Tải bản đầy đủ (.pdf) (38 trang)

DỊCH TỄ HỌC CÁC BỆNH KHÔNG TRUYỀN NHIỄM docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (595.75 KB, 38 trang )

15/11/2010 1
DỊCH TỄ HỌC CÁC BỆNH
KHÔNG TRUYỀN NHIỄM
15/11/2010 2
Mục tiêu
1. Nêu được định nghĩa và phân loại bệnh không
truyền nhiễm
2. Trình bày được các nội dung hoạt động của DTH
các bệnh không truyền nhiễm.
3. Nêu một số đặc điểm nguyên nhân của bệnh
không truyền nhiễm
4. Xác định vai trò của DTH các bệnh không truyền
nhiễm trong việc tìm ra các nguyên nhân của
bệnh
5. Trình bày đặc điểm dịch tễ học của một số bệnh
không truyền nhiễm
15/11/2010 3
Định nghĩa
Thế giới phân loại bệnh tật thành 3
nhóm
 Nhóm bệnh truyền nhiễm
 Nhóm bệnh không truyền nhiễm
 Chấn thương
Bệnh truyền nhiễm ngày một giảm dần
trong khi đó các bệnh không truyền
nhiễm và chấn thương ngày một tăng
15/11/2010 4
Định nghĩa
Bệnh không lây mãn tính:
 Bệnh kéo dài đưa tới tàn tật, bệnh gây ra
bởi các biến đổi bệnh lý không hồi phục.


 Những bệnh không có khả năng kiểm soát,
đặc biệt là bệnh ảnh hưởng đến người già
như là: bệnh tim mạch, bệnh ung thư, bệnh
khớp.
15/11/2010 5
Định nghĩa
Từ mãn tính dùng để chỉ thời gian của
bệnh (cấp hay mãn tính)
Từ nhiễm trùng là để chỉ bệnh căn hay
nguyên nhân cơ bản của bệnh (nhiễm
trùng và không nhiễm trùng)
15/11/2010 6
Bảng phân loại của bệnh theo thời gian và
theo nguyên nhân.
Phân loại Cấp tính Mãn tính
Nhiễm
trùng
Cảm, viêm phổi,
sởi, quai bị, ho gà,
thương hàn, tả
Lao, thấp khớp cấp
sau khi nhiễm
Streptocoques.
Không
nhiễm trùng
Nhiễm độc (carbon
monoxide, kim loại
nặng)
Đái tháo đường,
bệnh mạch vành,

viêm xương khớp,
xơ gan rượu
15/11/2010 7
Nội dung nghiên cứu DTH của các
bệnh không truyền nhiễm
Xác định sự phân bố và mô hình sức
khỏe bệnh tật:
Tạo nên cơ sở cho việc lập kế hoạch y
tế
Quản lý sức khỏe bệnh tật
Xây dựng chiến lược chăm sóc sức
khỏe cho người dân 1 cách có hiệu
quả.
15/11/2010 8
0
10
20
30
40
50
60
70
1976 1986 1995 2000 2006
Tỷ lệ mắc BL
Tỷ lệ chết BL
Tỷ lệ mắc KL
Tỷ lệ chết KL
Tỷ lệ mắc CT
Tỷ lệ chết CT
Xướng bệnh tật và tử vong của bệnh KTN qua các năm

15/11/2010 9
Nội dung nghiên cứu DTH của các
bệnh không truyền nhiễm
Nghiên cứu các yếu tố nguy cơ và
nguyên nhân bệnh tật:
 Đo lường bằng cách tính nguy cơ tương
đối (RR), tỷ số chênh (OR).
15/11/2010 10
Nội dung nghiên cứu DTH của các
bệnh không truyền nhiễm
DTH được ứng dụng trong phòng ngừa
kiểm soát bệnh tật và cải thiện sức
khỏe.
 Việc loại bỏ các yếu tố này sẽ góp phần
nâng bảo vệ cơ thể khỏi bệnh:
15/11/2010 11
Đặc điểm nguyên nhân bệnh
không truyền nhiễm
Không có tác nhân đã biết:
 Còn nhiều bệnh mãn tính khó phân
biệt giữa người bệnh và người không
bệnh vì không có test chuyên biệt.
15/11/2010 12
Đặc điểm nguyên nhân bệnh
không truyền nhiễm
(tt)
Nguồn gốc đa diện của nguyên nhân:
 Sự tác động của nhiều yếu tố khác cũng có
ảnh hưởng đặc biệt quan trọng đến bệnh
mãn tính: Yếu tố môi trường, cấu tạo cơ

thể.
 Tương tác của nhiều yếu tố có thể là tác
động nhân hay tác động cộng.
15/11/2010 13
Đặc điểm nguyên nhân bệnh
không truyền nhiễm
(tt)
Giai đoạn tiềm tàng kéo dài:
 Vì thời gian tiềm tàng kéo dài làm cho việc
liên kết giữa yếu tố tiền sử và kết quả gặp
nhiều khó khăn. Ví dụ khó xác định các
vấn đề có liên quan với quan hệ không tốt
giữa cha mẹ và con cái với nhiều rối loạn
tâm thần xảy ra ở giai đoạn trưởng thành.
15/11/2010 14
Đặc điểm nguyên nhân bệnh
không truyền nhiễm
(tt)
Giai đoạn khởi phát không xác định:
 Các bệnh mạn tính thường được đặc trưng
bởi việc khởi phát không xác định. Ví như
là bệnh viêm khớp hay bệnh tâm thần, hoặc
bệnh đái tháo đường, tăng HA
15/11/2010 15
Đặc điểm nguyên nhân bệnh
không truyền nhiễm
(tt)
Ảnh hưởng khác nhau của các yếu tố lên
bệnh mới và diễn tiến của bệnh:
 Yếu tố liên hệ với sự phát triển đầu tiên của bệnh

có thể khác với yếu tốảnh hưởng đến sự tiến triển
về sau của bệnh.
 Ví dụ như ung thư vú thường xảy ra ở người phụ
nữ thuộc tầng lớp kinh tế xã hội trên nhiều hơn là
tầng lớp dưới. Tuy nhiên sự sống thêm của bệnh
nhân ung thư vú thuận lợ
i hơn ở phụ nữ khá giả.
15/11/2010 16
Các phạm vi và nội dung của dịch
tễ học bệnh không truyền nhiễm
Bệnh tim mạch: Tăng huyết áp
Bệnh về ung thư
Chuyển hoá: Đái tháo đường
Thoái hoá mãn tính
Thiếu dinh dưỡng
Rối loạn hành vi và tâm thần
15/11/2010 17
BỆNH TĂNG HUYẾT ÁP
DTH của bệnh tăng huyết áp
Tỷ lệ mắc tăng huyết áp ở độ tuổi 35-64 các nước
Quốc gia
Tỷ lệ mắc
(%)
Tỷ lệ mắc
bệnh ở nam
(%)
Tỷ lệ mắc
bệnh ở nữ
(%)
Mỹ

Canada
Italia
Thụy Điển
Anh
Tây Ban Nha
Phần Lan
Đức
27,8
27,4
37,7
38,4
41,7
46,8
48,7
55,3
29,8
31,0
44,8
44,8
46,9
49,0
55,7
60,2
25,8
23,8
30,6
32,0
36,5
44,6
41,6

50,3
15/11/2010 18
BỆNH TĂNG HUYẾT ÁP
T

l

tăng HA trong cu

c ĐTYTQG (2003)
Nhóm tuổiNamNữ
16-24 2.7 1.5
25-34 8.0 2.8
35-44 14.8 8.5
45-54 24.1 21.1
55-64 36.6 35.3
65-74 50.0 49.2
75+ 55.8 62.3
15/11/2010 19
BỆNH TĂNG HUYẾT ÁP
Các yếu tố nguy cơ gây tăng huyết áp:
Yếu tố di truyền
Ăn mặn
Tuổi
Phái tính
Một số yếu tố khác như:
 Nồng độ cholesterol máu cao
 Béo phì là yếu tố nguy cơ của bệnh
 nghề nghiệp, cỡ gia đình, ít vận động, hút thuốc
15/11/2010 20

BỆNH UNG THƯ
(WHO) ước tính hàng năm có khoảng 10
triệu trường hợp mắc ung thư mới và
khoảng 6 triệu người chết do bệnh này.
Tại Việt Nam, mỗi năm có khoảng
100.000 – 150.000 trường hợp mắc mới
và khoảng 70.000 người tử. Năm 2002
thì tỷ lệ mắc ung thư tính chung trên
toàn quốc là 58,25/100.000 dân.
15/11/2010 21
TÌNH HÌNH CÁC BỆNH UNG THƯ CỦA TỈNH
CẦN THƠ GIAI ĐOẠN 2001-2003
144,5
138,5
100,8
75,6 75
69,2
52,6
0
0
0
Nội ô
TPCT

thanh
Châu
thành
Phụng
hiệp
Ô môn Long

mỹ
Thốt
nốt
CR
Phân bố tỉ suất mắc mới của bệnh ung thư theo nơi cư trú
15/11/2010 22
Một số bệnh ung thư phổ biến theo khu vực
Cần
Thơ
01-03
HC
M
95-
98
Huế
01-03
HàNội
96-99
TháiNguyên
01-03
Hải
Phòng
01-03
Gan
DD
ĐTT
Phổi
NHL
Gan
Phổi

DD
ĐTT
Vòm
Gan
DD
Phổi
ĐTT
BBC
Phổi
DD
Gan
ĐTT
Vòm
Phổi
Gan
DD
ĐTT
Vòm
Phổi
Gan
ĐTT
Vòm
15/11/2010 23
29
3,1
3,2
3,7
4,2
4,2
4,9

15,2
16,7
20,1
0 5 10 15 20 25 30 35
Bàng quang
Tuỵ
Hầu mũi
Da
B.B.C
L.N .H
Phổi
ĐTT
D ạ dày
Gan
8
21
21,3
12,1
7,3
6,9
6,8
4,5
4,2
3,8
0 5 10 15 2 0 2 5
Da
LNH
BBC
Phổi
Buồng tr ứng

D ạ dày
Gan
ĐTT

CTC
Nam
Nữ
15/11/2010 24
Yếu tố nguy cơ gây ung thư
Thuốc lá:
Yếu tố dinh d-ưỡng làm tăng nguy cơ:
Béo phì
Luyện tập thể dục:
Các yếu tố nghề nghiệp
Di truyền:
Nhiễm trùng:
15/11/2010 25
Yếu tố nguy cơ gây ung thư
Tiền sử phụ khoa và sinh nở:
Hoàn cảnh kinh tế xã hội
Các yếu tố môi tr-ường
Tia cực tím
Tia xạ ion hoá
Các d-ược phẩm
Điện trư-ờng và từ trư-ờng

×