.c
om
GV: ThS. Lê Nhân Mỹ
Trường Đại Học Kinh Tế - Luật
Email:
Page: Kinh Tế Học Vui Vẻ
cu
u
du
o
ng
th
an
co
ng
Chương 4: Đo Lường & Xác Định
Sản Lượng Quốc Gia
Chương 2 - GV Lê Nhân Mỹ
9/13/2015
CuuDuongThanCong.com
1
/>
.c
om
MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
cu
u
du
o
ng
th
an
co
ng
• Hiể u biế t về vai trò củ a sả n lượ ng quố c gia
trong nền kinh tế , trong quản lý kinh tế vó mô.
• Tìm hiểu cách tính sản lượng quốc gia và các
chỉ tiêu liên quan.
• Tổng sản phẩm quốc nội thực và vì sao nó
khơng đồng nghĩa với phúc lợi xã hội.
Chương 2 - GV Lê Nhân Mỹ
9/13/2015
CuuDuongThanCong.com
2
/>
co
ng
• Về phía các doanh
nghiệp :
- SLQG ảnh hưởng
đến sức mua của
toàn xã hội
- Là tài liệu tham
khảo cho quá trình
hoạch định chiến
lược kinh doanh
cu
u
du
o
ng
th
an
• Về phía chính phủ:
- SLQG là thước đo
thành tựu kinh tế của
các quốc gia
- SLQG là một trong
3 chỉ tiêu cơ bản để
đánh giá một nền
kinh tế
- Do đó, SLQG là
cơ sở hoạch định các
chính sách kinh tế vó
mô
.c
om
Lý do nghiên cứu
Chương 2 - GV Lê Nhân Mỹ
9/13/2015
CuuDuongThanCong.com
3
/>
ng
th
an
co
ng
Về phía người dân:
GDP liên quan đến thu nhập.
GDP liên quan đến cơ hội việc làm.
Từ đó đưa ra kế hoạch chi tiêu và tiết kiệm
hợp lý cho chính mình.
cu
u
du
o
•
•
•
•
.c
om
Lý do nghiên cứu
Chương 2 - GV Lê Nhân Mỹ
9/13/2015
CuuDuongThanCong.com
4
/>
.c
om
NỘI DUNG CHÍNH
cu
u
du
o
ng
th
an
co
ng
4.1 Tổng sản phẩm quốc nội (GDP)
4.2 Tổng sản phẩm quốc dân (GNP)
4.3 Xác định sản lượng cân bằng quốc gia
Chương 2 - GV Lê Nhân Mỹ
9/13/2015
CuuDuongThanCong.com
5
/>
ng
th
an
co
ng
.c
om
TỔNG SẢN PHẨM QUỐC NỘI
cu
u
du
o
- Khái niệm
- Ba phương pháp tính GDP
- Các loại giá để tính GDP
Chương 2 - GV Lê Nhân Mỹ
9/13/2015
CuuDuongThanCong.com
6
/>
.c
om
GDP ( Gross Domestic Product)
cu
u
du
o
ng
th
an
co
ng
- Là giá trị bằng tiền của toàn bộ sản phẩm
cuối cùng được sản xuất ra trên lãnh thổ
của một nước, tính trong khoảng thời gian
nhất định, thường là một năm.
- Lưu ý:
Chương 2 - GV Lê Nhân Mỹ
9/13/2015
CuuDuongThanCong.com
7
/>
.c
om
BA PHƯƠNG PHÁP TÍNH GDP
• 1. Theo giá trị sản xuất
co
ng
GDP = VAa + VAi + VAs
cu
u
du
o
ng
th
an
• Với VA = GO – CPTG
• VA (Value added): giá trị gia tăng
• VA a (agricultural): giá trị gia tăng khu vực
nông nghiệp (bao gồm nơng, lâm, ngư, thủy
hải sản, khai khống, thủ công nghiệp) .
Chương 2 - GV Lê Nhân Mỹ
9/13/2015
CuuDuongThanCong.com
8
/>
.c
om
BA PHƯƠNG PHÁP TÍNH GDP
giá trị gia tăng khu
vực cơng nghiệp.
VAs (service): gi á tr ị gia t ă ng khu
vực dịch vụ.
th
cu
u
du
o
ng
•
an
co
ng
• VAi (industrial):
Chương 2 - GV Lê Nhân Mỹ
9/13/2015
CuuDuongThanCong.com
9
/>
.c
om
Với :GO (GROSS OUTPUT)
du
o
ng
th
an
co
ng
• GO: Tổng giá trị sản lượng đầu ra (hay
tổ ng xuấ t lượ ng), là toà n bộ giá trị sản
lượ ng hà ng hoá và dịch vụ mà mộ t nền
kinh tế có thể sả n xuấ t ra đượ c trê n lãnh
thổ củ a mình trong mộ t khoả ng thờ i gian
nhất định (thường là một năm)
cu
u
n
GO ( P Q )
t t i
i 1
Chương 2 - GV Lê Nhân Mỹ
9/13/2015
CuuDuongThanCong.com
10
/>
ng
cu
u
du
o
ng
th
an
co
• Là chi phí cho hàng hóa
v à d ị ch v ụ trung gian,
là những hà ng hó a và
dịch vụ dù ng là m đầu
và o cho quá trình sản
xuất ra hàng hóa dịch
vụ khác và được
.c
om
Chi phí trung gian
Chương 2 - GV Lê Nhân Mỹ
9/13/2015
CuuDuongThanCong.com
11
/>
Ví dụ
GIÁ TRỊ
SẢN XUẤT
ng
.c
om
NGÀNH SẢN XUẤT
Cơ khí
2
Dệt sợi
3
Chế biến
4
May mặc
th
an
co
1
cu
u
du
o
ng
STT
Tổng giá trị
9/13/2015
GT HÀNG
HOÁ & DỊCH
VỤ CUỐI
CÙNG
1
1
1
1
2,5
1,4
3,5
1,5
8.0
4,9
Chương 2 - GV Lê Nhân Mỹ
CuuDuongThanCong.com
12
/>
BA PHƯƠNG PHÁP TÍNH GDP
.c
om
• 2. Theo dịng chi tiêu
GDP = C + I + G + X – M
cu
u
du
o
ng
th
an
co
ng
- C : chi tiêu tiêu dùng thực tế của hộ gia đình.
(đã mua rồi)
- I : chi tiêu đầu tư tư nhân .
- G : chi tiêu thực tế của chính phủ cho hàng hóa
và dịch vụ. (bao gồm chi thường xuyên và đầu
tư của Chính phủ).
- X: xuất khẩu.
- M : nhập khẩu.
Chương 2 - GV Lê Nhân Mỹ
9/13/2015
CuuDuongThanCong.com
13
/>
• 3. Theo dòng thu nhập
.c
om
GDP = w + i + r + Pr + Ti + De
cu
u
du
o
ng
th
an
co
ng
- w (wage): tiền lương
- i (interest rate): tiền lãi
- r (rent): tiền cho thuê mặt bằng, máy móc, hay phát
minh khoa học
- Pr (Profit) : lợi nhuận (trước thuế thu nhập) của doanh
nghiệp
- Ti (Tax indirect) : thuế gián thu, như : thuế VAT, thuế
nhập khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt,. . . .
- De (Depreceation): Khấu hao, là khỏan tiền được trích
để hình thành quỹ tại doanh nghiệp , mục đích là để sửa
chữa máy móc, nhà xuởng, . . . (tức tài sản cố định)
Chương 2 - GV Lê Nhân Mỹ
9/13/2015
CuuDuongThanCong.com
14
/>
.c
om
ng
cu
u
du
o
ng
th
an
co
• Chú ý:
• Lợi nhuận trước (gộp)
của các doanh nghiệp
chia làm 3 phần như sau:
• Đóng thuế TNDN. Hiện
nay là 25%
• Chia cổ tức cho các cổ
đơng
• Lợi nhuận giữ lại, khơng
chia. Dùng làm quỹ dự
phịng, tái đầu tư, quỹ
phúc lợi…
Chương 2 - GV Lê Nhân Mỹ
9/13/2015
CuuDuongThanCong.com
15
/>
Chú ý:
Nền kinh tế có 4 chủ thể chính:
Hộ gia đình (1)
Doanh nghiệp (2)
Chính phủ (3)
Nước ngồi (4)
Trong đó (1), (2) tạo cho thu nhập quốc
gia bao gồm W, r, i, Pr
• Chính phủ khơng tạo ra thu nhập vì là
cơ quan thi hành pháp luật, nghị
quyết…
cu
u
du
o
ng
th
an
co
ng
.c
om
•
•
•
•
•
•
•
Chương 2 - GV Lê Nhân Mỹ
9/13/2015
CuuDuongThanCong.com
16
/>
CÁC LOẠI GIÁ TÍNH GDP
ng
.c
om
Có 4 loại để tính GDP:
an
co
• Giá hiện hành
du
o
ng
th
• Giá cố định
cu
u
• Giá thị trường
• Giá yếu tố sản xuất
Chương 2 - GV Lê Nhân Mỹ
9/13/2015
CuuDuongThanCong.com
17
/>
.c
om
GIÁ HIỆN HÀNH
du
o
ng
th
an
co
ng
• Là loạ i giá hiệ n đang lưu hà nh ở mỗ i thời
điểm.
• Tính GDP theo giá hiện hành ta được chỉ tiêu
GDP danh nghóa (Nominal GDP : GDPn).
cu
u
n
GDPn ( Pt Qt )
i
i 1
Chương 2 - GV Lê Nhân Mỹ
9/13/2015
CuuDuongThanCong.com
18
/>
.c
om
GIÁ HIỆN HÀNH
co
ng
Ví dụ: Xét nền kinh tế A ở 2 năm , 2003 và 2007,
giả sử có số liệu sau:
du
o
ng
th
an
- Năm 2003, A sản xuất 3 triệu tấn xi măng, giá 1
triệu đ/tấn, và 4 triệu m vải, giá 50.000 đ/m .
cu
u
- Năm 2007, A sản xuất 3 triệu tấn xi măng, giá 2
triệu đ/tấn, và 5 triệu m vải, giá 90.000 đ/m .
Chương 2 - GV Lê Nhân Mỹ
9/13/2015
CuuDuongThanCong.com
19
/>
GIÁ HIỆN HÀNH
3 200 tỉ đ
5 tr m 90 ng/m
6 450 tỉ đ
cu
u
du
o
P
4 tr m 50 ng/m
ng
2003 3 tr 1 tr đ/T
T
2007 3 tr 2 tr đ/T
T
.c
om
Q
co
P
Giá trị SL
an
Q
Vải
ng
Xi măng
th
Năm
9/13/2015
Chương 2 - GV Lê Nhân Mỹ
CuuDuongThanCong.com
20
/>
GIÁ CỐ ĐỊNH
an
co
ng
.c
om
• Là giá hiện hành của năm gốc
(là năm có nền kinh tế tương đối
ổn định nhất được chính phủ
chọn ).
du
o
ng
th
• Giá của năm đó là giá để ban
hành bảng giá cố định.
cu
u
• Tính GDP theo giá cố định ta
được chỉ tiêu GDP thực tế (Real
GDP: GDPr).
Chương 2 - GV Lê Nhân Mỹ
9/13/2015
CuuDuongThanCong.com
21
/>
GIÁ CỐ ĐỊNH
Q
P
3 tr 1 tr đ/T 4 tr m 50 ng/m
T
3 tr 2 tr đ/T 5 tr m 90 ng/m
T
3 tr 1 tr đ/T 5 tr m 50 ng/m
T
an
Giá trị SL
3 200 tỉ đ
du
o
u
Chỉ tiêu
thực 2007
cu
2007
ng
th
2003
P
co
Q
Vải
.c
om
Xi măng
ng
Năm
9/13/2015
6 450 tỉ đ
3 450 tỉ đ
Chương 2 - GV Lê Nhân Mỹ
CuuDuongThanCong.com
22
/>
GIÁ CỐ ĐỊNH
co
ng
.c
om
n
GDPr ( P0 Q )
t i
i 1
th
an
Tuy nhiên , tính cách này phức tạp, vì:
cu
u
du
o
ng
-Có nhiều bảng giá cố định .Vd: Việt Nam có
Bảng giá cố định 1979, 1981, 1994 -> tính theo
bảng giá nào?
- Bảng giá cố định có thể lạc hậu, phải cập
nhật thường xuyên, liên tục.
Chương 2 - GV Lê Nhân Mỹ
9/13/2015
CuuDuongThanCong.com
23
/>
.c
om
GIÁ CỐ ĐỊNH
• CÔNG THỨC :
co
ng
GDP r = GDP n / D%
cu
u
du
o
ng
th
an
GDPn : GDP danh nghóa
GDPr : GDP thực tế
D% (GDP Deflator rate): hệ số giả m phát
GDP.
Chương 2 - GV Lê Nhân Mỹ
9/13/2015
CuuDuongThanCong.com
24
/>
.c
om
ng
Giá thị trường
(mp - Market price)
cu
u
du
o
ng
th
an
co
• Là giá mà người mua phải trả để sử
dụng sản phẩm , dịch vụ (tức giá hiện
hành)
• Tính theo giá này ta có chỉ tiêu theo
giá thị trường . Ký hiệu là: GDPmp
Chương 2 - GV Lê Nhân Mỹ
9/13/2015
CuuDuongThanCong.com
25
/>