Tải bản đầy đủ (.pdf) (27 trang)

Bài giảng Tin học đại cương - Chương 4: Soạn thảo văn bản (Phần 2)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (895.64 KB, 27 trang )

TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG

CHƯƠNG 4
SOẠN THẢO VĂN BẢN

1


TH

Đ

Nội dung

C

1

Tổng quan

2

Định dạng văn bản

3

Bảng biểu

4

Đồ họa



5

Một số chức năng khác

Soạn thảo văn bản

2


TH

Đ
C

Bảng biểu
 Tạo bảng biểu
 Hiệu chỉnh bảng biểu
 Trình bày và trang trí bảng biểu

Soạn thảo văn bản

3


TH

Đ
C


Tạo bảng biểu

Cấu trúc bảng biểu gồm nhiều cột(column) và nhiều
dòng (Row). Giao của cột và dòng gọi là ô (Cell).
Cột

Dòng

ô
Soạn thảo văn bản

4


TH

Đ
C

Tạo bảng biểu

Thực hiện việc tạo bảng biểu như sau:
1: Vẽ bảng bằng cách chọn số
dòng/cột tương ứng
2: Vẽ bảng bằng cách nhập số
dòng/cột
3: Vẽ bảng bằng chuột
4: Nhúng bảng tính Excel vào word
5: Vẽ bảng nhanh bằng cách chọn
các mẫu sẳn có.

Soạn thảo văn bản

5


TH

Đ
C

Tạo bảng biểu
1: Chỉnh lại định dạng
cho bảng
2: Xóa bảng
3: Tạo định dạng mới
4: Một số định dạng
được xây dựng sẳn

Soạn thảo văn bản

6


TH

Đ
C

Tạo bảng biểu


Sau khi đã chèn bảng biểu vào văn bản, ta vẫn có thể
thay đổi cấu trúc bảng biểu đố như thêm/xóa các
dòng/cột hoặc điều chỉnh kích thước của chúng.

Soạn thảo văn bản

7


TH

Đ
C

Hiệu chỉnh cấu trúc và kích thước bảng biểu

Chú ý: Tất cả thao tác chỉ tác động đến dòng/cột hiện hành (đang
được chọn)
1: Chèn thêm cột bên trái.
Click phải vào cột được chọn -> Insert -> Insert columns to the left
2: Chèn thêm cột bên phải.
Click phải vào cột được chọn -> Insert -> Insert columns to the right
3: Chèn thêm dòng phía trên
Click phải vào dòng được chọn -> Insert -> Insert Rows Above
4: Chèn thêm dòng phía dưới
Click phải vào dòng được chọn -> Insert -> Insert Rows Below
Soạn thảo văn bản

8



TH

Đ
C

Hiệu chỉnh cấu trúc và kích thước bảng biểu

5: Xóa dòng
Chọn dòng cần xóa -> Delete Cell -> Delete entire row
6: Xóa cột
Chọn cột cần xóa-> Delete columns
7: Nhập nhiều ô thành 1 ô
Chọn các ô cần nhập -> Merge Cells
8: Tách 1 ô thành nhiều ô
Chọn ô cần tách-> Split-> Nhập số dòng/côt cần tách

Soạn thảo văn bản

9


TH

Đ
C

Xác định vị trí bảng biểu

Có thể xác định bảng biểu nằm trên những dòng riêng

biệt hoặc chung với các dòng văn bản và xác đinh
bảng biểu nằm the lề trái/giữa/phải bằng cách. Chọn
click phải Table -> Table Properties

Soạn thảo văn bản

10


TH

Đ
C

Xác định vị trí bảng biểu
1: Chỉnh độ rộng của dòng
2: Chỉnh độ rộng của cột
3: Định dạng chữ trong ô
4: Bảng biểu nằm lề trái
5: Bảng biểu nằm ở giửa
6: Bảng biểu nằm lề phải
7: Bảng biểu nằm riêng biệt
với chữ
8: Bảng biểu nằm chung với
chữ
Soạn thảo văn bản

11



TH

Đ
C

Nhập dữ liệu trong bảng biểu

Một số phím tắt cần nhớ khi nhập dữ liệu trong bảng
biểu
 Di chuyển con trỏ lên hay xuống một dòng:  hay
 Di chuyển con trỏ sang phải hay sang trai một cột:
TAB hay SHIFT + TAB
 Nếu đang ở ô cuối cùng, phím TAB có tác dụng thêm
một dòng. Do đó không cần xác định số dòng một
cách chính xác khi tao bảng biểu.

Soạn thảo văn bản

12


TH

Đ
C

Trang trí bảng biểu

Trình bảy dòng văn bản theo chiều thẳng
đứng bằng cách:

Click phải vào ô cần chỉnh -> Text Direction
Canh vị trí dữ liệu trong ô theo chiều
ngang/dọc bằng cách:
Click phải vào ô cần chỉnh -> Cells
Alignment

Soạn thảo văn bản

13


TH

Đ
C

Kẻ đường viền cho bảng biểu

Để tạo đường viền cho bảng biểu: Click phải vào
bảng biểu -> Border s and Shading
1: Chọn phạm vi đường cần
thiết lập.
2:Chọn dạng đường viền
3: Chọn màu cho đường viền
4: Chọn độ dày, mỏng cho
đường viền
5: Chọn phạm vi áp dụng
(Table/Cell)
6: Xem trước hình dạng của
bảng biểu

Soạn thảo văn bản

14


TH

Đ
C

Tô màu cho bảng biểu

Chọn các ô/dòng bảng muốn tô màu -> click phải ->
Borders and shading -> chon tab Shading
1: Chọn màu nền cần tô
2: Chọn mẫu cần tô
3: Chọn phạm vị áp dụng
(Table/Cell)
4: Chế độ xem định dạng
của bảng biểu trước
khi nhấn OK
Soạn thảo văn bản

15


TH

Đ
C


Đồ họa

Tạo đối tượng đồ họa
Hiệu chỉnh đối tượng đồ họa
Chèn hình ảnh vào văn bản
Chữ nghệ thuật (WordArt)

Soạn thảo văn bản

16


TH

Đ
C

Tạo đối tượng đồ họa
1: Một số mẫu đơn giản
(gồm 7 nhóm mẫu cơ
bản)
2: Tạo một vùng vẽ mới

Soạn thảo văn bản

17


TH


Đ
C

Tạo đối tượng đồ họa

1: Một số mẫu cơ bản
2: Tô màu cho ảnh và các thao tác trên đường viền
3: Hiệu ứng bóng mờ cho ảnh
4: Hiệu ứng 3-D
5: Thao tác giữa ảnh và văn bản
6: Chon kích thước ảnh

Soạn thảo văn bản

18


TH

Đ
C

Chữ nghệ thuật (WordArt)

Chèn chữ nghệ thuật vào văn bản: Click chọn menu
Insert -> WordArt
Các mẫu được hỗ trợ

Soạn thảo văn bản


19


TH

Đ
C

Chữ nghệ thuật (WordArt)
1: Chọn Font chữ
2: Chọn kích thước , In
đâm, nghiêng cho
chữ
3: Nội dung của văn
bản

Soạn thảo văn bản

20


TH

Đ
C

Chữ nghệ thuật (WordArt)

1: Thao tác trên chữ nghệ thuật

2: Chọn mẫu mới cho chữ nghệ thuật
3: Hiệu ứng bóng mờ cho chữ nghệ thuật
4: Hiệu ứng 3-D
5: Thao tác giữa chữ nghệ thuật và văn bản
6: Chon kích thước cho chữ nghệ thuật

Soạn thảo văn bản

21


TH

Đ
C

Một số chức năng khác

Tạo bảng mục lục (Table of Content)
Tạo tiêu đề (Header & Footer)
Mail Merge
Công thức tính toán
Trang bìa

Soạn thảo văn bản

22


TH


Đ
C

Tạo bảng mục lục

Tạo mục lục tự động
Bước 1: Định dạng heading
cho các mục trong văn bản
(vào menu Home)

Soạn thảo văn bản

23


TH

Đ
C

Tạo bảng mục lục

Bước 2: Tạo mục lục
Chọn References -> Click chọn mục Table of Content

Soạn thảo văn bản

24



TH

Đ
C

Tạo tiêu đề

 Chọn menu Insert
1: Tạo Header
2: Tạo Footer
3: Đánh số trang
4: Mẫu được hỗ trợ của
Header
hoặc chọn Edit Header để tự
định nghĩa cho Header

Soạn thảo văn bản

25


×