Tải bản đầy đủ (.ppt) (37 trang)

CÁC THỦ THUẬT CHỌC HÚT QUA SIÊU ÂM docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (820.77 KB, 37 trang )







CÁC THỦ THUẬT
CÁC THỦ THUẬT
CHỌC HÚT QUA SIÊU ÂM
CHỌC HÚT QUA SIÊU ÂM


BS Đỗ Danh Toàn
BS Đỗ Danh Toàn
KHÁI NIỆM
KHÁI NIỆM
CHẨN ĐOÁN TIỀN SẢN
CHẨN ĐOÁN TIỀN SẢN



1968 HAHNEMANN chọc mù qua cổ tử
1968 HAHNEMANN chọc mù qua cổ tử
cung 12 tr
cung 12 tr
ư
ư
ờng hợp với dụng cụ
ờng hợp với dụng cụ



6mm: 6 cas
6mm: 6 cas
sẩy
sẩy



1974 chọc ối ở TCN II phổ biến và an toàn
1974 chọc ối ở TCN II phổ biến và an toàn


ng
ng
ư
ư
ng lấy gai nhau
ng lấy gai nhau



1980 siêu âm h
1980 siêu âm h
ư
ư
ớng dẫn, dụng cụ cải tiến:
ớng dẫn, dụng cụ cải tiến:
ống soi + kềm sinh thiết
ống soi + kềm sinh thiết



1.7mm
1.7mm






trở lại chọc hút gai nhau
trở lại chọc hút gai nhau
LẤY TẾ BÀO GAI NHAU
LẤY TẾ BÀO GAI NHAU




Về ph
Về ph
ươ
ươ
ng diện di truyền: nhau là 1 thành phần
ng diện di truyền: nhau là 1 thành phần
của thai
của thai


khảo sát di truyền tế bào, DNA, sinh
khảo sát di truyền tế bào, DNA, sinh
hoá… của nhau tức là khảo sát di truyền của thai
hoá… của nhau tức là khảo sát di truyền của thai

nhi
nhi


Có rất nhiều tế bào có phân chia NST
Có rất nhiều tế bào có phân chia NST


có thể
có thể
khảo sát trực tiếp
khảo sát trực tiếp


Tế bào n
Tế bào n
ư
ư
ớc ối là những tế bào tróc từ da, niêm
ớc ối là những tế bào tróc từ da, niêm
mạc: chỉ # 20% tế bào sống ở thời
mạc: chỉ # 20% tế bào sống ở thời
đ
đ
iểm lấy
iểm lấy


phải
phải

cấy
cấy
LẤY TẾ BÀO GAI NHAU
LẤY TẾ BÀO GAI NHAU
CHỈ ĐỊNH:
CHỈ ĐỊNH:

Tuổi mẹ
Tuổi mẹ


35
35

Có con bất th
Có con bất th
ư
ư
ờng nhiễm sắc thể
ờng nhiễm sắc thể

Cha / mẹ có bất th
Cha / mẹ có bất th
ư
ư
ờng nhiễm sắc thể
ờng nhiễm sắc thể

Cha / mẹ có bệnh di truyền lặn

Cha / mẹ có bệnh di truyền lặn

Mẹ có bệnh di truyền trên NST X
Mẹ có bệnh di truyền trên NST X

Test tầm soát (+) trisomy 21
Test tầm soát (+) trisomy 21


LẤY TẾ BÀO GAI NHAU
LẤY TẾ BÀO GAI NHAU

Tuổi thai: 10-12 tuần, nhau định vị rõ
Tuổi thai: 10-12 tuần, nhau định vị rõ

Sau 12 tuần không lấy gai nhau
Sau 12 tuần không lấy gai nhau

tử cung to, khoảng cách từ cổ tử cung
tử cung to, khoảng cách từ cổ tử cung
đ
đ
ến nhau xa
ến nhau xa

màng ối áp sát màng
màng ối áp sát màng
đ
đ
ệm

ệm


dễ vỡ ối
dễ vỡ ối




KỸ THUẬT
KỸ THUẬT

90%
90%
t
t
hực hiện qua ngã âm
hực hiện qua ngã âm
đ
đ
ạo
ạo

Thực hiện qua
Thực hiện qua
đư
đư
ờng bụng nếu:
ờng bụng nếu:



-
-
N
N
hau bám
hau bám
đ
đ
áy tử cung hoặc mặt tr
áy tử cung hoặc mặt tr
ư
ư
ớc
ớc


- Tử cung gập nhiều, không qua
- Tử cung gập nhiều, không qua
đư
đư
ợc
ợc
kênh cổ tử cung
kênh cổ tử cung


- P
- P
olyp, herpes

olyp, herpes
đư
đư
ờng sinh dục
ờng sinh dục
LÔNG NHAU
LÔNG NHAU


TRYPSIN
TRYPSIN
LÕI
LÕI
HỢP BÀO NUÔI
HỢP BÀO NUÔI
CẤY KHẢO SÁT TRỰC TIẾP
CẤY KHẢO SÁT TRỰC TIẾP
LẤY TẾ BÀO GAI NHAU
LẤY TẾ BÀO GAI NHAU

Kết quả có thể sai trong tr
Kết quả có thể sai trong tr
ư
ư

ờng hợp:
ờng hợp:
1.
1.
Mẫu lấy có lẫn tế bào màng rụng
Mẫu lấy có lẫn tế bào màng rụng
của mẹ
của mẹ


2 dòng tế bào
2 dòng tế bào




2. Thể khảm: nondisjunction ở
2. Thể khảm: nondisjunction ở
nhau
nhau


khác với NST của thai
khác với NST của thai
LẤY TẾ BÀO GAI NHAU
LẤY TẾ BÀO GAI NHAU
Biến chứng:
Biến chứng:

Sẩy thai ( 1-2%)

Sẩy thai ( 1-2%)



Nhiễm trùng
Nhiễm trùng

Vỡ ối, thiểu ối không giải thích
Vỡ ối, thiểu ối không giải thích
đư
đư
ợc
ợc
ở tam cá nguyệt II
ở tam cá nguyệt II
LẤY TẾ BÀO GAI NHAU
LẤY TẾ BÀO GAI NHAU

Tỷ lệ sẩy tự nhiên ở TCN I:
Tỷ lệ sẩy tự nhiên ở TCN I:
30 tuổi
30 tuổi
1.4%
1.4%
30 – 34 tuổi
30 – 34 tuổi
2.6%
2.6%





35 tuổi
35 tuổi
4.3%
4.3%

Không t
Không t
ă
ă
ng nguy c
ng nguy c
ơ
ơ
gây dị tật cho thai nhi
gây dị tật cho thai nhi




CHỌC ỐI
CHỌC ỐI

Chỉ
Chỉ
đ
đ
ịnh:
ịnh:

1. Chẩn
1. Chẩn
đ
đ
oán ở TCN II
oán ở TCN II
-
Di truyền tế bào
Di truyền tế bào
-
Bất th
Bất th
ư
ư
ờng hệ thần kinh
ờng hệ thần kinh
-
Bệnh lý rối loạn biến d
Bệnh lý rối loạn biến d
ư
ư
ỡng
ỡng


CHỌC ỐI
CHỌC ỐI


2.

2.
Chẩn đoán cuối TCN II, TCN III
Chẩn đoán cuối TCN II, TCN III
- Đánh giá độ trưởng thành của phổi
- Đánh giá độ trưởng thành của phổi


- Chẩn đoán các bệnh nhiễm trùng,
- Chẩn đoán các bệnh nhiễm trùng,
3.
3.
Điều trò:
Điều trò:
- Giải áp trong trường hợp đa ối
- Giải áp trong trường hợp đa ối
- Điều trò nội khoa một số bệnh lý
- Điều trò nội khoa một số bệnh lý


CHỌC ỐI
CHỌC ỐI

Thực hiện: tuổi thai 16-18 tuần.
Thực hiện: tuổi thai 16-18 tuần.
- Tránh
- Tránh
đ

đ
âm qua nhau
âm qua nhau
-
Bỏ 0.5ml
Bỏ 0.5ml
đ
đ
ầu
ầu
đ
đ
ể tránh lẫn tế bào
ể tránh lẫn tế bào
máu mẹ,
máu mẹ,
-
Rút khoảng 20-25ml ( 10% khối
Rút khoảng 20-25ml ( 10% khối
l
l
ư
ư
ợng ối )
ợng ối )
CHỌC ỐI SỚM
CHỌC ỐI SỚM

Tuổi thai trung bình từ 11-14 tuần
Tuổi thai trung bình từ 11-14 tuần


T
T
ă
ă
ng tỷ lệ:
ng tỷ lệ:

Thai chết,
Thai chết,


sẩy thai
sẩy thai

Rỉ ối
Rỉ ối

Biến dạng tứ chi
Biến dạng tứ chi

Cấy dễ thất bại do ít tế bào
Cấy dễ thất bại do ít tế bào

×