Bảng tính điện tử
Microsoft Excel 2003
LÊ VĂN HIẾU
Giảng viên, Thạc sĩ
Bộ mơn Tốn – Tin học
Khoa Kiến thức giáo dục đại cương
Học viện Báo chí và Tun truyền
Tel: 0912476242
Email:
Nick Y!M:
Webpage:
BÀI 5. CÁC HÀM TÍNH TỐN
1. Khái niệm.
Cơng thức trong Excel bắt đầu bởi dấu =, sau
đó là các phép toán, các hàm tác động lên dữ
liệu.
Phép toán gồm:
+ (cộng), - (trừ), * (nhân), / (chia)
^ (luỹ thừa), % (phần trăm).
Các hàm là các công thức được lập sẵn. Khi
dùng ta viết:
TÊN HÀM(các đối số)
Tên hàm: Do Excel đặt từ trước nên phải viết
đúng chính tả, khơng có khoảng trắng.
Dấu (): Bắt buộc phải có.
Lê Văn Hiếu
Các đối số: viết cách nhau bởi dấu , (nếu ký hiệu
thập phân là .) hoặc ; (nếu ký hiệu thập phân là ,).
Lê Văn Hiếu
* Dữ liệu:
Là các giá trị cụ thể (giá trị là văn bản phải
đặt trong cặp dấu “ ”);
Các ô chứa giá trị, vùng ơ chứa giá trị:
• Địa chỉ tương đối: TêncộtTêndịng D3
• Địa chỉ tuyệt đối: $Têncột$Têndịng $D$3
• Địa chỉ hỗn hợp:
$TêncộtTêndịng
Têncột$Têndịng
- Trên máy, bấm phím F4 để chuyển đổi qua
lại giữa các loại địa chỉ.
- Dấu $ nằm ở vị trí nào thì khi sao chép
cơng thức sẽ cố định vị trí đó.
Các cơng thức.
Lê Văn Hiếu
2. CÁC HÀM TÍNH TỐN CƠ BẢN
2.1. Tính tổng.
Cú pháp:
SUM(number1,number2,…)
Trong đó:
number1, number2, … là các số, các ơ chứa
số, vùng các ơ chứa số.
Ý nghĩa: Tính tổng các số trong danh sách đối số.
Lê Văn Hiếu
Ví dụ 1. Tính tổng điểm cho mỗi sinh viên.
- Công thức tại M3 là:
=SUM(E3:G3)
- Sao chép cho M3:M8.
Ví dụ 2. Tính tổng điểm thi mơn Tốn của cả danh
sách.
- Cơng thức tại ơ E9 là:
=SUM(E3:E8)
2.2. Hàm tính trung bình cộng.
Cú pháp:
AVERAGE(number1, number2, …)
Ví dụ 3. Tính điểm trung bình cho mỗi sinh viên. Làm
trịn đến 1 chữ số ở hàng thập phân.
- Công thức tại H3 là:
=AVERAGE(E3:G3)
- Sao chép cho H3:H8.
Lê Văn Hiếu
2.3. Tìm giá trị lớn nhất.
Cú pháp:
MAX(number1, number2, …)
Ví dụ 4. Tìm điểm TIN cao nhất.
- Cơng thức tại ơ F10 là:
=MAX(F3:F8)
2.4. Tìm giá trị nhỏ nhất.
Cú pháp:
MIN(number1, number2, …)
Ví dụ 5. Tìm điểm TRIẾT thấp nhất.
- Công thức tại ô G11 là:
=MIN(G3:G8)
Lê Văn Hiếu
3. TÍNH TỐN CĨ ĐIỀU KIỆN
3.1. Đếm.
Cú pháp:
COUNTIF(range, criteria)
Trong đó:
range: Vùng đếm.
Criteria: Tiêu chuẩn. Cách viết:
“Phép so sánh Giá trị”
Các phép so sánh:
= (bằng), > (lớn hơn), < (bé hơn), <> (khác)
>= (lớn hơn hoặc bằng), <= (bé hơn hoặc bằng)
Ý nghĩa: Đếm số ô trong range thoả mãn criteria.
Lê Văn Hiếu
Ví dụ 6. Tính số lượng sinh viên nữ.
- Cơng thức tại ô C12 là:
=COUNTIF(D3:D8,"=Nữ")
Chú ý. Đối với Phép so sánh = ta có thể bỏ
dấu =
=COUNTIF(D3:D8,"Nữ")
Ví dụ 7. Đếm số bài thi mơn TỐN đạt từ 5
trở lên.
- Cơng thức tại ơ E13:
=COUNTIF(E3:E8,">=5")
Ví dụ 8. H.BỔNG: Mỗi điểm thi đạt từ 7 trở
lên thì được 100 (ngàn).
=COUNTIF(E3:G3,">=7")*100
Lê Văn Hiếu
3.2. Tính Tổng có điều kiện
Cú pháp:
SUMIF(range, criteria, sum_range)
Trong đó:
sum_range: Vùng tính tổng.
• Vùng này phải tương ứng với range.
• Nếu bỏ trống thì vùng này được lấy từ
range.
Ý nghĩa. Tính tổng các ơ trong sum_range mà ô
tương ứng ở range thoả mãn criteria.
Lê Văn Hiếu
Ví dụ 9. Tính tổng H.BỔNG của các Nam
sinh viên.
- Cơng thức tại ơ E14 là:
=SUMIF(D3:D8,"=Nam",J3:J8)
Ví dụ 10. Tính tổng H.BỔNG của những
người có có H.BỔNG dưới 200.
=SUMIF(J3:J8,"<200",J3:J8)
hoặc
=SUMIF(J3:J8,"<200")
Ví dụ 11. Tính tổng H.BỔNG của những
người sinh sau năm 1980.
Lê Văn Hiếu
4. CÁC HÀM SUY LUẬN LOGIC
4.1. Hàm chọn.
Cú pháp:
IF(logical_test, value_if_true, value_if_false)
IF(đk, gt1, gt2)
Trong đó:
logical_test (đk): Điều kiện.
• Bao gồm Điều kiện đơn hoặc Điều kiện ghép.
• ĐK đơn là phép so sánh giữa hai giá trị nhận
kết quả TRUE hoặc FALSE.
value_if_true (gt1), value_if_false (gt2): Các giá
trị, địa chỉ ô, công thức.
Lê Văn Hiếu
Ý nghĩa:
Nếu đk là TRUE thì hàm IF cho kết quả là gt1.
Nếu đk là FALSE thì hàm IF cho kết quả là gt2.
IF(ĐK, GT1, GT2)
ĐK
GT1
Lê Văn Hiếu
GT2
Ví dụ 11. Tính THƯỞNG: Nếu TỔNG từ 20 trở lên
thì được thưởng 200, nếu TỔNG dưới 20 thì
được thưởng 100.
Tổng >= 20
Tổng từ 20 trở lên
200
=IF(H3>=20,200,100)
100
ĐK đơn là phép so sánh giữa hai giá trị nhận
kết quả TRUE hoặc FALSE.
Lê Văn Hiếu
Ví dụ 12. Cột XẾP LOẠI được xác định: “Giỏi”
(nếu Tổng từ 25 trở lên); “Khá” (Tổng điểm từ 20
đến dưới 25); “TB”” (Tổng điểm từ 15 đến dưới
20); “Yếu” (Tổng điểm dưới 15).
=IF(H3>=25,”Giỏi”,
IF(H3>=20,”Khá”,
IF(H3>=15,”TB”,”Yếu”)))
H3>=25
“Giỏi” H3>=20
“Khá” H3>=15
“TB”
Lê Văn Hiếu
“Yếu”
Ví dụ 13. HỌC PHÍ được tính như sau: Nếu
Tổng điểm dưới 10 thì đóng 300; nếu Tổng
điểm từ 10 đến dưới 15 thì đóng 200; nếu Tổng
điểm từ 15 đến dưới 25 thì đóng 100. Ngồi ra
khơng phải đóng học phí.
Lê Văn Hiếu
=IF(H3<10,300,
IF(H3<15,200,
IF(H3<25,100,0)))
Tổng < 10
300
Tổng < 15
200
Tổng < 25
100
Lê Văn Hiếu
0
Ví dụ 14. Thêm cột ĐIỀU KIỆN sau cột TỔNG.
ĐIỀU KIỆN: Các sinh viên “Đủ” điều kiện nếu
Có ít nhất 2 điểm thi đạt từ 5 trở lên. Ngồi ra
“Khơng” đủ điều kiện.
COUNTIF(E3:G3,”>=5”) >=2
Ít nhất hai bài thi
đạt từ 5 trở lên
“Đủ”
Lê Văn Hiếu
Đếm số bài đạt từ 5 trở lên
Cho kết quả >= 2
“Khơng”
COUNTIF(E3:G3,">=5")>=2
“Đủ”
“Khơng”
=IF(COUNTIF(E3:G3,">=5")>=2,"ĐỦ","KHƠNG")
Lê Văn Hiếu
4.2. CÁC HÀM GHÉP ĐIỀU KIỆN
Hàm
AND(logical1, logical2, …)
AND(đk1,đk2,…)
Trả về giá trị TRUE nếu tất cả các đối số là TRUE; trả
về giá trị FALSE nếu ít nhất một trong các đối số là
FALSE.
Sử dụng hàm AND nếu tất cả các điều kiện nhỏ đồng
thời xảy ra.
Hàm
OR(logical1, logical2, …)
OR(đk1,đk2,…)
Trả về giá trị FALSE nếu tất cả các đối số là FALSE; trả
về giá trị TRUE nếu ít nhất một trong các đối số là
TRUE.
Sử dụng hàm OR nếu tất cả các điều kiện nhỏ không
đồng thời xảy ra.
Lê Văn Hiếu
Hàm
NOT(logical)
NOT(đk)
Đảo ngược giá trị của đối số.
Ví dụ 15. Cột THƯỞNG: Sinh viên Khá, Giỏi
được thưởng một tháng H.BỔNG. SV Trung
bình, nếu là Nam thì được 120, nếu là Nữ thì
được 100. Ngồi ra khơng được thưởng.
=IF(J3=“Khá”,K3,IF(J3=“Giỏi”,K3,
IF(J3=“TB”,
IF(D3=“Nam”,120,100),0)))
=IF(OR(J3=“Khá”,J3=“Giỏi”),K3,
IF(AND(J3=“TB”,D3=“Nam”),120,
IF(AND(J3=“TB”,D3=“Nữ”),100,0)))
Lê Văn Hiếu
OR( J3=“Khá” , J3=“Giỏi” ) ỏi"),K3,
=IF(OR(J3="Khá",J3="Gi
Sinh viên
IF(AND(J3="TB",D3="Nam"),120,
Khá, Giỏi
IF(AND(J3="TB",D3="Nữ"),100,0)))
1 tháng
K3 H.BỔNG
SV TB là Nam
120
SV TB Là Nữ
100
Lê Văn Hiếu
0
=IF(OR(I3="Khá",I3="Giỏi"),J3,
IF(AND(I3="TB",D3="Nam"),120,
IF(AND(I3="TB",D3="Nữ"),100,0)))
Lê Văn Hiếu
Ví dụ 16.
Tính H.BỔNG: Sinh viên có Điểm TB từ 6 trở
lên và điểm TOÁN từ 8 trở lên thì được 200,
Sinh viên có điểm TB từ 5 trở lên và khơng có
điểm nào dưới 3 thì được 100, ngồi ra khơng
có H.BỔNG.
Khơng có điểm nào dưới 3.
Cách 1.
AND(E3>=3,F3>=3,G3>=3)
Cách 2.
MIN(E3:G3)>=3
Cách 3.
COUNTIF(E3:G3,“<3”)=0
Lê Văn Hiếu
- Công thức tại ô J3 là:
=IF(AND(H3>=6,E3>=8),200,
IF(AND(H3>=5,E3>=3,G3>=3,F3>=3),100,0))
- Sao chép cho J3:J8.
Lê Văn Hiếu