khối khí ở anơt bắt đầu giảm thì dừng lại. Trung
hòa dung dịch sau điện phân cần 200 ml dung dịch H 2SO4 0,5M, cô cạn dung dịch thu được 15,8 gam muối khan. Nồng độ phần trăm
mỗi muối có trong dung dịch X lần lượt là
A. 18,625% và 14,625%
B. 7,5% và 5,85 %
C. 3,725% và 2,925%
D. 37,25% và 29,25%
Câu 7. Hoà tan hết 7,8 gam hỗn hợp bột Mg, Al bằng 400 ml dung dịch hỗn hợp HCl 0,5M và H 2SO4 0,75M thu được dung dịch X và
8,96 lít khí H2 (ở đktc). Cơ cạn dung dịch X thu được lượng muối khan là
A. 35,9 gam
B. 43,7 gam
C. 100,5 gam
D. 38,5 gam
Câu 8. Cho 7,84 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm Cl2 và O2 phản ứng vừa đủ với 11,1 gam hỗn hợp Y gồm Mg và Al, thu được 30,1 gam
hỗn hợp Z. Phần trăm khối lượng của Al trong Y là
A. 48,65%
B. 51,35%
C. 75,68%
D. 24,32% Câu 9. Dung dịch X
chứa các ion: Mg2+, Cu2+, NO3-, Cl- có khối lượng m gam. Cho dung dịch X phản ứng vừa đủ với 125 ml dung dịch Ba(OH) 2 0,24M
thu được kết tủa Y, lọc bỏ Y đem cơ cạn dung dịch thì thu được ( m + 2,99) gam chất rắn Z. Mặt khác, cô cạn lượng X trên rồi đem
nung đến phản ứng xảy ra hoàn tồn thu được 1,008 lít ( ở đktc) hỗn hợp khí T. Giá trị của m là
A. 4,204
B. 4,820.
C. 4,604

D. 3,070.
Câu 10. Cho m gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe 2O3 vào dung dịch HCl, sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y chứa hai chất
tan và còn lại 0,2 m gam chất rắn chưa tan. Tách bỏ phần chưa tan, cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch Y thu được 86,16 gam kết
tủa. Giá trị của m là
A. 17,92
B. 22,40
C. 26,88 D. 20,16
Câu 11. Chia hỗn hợp X gồm K, Al và Fe thành hai phần bằng nhau.
- Cho phần 1 vào dung dịch KOH (dư) thu được 0,784 lít khí H2 (đktc).
- Cho phần 2 vào một lượng dư H 2O, thu được 0,448 lít khí H 2 (đktc) và m gam hỗn hợp kim loại Y. Hịa tan hồn tồn Y vào
dung dịch HCl (dư) thu được 0,56 lít khí H2 (đktc).
Khối lượng (tính theo gam) của K, Al, Fe trong mỗi phần hỗn hợp X lần lượt là:
A. 0,39; 0,54; 1,40.
B. 0,78; 0,54; 1,12.
C. 0,39; 0,54; 0,56.
D. 0,78; 1,08; 0,56.
Câu 12. Điện phân 150 ml dung dịch AgNO 3 1M với điện cực trơ trong t giờ, cường độ dòng điện khơng đổi 2,68A (hiệu suất q
trình điện phân là 100%), thu được chất rắn X, dung dịch Y và khí Z. Cho 12,6 gam Fe vào Y, sau khi các phản ứng kết thúc thu được
14,5 gam hỗn hợp kim loại và khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị của t là
A. 0.8.
B. 0,3.
C. 1,0.
D. 1,2.
Câu 13. Hỗn hợp X có khối lượng 82,3 gam gồm KClO 3, Ca (ClO3)2, CaCl2 và KCl. Nhiệt phân hoàn tồn X thu được 13,44 lít O 2
(đktc), chất rắn Y gồm CaCl2 và KCl. Toàn bộ Y tác dụng vừa đủ với 0,3 lít dung dịch K 2CO3 1M thu được dung dịch Z. Lượng KCl
trong Z nhiều gấp 5 lần lượng KCl trong X. Phần trăm khối lượng KCl trong X là
A. 25,62%.
B. 12,67%.
C. 18,10%.
D. 29,77%.

Câu 14. Cho 2,8 gam bột sắt vào 200 ml dung dịch gồm AgNO 3 0,1M và Cu(NO3)2 0,5M; khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu
được m gam chất rắn X. Giá trị của m là
A. 4,72.
B. 4,08.
C. 4,48.
D. 3,20.
Câu 15. Cho 200 ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M vào 300 ml dung dịch NaHCO3 0,1M, thu được dung dịch X và kết tủa Y. Cho từ
từ dung dịch HCl 0,25M vào X đến khi bắt đầu có khí sinh ra thì hết V ml. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là
A. 80.
B. 40.
C. 160.
D. 60.
Câu 16. Hịa tan hồn tồn hh gồm 2,8g Fe và 1,6g Cu trong 500 ml dd hỗn hợp HNO3 0,1M và HCl 0,4M, thu được khí NO (khí
duy nhất) và dd X. Cho X vào dd AgNO3 dư, thu được m gam chất rắn. Biết các pứ đều xảy ra hoàn toàn, NO là sản phẩm khử
+5
duy nhất của N
trong các pứ. Giá trị của m là
A. 29,24.
B. 30,05.
C. 34,10.
D. 28,70.
Câu 17. Hịa tan hồn tồn 14,6 gam hỗn hợp X gồm Al và Sn bằng dung dịch HCl (dư), thu được 5,6 lít H2(ở đktc). Thể tích khí O2
(ở đktc) cần để phản ứng hoàn toàn với 14,6 gam hỗn hợp X là
A. 3,92 lít.
B. 1,68 lít
C. 2,80 lít
D. 4,48 lít
Câu 18. Hồ tan hồn tồn m gam ZnSO4 vào nước được dung dịch X. Nếu cho 110 ml dung dịch KOH 2M vào X thì thu được
3a gam kết tủa. Mặt khác, nếu cho 140 ml dung dịch KOH 2M vào X thì thu được 2a gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 16,10.

B. 17,71.
C. 24,15.
D. 32,20.
Câu 19. Cho m gam hỗn hợp bột X gồm ba kim loại Zn, Cr, Sn có số mol bằng nhau tác dụng hết với lượng dư dung dịch HCl loãng,


nóng thu được dung dịch Y và khí H2. Cơ cạn dung dịch Y thu được 8,98 gam muối khan. Nếu cho m gam hỗn hợp X tác dụng
hoàn toàn với O2 (dư) để tạo hỗn hợp 3 oxit thì thể tích khí O2 (đktc) phản ứng là
A. 1,344 lít.
B. 2,016 lít.
C. 1,008 lít.
D. 0,672 lít.
Câu 20. Hồ tan 13,68 gam muối MSO4 vào nước được dung dịch X. Điện phân X (với điện cực trơ, cường độ dòng điện không
đổi) trong thời gian t giây, được y gam kim loại M duy nhất ở catot và 0,035 mol khí ở anot. Còn nếu thời gian điện phân là 2t
giây thì tổng số mol khí thu được ở cả hai điện cực là 0,1245 mol. Giá trị của y là
A. 4,788.
B. 4,480.
C. 1,680.
D. 3,920.
Câu 21. Cho 0,87 gam hỗn hợp gồm Fe, Cu và Al vào bình đựng 300 ml dung dịch H2SO4 0,1M. Sau khi các phản ứng xảy ra
hồn tồn, thu được 0,32 gam chất rắn và có 448 ml khí (đktc) thốt ra. Thêm tiếp vào bình 0,425 gam NaNO3, khi các phản
ứng kết thúc thì thể tích khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất) tạo thành và khối lượng muối trong dung dịch là
A. 0,224 lít và 3,750 gam.
B. 0,112 lít và 3,750 gam.
C. 0,224 lít và 3,865 gam. D. 0,112 lít và 3,865 gam.
Câu 22. Hỗn hợp X gồm Fe(NO3)2, Cu(NO3)2 và AgNO3. Thành phần % khối lượng của nitơ trong X là 11,864%. Có thể điều chế
được tối đa bao nhiêu gam hỗn hợp ba kim loại từ 14,16 gam X?
A. 10,56 gam
B. 7,68 gam
C. 3,36 gam

D. 6,72 gam
Câu 23. Nhiệt phân 4,385 gam hỗn hợp X gồm KClO3 và KMnO4, thu được O2 và m gam chất rắn gồm K2MnO4, MnO2 và KCl .
Toàn bộ lượng O2 tác dụng hết với cacbon nóng đỏ, thu được 0,896 lít hỗn hợp khí Y (đktc) có tỉ khối so với H 2 là 16. Thành phần %
theo khối lượng của KMnO4 trong X là:
A. 62,76%
B. 74,92%
C. 72,06%
D. 27,94%
Câu 24: Cho 400 ml dung dịch E gồm AlCl3 x mol/lít và Al2(SO4)3 y mol/lít tác dụng với 612 ml dung dịch NaOH 1M, sau khi các
phản ứng kết thúc thu được 8,424 gam kết tủa. Mặt khác, khi cho 400 ml E tác dụng với dung dịch BaCl 2 (dư) thì thu được 33,552
gam kết tủa. Tỉ lệ x : y là
A. 4 : 3
B. 3 : 4
C. 7 : 4
D. 3 : 2
Câu 25. Thực hiện các phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp gồm m gam AL và 4,56 gam Cr 2O3 (trong điều kiện khơng có O2), sau khi phản
ứng kết thúc, thu được hỗn hợp X. Cho toàn bộ X vào một lượng dư dung dịch HCl (lỗng, nóng), sau khi các phản ứng xảy ra hồn
tồn, thu được 2,016 lít H 2 (đktc). Cịn nếu cho tồn bộ X vào một lượng dư dung dịch NaOH (đặc, nóng), sau khi phản ứng kết thúc
thì số mol NaOH đã phản ứng là:
A. 0,06 mol
B. 0,14 mol
C. 0,08 mol
D. 0,16 mol
Câu 26. Cho Al tới dư vào dung dịch chứa HCl và 0,1 mol NaNO 3. Sau khi kết thúc các phản ứng thu được dung dịch X chứa m gam
muối; 0,1 mol hỗn hợp khí Y gồm hai khí khơng màu, trong đó có một khí hóa nâu trong khơng khí. Tỉ khối của Y so với H 2 là 11,5.
Giá trị của m là A. 28,325.
B. 26,025.
C. 26,987.
D. 24,875.
Câu 27. Hòa tan hết 12,2 gam hỗn hợp X gồm FeCl 2 và NaCl bằng dung dịch H 2SO4 loãng rất dư, rồi thêm vào đó 140 ml dung dịch

KMnO4 0,5M thu được dung dịch Y vẫn cịn màu tím. Để làm mất hết màu tím của Y cần dùng tối thiểu 1,12 lít SO 2 (đktc). Các phản
ứng xảy ra hồn toàn. Phần trăm số mol của FeCl2 trong X là
A. 66,67%.
B. 52,05%.
C. 33,33%.
D. 47,95%.
Câu 28. Cho 56 gam hỗn hợp X gồm MgO, CuO, Cr2O3 và Al2O3 vào lượng rất dư dung dịch NaOH đặc, thu được dung dịch Y và 28
gam chất rắn. Cho Br2 tới dư vào Y thu được dung dịch Z. Cho Z tác dụng với dung dịch BaCl 2 dư, thu được 25,3 gam kết tủa. Biết
các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng Al2O3 có trong 28 gam X trên là
A. 20,4.
B. 30,6.
C. 15,3.
D. 10,2.
Câu 28. Hỗn hợp X gồm KClO3, Ca(ClO3)2, CaCl2 và KCl có tổng khối lượng là 83,68 gam. Nhiệt phân hồn tồn X thu được 17,472
lít O2 (đktc) và chất rắn Y gồm CaCl 2 và KCl. Y tác dụng vừa đủ 0,36 lít dd K 2CO3 0,5M thu được dd Z. Lượng KCl trong Z nhiều
gấp 22/3 lần lượng KCl trong X. Phần trăm khối lượng KClO3 trong X là
A. 47,62%.
B. 23,51%.
C. 81,37%.
D. 58,55%.
Câu 29. Trộn 100 ml dd A (KHCO 3 1M và K2CO3 1M) vào 100 ml dd B (NaHCO 3 1M và Na2CO3 1M) thu được dd C; Nhỏ từ từ 100
ml dd D (H2SO4 1M và HCl 1M) vào dd C thu được V lít CO 2 (đktc) và dd E; Cho Ba(OH)2 tới dư vào dd E thu được m gam kết tủa.
Giá trị của m và V lần lượt là
A. 23,3 gam và 2,24 lít
B. 82,4 gam và 2,24 lít
C. 82,4 gam và 5,6 lít
D. 59,1 gam và 2,24 lít
Câu 30. Điện phân dung dịch hỗn hợp chứa 0,1 mol FeCl 3; 0,2 mol CuCl2 và 0,1 mol HCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp). Khi ở catot
bắt đầu sủi bọt khí thì dừng điện phân. Nếu kim loại thốt ra bám hồn tồn vào catot thì tại thời điểm này khối lượng catot đã tăng
lên

A. 12,8 gam.
B. 2,0 gam.
C. 5,6 gam.
D. 18,4 gam.
Câu 31. Cho 15 gam hỗn hợp bột các kim loại Fe, Al, Mg, Zn vào 100 ml dung dịch hỗn hợp H 2SO4 1M và HCl 1M, sau khi các phản
ứng xẩy ra hồn tồn, tồn bộ khí sinh ra cho qua ống sứ đựng m gam CuO (dư) nung nóng. Phản ứng xong, trong ống cịn lại 17,6
gam chất rắn. Vậy m bằng
A. 20,00.
B. 15,60.
C. 13,56.
D. 16,40.
Câu 32. Cho 20g hỗn hợp kim loại M và Al vào dung dịch H 2SO4 và HCl(số mol HCl gấp 3 lần số mol H 2SO4) thì thu được 11,2 lít
H2(đktc) và vẫn cịn dư 3,4g kim loại. Lọc lấy phần dung dịch rồi đem cô cạn thu được m gam muối ljam. Tính m?
A. 57,1gam
B. 75,1gam
C. 51,7gam
D. 71,5gam
Câu 33. Có 500ml dung dịch X chứa Na +, NH4+, CO32- và SO42-. Lấy 100ml dung dịch X tác dụng với lượng dư dung dịch HCl thu
2,24lít khí(đktc). Lấy 100ml dung dịch X cho tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl 2 thấy có 43gam kết tủa. Lấy 100ml dung dịch X
tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH thu 4,48lít khí NH3(đktc). Tính tổng khối lượng muối có trong 500ml dung dịch X:
A. 43,1g
B. 119g
C. 86,2g
D. 50,8g
Câu 34. X là dung dịch AlCl3, Y là dung dịch NaOH 2M. Thêm 150 ml dung dịch Y vào cốc chứa 100 ml dung dịch X, khuấy
đều tới phản ứng hoàn toàn trong cốc có 7,8 gam kết tủa. Thêm tiếp 100 ml dung dịch Y, khuấy đều tới kết thúc các phản ứng
thấy trong cốc có 10,92 gam kết tủa. Nồng độ CM của dung dịch X bằng ?( Na = 23 , O = 16 , Al = 27 , Cl = 35,5).
A.
1,6M B.
3,2M C.

2M
D.
1M
2+
+

Câu 35. Dung dịch X chứa các ion: Ca , Na ,
và Cl , trong đó số mol của ion Cl – là 0,07. Cho 1/2 dung dịch X phản ứng với
dung dịch NaOH (dư), thu được 2 gam kết tủa. Cho 1/2 dung dịch X còn lại phản ứng với dung dịch Ca(OH) 2 (dư), thu được 4,5 gam
kết tủa. Mặt khác, nếu đun sôi đến cạn dung dịch X rồi nung đến khối lượng khơng đổi thì thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là


A. 8,79.
B. 8,625.
C. 6,865.
D. 6,645
Câu 36. Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ, thu được 15,68 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm CO, CO 2 và H2. Cho tồn bộ X tác dụng hết
với CuO (dư) nung nóng, thu được hỗn hợp chất rắn Y. Hịa tan tồn bộ Y bằng dung dịch HNO 3 (loãng, dư) được 8,96 lít NO (sản
phẩm khử duy nhất, ở đktc). Phần trăm thể tích khí CO trong X là:
A. 18,42%
B. 28,57%
C. 14,28%
D. 57,15%

Câu 37. Điện phân 100 ml dung dịch A chứa đồng thời HCl 0,1M và NaCl 0,2M, với màng ngăn xốp, điện cực trơ
tới khi ở anot thoát ra 0,224 lít khí (đktc) thì ngừng điện phân. Dung dịch sau điện phân có pH là bao nhiêu? ( coi
thể tích dung dịch khơng thay đổi)
A. 7
B. 12
C. 13

D. 6

Câu 35: Cho từ từ 150 ml dd HCl 1M vào 500 ml dd A gồm Na 2CO3 và NaHCO3 thì thu được 1.008 lít khí (điều kiện chuẩn) và dd
B. Cho dd B tác dụng với dd Ba(OH)2 dư thì thu được 29.55 gam kết tủa. Nồng độ mol của Na 2CO3 và NaHCO3 trong dd A lần lượt
là:
A. 0.21M và 0.18M
B. 0.18M và 0.26M
C. 0.2M và 0.4M
D. 0.21M và 0.32M
Câu 36. Hoà tan 19.2 gam Cu vào 500 ml dd NaNO 3 1M, sau đó thêm vào 500ml dd HCl 2M . Kết thúc pư thu được dd X và khí NO
duy nhất, phải thêm bao nhiêu ml dd NaOH 1M vào X để kết tủa hết ion Cu2+
A. 120
B. 400
C. 600
D. 800
Câu 37. Cho m gam hỗn hợp bột X gồm ba kim loại Zn, Cr, Sn có số mol bằng nhau tác dụng hết với lượng dư dung dịch HCl
lỗng, nóng thu được dung dịch Y và khí H2. Cơ cạn dung dịch Y thu được8,98 gam muối khan. Nếu cho m gam hỗn hợp X tác
dụng hoàn toàn với O2 (dư) để tạo hỗn hợp 3 oxit thì thể tích khí O2 (đktc) phản ứng là
A. 2,016 lít.
* B. 1,008 lít.
C. 0,672 lít.
D. 1,344 lít.
C©u 38. Hòa tan 26,64 gam chất X là tinh thể muối sunfat của kim loại M vào nước được dung dịch A. Cho A tác dụng với
dung dịch NH3 vừa đủ thu được kết tủa B, nung B ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi được 4,08 gam oxit. Mặt khác
cho A tác dụng với dung dịch BaCl2 dư được 27,96 gam kết tủa. X là
*A.Al2(SO4)3.18H2O
B . Fe2(SO4)3.12H2O
C.MgSO4.6H2O
D.CuSO4.6H2O
+

+
Câu 39. Dung dịch A chứa 0,015 mol Na , x mol HCO3 , 0,1 mol NH4 và 0,05 mol NO3 .Cho từ từ 200 ml dung dịch Ca(OH)2 1M
vào dung dịch A, đun nóng nhẹ( giả sử nước bay hơi là không đáng kể).Tổng khối lượng dung dịch A và dung dịch Ca(OH)2 giảm là
m(g). Giá trị của m là:
A. 8,2 g
B. 21,7g
C. 6,5g
D.15,2g
Câu 40. Dung dịch X chứa AgNO3 và Cu(NO3)2 có cùng nồng độ mol. Thêm một lượng hỗn hợp gồm 0,03 molAl và 0,05 mol Fe vào
100 ml dung dịch X cho đến khi phản ứng kết thúc thu được chất rắn Y gồm 3 kim loại.Cho Y vào HCl dư thấy thốt ra 0,07g khí.
Nồng độ mol của 2 muối là
A. 0,45 M.
B. 0,3 M.
C. 0,4 M.
D. 0,5 M.
Câu 41. Hịa tan hồn tồn 10,5 gam hỗn hợp X gồm K và Al vào nước dư được dd A Thêm từ từ dd HCl 1 M vào A cho đến khi bắt
đầu xuất hiện kết tủa thì vừa hết 100 ml. Phần trăm về khối lượng của K và Al trong X lần lượt là:
A. 48,57 % và 51,43%
B. 74,29 % và 25, 71%
C. 74,3 % và 25,7%
D. 37,14 % và 62,86%
Câu 42. Cho 20,2 gam hỗn hợp A gồm Mg ; Zn vào 2 lít HCl xM thu được 8,96 lít H 2. Mặt khác 20,2 gam hỗn hợp trên vào 3 lit HCl
xM thu được 11,2 lít H2 (các khí ở đktc). Phần trăm số mol của Mg trong hỗn hợp A và giá trị x lần lượt là:
A. 40 % và 0,4M
B. 60 % và 0,4M
C. 40 % và 0,33M
D. 60 % và 0,33M
Câu 43. Hòa tan 17 gam hỗn hợp X gồm K và Na vào nước được dung dịch Y và 6,72 lít H 2 (đktc). Để trung hịa một nửa dung dịch
Y cần dùng dung dịch hỗn hợp H2SO4 và HCl (tỉ lệ mol 1:2). Tổng khối lượng muối được tạo ra là:
A. 42,05 gam

B. 20,65 gam
C. 14,97 gam
D. 21,025 gam
Câu 44. Đốt nóng một hỗn hợp gồm bột nhơm và Fe 3O4 trong mơi trường khơng có khơng khí (xảy ra phản ứng nhiệt nhôm, hiệu suất
100%). Các chất sau phản ứng cho tác dụng với dung dịch NaOH (dư), thu được 6,72 lít khí H 2 (đktc), cũng lượng chất này nếu tác
dụng với dung dịch HCl (dư) thu được 26,88 lít khí H2 (đktc). Khối lượng bột nhơm và Fe3O4 trong hỗn hợp đầu lần lượt là
A. 27 gam và 69,6 gam.
B. 54 gam và 69,6 gam. C. 54 gam và 34,8 gam. D. 27 gam và 34,8 gam.
Câu 45. Hoà tan hỗn hợp gồm NaHCO3, NaCl và Na2SO4 vào nước được dung dịch X. Thêm H2SO4 loãng vào dung dịch X cho đến
khi khơng thấy khí thốt ra nữa thì dừng lại, lúc này trong dung dịch chứa lượng muối với khối lượng bằng 0,9 khối lượng của hỗn
hợp muối ban đầu. Phần trăm khối lượng của NaHCO3 trong hỗn hợp đầu là
A. 28,296%.
B. 67,045%.
C. 64,615%.
D. 80,615%.
Câu 46. Cho 2 gam hỗn hợp gồm Mg, Al, Fe, Zn tác dụng với dung dịch HCl (dư), giải phóng 0,1 gam khí. Cũng 2 gam hỗn hợp trên
tác dụng với khí Cl2 (dư), thu được 5,763 gam hỗn hợp muối. Phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp trên là
A. 16,8%.
B. 22,4%.
C. 19,2%.
D. 8,4%.
Câu 47. Cho 10,3 gam hỗn hợp muối cacbonat của kim loại nhóm IA và kim loại nhóm IIA tác dụng với dung dịch HCl (dư) thu được
2,24 lít khí (đktc). Cơ cạn dung dịch, muối khan thu được đem điện phân nóng chảy thu được m gam hỗn hợp hai kim loại. Giá trị của
m là
A. 5,9. B. 4,3. C. 8,6. D. 7,3.
Câu 48. Cho 2,13 gam hỗn hợp X gồm ba kim loại Mg, Cu và Al ở dạng bột tác dụng hoàn toàn với oxi thu được hỗn hợp Y
gồm các oxit có khối lượng 3,33 gam. Thể tích dung dịch HCl 2M vừa đủ để phản ứng hết với Y là
A. 57 ml.
B. 50 ml.
C. 75 ml.

D. 90 ml.
Câu 49. Cho một lượng bột CaCO3 tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl 32,85%. Sau phản ứng thu được dung dịch X trong đó
nồng độ HCl cịn lại là 24,20%. Thêm vào X một lượng bột MgCO 3 khuấy đều cho phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y
trong đó nồng độ HCl cịn là 21,10%. Nồng độ phần trăm MgCl2 trong dung dịch Y là
A. 3,54%.
B. 10,35%.
C. 12,35%.
D. 8,54%.
Câu 50. Hoà tan hết hỗn hợp FeS 2, FeCO3 bằng dung dịch HNO3 đặc, nóng được dung dịch X và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí Y có tỉ
khối so với hiđro bằng 22,75. Hấp thụ toàn bộ khí Y vào 300 ml dung dịch NaOH 1M được dung dịch Z. Tổng khối lượng các chất
tan trong Z là:
A. 18,85g.
B. 32,20g.
C. 16,85g.
D. 20,00g.
Câu 51. Cho 11,6 gam muối FeCO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch HNO 3, được hỗn hợp khí CO2, NO và dung dịch X. Khi thêm
dung dịch HCl (dư) vào dung dịch X, thì dung dịch thu được hoà tan tối đa bao nhiêu gam bột đồng kim loại, biết rằng có khí NO bay
ra.
A. 32 gam.
B. 3,2 gam.
C. 64 gam.
D. 6,4 gam


Câu 52. Điện phân với điện cực trơ dung dịch chứa 0,2 mol AgNO 3 với cường độ dòng điện 3,86 A, trong thời gian t giây thu được
dung dịch X (hiệu suất quá trình điện phân là 100%). Cho 16,8 gam bột Fe vào X thấy thốt ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và
sau các phản ứng hoàn toàn thu được 22,7 gam chất rắn. Giá trị của t là
A. 3000 giây
B. 2500 giây
C. 2685 giây

D. 5000 giây
Câu 53. Nhỏ từ từ 3V1 ml dung dịch Ba(OH)2 (dung dịch X) vào V1 ml dung dịch Al2(SO4)3 (dung dịch Y) thì phản ứng vừa đủ và ta
thu được kết tủa lớn nhất là m gam. Nếu trộn V 2 ml dung dịch X ở trên vào V1 ml dung dịch Y thì kết tủa thu được có khối lượng
bằng 0,9m gam. So sánh tỉ lệ V2/V1 thấy
A. V2/V1 = 0,9 hoặc V2/V1 = 1,183
B. V2/V1 = 2,7 hoặc V2/V1 = 3,55
C. V2/V1 = 2,5 hoặc V2/V1 = 3,55
D. V2/V1 = 1,7 hoặc V2/V1 = 3,75
Câu 54. Cho 7,02g hỗn hợp Al, Fe, Cu vào bình A chứa dd HCl d, còn lại chất rắn B. Lợng khí thoát ra dÉn
qua èng chøa CuO nãng, d, thÊy khèi lỵng ống giảm 2,72g. Thêm vào A lợng NaNO3 d tạo 0,896 lit NO
(đktc). Phần trăm về khối lợng Fe trong hỗn hợp ban đầu là:
A. 28,7%
B. 20,47%
C.
40%
D. 15,95%
o
Cõu 54. Cho 13,44 lít khí clo (ở đktc) đi qua 2,5 lít dung dịch KOH ở 100 C. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 37,25
gam KCl. Dung dịch KOH trên có nồng độ là (cho Cl = 35,5; K = 39)
A. 0,24M.
B. 0,48M.
C. 0,4M.
D. 0,2M.
Câu 55. Cho 1,67 gam hỗn hợp gồm hai kim loại ở 2 chu kỳ liên tiếp thuộc nhóm IIA (phân nhóm chính nhóm II) tác dụng hết
với dung dịch HCl (dư), thoát ra 0,672 lít khí H2 (ở đktc). Hai kim loại đó là (cho Be = 9, Mg = 24, Ca = 40, Sr = 87, Ba = 137)
A. Be và Mg.
B. Mg và Ca.
C. Sr và Ba.
D. Ca và Sr.
Câu 56. Cho 9,12 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 tác dụng với dung dịch HCl (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra

hồn tồn, được dung dịch Y; cơ cạn Y thu được 7,62 gam FeCl2 và m gam FeCl3. Giá trị của m là
A. 9,75.
B. 8,75.
C. 7,80.
D. 6,50.
Câu 57. Cho m gam hỗn hợp X gồm Al, Cu vào dung dịch HCl (dư), sau khi kết thúc phản ứng sinh ra 3,36 lít khí (ở đktc). Nếu
cho m gam hỗn hợp X trên vào một lượng dư axit nitric (đặc, nguội), sau khi kết thúc phản ứng sinh ra 6,72 lít khí NO 2 (sản
phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của m là
A. 11,5. B. 10,5. C. 12,3. D. 15,6.
Câu 58. Cho một lượng bột Zn vào dung dịch X gồm FeCl2 và CuCl2. Khối lượng chất rắn sau khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn nhỏ hơn khối lượng bột Zn ban đầu là 0,5 gam. Cô cạn phần dung dịch sau phản ứng thu được 13,6 gam muối khan. Tổng khối
lượng các muối trong X là
A. 13,1 gam.
B. 17,0 gam.
C. 19,5 gam.
D. 14,1 gam.
Câu 59. Nhiệt phân hoàn toàn 20gam hỗn hợp A gồm BaCO 3, CaCO3 và MgCO3 thu được khí B. Cho khí B hấp thụ hồn tồn vào
nước vơi trong thu được 10gam kết tủa và dung dịch D. Đun nóng dung dịch D thu được thêm 6gam kết tủa nữa . Tính % khối lượng
MgCO3 trong hỗn hợp.
A. 50,25%
B. 87,5%
C. 60%
D. 32,5%
Câu 60. Cho m gam Mg vào 2lít dung dịch hỗn hợp HCl aM và Cu(NO 3)2 0,075M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung
dịch chỉ chứa một chất tan duy nhất, 10,6gam chất rắn và 7,1gam hỗn hợp khí N2O và H2. Giá trị của m và a lần lượt là:
A. 24 và 0,1
B. 24 và 1,0
C. 25 và 1,0
D. 25 và 0,1
Câu 61. Lấy 2,5gam tinh thể CuSO 4.5H2O và 5,62gam tinh thể Fe 2(SO4)3.9H2O hịa tan trong nước để được 1 lít dung dịch D. Đem

điện phân toàn bộ dung dịch D trong thời gian 3giờ 13phút với cường độ dòng điện 0,5A; điện cực trơ. Tổng khối lượng các kim loại
đã bám vào catot là:
A. 1,44g
B. 1,76g
C. 1,20g
D. 5,12g
Câu 62. Cho 1,19gam hỗn hợp Zn và Al phản ứng hết với dung dịch HCl dư được dung dịch Y, cho từ từ NH 3 vào Y đến dư, thu kết
tủa đem nung đến khối lượng không đổi được 1,02gam chất rắn. Tỉ lệ số mol Zn và Al trong X là:
A. 1:2
B. 1:3
C. 2:1
D. 3:1
Câu 63. Nung 21,4 gam hỗn hợp gồm Al,Fe2O3 trong điều kiện khơng có khơng khí được hỗn hợp B. Cho B phản ứng hết với dung
dịch HCl dư được dung dịch C. Cho C phản ứng với dung dịch NaOH dư được kết tủa D. Nung D trong khơng khí đến khối lượng
khơng đổi được 16gam chất rắn. Khối lượng Al trong hỗn hợp đầu là?
A. 5,4g
B. 4,05g
C. 2,7g
D. 8,1g
Câu 64. Hoà tan hết m gam ZnSO vào nước được dung dịch X. Cho 110 ml dung dịch KOH 2M vào X, thu được a gam kết tủa. Mặt
khác, nếu cho 140 ml dung dịch KOH 2M vào X thì cũng thu được a gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 20,125.
B. 22,540.
C. 12,375.
D. 17,710.
Câu 65. Cho hỗn hợp gồm 1,12 gam Fe và 1,92 gam Cu vào 400 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm H 2SO4 0,5M và NaNO3 0,2M. Sau
khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Cho V ml dung dịch NaOH 1M vào
dung dịch X thì lượng kết tủa thu được là lớn nhất. Giá trị tối thiểu của V là: A. 360.
B. 240.
C. 400.
D. 120.

Câu 66. Cho hỗn hợp gồm 1,2 mol Mg và x mol Zn vào dung dịch chứa 2 mol Cu 2+ và 1 mol Ag+ đến khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn, thu được một dung dịch chứa ba ion kim loại. Trong các giá trị sau đây, giá trị nào của x thoả mãn trường hợp trên?
A. 1,8.
B. 1,5.
C. 1,2.
D. 2,0.
Câu 67. Hỗn hợp A gồm CuSO4 + FeSO4 + Fe2(SO4)3 có % khối lượng của S là 22%. Lấy 50 gam hỗn hợp A hoà tan trong nước,
thêm dd NaOH dư, kết tủa thu được đem nung ngồi khơng khí tới khối lượng khơng đổi. Lượng oxit sinh ra đem khử hoàn toàn bằng
CO thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là:
A. 17 g
B. 19 g
C. 20 g
D. 18 g
Câu 68. Hịa tan hồn tồn hỗn hợp gồm 9,75 gam Zn và 2,7 gam Al vào 200 ml dung dịch chứa đồng thời HNO 3 2M và H2SO4 1,5M
thu được khí NO ( sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch X chỉ gồm các muối. Cô cạn dugn dịch X thu được khối lượng muối khan là:
A.41,25
B.53,65 gam
C.44,05 gam
D.49,65 gam
Câu 69. Cho m gam bột sắt vào dung dịch hỗn hợp chứa 0,16 mol Cu(NO 3)2 và 0,4 mol HCl, lắc đều cho phản ứng xảy ra hoàn toàn.
Sau phản ứng thu được hỗn hợp kim loại có khối lượng bằng 0,7m gam và V lít khí (đktc). Giá trị của V và m lần lượt là
A. 1,12 lít và 18,20 gam.
B. 4,48 lít và 21,55 gam. C. 2,24 lít và 33,07 gam. D. 4,48 lít và 33,07 gam.


Câu 70. Hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4. Hoà tan hoàn toàn X trong 400 ml dung dịch HCl 2M thấy thốt ra 2,24 lít H 2 và
còn lại 2,8 gam sắt (duy nhất) chưa tan. Hãy cho biết nếu cho toàn bộ hỗn hợp X vào dung dịch HNO 3 đặc, nóng dư thu được bao
nhiêu lít khí NO2 ?
A. 4,48 lít
B. 10,08 lít

C. 16,8 lít
D. 20,16 lít



×