Chương III
VỊ TRÍ, VAI TRỊ VÀ NỘI
DUNG, TRÌNH TỰ XÂY
DỰNG QHSDĐ CẤP VĨ MÔ
Nội dung
3.1. Vị trí, vai trỊ của QHSDĐ cấp vĩ mô
3.2. Nội dung cơ bản xây dựng QHSDĐ cấp vĩ mơ
3.3. Trình tự xây dựng QHSDĐ cấp vĩ mơ
3.1. VỊ TRÍ, VAI TRỊ CỦA QHSDĐ CẤP VĨ MƠ
Các cấp quản lý lãnh thổ hành chính từ tồn quốc đến
tỉnh, huyện và các vùng kinh tế trọng điểm lớn, các khu
công nghệ cao… được coi là các đơn vị ở tần vĩ mô.
Các đơn vị từ xã phường trở xuống được coi ở tầm vi mô.
Quy hoạch sử dụng đất cấp vĩ mơ có tác động trực tiếp
đến việc sử dụng đất của các bộ ngành, các vùng kinh tế
lớn trong điểm quốc gia, được coi là cơ sở cho những
quyết định đầu tư lớn của nhà nước.
Ảnh hưởng quyết định đến chiến lược phát triển kinh tế xã hội, quốc phòng an ninh của Nhà nước
3.1. VỊ TRÍ, VAI TRỊ CỦA QHSDĐ CẤP VĨ MƠ
Quy hoạch sử dụng đất vĩ mô là chiến lược sử dụng
đất dài hạn, mang tính định hướng chiến lược cho cả
nước và cho từng vùng.
Cấp tỉnh có vị trí trung gian giữa trung ương và địa
phương, cấp huyện đóng vai trị cầu nối giữa cấp vĩ
mơ và vi mô, là cấp trực tiếp chỉ đạo cơ sở (xã ) thực
hiện định hướng phát triển và các nhiệm vụ phát
triển kinh tế - xã hội, an ninh quốc phòng trên địa
bàn.
3.2. NỘI DUNG CƠ BẢN XÂY DỰNG
QHSDĐ CẤP VĨ MÔ
HỆ THỐNG QHSDĐ CÁC CẤP
Quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất cấp quốc
gia
Quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất cấp vùng
Quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất cấp tỉnh
Quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất cấp huyện
Quy hoạch, kế hoạch sử
dụng đất cấp xã
SƠ ĐỒ QUAN HỆ QHSDĐ CÁC CẤP
cẤP
13 CHỈ TIÊU
CẤP QUỐC GIA
CẤP TỈNH
CẤP HUYỆN
CẤP XÃ
21 CHỈ TIÊU
26 CHỈ TIÊU
32 CHỈ TIÊU
2010
1. Hệ thống chỉ tiêu sử dụng đất cấp quốc gia:
STT
1
Mục đích sử dụng đất
Đất nơng nghiệp
Mục đích sử dụng đất
Mã
STT
NNP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu cơng nghiệp
SKK
Trong đó:
Mã
1.1
Đất lúa nước (gồm đất chuyên
trồng lúa nước và đất lúa
nước còn lại)
DLN
2.4
Đất phát triển hạ tầng
DHT
1.2
Đất rừng phịng hộ
RPH
2.5
Đất di tích danh thắng
DDT
1.3
Đất rừng đặc dụng
RDD
2.6
Đất để xử lý, chôn lấp chất thải
nguy hại
DRH
Đất phi nông nghiệp
PNN
3
Đất đô thị
DTD
4
Đất khu bảo tồn thiên nhiên
DBT
2
Trong đó:
2.1
Đất quốc phịng
CQP
8
2. Hệ thống chỉ tiêu sử dụng đất cấp tỉnh:
STT
1
Mục đích sử dụng đất
Đất nơng nghiệp
Mã
NNP
Trong đó:
9
STT
Mục đích sử dụng đất
Mã
2.3
Đất an ninh
CAN
2.4
Đất khu công nghiệp
SKK
1.1
Đất lúa nước (gồm đất chuyên
trồng lúa nước và đất lúa nước còn
lại)
DLN
2.5
Đất cho hoạt động khống sản
SKS
1.2
Đất trồng cây lâu năm
CLN
2.6
Đất di tích danh thắng
DDT
1.3
Đất rừng phịng hộ
RPH
2.7
Đất để xử lý, chơn lấp chất thải nguy
hại
DRH
1.4
Đất rừng đặc dụng
RDD
2.8
Đất tơn giáo, tín ngưỡng
TTN
1.5
Đất rừng sản xuất
RSX
2.9
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
NTD
1.6
Đất nuôi trồng thuỷ sản tập trung
NTS
2.10
Đất phát triển hạ tầng
DHT
Đất phi nông nghiệp
PNN
3
Đất đô thị
DTD
4
Đất khu bảo tồn thiên nhiên
DBT
5
Đất khu du lịch
DDL
2
Trong đó:
2.1
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, cơng
trình sự nghiệp
CTS
2.2
Đất quốc phòng
CQP
3. Hệ thống chỉ tiêu sử dụng đất cấp huyện:
10
STT
1
Mục đích sử dụng đất
Đất nơng nghiệp
Mục đích sử dụng đất
Mã
STT
NNP
2.4
Đất khu cơng nghiệp
SKK
2.5
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
SKC
Trong đó:
Mã
1.1
Đất lúa nước (gồm đất chuyên
trồng lúa nước và đất lúa nước còn
lại)
DLN
2.6
Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ
SKX
1.2
Đất trồng cây lâu năm
CLN
2.7
Đất cho hoạt động khoáng sản
SKS
1.3
Đất rừng phịng hộ
RPH
2.8
Đất di tích danh thắng
DDT
1.4
Đất rừng đặc dụng
RDD
2.9
Đất xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại
DRH
1.5
Đất rừng sản xuất
RSX
2.10
Đất tơn giáo, tín ngưỡng
TTN
1.6
Đất ni trồng thuỷ sản
NTS
2.11
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
NTD
1.7
Đất làm muối
LMU
2.12
Đất có mặt nước chuyên dùng
SMN
Đất phi nơng nghiệp
PNN
2.13
Đất phát triển hạ tầng
DHT
3
Đất đơ thị
DTD
2
Trong đó:
2.1
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, cơng
trình sự nghiệp
CTS
4
Đất khu bảo tồn thiên nhiên
DBT
2.2
Đất quốc phòng
CQP
5
Đất khu du lịch
DDL
2.3
Đất an ninh
CAN
6
Đất khu dân cư nông thôn
DNT
4. Hệ thống chỉ tiêu sử dụng đất cấp xã:
11
Mục đích sử dụng đất
Mục đích sử dụng đất
Mã
STT
Đất nơng nghiệp
NNP
1.8
Đất nuôi trồng thuỷ sản
NTS
1.1
Đất lúa nước (gồm đất chuyên
trồng lúa nước và đất lúa nước
còn lại)
DLN
1.9
Đất làm muối
LMU
1.2
Đất trồng lúa nương
LUN
1.10
Đất nơng nghiệp khác
NKH
1.3
Đất trồng cây hàng năm cịn lại
HNK
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
1.4
Đất trồng cây lâu năm
CLN
2.1
Đất xây dựng trụ sở cơ quan,
cơng trình sự nghiệp
CTS
1.5
Đất rừng phịng hộ
RPH
2.2
Đất quốc phòng
CQP
1.6
Đất rừng đặc dụng
RDD
2.3
Đất an ninh
CAN
1.7
Đất rừng sản xuất
RSX
2.4
Đất khu công nghiệp
SKK
STT
1
Mã
4. Hệ thống chỉ tiêu sử dụng đất cấp xã:
12
STT
Mục đích sử dụng đất
Mã
STT
Mục đích sử dụng đất
Mã
2.5
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
SKC
2.13
Đất sông, suối
SON
2.6
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
gốm sứ
SKX
2.14
Đất phát triển hạ tầng
DHT
2.7
Đất cho hoạt động khống sản
SKS
2.15
Đât phi nơng nghiệp khác
PNK
2.8
Đất di tích danh thắng
DDT
3
Đất chưa sử dụng
CSD
2.9
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
4
Đất đô thị
DTD
2.10
Đất tơn giáo, tín ngưỡng
TTN
5
Đất khu bảo tồn thiên nhiên
DBT
2.11
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
NTD
6
Đất khu du lịch
DDL
2.12
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
7
Đất khu dân cư nông thôn
DNT
CHƯƠNG III
TRÌNH TỰ, NỘI DUNG LẬP QUY
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT, KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
HỆ THỐNG QHSDĐ CÁC CẤP
Quy hoạch, kế hoạch sử
dụng đất cấp quốc gia
Quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất cấp vùng
Quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất cấp tỉnh
Quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất cấp huyện
Quy hoạch, kế hoạch sử
dụng đất cấp xã
SƠ ĐỒ QUAN HỆ QHSDĐ CÁC CẤP
cẤP
13 CHỈ TIÊU
CẤP QUỐC GIA
CẤP TỈNH
CẤP HUYỆN
CẤP XÃ
21 CHỈ TIÊU
26 CHỈ TIÊU
32 CHỈ TIÊU
2010
CÔNG TÁC KIỂM KÊ VÀ QHSDĐ CÁC CẤP
Số liệu Hiện
trạng sử
dụng đất
Kiểm
kê đất
đai
QUY HOẠCH
SỬ DỤNG ĐẤT
Bản đồ
HTSDĐ
Cấp QG:
50ha
Số liệu Hiện
trạng sử
dụng đất
Kiểm
kê đất
đai
Điều tra bổ
sung
Cấp công trình
SD đất (tầm
quan trọng)
Quy mơ khơng
gian (gộp)
Bản đồ
HTSDĐ
Điều tra
bổ sung
Cấp tỉnh:
30ha
Số liệu Hiện
trạng sử
dụng đất
QUY HOẠCH
SỬ DỤNG ĐẤT
Bản đồ
HTSDĐ
thuỷ sản
tập trung
KDL,
BTTN
CC GIAI ON CA CễNG TC QHSD
GĐ chuẩn
bị
Giai đoạn lập
QH
Lp QH
Thẩm định QH
Xét duyệt QH
Cơng bố, lưu trữ
§iỊu
chØnh QH
G§ thùc hiÖn
TRÁCH NHIỆM CỦA UBND
Tổng kết công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất giai đoạn
trước
Thành lập Ban chỉ đạo
Xây dựng Kế hoạch chung
Bố trí đủ kinh phí và lực lượng cán bộ.
Tổ chức kiểm tra các đơn vị tư vấn về lập quy hoạch
Tổ chức thẩm định, chỉ đạo việc thẩm định
Tổ chức công bố và thực hiện quy hoạch
KẾ HOẠCH TRIỂN KHAI
Mục đích, yêu cầu
Nội dung triển khai
Bố trí kinh phí và ghi kế hoạch kinh phí
Phân cơng nhiệm vụ cho từng cơ quan
- Cơ quan chủ trì
- Cơ quan phối hợp
Kế hoạch về thời gian
Chế độ kiểm tra, báo cáo
BAN CHỈ ĐẠO
Thành phần Ban Chỉ đạo
- Chủ tịch UBND tỉnh/huyện/xã - Trưởng ban
- Lãnh đạo Sở/Phịng TNMT/CBĐC - Phó Ban trực
- Đại diện các Sở/phòng, ban/cán bộ UBND xã
- Chủ tịch UBND huyện/xã/Trưởng thôn
Nhiệm vụ
- Điều hành hoạt động lập QHSDĐ theo Kế hoạch
- Bố trí nhân lực và kinh phí
- Xem xét, quyết định nội dung hồ sơ trước khi trình duyệt
ĐỀ CƯƠNG VÀ DỰ TOÁN
Yêu cầu đối với đơn vị tư vấn
- Có chức năng nhiệm vụ
- Có đủ nhân lực, kỹ thuật, tài chính
- Có kinh nghiệm tổ chức thi công
Xây dựng dự án
- Đề cương nhiệm vụ theo quy định
- Dự tốn kinh phí theo định mức, đơn giá
Trình phê duyệt theo quy định
TRÌNH TỰ XÉT DUYỆT QHSDĐ CẤP TP
Chính phủ
6
HDND Tỉnh
BC§
SỞ TNMT
4
5
0
1
UBND Tnh
Đơn vị t vấn
B TNMT
3
Báo cáo
2
Các S, ngnh
Lấy ý kiến
UBND các huyện
C¸c chuyên gia
C¸c Bộ, ngành
C¸c chuyên gia
Kiểm tra thực
địa
TỔ CHỨC KIỂM TRA, KHẢO SÁT THỰC ĐỊA
Đơn vị chịu trách nhiệm: Bộ TN&MT
Hội đồng thẩm định: đại diện các Bộ, ngành, các cơ quan chuyên
môn, hội nghề nghiệp và các nhà khoa học.
Thời điểm kiểm tra, thẩm định:
-Đôn đốc kế hoạch, tư vấn và phân khai (Tháng 4)
-Kiểm tra cụ thể công việc (Tháng 4-6)
-Kiểm tra Thẩm định (Tháng 6-8)
Nội dung kiểm tra thẩm định:
Trình tự, thủ tục thực hiện việc lập
Việc đảm bảo các chỉ tiêu cấp QG phân bổ
Tính hợp lý của cơ cấu sử dụng đất
Sự phù hợp của các khu vực dự kiến
Các nội dung khác của phương án
TRÌNH TỰ XÉT DUYỆT QHSDĐ CẤP HUYỆN
UBND Tỉnh
6
HDND Huyện
BC§
Phịng TNMT
4
5
0
1
UBND Huyn
Đơn vị t vấn
S TNMT
3
Báo cáo
2
Các Phũng, ban
Lấy ý kiến
Các Sở, ngành
UBND các xã
C¸c chuyên gia
C¸c chuyên gia
Kiểm tra thực
địa