Tải bản đầy đủ (.doc) (43 trang)

Tại công ty cổ phần nhựa Rạng Đông tại Hà nội

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (353.03 KB, 43 trang )

Báo cáo thực tập Tr ờng Kinh Doanh và Công
Nghệ Hà Nội
Lời nói đầu
Trong my nm gn õy, t nc ta ang phỏt trin kinh t ht sc mnh
m v tng trng liờn tc. Nn kinh t cng phỏt trin thỡ s cnh tranh trong cỏc
ngnh sn xut kinh doanh cng tr nờn gay gt. cú th ng vng trờn th
trng, cỏc DN phi khụng ngng nõng cao cht lng sn phm trong c ch
cnh tranh nh hin nay. Cỏc DN phi luụn nghiờn cu, tỡm tũi sao cho chi phớ b
ra l thp nht m li nhun em v l cao nht. Cú nh vy mi thỳc y c
quỏ trỡnh sn xut kinh doanh phỏt trin nhanh v tng nhanh vũng quay ca vn
trong DN.
L mt doanh nghip sn xut hot ng kinh doanh trong lnh vc nha,
Chi nhỏnh cụng ty c phn nha Rng ụng ti H Ni luụn chỳ trng n vn
sn phm, cht lng luụn c t lờn hng u. Trong ú cụng tỏc t chc k
toỏn ti chớnh úng mt vai trũ ht sc quan trng vỡ nú giỳp cho doanh nghip
cú th nm bt thụng tin thg xuyờn, chớnh xỏc, kp thi. t ú cú bin phỏp
thỳc y quỏ trỡnh sn xut kinh doanh, nõng cao hiu qu s dng vn, em li
hiu qu k toỏn cao.
Bỏo cỏo ca em gm 3 chng:
Chng 1: Tng quan v chi nhỏnh cụng ty c phn nha Rng ụng ti H Ni.
Chng 2: Thc trng cụng tỏc k toỏn ti chi nhỏnh cụng ty c phn nha Rng
ụng ti H Ni.
Chng 3: Thu hoch v nhn xột.
Do thi gian thc tp cũn ớt v kin thc ca em cũn hnh ch nờn bỏo cỏo
ca em khụng trỏnh khi nhng thiu sút. Em rt mong nhn c s gúp ý ca
cỏc thy cụ giỏo bi bỏo cỏo ca em c hon thin hn.
Em xin chõn thnh cm n!
SV: Nguyễn Thị Phơng Thảo GV hớng dẫn: Th.s Đỗ Thị Phơng
Lớp 10-17 MSV: 05D09770N
1
Báo cáo thực tập Tr ờng Kinh Doanh và Công


Nghệ Hà Nội
Chơng 1
Tổng quan về Chi nhánh công ty cổ phần
nhựa rạng đông tại hà nội
1.1 Quỏ trỡnh hỡnh thnh v phỏt trin ca chi nhỏnh cụng ty c phn nha
Rng ụng ti H Ni.
Chi nhỏnh cụng ty c phn nha Rng ụng ti H Ni c tỏch ra t Cụng
ty nha Rng ụng vo thỏng 5/1996. Chi nhỏnh hot ng kinh doanh, hch toỏn
c lp, t ch v ti chớnh v cú t cỏch phỏp nhõn phự hp vi Phỏp lut Vit
Nam.
- Tờn cụng ty: CHI NHNH CễNG TY C PHN NHA RNG ễNG
TI H NI.
- Tờn giao dch: Rang Dong Plastic Joint Stock Branch Company.
- a ch: 182 Nguyn Vn C - Qun Long Biờn H Ni.
- in thoi: 04.38727075; Fax: 04.38727076.
- Mail:
- Mó s thu: 0300384357-005-1.
- Ngi i din: ễng Trn Quc Dng Giỏm c.
1.2 Chc nng v nhim v ca chi nhỏnh cụng ty c phn nha Rng ụng
ti H Ni.
1.2.1 Chc nng:
L mt doanh nghip c phn v do cỏc c ụng u t vn thnh lp
cng nh hot ng. Vỡ vy, chc nng chớnh ca cụng ty l bo ton vn cho cỏc
c ụng v hot ng kinh doanh cú lói. Bờn cnh ú cụng ty phi thc hin ngha
v y vi Nh nc v phi tuõn th y Lut phỏp Vit Nam.
T chc hot ng kinh doanh trong lnh vc nha.
1.2.2 Nhim v:
Cung cp vt liu ỳng vi cht lng ó quy nh, xõy dng t nc ngy
cng phn vinh v hng thnh.
Thc hin np ngõn sỏch nh nc, to cụng n vic lm cho ngi lao

ng. Thc hin chớnh sỏch BHXH, BHYT; luụn ci thin iu kin lm vic,
trang b u t bo h lao ng, v sinh mụi trng, thc hin ỳng ch ngh
ngi, bi dng c hi m bo sc khe cho ngi lao ng.
SV: Nguyễn Thị Phơng Thảo GV hớng dẫn: Th.s Đỗ Thị Phơng
Lớp 10-17 MSV: 05D09770N
2
Báo cáo thực tập Tr ờng Kinh Doanh và Công
Nghệ Hà Nội
Thng xuyờn t chc o to, bi dng k thut, nghip v, tay ngh cho
cỏn b cụng nhõn viờn; lm trũn ngha v an ninh quc gia.
1.3 c im quy trỡnh sn xut ti chi nhỏnh Cụng ty c phn nha Rng
ụng:
Vi chc nng v nhim v nh ó nờu thỡ sn phm ch yu ca Cụng ty l
tm lp bng nha. Do ú, quy trỡnh sn xut phi tuõn theo mt s trỡnh t ht sc
nghiờm ngt v c qun lý t u n cui quy trỡnh. (Xem ph lc s 1)
1.4 c im v c cu b mỏy qun lý ti Cụng ty:
Do c thự v hỡnh thc kinh doanh ca Cụng ty, b mỏy qun lý da theo
hỡnh thc trc tip: (Xem ph lc s 2)
- Giỏm c: (ễng Trn Quc Dng) Chu trỏch nhim iu hnh mi hot
ng sn xut kinh doanh cng nh i sng cỏn b CNV ca Cụng ty.
- Phũng k thut: Cú trỏch nhim lp cỏc phng ỏn k thut, phng hng
sn xut, t chc giỏm sỏt sn xut theo tin , ng dng, chuyn giao khoa
hc k thut mi cho cỏc i, t y mnh quỏ trỡnh sn xut.
- Phũng t chc hnh chớnh: Theo dừi, qun lý yu t con ngi ca Cụng ty,
lờn k hoch b trớ, iu ng lao ng sao cho phự hp vi trỡnh chuyờn
mụn cng nh tay ngh phc v sn xut.
- Phũng ti v - vt t: L ni x lý, thc hin ton b cụng tỏc k toỏn, ti
chớnh ca ton Cụng ty. iu ho, phõn phi, t chc s dng vn v ngun
vn sn xut, tp hp cỏc khon chi phớ, cỏc khon thu, chi phc v k
hoch ca Cụng ty.

1.5 Kt qu hot ng kinh doanh ca Cụng ty trong nhng nm gn õy:
SV: Nguyễn Thị Phơng Thảo GV hớng dẫn: Th.s Đỗ Thị Phơng
Lớp 10-17 MSV: 05D09770N
3
Báo cáo thực tập Tr ờng Kinh Doanh và Công
Nghệ Hà Nội
Chỉ tiêu Năm 2006 Năm 2007 Năm 2008
Tổng doanh thu 173.390.560.450 192.677.972.445 200.370.765.750
Các khoản giảm trừ
124.270.450 141.460.800 160.350.550
Chiết khấu thơng mại
100.730.350 103.730.450 115.230.320
Giảm giá hàng bán
23.540.100 37.730.350 45.120.230
Hàng bán bị trả lại
Thuế TTĐB, thuế XK
1. Doanh thu thuần
173.266.290.000 192.677.972.445 200.210.415.200
2. Giá vốn hàng bán
163.126.340.000 178.084.765.146 185.120.225.700
3. Lợi nhuận gộp
10.139.950.000 14.593.207.299 15.090.189.500
4. Doanh thu HĐTC
280.450.520 340.468.983 307.246.640
5. Chi phí tài chính
920.437.255 1.134.583.813 1.003.730.420
Trong đó: Lãi vay phải trả
920.437.255 1.134.583.813 1.003.730.420
6. Chi phí bán hàng
2.700.456.500 4.326.666.767 4.720.568.950

7. Chi phí QLDN
4.630.679.400 6.211.930.710 5.400.675.930
8. LN thuần từ HĐKD
2.168.827.365 3.269.494.992 4.272.460.840
9. Thu nhập khác
130.237.350 187.666.856 207.667.280
10. Chi phí khác
11. Lợi nhuận khác
130.237.350 187.666.856 207.667.280
12. Tổng LN trớc thuế
2.299.064.715 3.448.161.848 4.480.128.120
13. Thuế TNDN phải nộp
643.738.120 897.410.165 1.254.435.873
14. Lợi nhuận sau thuế
1.655.326.595 2.550.751.683 3.225.692.247
Nhn xột:
- Qua bng trờn cú th thy li nhun ca cụng ty qua cỏc nm u tng lờn c
v con s tuyt i v tng i, c th:
+ Nm 2007 tng so vi nm 2006 l 895.425.088 VN tng ng vi tc
tng l 54%.
+ Nm 2008 tng so vi nm 2007 l 674.940.564 VN tng ng vi tc
tng l 26%.
Nhng con s ny ó núi lờn phn no kt qu hot ng sn xut kinh
doanh ca cụng ty nhng nm qua ang cú nhng bc phỏt trin rt ỏng mng,
ú l kt qu ca nhng chớnh sỏch kinh doanh hp lý, ỳng n, nm bt c
nhu cu ca nhng ngi tiờu dựng trờn th trng hin nay.
SV: Nguyễn Thị Phơng Thảo GV hớng dẫn: Th.s Đỗ Thị Phơng
Lớp 10-17 MSV: 05D09770N
4
Báo cáo thực tập Tr ờng Kinh Doanh và Công

Nghệ Hà Nội
Chơng 2
Thực trạng công tác kế toán tại chi nhánh
công ty cổ phần nhựa rạng đông tại hà nội
2.1 Hỡnh thc t chc cụng tỏc v t chc b mỏy k toỏn ti Chi nhỏnh Cụng
ty:
Do c im ngnh ngh ca Cụng ty, phự hp vi c thự v t hiu
qu cao, t chc cụng tỏc k toỏn theo hỡnh thc: Tp trung.
- B mỏy k toỏn ca cụng ty c t chc theo s ph lc s 3.
+ K toỏn trng: Cú nhim v ch o, t chc hmh dn v kim tra ton
b cụng tỏc k toỏn ti Cụng ty. T chc lp bỏo cỏo theo yờu cu ca cụng tỏc
qun lý, chu trỏch nhim trc ban giỏm c v Nh nc v cỏc thụng tin kinh
t.
+ K toỏn viờn: Cú nhim v t chc chng t, ti khon v s liu v tỡnh
hỡnh nhp, xut, tn kho vt liu, cụng c dng c. T chc hch toỏn cỏc chng
t cú liờn quan n nhp, xut trờn cỏc s chi tit, s tng hp, bng phõn b.
+ Th qu: T chc chng t, ti khon ghi chộp, chu trỏch nhim v cụng
tỏc thu chi tin mt, giap dch vi ngõn hng lnh, chuyn tin.
2.2 Chớnh sỏch k toỏn ti Cụng ty:
- Ch k toỏn:
Chi nhỏnh cụng ty c phn nha Rng ụng ỏp dng ch k toỏn theo
ỳng quy nh ca B Ti Chớnh ban hnh theo quyt nh s 15/Q-BTC ban
hnh ngy 20/3/2006.
- Hỡnh thc ghi s k toỏn: Cụng ty ỏp dng hỡnh thc ghi s: Nht ký chung
(xem ph lc s 4)
- Niờn k toỏn ca cụng ty bt u t ngy 01 thỏng 01 v kt thỳc vo
ngy 31 thỏng 12 hng nm.
- n v tin t s dng trong k toỏn: ng Vit Nam (VN)
- H thng bỏo cỏo ti chớnh: Bng cõn i k toỏn, bỏo cỏo kt qu hot
ng kinh doanh, bỏo cỏo lu chuyn tin t, bn thuyt minh bỏo cỏo ti chớnh.

- C s lp bỏo cỏo ti chớnh: Trỡnh by theo nguyờn tc giỏ gc.
- K bỏo cỏo: Cụng ty lp bỏo cỏo ti chớnh theo quý, nm.
SV: Nguyễn Thị Phơng Thảo GV hớng dẫn: Th.s Đỗ Thị Phơng
Lớp 10-17 MSV: 05D09770N
5
Báo cáo thực tập Tr ờng Kinh Doanh và Công
Nghệ Hà Nội
- Phng phỏp tớnh Thu GTGT: Phng phỏp khu tr.
- Phng phỏp khu hao TSC: Tuyn tớnh.
- Phng phỏp k toỏn tng hp hng tn kho: Hng tn kho c xỏc nh
trờn c s giỏ gc v c hch toỏn theo phng phỏp kờ khai thng xuyờn.
- Phng phỏp ghi nhn giỏ gc hng tn kho: Bỡnh quõn gia quyn.
2.3 Phng phỏp k toỏn mt s phn hnh ch yu trong Cụng ty:
2.3.1 K toỏn vn bng tin v cỏc nghip v thanh toỏn:
2.3.1.1 K toỏn vn bng tin:
Chng t k toỏn s dng: Hoỏ n GTGT, hoỏ n mua hng, hoỏ n bỏn
hng, phiu thu, phiu chi, v cỏc chng t gc khỏc.
Ti khon k toỏn s dng:
- TK 111: Tin mt.
- TK 112: Tin gi ngõn hng.
- Cỏc TK liờn quan ch yu: TK 338, 141, 331, 131
Phng phỏp k toỏn: (Xem ph lc s 5)
VD: Ngy 13/10/2008 chi nhỏnh Cụng ty c phn Rng ụng ti H Ni rỳt
tin gi NHCT Vit Nam v nhp qu tin mt, ngi rỳt Phm Quc Thng, s
tin l 150.000.000 VN. K toỏn hch toỏn:
N TK 111 : 150.000.000 VN.
Cú TK 112 : 150.000.000 VN.
2.3.1.2 K toỏn cỏc nghip v thanh toỏn:
K toỏn cỏc khon phi tr ngi bỏn:
- Chng t k toỏn s dng: Hoỏ n GTGT, hoỏ n mua hng, phiu chi

(xem ph lc s 6.1) v cỏc chng t gc khỏc.
- Ti khon k toỏn s dng: TK 331 Phi tr ngi bỏn.
- Phng phỏp k toỏn: (Xem ph lc số 6.2)
VD: Ngy 5/1/2008 Chi nhỏnh cụng ty c phn nha Rng ụng ti H Ni
mua ht PVC ca Cụng ty hoỏ cht Biờn Ho ng Nai theo chng t 459. Giỏ
cha thu l 2.516.879 VN (Thu GTGT 10%). Nhp kho NVL cha tr tin. K
toỏn hch toỏn:
N TK 152 : 2.516.879 VN.
N TK 133(1) : 251.687,9 VN.
Cú TK 331 (Cụng ty hoỏ cht Biờn Ho ng Nai) : 2.768.566,9 VN.
K toỏn cỏc khon phi thu ca khỏch hng:
- Chng t k toỏn s dng: Hoỏ n bỏn hng, phiu thu (xem ph lc s 7).
- Ti khon k toỏn s dng: TK 131 Phi thu ca khỏch hng.
- Phng phỏp k toỏn:
SV: Nguyễn Thị Phơng Thảo GV hớng dẫn: Th.s Đỗ Thị Phơng
Lớp 10-17 MSV: 05D09770N
6
Báo cáo thực tập Tr ờng Kinh Doanh và Công
Nghệ Hà Nội
VD: Ngy 14/1/2008 Chi nhỏnh Cụng ty c phn nha Rng ụng ti H
Ni nhn c giy bỏo Cú ca Ngõn Hng, Cụng ty XD v TM Nam H thanh
toỏn tin hng 4.348.500 VN. K toỏn hch toỏn:
N TK 112 : 4.348.500 VN.
Cú TK 131 (Cụng ty XD v TM Nam H) : 4.348.500 VN.
2.3.2 K toỏn ti sn c nh ti Cụng ty:
2.3.2.1 Phõn loi TSC:
- TSC ca cụng ty hin nay cú: TSC hu hỡnh: Nh ca, vt kin trỳc, mỏy
múc, thit b, phng tin vn ti, dng c qun lý, mỏy vi tớnh, mỏy photo, mỏy
in, mỏy fax.
2.3.2.2 ỏnh giỏ TSC:

TSC ca Cụng ty c ỏnh giỏ theo nguyờn giỏ v giỏ tr cũn li.
Xỏc nh nguyờn giỏ TSC:
Nguyên giá TSCĐ =
Giá mua thực tế của
TSCĐ (không bao gồm
Thuế GTGT)
+
Chi phí vận chuyển, lắp
đặt, chạy thử(nếu có)
VD: Cn c vo hp ng k toỏn ngy 9/1/2008 gia Chi nhỏnh Cụng ty
vi Cụng ty Suzuki v vic Cụng ty mua ca Cụng ty Suzuki mt chic ụtụ. Giỏ
bỏn nguyờn chic l 330.000.000 VN (bao gm c Thu GTGT 10%) v cn c
vo phiu chi 135 ngy 15/1/2008 thanh toỏn tin vn chuyn bc r vi s tin l
2.000.000 VN tr bng tin mt. K toỏn xỏc nh nguyờn giỏ TSC nh sau:
Nguyờn giỏ ụtụ = 300.000.000 + 2.000.000 = 302.000.000 VN.
Xỏc nh giỏ tr cũn li ca TSC:
Giỏ tr cũn li ca TSC = Nguyờn giỏ Giỏ tr hao mũn
VD: TSC trờn ó s dng c 3 nm, giỏ tr hao mũn lu k ca ti sn
ny l: 25.045.000 VN.
Giỏ tr cũn li ca TSC = 302.000.000 25.045.000 = 276.955.000 VN.
2.3.2.3 K toỏn chi tit TSC:
K toỏn chi tit TSC ti ni bo qun, s dng: K toỏn m S TSC
theo n v s dng cho tng n v, b phn. S ny dựng theo dừi tỡnh
hỡnh tng, gim TSC trong sut thi gian s dng ti dn v trờn c s cỏc
chng t gc v tng, gim TSC.
K toỏn chi tit TSC ti phũng k toỏn: S dng th TSC theo dừi chi
tit tng TSC ca cụng ty, tỡnh hỡnh thay i nguyờn giỏ v giỏ tr hao mũn
ó trớch tng nm ca TSC.
2.3.2.4 K toỏn tng hp tng, gim TSC trong cụng ty:
SV: Nguyễn Thị Phơng Thảo GV hớng dẫn: Th.s Đỗ Thị Phơng

Lớp 10-17 MSV: 05D09770N
7
Báo cáo thực tập Tr ờng Kinh Doanh và Công
Nghệ Hà Nội
Chng t k toỏn s dng: Hoỏ n GTGT, biờn bn giao nhn TSC, bng
tớnh v phõn b khu hao TSC(Xem ph lc s 8)
Ti khon k toỏn s dng:
- TK 211: Ti sn c nh hu hỡnh
- TK 214: Hao mũn TSC.
Phng phỏp k toỏn:
VD: Cn c vo VD trờn, Chi nhỏnh Cụng ty mua mt chic ụtụ cú giỏ bỏn
l 330.000.000 VN (bao gm Thu GTGT 10%) bng qu u t phỏt trin, chi
phớ vn chuyn bc r 2.000.000 VN tr bng tin mt. K toỏn nh khon:
N TK 211 : 302.000.000 VN.
N TK 133(2) : 30.000.000 VN.
Cú TK 414 : 330.000.000 VN.
Cú TK 111 : 2.000.000 VN.
2.3.2.5 K toỏn khu hao TSC:
Phng phỏp tớnh khu hao TSC: Phng phỏp tuyn tớnh. S nm khu
hao ca cỏc loi TSC nh bng phõn loi theo c tớnh k thut v thi
gian khu hao (phn 2.3.2.1).
Ti khon k toỏn s dng l: TK 214 Hao mũn ti sn c nh.
(Xem ph lc s 9.1, 9.2).
Phng phỏp k toỏn:
VD: Hng thỏng, Chi nhỏnh cụng ty trớch khu hao TSC phõn b cho cỏc
i tng s dng: Phõn b vo chi phớ qun lý doanh nghip l 20.068.303 VN;
chi phớ s dng mỏy múc sn xut l 52.689.913 VN; chi phớ khỏc l 16.779.134
VN. K toỏn nh khon:
N TK 623(4) : 52.689.913 VN.
N TK 627(4) : 16.779.134 VN.

N TK 642(4) : 20.068.303 VN.
Cú TK 214 : 89.537.350 VN.
2.3.3 K toỏn nguyờn vt liu, cụng c dng c:
2.3.3.1 c im v phõn loi NVL, CCDC:
c im v phõn loi NVL:
Theo vai trũ v tỏc dng trong quỏ trỡnh sn xut, Chi nhỏnh cụng ty c phn
nha Rng ụng ti HN phõn nguyờn liu, vt liu thnh:
- NVL chớnh ch yu l: Bt, ht nha PVC, hoỏ cht
- NVL ph l: Dõy ai buc, tem nhón, can
c im v phõn loi CCDC:
SV: Nguyễn Thị Phơng Thảo GV hớng dẫn: Th.s Đỗ Thị Phơng
Lớp 10-17 MSV: 05D09770N
8
Báo cáo thực tập Tr ờng Kinh Doanh và Công
Nghệ Hà Nội
Tu thuc vo CCDC, Cụng ty chia lm nhiu loi: Dng c ngh qun
lý, dng c cụng nhõn lao ng, dng c bo h lao ng v c phõn b nhiu
ln hay mt ln.
2.3.3.2 ỏnh giỏ NVL, CCDC:
Xỏc nh giỏ tr NVL, CCDC nhp kho
- Ti Chi nhỏnh cụng ty, NVL, CCDC c hch toỏn theo phng phỏp kờ
khai thng xuyờn. NVL, CCDC nhp kho l nhng ti sn thuc hng tn kho, do
vy nú c xỏc nh trờn c s giỏ gc.
Giá NVL, CCDC
nhập kho
=
Giá ghi trên
hoá đơn
x
CP mua, các CP liên quan

trực tiếp phát sinh để có
NVL, CCDC
VD: Ngy 21/1/2008, nhp kho 549 kg ht PVC mua ca Cụng ty hoỏ cht
Biờn Ho - ng Nai, n giỏ 4.584,48 VN/kg, giỏ mua cha bao gm thu
GTGT, chi phớ vn chuyn l 650.000 VN.
Tr giỏ thc t VL mua ngoi nhp kho l:
(549 x 4.584,48) + 650.000 = 3.166.879 VN.
Xỏc nh giỏ tr NVL, CCDC xut kho:
- Giỏ NVL, CCDC xut kho ti Cụng ty c tớnh theo phng phỏp bỡnh
quõn gia quyn.
Giỏ NVL, CCDC xut kho = S lng xut kho x n giỏ bỡnh quõn gia quyn.
Đơn giá bình Trị giá hàng tồn kho đầu kỳ + Trị giá hàng nhập trong kỳ
quân gia quyền Số lợng hàng tồn đầu kỳ + Số lợng hàng nhập kho trong kỳ
VD: Trong k cú s liu v ht PVC nh sau:
Tn u k: 45 kg = 215.550 VN..
Nhp trong k: 549 kg = 3.166.879 VN.
Xut dựng trong k: 255 kg.
215.550 + 3.166.879
n giỏ bỡnh quõn gia quyn = = 5.694,32 VN.
45 + 549
Tr giỏ vt liu xut kho = 255 x 5.694,32 = 1.452.051,6 VN.
2.3.3.3 K toỏn chi tit NVL, CCDC ti Cụng ty:
Chi nhỏnh cụng ty c phn nha Rng ụng ti HN k toỏn ỏp dng hch
toỏn NVL, CCDC theo phng phỏp S s d phự hp vi quy mụ, loi hỡnh kinh
doanh v trỡnh chuyờn mụn ca cỏc k toỏn viờn. (Xem ph lc s 10)
- Ti kho: Th kho vn s dng th kho ghi chộp tỡnh hỡnh nhp, xut, tn.
Ngoi ra cui thỏng th kho cũn phi ghi s lng tn kho trờn th kho vo
S s d.
SV: Nguyễn Thị Phơng Thảo GV hớng dẫn: Th.s Đỗ Thị Phơng
Lớp 10-17 MSV: 05D09770N

9
Báo cáo thực tập Tr ờng Kinh Doanh và Công
Nghệ Hà Nội
- Ti phũng k toỏn: K toỏn nhn chng t do th kho chuyn n cú lp
phiu giao nhn chng t. Cn c vo ú, k toỏn lp bng lu k nhp,
xut, tn. Cui k tin hnh tớnh tin trờn S s d do th kho chuyn n v
i chiu tn kho tng danh im NVL trờn S s d vi bng lu k nhp,
xut, tn.
2.3.3.4 K toỏn tng hp tng, gim NVL, CCDC:
Chng t k toỏn s dng: Phiu nhp kho, phiu xut kho, phiu ngh
nhp vt t, hoỏ n GTGT, biờn bn kim nghim, th kho
Ti khon k toỏn s dng:
- TK 152: Nguyờn vt liu.
- TK 153: Cụng c dng c.
- TK liờn quan: TK 133(1), 331, 621, 627, 642, 152
Phng phỏp k toỏn:
VD1: Ngy 12/1/2008 cụng ty nhn c hoỏ n mua bt nha dựng cho
sn xut, giỏ cha thu l 7.918.240 VN (Thu GTGT 10%) cha tr tin. K
toỏn hch toỏn nh sau:
N TK 152 : 7.918.240 VN.
N TK 133(1) : 791.824 VN.
Cú TK 331 : 8.710.064 VN.
VD2: Ngy 27/1/2008, xut kho 215 kg bt nha cho PXTL P.C, n giỏ 1
kg: 2.420 VN. K toỏn hch toỏn nh sau:
N TK 621 : 520.300 VN.
Cú TK 152 : 520.300 VN.
2.3.4 K toỏn tin lng v cỏc khon trớch theo lng:
2.3.4.1 Cỏc hỡnh thc tr lng v phng phỏp tớnh lng:
Ti Chi nhỏnh cụng ty nha Rng ụng ti HN tin hnh tr lng theo 2 hỡnh
thc:

- i vi CNV giỏn tip v qun lý phõn xng, cú thi gian lm vic tng
i n nh v ớt cú bin ng v nhõn lc. Cụng ty tin hnh tr lng theo thi
gian, da vo mc lng c bn, trỡnh nhõn viờn v h s lng. Ngoi ra Cụng
ty cũn cú cỏc khon tin thng khuyn khớch CNV, tin lm thờm.
Lng thỏng = Lng c bn + Tin thng + Tin lm thờm.
- i vi CNV trc tip sn xut, Cụng ty tin hnh tr lng theo bng chm
cụng.
Lng cụng nhõn trc tip SX = n giỏ lng x S cụng.
2.3.4.2 Ni dung cỏc khon trớch theo lng:
i vi cỏc khon trớch theo lng, cụng ty cng ỏp dng quy nh ca Nh
nc, ca S lao ng thng binh xó hi, c th l:
SV: Nguyễn Thị Phơng Thảo GV hớng dẫn: Th.s Đỗ Thị Phơng
Lớp 10-17 MSV: 05D09770N
10
Báo cáo thực tập Tr ờng Kinh Doanh và Công
Nghệ Hà Nội
- KPC: Trớch 2% trờn lng thc t, tớnh vo chi phớ ca cụng ty.
- BHXH: Trớch 20% trờn lng c bn, trong ú 15% tớnh vo chi phớ ca
cụng ty, 5% khu tr vo lng ca ngi lao ng.
- BHYT: Trớch 3% trờn lng c bn, trong ú 2% tớnh vo chi phớ sn xut
kinh doanh, cũn 1% ngi lao ng phi chu.
2.3.4.3 K toỏn tng hp tin lng v cỏc khon trớch theo lng:
Chng t k toỏn s dng: Bng chm cụng, bng thanh toỏn tin lng,
bng thanh toỏn BHXH, bng thanh toỏn tin thng, phiu xỏc nhn sn
phm hon thnh.
Ti khon k toỏn s dng:
- TK 334: Phi tr ngi lao ng.
- TK 338: Phi tr, phi np khỏc.
Phng phỏp k toỏn: (Xem phụ lục số 11)
Hng thỏng, k toỏn lp bng thanh toỏn tin lng v bng phõn b tin lng,

BHXH sau ú tin hnh nh khon (xem ph lc s 12)
VD: Da vo bng phõn b tin lng v BHXH:
Lng cụng nhõn trc tip sn xut : 723.106.990 VN.
Lng cụng nhõn qun lý sn xut : 37.988.170 VN.
Lng cụng nhõn c quan : 122.326.050 VN.
K toỏn nh khon tp hp chi phớ tin lng:
BT1: Phn ỏnh s lng phi tr cho cỏn b CNV:
N TK 622 : 723.106.990 VN.
N TK 627 : 37.988.170 VN.
N TK 642 : 122.326.050 VN.
Cú TK 334 : 883.421.210 VN.
BT2: Phn ỏnh s BHYT, BHXH, KPC cụng ty phi tr:
N TK 622 : 137.390.328 VN.
N TK 627 : 7.217.752 VN.
N TK 642 : 23.241.950 VN.
Cú TK 338 : 167.850.030 VN.
Chi tit: TK 3382 : 17.668.424 VN.
TK 3383 : 132.513.182 VN.
TK 3384 : 17.668.424 VN.
BT3: Phn ỏnh s BHXH, BHYT khu tr vo lng cỏn b CNV:
N TK 334 : 53.005.273 VN.
Cú TK 338 : 53.005.273 VN.
SV: Nguyễn Thị Phơng Thảo GV hớng dẫn: Th.s Đỗ Thị Phơng
Lớp 10-17 MSV: 05D09770N
11
Báo cáo thực tập Tr ờng Kinh Doanh và Công
Nghệ Hà Nội
2.3.5 K toỏn tp hp chi phớ sn xut v tớnh giỏ thnh sn phm.
2.3.5.1 K toỏn tp hp chi phớ sn xut ti cụng ty.
i tng tp hp chi phớ sn xut: Chi phớ NVL trc tip, chi phớ nhõn

cụng trc tip, chi phớ SXC.
TK k toỏn s dng:
- TK 621: Chi phớ nguyờn liu, vt liu trc tip.
- TK 622: Chi phớ nhõn cụng trc tip.
- TK 627: Chi phớ sn xut chung.
Phng phỏp k toỏn tp hp v phõn b chi phớ sn xut:
- Phng phỏp k toỏn tp hp chi phớ NVL trc tip:
+ Cn c vo cỏc chng t xut NVL, k toỏn tin hnh tớnh giỏ NVL xut
kho, NVL xut kho. Theo phng phỏp tớnh giỏ hng tn kho, NVL xut kho ti
cụng ty c tớnh theo giỏ bỡnh quõn gia quyn. (Xem ph lc s 13, 14)
+ TK k toỏn s dng: TK 621 Chi phớ nguyờn liu, vt liu trc tip.
+ Phng phỏp k toỏn:
VD: Cui thỏng 1/2008, k toỏn tp hp chi phớ NVL phõn b cho cỏc phõn
xng l: 987.526.264 VN. K toỏn nh khon:
N TK 621 : 987.526.264 VN.
Cú TK 152 : 987.526.264 VN.
- Phng phỏp k toỏn tp hp chi phớ nhõn cụng trc tip:
+ Chi phớ nhõn cụng trc tip ca cụng ty gm: Tin lng chớnh ca cụng
nhõn trc tip sn xut ti cỏc phõn xng, cỏc khon trớch theo lng nh BHXH,
BHYT, KPC. (Xem ph lc s 15)
+ TK k toỏn s dng: 622 Chi phớ nhõn cụng trc tip.
+ Phng phỏp k toỏn:
VD: Ngy 30/1/2008, cn c vo bng chi phớ nhõn cụng trc tip ti phõn
xng tm lp P.C, trớch KPC: 14.462.140 VN. K toỏn nh khon:
N TK 622 (KPC) : 14.462.140 VN.
Cú TK 338(2) : 14.462.140 VN.
- Phng phỏp k toỏn tp hp chi phớ SXC:
+ Chi phớ SXC l nhng chi phớ qun lý phc v sn xut v nhng chi phớ
khỏc phỏt sinh tng phõn xng. Ngoi 2 khon chi phớ NVLTT v chi phớ
NCTT trờn, chi phớ SXC ti cụng ty bao gm: Chi phớ nhõn viờn phõn xng, chi

phớ vt liu, CCDC mi phõn xng, chi phớ khu hao TSC, chi phớ dch v
mua ngoi. K toỏn dựng TK i ng chi tit 331, 334, 154, 111, 112. (Xem ph
lc s 16).
+ TK k toỏn s dng: TK 627 Chi phớ sn xut chung.
SV: Nguyễn Thị Phơng Thảo GV hớng dẫn: Th.s Đỗ Thị Phơng
Lớp 10-17 MSV: 05D09770N
12
Báo cáo thực tập Tr ờng Kinh Doanh và Công
Nghệ Hà Nội
+ Phng phỏp k toỏn:
VD: Ngy 30/1/2008, cn c vo bng chi phớ SXC ti phõn xng tm lp
P.C, chi phớ lng nhõn viờn phõn xng l: 28.854.650 VN. K toỏn nh
khon:
N TK 627(1) (PXTL P.C) : 28.854.650 VN.
Cú TK 334 : 28.854.650 VN.
2.3.5.2 K toỏn tng hp chi phớ sn xut ton doanh nghip:
+ TK k toỏn s dng: TK 154 Chi phớ sn xut kinh doanh d dang.
+ Cui thỏng cn c vo cỏc khon chi phớ phỏt sinh trờn cỏc TK 621, 622,
627 tng ng vi tng phõn xng, k toỏn tin hnh kt chuyn vo chi phớ sn
xut kinh doanh d dang TK 154. (Xem ph lc s 17).
N TK 154 (PXTL P.C) : 105. 816.790 VN.
Cú TK 621 : 62.500.000 VN.
Cú TK 622 : 14.462.140 VN.
Cú TK 627 : 28.854.650 VN.
2.3.5.3 ỏnh giỏ sn phm d dang:
Cụng ty không đánh giá sản phẩm dở dang vì chi phí sản phẩm dở dang của
công ty nhỏ, không đáng kể.
2.3.5.4 K toỏn tớnh giỏ thnh sn phm:
i tng tớnh giỏ thnh: Do quy trỡnh cụng ngh phc tp, nhiu cụng on
nờn i tng tớnh giỏ thnh c xỏc nh l thnh phm trong quy trỡnh

cụng ngh sn xut cui cựng.
Phng phỏp k toỏn tớnh giỏ thnh:
Hng thỏng, cn c vo s lng cụng vic hon thnh, k toỏn tớnh giỏ
thnh sn phm: Cụng ty tớnh giỏ thnh sn phm theo phng phỏp gin n.
Tổng giá thành thực
tế của KLSP hoàn
thành
=
CPSXD
D đầu
kỳ
+
Tổng
CPSX PS
trong kỳ
-
CPSXDD
cuối kỳ
Nhng tại Công ty không có chi phí dở dang đầu kỳ và cuối kỳ nên tổng giá
thành thực tế của khối lợng sản phẩm hoàn thành chính bằng tổng chi phí sản xuất
phát sinh trong kỳ. (Xem phụ lục số 18)
VD: K toỏn cụng ty tin hnh tớnh giỏ thnh sn phm nm 2008, bit:
Tng CPSXPS trong k l 6.292.511.253 VN, khụng phỏt sinh CPSXDD đầu kỳ
và cuối kỳ. K toỏn xỏc nh giỏ thnh thc t ca KLSP hon thnh nh sau:
Giỏ thnh KLSP hon thnh:
0 + 6.292.511.253 0 = 6.292.522.253 VN.
2.3.6 K toỏn bỏn hng v xỏc nh kt qu hot ng kinh doanh:
2.3.6.1 K toỏn doanh thu bỏn hng:
SV: Nguyễn Thị Phơng Thảo GV hớng dẫn: Th.s Đỗ Thị Phơng
Lớp 10-17 MSV: 05D09770N

13
Báo cáo thực tập Tr ờng Kinh Doanh và Công
Nghệ Hà Nội
Chng t k toỏn s dng: Hoỏ n GTGT, hoỏ n bỏn hng, phiu xut
kho, bng kờ bỏn l hng hoỏ, giy np tin v cỏc chng t cú liờn quan.
TK k toỏn s dng: TK 511 Doanh thu bỏn hng v cung cp dch v.
TK liờn quan: TK 111. 112. 333(1), 131
Phng phỏp k toỏn:
VD: Ngy 25/7/2008 Cụng ty bn giao tm lp cho Cụng ty thng mi
Trng Thi. Cú doanh thu l 393.286.250 VN. K toỏn nh khon:
- Ghi nhn doanh thu bỏn hng:
N TK 131 : 432.614.875 VN.
Cú TK 511 : 393.286.250 VN.
Cú TK 333(1) : 39.928.625VN.
2.3.6.2 K toỏn cỏc khon gim tr doanh thu:
Trong quỏ trỡnh bỏn hng, cụng ty khụng phỏt sinh cỏc khon gim giỏ hng
bỏn, hng bỏn b tr li, chit khu thanh toỏn. Vỡ khụng phỏt sinh cỏc khon gim
tr doanh thu nờn doanh thu bỏn hng chớnh l doanh thu thun.
2.3.6.3 K toỏn giỏ vn hng bỏn:
Chng t k toỏn s dng: Hoỏ n GTGT, hoỏ n bỏn hng, phiu chi v
cỏc chng t gc.
TK k toỏn s dng: TK 632 Giỏ vn hng bỏn.
Phng phỏp k toỏn:
VD: Ngy 25/7/2008 Cụng ty bn giao tm lp cho Cụng ty thng mi Trng
Thi. Giỏ vn hng bỏn l 355.148.625 VN. K toỏn nh khon:
N TK 632 : 335.148.625 VN.
Cú TK 154 : 335.148.625 VN.
2.3.6.4 K toỏn chi phớ bỏn hng:
Ni dung chi phớ bỏn hng:
- Chi phớ bỏn hng l ton b chi phớ phỏt sinh trong quỏ trỡnh bỏn hng gm

cỏc chi phớ v tin lng, BHXH, BHYT, KPC ca mi nhõn viờn bỏn hng, chi
phớ khuyn mi qung cỏo thỳc y quỏ trỡnh bỏn hng.
TK k toỏn s dng: TK 641 Chi phớ bỏn hng.
- TK liờn quan khỏc: TK 111, 112, 331, 338
Phng phỏp k toỏn:
VD: Ngy 10/3/2008 Cụng ty trớch tin mt qung cỏo sn phm tm lp
ca cụng ty, s tin 15.000.000 VN (Thu GTGT 10%). K toỏn nh khon:
N TK 641 : 15.000.000 VN.
N TK 133(1) : 1.500.000 VN.
Cú TK 111 : 16.500.000 VN.
SV: Nguyễn Thị Phơng Thảo GV hớng dẫn: Th.s Đỗ Thị Phơng
Lớp 10-17 MSV: 05D09770N
14
Báo cáo thực tập Tr ờng Kinh Doanh và Công
Nghệ Hà Nội
2.3.6.5 K toỏn chi phớ qun lý doanh nghip:
Ni dung chi phớ qun lý doanh nghip:
Cụng ty phn ỏnh cỏc khon chi phớ phỏt sinh qun lý c quan, qun lý
hnh chớnh, cỏc chi phớ khỏc liờn quan n hot ng chung ca ton doanh nghip
nh: Tin cụng c dng c, vt t dựng cho vn phũng, cỏc kho trớch theo
lng
TK k toỏn s dng: TK 642 Chi phớ qun lý doanh nghip.
Phng phỏp k toỏn:
VD: Ngy 1/2/2008 Cụng ty mua dựng cho vic qun lý c quan nh:
Bỳt, s Giỏ cha thu l 10.500.000 VN (Thu GTGT 10%) tr bng tin mt.
K toỏn hch toỏn nh sau:
N TK 642 : 10.500.000 VN.
N TK 133(1) : 1.050.000 VN.
Cú TK 111 : 11.550.000 VN.
2.3.6.6 K toỏn doanh thu hot ng ti chớnh:

Ni dung doanh thu hot ng ti chớnh:
- Doanh thu t hot ng ti chớnh ca cụng ty ch yu t cỏc ngun:
+ Gúp vn liờn doanh, u t vo cụng ty liờn doanh, liờn kt.
+ Tin gi, chit khu thanh toỏn.
+ Chờnh lch ngoi t.
TK k toỏn s dng: TK 515 Doanh thu hot ng ti chớnh.
Phng phỏp k toỏn:
VD: Ngy 15/1/2008, Cụng ty nhn c tin lói gúp vn liờn doanh l
210.450.050 VN. Cụng ty u t tip vo vn gúp 150.000.000 VN cũn li thu
v bng TGNH. K toỏn tin hnh nh khon:
- Lói gúp vn liờn doanh: N TK 112 : 210.450.050 VN.
Cú TK 515 : 210.450.050 VN.
- u t tip vn gúp: N TK 222 : 150.000.000 VN.
Cú TK 515 : 150.000.000 VN.
2.3.6.7 K toỏn chi phớ ti chớnh:
Ni dung chi phớ ti chớnh:
- Chi phớ ti chớnh ti Cụng ty ch yu l: Chi phớ cho vay vn, tin lói i vay
phi tr, chờnh lch t giỏ, chi phớ cho cỏc hot ng u t ti chớnh
TK k toỏn s dng: TK 635 Chi phớ ti chớnh.
Phng phỏp k toỏn:
VD: Ngy 25/12/2008 Cụng ty thanh toỏn tin lói vay ngõn hng s tin l
2.532.500 VN bng tin mt. K toỏn nh khon:
SV: Nguyễn Thị Phơng Thảo GV hớng dẫn: Th.s Đỗ Thị Phơng
Lớp 10-17 MSV: 05D09770N
15
Báo cáo thực tập Tr ờng Kinh Doanh và Công
Nghệ Hà Nội
N TK 635 : 2.532.500 VN.
Cú TK 111 : 2.532.500 VN.
2.3.6.8 K toỏn thu nhp khỏc:

Ni dung thu nhp khỏc:
Ti Chi nhỏnh cụng ty c phn nha Rng ụng, thu nhp khỏc ch yu
cỏc hot ng: Thanh lý, nhng bỏn TSC, thu hi n ó xoỏ s, tin vi phm
hp ng, khỏch hng tr tha
TK k toỏn s dng: TK 711: Thu nhp khỏc.
- Cỏc TK k toỏn liờn quan: TK 338, 111, 112
Phng phỏp k toỏn:
VD: Ngy 9/9/2008 cụng ty thu c tin pht do khỏch hng vi phm hp
ng l 10.540.000 VN thanh toỏn bng tin mt. K toỏn nh khon:
N TK 111 : 10.540.000 VN.
Cú TK 711 : 10.540.000 VN.
2.3.6.9 K toỏn chi phớ khỏc:
Trong k, cụng ty khụng phỏt sinh cỏc khon chi phớ khỏc.
2.3.7 K toỏn xỏc nh kt qu hot ng kinh doanh:
Phng phỏp xỏc nh KQHKD:
Kt qu HKD = DTT + DTHDTC + thu nhp khỏc Giỏ vn hng bỏn
CPBH CPQLDN CPHTC CP khỏc.
Kt qu hot ng kinh doanh phn ỏnh tỡnh hỡnh lói, l ca doanh nghip.
Thụng qua ú, giỳp cho giỏm c a ra nhng quyt nh v ng li ỳng n.
TK k toỏn s dng: TK 911 Xỏc nh kt qu hot ng kinh doanh.
Phng phỏp k toỏn:
VD: Da vo cỏc s liu ca Cụng ty, k toỏn tin hnh xỏc nh kt qu
kinh doanh nm 2008. K toỏn nh khon:
- BT1: Kt chuyn doanh thu thun.
N TK 511 : 200.370.765.750 VN.
Cú TK 911 : 200.370.765.750 VN.
- BT2: Kt chuyn doanh thu hot ng ti chớnh.
N TK 515 : 307.246.640 VN.
Cú TK 911 : 307.246.640 VN.
- BT3: Kt chuyn thu nhp khỏc.

N TK 711 : 207.667.280 VN.
Cú TK 911 : 207.667.280 VN.
- BT4: Kt chuyn giỏ vn hng bỏn v chi phớ ti chớnh.
SV: Nguyễn Thị Phơng Thảo GV hớng dẫn: Th.s Đỗ Thị Phơng
Lớp 10-17 MSV: 05D09770N
16
Báo cáo thực tập Tr ờng Kinh Doanh và Công
Nghệ Hà Nội
N TK 911 : 192.452.010.000 VN.
Cú TK 632 : 185.120.225.700 VN.
Cú TK 635 : 1.003.730.420 VN.
Cú TK 641 : 4.720.568.950 VN.
Cú TK 642 : 5.400.675.930 VN.
- BT5: Kt chuyn lói.
N TK 911 : 3.225.692.247 VN
Cú TK 421 : 3.225.692.247 VN.
Chng 3
THU HOCH V NHN XẫT
3.1 Thu hoạch:
Hai tháng thực tập tại Chi nhánh công ty cổ phần nhựa Rạng Đông đã mang
lại cho em rất nhiều bổ ích.
- Về nghiệp vụ:
Đợc tiếp xúc với những công việc thực tế, tìm hiểu về tất cả các phần hành kế
toán của Cty, em đã củng cố thêm đợc một số kiến thức còn thiếu sót, hay đã quên
của mình. Đồng thời, nó cũng giúp em hiểu rõ hơn về những nghiệp vụ thực tế mà
thầy cô đã từng giảng ở trờng.
- Về nhận thức:
Em đã hiểu đợc tầm quan trọng của bộ máy kế toán đối với việc điều hành và
quản lý Cty. Thông qua bộ máy kế toán, Giám đốc có thể nắm đợc tình hình hoạt
động của Cty: Doanh thu, lãi, lỗ, NVL thừa (thiếu) một cách chính xác tại bất kỳ

thời điểm nào. Đồng thời với những số liệu đó, Giám đốc đa ra các quyết định điều
chỉnh, đa ra những hoạch định phát triển trong tơng lai.
Ngoài ra, em tự thấy đợc rằng yêu cầu ngời làm kế toán phải giữ đợc đức tính:
Trung thực, cẩn thận. Nếu muốn làm một kế toán mai này, em sẽ cố gắng rèn luyện
cho mình những đức tính đó.
3.2 Nhận xét:
SV: Nguyễn Thị Phơng Thảo GV hớng dẫn: Th.s Đỗ Thị Phơng
Lớp 10-17 MSV: 05D09770N
17

×