Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Bộ Giáo Dục Và Đào Tạo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (61.78 KB, 2 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHÚ THỌ
TRƯỜNG PT DTNT TỈNH

ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
MÔN : Tin hoc 10

Thời gian làm bài: 45 phút;
(20 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 485

Họ, tên học sinh:..........................................................................
Lớp:...............................................................................
I/ Phần trắc nghiệm

Câu Đáp án
1
2
3
4

Câu
5
6
7
8

Đáp án

Câu
9
10


11
12

Đáp án

Câu
13
14
15
16

Đáp án

Câu
17
18
19
20

Đáp án

Câu 1: Tìm kiếm thơng tin trên internet thường được sử dụng
A. 3 cách
B. 2 cách
C. 1 cách
D. 4 cách
Câu 2: Chọn câu sai:
A. Có thể tính tốn trong bảng
B. Có thể sắp xếp dữ liệu trong bảng
C. Table -> Split Cell có thể gộp ơ

D. Trong bảng khơng thể định dạng ký tự
Câu 3: 30 máy tính độc lập trong phòng máy số 2 của trường HTK tạo thành mạng:
A. LAN (Cục bộ)
B. Internet (toàn cầu)
C. WAN (Diện rộng)
D. Tất cả đều sai
Câu 4: Để xem văn bản trước khi in, ta thực hiện:
A. File -> Page Setup...
B. Edit -> Print Preview... C. Nhấn Ctrl + P
D. File -> Print Preview...
Câu 5: Mạng máy tính bao gồm các thành phần
A. Các máy tính
B. Các thiết bị mạng đảm bảo kết nối các máy tính với nhau
C. Phần mềm cho phép giao tiếp giữa các máy tính
D.
Tất cả đều đúng
Câu 6: Để chọn một dòng trong bảng ta đưa con trỏ vào dòng cần chọn, rồi ta thực hiện:
A. Table -> Select -> Row
B. Table -> Delete -> Row
B. Table -> Select -> Column
D.Table -> Delete -> Column

Câu 7: Để gạch chân một cụm từ, sau khi chọn cụm từ đó ta thực hiện?
A. Nhấn Ctrl + E
B. Nhấn Ctrl + I
C. Nhấn Ctrl + U
D. Nhấn Ctrl + B
Câu 8: Nhấn các phím Ctrl và End đồng thời sẽ thực hiện việc nào trong những việc sau:
A. Đặt con trỏ văn bản đến cuối dòng hiện tại
B. Đặt con trỏ văn bản đến cuối đoạn hiện tại

C. Đặt con trỏ văn bản đến cuối văn bản
D. Đặt con trỏ văn bản đến cuối từ hiện tại
Câu 9: Dùng lệnh File - Print... ta có thể in với các lựa chọn sau:
A. Toàn bộ văn bản
B. Tất cả đều đúng
C. Các trang không liên tiếp nhau
D. Nhiều hơn một bản in
Câu 10: Các lệnh định dạng văn bản được chia thành các loại sau:
A. Định dạng đoạn văn bản
B. Định dạng kí tự
C. Định dạng trang
D.Tất cả đều đúng

Câu 11: Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
A. Phơng chữ (Font)
B. Kiểu chữ (Style)
C. Tất cả đều đúng
D. Cỡ chữ và màu sắc
Câu 12: Để chèn một bảng vào văn bản, ta thực hiện:
A. Insert -> Table...
B. Table -> Insert -> Table...
Trang 1/2 - Mã đề thi 485


C. Table -> Insert -> Cell
Câu 13: Tìm phát biểu sai về kiểu kết nối hình sao:

D. Table -> Delete -> Table

A. Nếu hub bị hỏng thì tồn bộ mạng ngừng truyền thơng

B.Dễ mở rộng mạng (thêm máy)
C. Cần ít cáp hơn so với kết nối kiểu đường thẳng và kiểu vịng
D.Các máy tính được nối cáp vào một thiết bị trung tâm là hub

Câu 14: Để tạo chữ cái lớn đầu đoạn văn, trước hết ta chọn chữ cái cần tạo rồi thực hiện:
A. Lệnh Tools, chọn Option...
B. Lệnh Insert, chọn Drop Cap... và thiết đặt trong mục Position
C. Lệnh Format, chọn Character
D. Lệnh Format, chọn Drop Cap... và thiết đặt trong mục Position
Câu 15: Ta đã bật Vietkey hoặc Unikey để soạn tháo và lựa chọn gõ theo kiểu Telex và bộ mã Unicode. Những phông
chữ nào sau đây của Word có thể được sử dụng để hiển thị rõ tiếng Việt
A. Vn Times, Time New Roman, Arial.
B. Tahoma, Verdana, Time New Roman.
C. VNI times, Arial, .VN Avant.
D. Vn Times, VN Courier.

Câu 16: Để lưu văn bản với tên khác thực hiện:
A. File -> Save
C. Nháy chuột vào nút
(Save) trên thanh công cụ
Câu 17: Đặc điểm nỗi bật của trang web là
A. Sử dụng các chương trình tự động trên máy khách
C. Sử dụng các siêu liên kết (hyperlink)
Câu 18: Vấn đề bảo mật thông tin bao gồm:

B. Cả A, C, D đều sai
D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S
B. Sử dụng màu sắc phong phú, sinh động
D. Tất cả đều đúng


A. Truy cập có giới hạn: người dùng phải đăng nhập bằng tên và mật khẩu
B. Mã hoá dữ liệu được sử dụng để tăng cường tính bảo mật
C. Ln sử dụng các phần mềm chống virus
D. Tất cả đều đúng

Câu 19: Để có thể đánh được chỉ số dưới, ví dụ H2O thì ta thực hiện: Gõ nhập xâu kí tự H2O, chọn số 2, rồi:
A. Nhấn tổ hợp phím Alt Shift =
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl =
C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl Alt =
D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl Shift =
Câu 20: Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào sai về việc sử dụng phím tắt để thực hiện thao tác?
A. Ctrl + V tương đương với lệnh Paste
B. Ctrl + X tương đương với lệnh Cut
C. Ctrl + A để chọn toàn bộ văn bản
D. Ctrl + N tương đương với lệnh Open
II/ Phần tự luận:

- Câu1: Em hãy nêu sự giống và khác nhau giữa con trỏ chuột và con trỏ văn bản.
Câu2: Sau khi học song tin học lớp 10 em nhận thấy bộ mơn này có thể giúp ích gì cho các
hoạt động của xã hội?
--------------------------------

-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

Trang 2/2 - Mã đề thi 485




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×