Chương 4
BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG ĐẤT
4.1 Khái niệm về mơi trường đất
4.2 Giám sát ô nhiễm môi trường đất
4.3. Biện pháp bảo vệ môi trường đất
4.1 Mơi trường đất
4.1.1 Khái niệm về MT đất
Sự hình thành môi trường đất ?
Đất hay thổ nhưỡng là lớp ngoài cùng của thạch quyển. Đất bị biến đổi tự nhiên dưới
tác động tổng hợp của các nhân tố khác trong mơi trường đó là nước, khơng khí, sinh vật.
Đặc điểm, tính chất, thành phần của đất:
➢ Nơi sinh vật trên cạn tồn tại và phát triển cùng loài người
➢ Sản xuất ra các nguồn thực phẩm chủ yếu nuôi sống con người, động thực vật
➢ Chứa các tài nguyên, khống sản
➢ Đất chứa khơng khí, nước và chất rắn
- Vô cơ: 97-98 % trọng lượng khô
- O2, Si ~ 82% trọng lượng đất, SiO2 và Al2O3 là tạo nên bộ xương và là TP chủ yếu của đất.
➢ Trạng thái của đất (ẩm, khô, bẩn, sạch …)=> đời sống con người
4.1.2 Nguồn gốc và tác nhân gây ô nhiễm MT đất
Hoạt động nông nghiệp
Hoạt động công nghiệp
Sinh hoạt
4.1.2 Nguồn gốc và tác nhân gây ô nhiễm MT đất
➢ Do hoạt động nông nghiệp:
- Đốt phá rừng làm nương rẫy, du canh, trồng cây trên đất dốc => tàn phá đất đai, lũ lụt, xói mịn.
- Xây dựng hệ thống tưới tiêu khơng hợp lý, gây thối hóa MT, tạo đất phèn (pH thấp)
- Sử dụng phân bón hóa học khơng đúng quy định, dùng thuốc trừ sâu, diệt cỏ => ô nhiễm đất
4.1.2 Nguồn gốc và tác nhân gây ô nhiễm MT đất
➢ Do hoạt động công nghiệp:
- Xả vào đất 1 lượng phế thải thơng qua ống khói, thốt nước, bãi tập trung rác, …=>
thay đổi thành phần đất, pH, hệ sinh vật,…
- Khai khoáng thải ra lượng lớn phế thải, thảm thực vật bị phá hủy làm đất bị xói mịn
- Lượng lớn phế thải, xỉ quặng theo khói bụi bay trong khơng khí rồi lắng đọng làm
đất bị ơ nhiễm quy mô rộng hơn.
4.1.2 Nguồn gốc và tác nhân gây ô nhiễm MT đất
➢ Do hoạt động cơng nghiệp
Theo tính chất hóa lý, phế thải chia ra:
- Phế thải vô cơ từ các nhà máy, XN mạ điện, thủy tinh, giấy,
cặn xỉ,…
- Phế thải khó phân hủy: dầu mỡ trong nước, sợi nhân tạo, …
- Phế thải dễ cháy: NM lọc dầu, sx điện lạnh, thực phẩm,…
- Chất thải đặc biệt độc hại: chất thải đồng vị, phóng xạ, …
Chất thải CN rất đa dạng về TP, kích thước, khơng tập
trung, nhiều nguồn gốc: XỬ LÝ PHỨC TẠP
Sơ đồ hình thành chất thải
rắn trong hoạt động CN
4.1.2 Nguồn gốc và tác nhân gây ô nhiễm MT đất
➢ Sinh hoạt con người:
- Hàng ngày thải lượng rất lớn chất thải rắn vào MT với nhiều loại khác nhau: chất thải rắn
sinh hoạt (thực phẩm, VL xây dựng, bao bì, phân, …); chất thải rắn bệnh viện (rác thải sinh hoạt,
bệnh phẩm, chất thải y tế, …), …
- Đất là MT cho các loại vi khuẩn phát triển. Các loại vi khuẩn gây bệnh (lỵ, thương hàn, tả,
amip, … ) có thể tồn tại và phát triển trong đất bị nhiễm bẩn. Ngồi ra, trong đất cịn phát triển
các loại côn trùng gây bệnh, là nơi chứa trứng giun, sán, …
4.2 Giám sát ơ nhiễm MT đất
➢ Phịng ngừa, hạn chế tác động tới môi trường từ nguồn phát;
➢ Theo dõi, giám sát;
➢ Kịp thời cơ lập, xử lý có dấu hiệu ô nhiễm môi trường
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6705:2000 về chất thải rắn không nguy hại
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5300:2009 về Chất lượng đất - Phân
loại đất bị ơ nhiễm hóa chất
4.2 Giám sát ô nhiễm MT đất
4.2 Giám sát ô nhiễm MT đất
Thành phần vô cơ nguy hại
- Dễ PU với chất không bền vững, dễ gây cháy nổ, phịng thích khói, hơi mù, khí độc hại
khi tiếp xúc với nước hay dung môi
- Dễ bắt lửa,
- Chất ăn mịn
- Tính độc hại
- Tính phóng xạ
4.3 Biện pháp bảo vệ MT đất
➢ Chống xói mịn:
- Lớp đất màu mỡ trên bề mặt đất bị mất đi do gió vùng khí hậu khơ và
nước chảy ở vùng khí hậu ẩm gây ra
- Ở VN do lượng mưa lớn, rừng đồi bị phá nhiều và rất dốc → xói mịn
lớn ở vùng đất đồi trọc, độ dốc lớn, ít che phủ cây xanh.
=> Chống xói mịn :
- Giảm độ dốc và chiều dài sườn dốc: san ruộng bậc thang, đào mương,
đắp bờ,
- Thủy lợi: đắp đập, tưới tiêu hợp lý, đập, giếng tiêu năng nơi quá dốc
- Trồng rừng: bảo vệ đất, điều hòa lượng mưa
4.3 Biện pháp bảo vệ MT đất
Rừng cây
Ảnh hưởng đến đất rừng
Tán cây
Gốc cây
Rễ cây
Giữ mưa
Giữ đất
Làm
chặt đất
Ảnh hưởng đến mơi trường
Giảm tốc độ gió
Tạo vi khí
hậu tốt
Mơi trường
cảnh quan
Chống
xói mòn
4.3 Biện pháp bảo vệ MT đất
➢ Xử lý chất thải rắn sinh hoạt:
Chất thải rắn do sinh hoạt: 40-60% chất hữu cơ; 25-35% VL xây dựng, thủy tinh, sành sứ;
8-15% giấy, bìa, gỗ, vỏ hộp KL (có k/n tái chế), …
Quá trình tổng hợp: thu gom, vận chuyển, tập trung, phân loại, xử lý
Cả nước ~ 9 tr t/n
(đô thị 0,5 kg/người.ngày)
Thành phần, biện pháp
+ hữu cơ 40 - 60% => phân hủy: khí đốt, phân bón
+ vơ cơ (v/l XD, thủy tinh, sành sứ) 25 - 35% => chôn lấp
+ giấy, gỗ, KL, nhựa 8 – 15% => tái sử dụng
Rác thải bệnh viện => thiêu đốt
4.3 Biện pháp bảo vệ MT đất
➢ Xử lý phế thải công nghiệp:
Mức độc hại
Đặc điểm phế thải
PP xử lý
I
Không bẩn và ko độc hại
Dùng san nền hoặc xử lí như phế thải SH
II
Chất hữu có dễ OXH sinh hóa
Tập trung và xử lý cùng phế thải SH
III
Chất hữu cơ ít độc và khó hòa tan
Ủ cùng phế thải SH
trong nước
IV
Các chất chứa dầu mỡ
Đốt cùng phế thải SH
V
Độc hại đối với MT KK
Tập trung trong các polygon đặc biệt
VI
Độc hại
Chôn hoặc khử độc trong các TB
4.3 Biện pháp bảo vệ MT đất
➢ Xử lý phế thải công nghiệp:
4.3 Biện pháp bảo vệ MT đất
➢ Xử lý phế thải ngành luyện kim:
Đặc điểm:
- Đa dạng (Lò cao, lò thép, fero, Luyện kim loại màu)
- Khối lượng lớn (30 – 70)% nguyên liệu đầu vào
Hướng xử lý: phân loại từ nguồn, chọn cách xử lý
+ Với LK đen:
Nguyên liệu cho xi măng
Vật liệu cốt bê tông
Vật liệu làm đường
Gạch không nung, ép khối
Gia cố đất nền
+ Với luyện kim màu
Tuyển, làm giàu => nguyên liệu đầu vào
Luyện, tận thu, tái chế
Làm nguyên liệu cho ngành nghề khác
+ Hạn chế tối đa chôn lấp
4.3 Biện pháp bảo vệ MT đất
Sản xuất thép:
SX 1 tấn thép sẽ thải ra từ 0,5-1 tấn xỉ, 10.000 m3 khí thải, 100 kg bụi và các chất ơ nhiễm như
axit, kiềm, các nguyên tố hợp kim...
Giải pháp giảm thiểu
- Nâng cao nhận thức về bảo vệ môi trường đối với sự phát triển
- Củng cố và nâng cao trình độ của cán bộ kỹ thuật, quản lý, về bảo vệ MT.
- Công nghệ khai thác, chế biến và sản xuất thép tiên tiến; chú trọng công nghệ "Sản xuất sạch hơn"
Địa điểm, kiến trúc nhà xưởng phải đáp ứng biến đổi khí hậu, CN phải đảm bảo phát
triển bền vững và tiết kiệm năng lượng, giảm thiểu lượng khí nhà kính phát thải từ các lò
luyện kim, đảm bảo điều kiện tốt cho MT lao động.
4.3 Biện pháp bảo vệ MT đất
Sản xuất khép kín thân thiện mơi trường (Thép Hịa Phát)
4.3 Biện pháp bảo vệ MT đất
Sản xuất khép kín thân thiện mơi trường (Thép Hịa Phát)
4.3 Biện pháp bảo vệ MT đất
4.3 Biện pháp bảo vệ MT đất
4.3 Biện pháp bảo vệ MT đất
➢ Xử lý bùn/xỉ thải công nghiệp luyện kim:
Xử lý bùn đỏ:
- Làm gạch
- Tấm lớp
- Sản xuất vật liệu compozit
- Luyện gang
- Xi măng,…
4.3 Biện pháp bảo vệ MT đất
➢ Xử lý bùn/xỉ thải công nghiệp luyện kim:
Thu hồi Au từ bùn dương cực
4.3 Biện pháp bảo vệ MT đất
➢ Xử lý bùn/xỉ thải công nghiệp luyện kim:
Chất thải từ Công nghệ sản xuất nhôm
CÁC VẤN ĐỀ GẶP PHẢI:
➢ Chuẩn bị dung dịch NaOH cần thiết cho hịa tách bauxite
➢ Loại bỏ các tạp chất khơng tan trong bauxite
➢ Chuẩn bị điện cực cacbon cho hoàn nguyên
➢ Tỏa khí trong bước hồn ngun
➢ Tỏa khí do hình thành bể
➢ Loại bỏ lớp lót cực âm thải