Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

HỘI CHỨNG VÀNG DA TẮC MẬT docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.43 MB, 20 trang )



1
1
HỘI CHỨNG
HỘI CHỨNG
VÀNG DA TẮC MẬT
VÀNG DA TẮC MẬT
Th. Bs. LÊ THANH HÙNG
Th. Bs. LÊ THANH HÙNG
2
MỤC TIÊU
MỤC TIÊU
Trình bày được cách khám bệnh nhân có
Trình bày được cách khám bệnh nhân có
bệnh gan mật.
bệnh gan mật.
Thực hiện được cách khám bệnh nhân
Thực hiện được cách khám bệnh nhân
gan mật.
gan mật.
Nêu lên được các xét nghiệm cận lâm
Nêu lên được các xét nghiệm cận lâm
sàng.
sàng.
Mô tả được các phương pháp chẩn đoán
Mô tả được các phương pháp chẩn đoán
hình ảnh.
hình ảnh.
3
KHÁM BỆNH NHÂN GAN MẬT


KHÁM BỆNH NHÂN GAN MẬT
Tuổi và giới tính.
Tuổi và giới tính.
Các triệu chứng cơ năng cần hỏi:
Các triệu chứng cơ năng cần hỏi:

Cơn đau hạ sườn phải hoặc thượng vị
Cơn đau hạ sườn phải hoặc thượng vị
: Cơn
: Cơn
đau quặn gan thường lan lên bả vai phải
đau quặn gan thường lan lên bả vai phải
hoặc ra sau lưng. Cần hỏi về mức độ và thời
hoặc ra sau lưng. Cần hỏi về mức độ và thời
gian.
gian.

Sốt
Sốt
: là dấu hiệu thường gặp trong bệnh viêm
: là dấu hiệu thường gặp trong bệnh viêm
gan, viêm đường mật, áp xe gan, viêm túi
gan, viêm đường mật, áp xe gan, viêm túi
mật,…
mật,…
4

Vàng da
Vàng da
: có thể phát hiện trên lâm sàng khi

: có thể phát hiện trên lâm sàng khi
Bilirubin máu > 3 mg/dl.
Bilirubin máu > 3 mg/dl.

Tiểu vàng sậm, phân bạc màu, ngứa
Tiểu vàng sậm, phân bạc màu, ngứa
:
:
thường gặp ở bệnh nhân tắc mật ngoài gan.
thường gặp ở bệnh nhân tắc mật ngoài gan.

Biếng ăn, sụt cân
Biếng ăn, sụt cân
: gặp trong bệnh ung thư
: gặp trong bệnh ung thư
gan, đường mật và tụy.
gan, đường mật và tụy.

Buồn nôn và ói mửa.
Buồn nôn và ói mửa.

Nôn ra máu.
Nôn ra máu.
5
Tiền sử cần hỏi:
Tiền sử cần hỏi:

Uống rượu.
Uống rượu.


Viêm gan.
Viêm gan.

Mổ sỏi mật.
Mổ sỏi mật.
6
CÁCH KHÁM BỆNH NHÂN
CÁCH KHÁM BỆNH NHÂN
GAN MẬT
GAN MẬT
Khám toàn thân:
Khám toàn thân:

Vàng da
Vàng da
hay vàng kết mạc mắt hoặc vàng
hay vàng kết mạc mắt hoặc vàng
niêm dưới lưỡi.
niêm dưới lưỡi.

Sốt
Sốt

Dấu xuất huyết dưới da
Dấu xuất huyết dưới da
khi có tình trạng
khi có tình trạng
rối loạn đông máu do duy gan hay tắc mật
rối loạn đông máu do duy gan hay tắc mật
kéo dài.

kéo dài.

Mập phì
Mập phì
hay gặp ở bệnh nhân sỏi túi mật,
hay gặp ở bệnh nhân sỏi túi mật,
viêm tụy cấp.
viêm tụy cấp.
7
Khám bụng:
Khám bụng:

Báng bụng.
Báng bụng.

Tuần hoàn bàng hệ.
Tuần hoàn bàng hệ.
8
Khám gan:
Khám gan:

Gan to.
Gan to.

Dấu hiệu rung gan (+).
Dấu hiệu rung gan (+).

Dấu hiệu ấn kẽ sườn đau chói (+):
Dấu hiệu ấn kẽ sườn đau chói (+):
hay

hay
gặp ở bệnh nhân áp-xe gan.
gặp ở bệnh nhân áp-xe gan.
9
Khám túi mật:
Khám túi mật:

Túi mật to.
Túi mật to.

Nghiệm pháp Murphy.
Nghiệm pháp Murphy.

Đau vùng tam giác Chauffard – Rivet hay
Đau vùng tam giác Chauffard – Rivet hay
điểm sườn ức.
điểm sườn ức.
10
Khám dấu hiệu khác:
Khám dấu hiệu khác:

Lách to
Lách to
kèm theo báng bụng thường gặp
kèm theo báng bụng thường gặp
ở bệnh nhân xơ gan.
ở bệnh nhân xơ gan.
11
CÁC XÉT NGHIỆM
CÁC XÉT NGHIỆM

CẬN LÂM SÀNG
CẬN LÂM SÀNG
Xét nghiệm chứng năng gan:
Xét nghiệm chứng năng gan:

Tổn thương hoại tử tế bào gan:
Tổn thương hoại tử tế bào gan:

Transaminase:
Transaminase:

Aspartate Aminotransferase (AST) hay Serum
Aspartate Aminotransferase (AST) hay Serum
Glutamic – Oxaloacetic Transaminase (SGOT).
Glutamic – Oxaloacetic Transaminase (SGOT).
Bình thường: 0 – 40 UI/L.
Bình thường: 0 – 40 UI/L.

Alanine Aminotransferase (ALT) hay Serum
Alanine Aminotransferase (ALT) hay Serum
Glutamic – Pyruvic Transaminase (SGPT).
Glutamic – Pyruvic Transaminase (SGPT).


Bình thường: 0 – 4 UL/L.
Bình thường: 0 – 4 UL/L.
12

Tắc mật:
Tắc mật:


Enzyme:
Enzyme:

Alkaline Phosphatase (AP)
Alkaline Phosphatase (AP)
: Bình thường
: Bình thường
0,3 – 2,6 ddv Bodansky/dL.
0,3 – 2,6 ddv Bodansky/dL.

Bilirubin
Bilirubin
: Bình thường Bilirubin TP 0,1 – 1
: Bình thường Bilirubin TP 0,1 – 1
mg/dL, Bilirubin TT 0 – 0,1 mg/dL, Bilirubin
mg/dL, Bilirubin TT 0 – 0,1 mg/dL, Bilirubin
GT 0,8 – 1 mg/dL.
GT 0,8 – 1 mg/dL.
13
Các xét nghiệm khác:
Các xét nghiệm khác:

Alpha – Foetoprotein:
Alpha – Foetoprotein:


Bình thường: 0 – 20 ng/ml.
Bình thường: 0 – 20 ng/ml.


Carcinoembryonic antigen (CEA):
Carcinoembryonic antigen (CEA):


Bình thường: 0 – 5 ng/ml.
Bình thường: 0 – 5 ng/ml.
14
CÁC PHƯƠNG PHÁP CHẨN
CÁC PHƯƠNG PHÁP CHẨN
ĐOÁN HÌNH ẢNH
ĐOÁN HÌNH ẢNH
Siêu âm
Siêu âm
là phương tiện chẩn đoán không
là phương tiện chẩn đoán không
thể thiếu trong bệnh gan mật như:
thể thiếu trong bệnh gan mật như:

Sỏi đường mật
Sỏi đường mật
: siêu âm có thể phát hiện
: siêu âm có thể phát hiện
sỏi với hình ảnh cản âm mạnh và có bóng
sỏi với hình ảnh cản âm mạnh và có bóng
lưng.
lưng.

Viêm túi mật.
Viêm túi mật.


Ung thư gan, áp-xe gan, xơ gan.
Ung thư gan, áp-xe gan, xơ gan.
15
X quang:
X quang:

X quang bụng không sửa soạn.
X quang bụng không sửa soạn.

Chụp túi mật đường uống.
Chụp túi mật đường uống.

Chụp đường mật xuyên gan qua da
Chụp đường mật xuyên gan qua da
(Percutaneous Transhepatic Cholangiography:
(Percutaneous Transhepatic Cholangiography:
PTC).
PTC).

Chụp mật tụy ngược dòng qua nội soi
Chụp mật tụy ngược dòng qua nội soi
(Endoscopic Retrograde Cholangio-
(Endoscopic Retrograde Cholangio-
Pancreatography: ERCP).
Pancreatography: ERCP).

Chụp cắt lớp điện toán
Chụp cắt lớp điện toán
(Computerized
(Computerized

Tomography Scan: CT – Scan).
Tomography Scan: CT – Scan).

Chụp cộng hưởng từ
Chụp cộng hưởng từ
(MRI).
(MRI).
16
CÁC HỘI CHỨNG THƯỜNG GẶP
CÁC HỘI CHỨNG THƯỜNG GẶP
TRONG BỆNH GAN MẬT
TRONG BỆNH GAN MẬT
Hội chứng vàng da tắc mật.
Hội chứng vàng da tắc mật.

Là hội chứng thường gặp.
Là hội chứng thường gặp.

Cần phân biệt vàng da tắc mật trong gan
Cần phân biệt vàng da tắc mật trong gan
(nội khoa) và vàng da tắc mật ngoài gan
(nội khoa) và vàng da tắc mật ngoài gan
(ngoại khoa).
(ngoại khoa).
17
Hội chứng vàng da tắc mật
Hội chứng vàng da tắc mật
ngoài gan
ngoài gan
Nguyên nhân:

Nguyên nhân:

Sỏi đường mật.
Sỏi đường mật.

Ung thư đầu tụy.
Ung thư đầu tụy.

U bóng Vater.
U bóng Vater.

Ung thư đường mật.
Ung thư đường mật.

Hạch cuống gan,…
Hạch cuống gan,…
Có thể gây tắc mật một phần hay hoàn toàn.
Có thể gây tắc mật một phần hay hoàn toàn.
18
Lâm sàng:
Lâm sàng:

Vàng da niêm là triệu chứng nổi bậc nhất.
Vàng da niêm là triệu chứng nổi bậc nhất.

Gan to.
Gan to.

Túi mật to hoặc không.
Túi mật to hoặc không.

19
Xét nghiệm:
Xét nghiệm:

Tăng Bilirubin máu toàn phần và liên hợp.
Tăng Bilirubin máu toàn phần và liên hợp.

Nước tiểu có sắc tố mật và muối mật.
Nước tiểu có sắc tố mật và muối mật.

Siêu âm là phương tiện chẩn đoán có độ
Siêu âm là phương tiện chẩn đoán có độ
nhạy và chính xác cao: đường mật dãn to,
nhạy và chính xác cao: đường mật dãn to,
OMC dãn và túi mật to.
OMC dãn và túi mật to.

X quang đường mật xuyên gan qua da
X quang đường mật xuyên gan qua da
(PTC) và chụp mật tụy ngược dòng
(PTC) và chụp mật tụy ngược dòng
(ERCP) cũng có giá trị tốt.
(ERCP) cũng có giá trị tốt.
20
CAM ễN Sệẽ CHU Y THEO DOếI
CAM ễN Sệẽ CHU Y THEO DOếI

×