Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Câu 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (43.33 KB, 2 trang )

Họ tên:…………..
Đề kiểm tra 1 tiết
Lớp 12:………….
Mơn Hố
Câu 1. Este C3H6O2 có thể tham gia phản ứng tráng gương. Cơng thức cấu tạo của este là
A. HCOOCH2CH3. B. HCOOCH2CH2CH3. C. CH3COOCH3. D. CH3CH2COOCH3
Câu 2. Xà phòng được điều chế bằng cách
A. Thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm.
C. Phân huỷ chất béo.
B. Thuỷ phân chất béo trong môi trường axit
D. Thuỷ phân chất béo nhờ enzim.
Câu 3. Cho 23,04g hỗn hợp X gồm axit axetic và etyl axetat phản ứng vừa đủ với 300ml
dung dịch NaOH 1M. Thành phần % khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp X là
A. 68,75% axit axetic và 31,25% etyl axetat.
B. 75,25% axit axetic và 24,75% etyl axetat.
C. 31,25% axit axetic và 68,75% etyl axetat.
D. 24,75% axit axetic và 75,25% etyl axetat.
Câu 4. Khi thủy phân este C4H8O2 trong môi trường axit thu được axit propionic. Este đó

A. Etyl propionat. B. Metyl propionat.
C. Etyl axetat.
D. Metyl axetat.
Câu 5. Chất nào sau đây thuộc loại monosaccarit ?
A. Glucozơ.
B. Saccarozơ.
C. Tinh bột.
D. Xenlulozơ
Câu 6. Cho chất X vào dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng, khơng thấy xảy ra phản
ứng tráng gương. Chất X là chất nào sau đây ?
A. Fructozơ.
B. Anđehit axetic.


C. Glucozơ.
D. Saccarozơ.
Câu 7. Thuỷ phân 486g tinh bột với hiệu suất 75%. Khối lượng glucozơ thu được là
A. 405g.
B. 540g.
C. 675g.
D. 506,25g.
Câu 8. Một thuốc thử có thể nhận biết 4 dung dịch : glixerol, etanol, anđehit axetic,
glucozơ là
A. dd AgNO3/NH3.
B. Cu(OH)2.
C. Quỳ tím.
D. Na.
Câu 9. Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc có xúc tác axit
sunfuric đặc, nóng.Để có 14,85 kg xenlulozơ trinitrat, cần dùng dung dịch chứa m kg axit
nitric (hiệu suất phản ứng đạt 90%).Giá trị của m là
A. 21,0.
B. 16,2.
C. 9,45.
D. 10,5.
Câu 10. Chất béo có đặc điểm chung nào sau đây ?
A. Khơng tan trong nước, nặng hơn nước, có trong thành phần chính của dầu mỡ động
thực vật.
B. Không tan trong nước, nhẹ hơn nước, có trong thành phần chính của dầu mỡ động
thực vật.
C. Là chất lỏng, không tan trong nước, nhẹ hơn nước, có trong thành phần chính của
dầu mỡ động thực vật.
D. Là chất rắn, không tan trong nước, nhẹ hơn nước, có trong thành phần chính của
dầu mỡ động thực vật.
Câu 11. Công thức nào sau đây là công thức của chất béo ?

A. C3H5(COOC17H35)3.
B. C3H5(COOCH3)3.
C. C3H5(OOCC17H35)3.
D. C3H5(OCOC2H5)3.
Câu 12. Tinh bột, saccarozơ và xenlulozơ đều có khả năng tham gia phản ứng
A. Hoà tan Cu(OH)2. B. Thuỷ phân. C. Tráng gương. D. Trùng ngưng.
Câu 13. Thủy phân 3,42kg saccarozơ trong môi trường axit với hiệu suất 80%. Khối
lượng các sản phẩm thu được là


A. 1,8kg glucozơ và 1,8kg fructozơ.
B. 0,36kg glucozơ và 0,36kg fructozơ.
C. 1,71kg glucozơ và 1,71kg fructozơ.
D. 1,44kg glucozơ và 1,44kg fructozơ.
Câu 14. Chất nào sau đây không phải là este ?
A. CH3CH2COOCH3. B. CH3CH2COCH3.C. CH3COOCH2CH3.D. HCOOCH2CH2CH3
Câu 15. Thủy phân 0,5 mol tinh bột (C6H10O5)n cần 18000g H2O. Giá trị của n là
A. 1800.
B. 2000.
C. 3600.
D. 4000.
Câu 16. Để sản xuất 1 tấn xà phòng chứa 80% natri stearat cần dùng tristearin với khối
lượng là
A. 969,5kg.
B. 757,5kg.
C. 775,6kg.
D. 996,6kg.
Câu17. Cho sơ đồ chuyển hoá : Tinh bột → X → Y → axit axetic . X, Y lần lượt là :
A. Glucozơ , ancoletylic
B. Mantozơ , glucozơ

C. Glucozơ , etylaxetat
D. Ancoletylic, anđêhit axetic
Câu18. Đun nóng dd chứa 27 gam glucozơ với dd AgNO3/NH3 thì khối lượng Ag thu
được tối đa là ?
A. 21,6 g
B. 10,8 g
C. 32,4 g
D. 16,2 g
Câu19. Chất lỏng hoà tan được xenlulozơ la:
A. Benzen
B. ete
C. etanol
D. nước Svayde
Câu20. Loại thực phẩm không chứa nhiều saccarozơ là ?
A. Đường phèn
B. Mật mía
C. Mật ong
D. Đường kính
Câu21. Xếp theo trật tự tăng dần nhiệt độ sôi:
(1) CH3COOH
(2) C2H5OH
(3)HCOOCH3
(4) CH3CHO
A. 4,3,2,1
B. 3,4,2,1
C. 4,3,1,2
D.3,4,1,2
Câu22. Hiđro hố hồn tồn chất béo sau : (C17H33COO)3C3H5 ta thu được :
A. tristearat
B. triolein

C. tristearin
D. tripanmitin
Câu 23. Glucozơ và fructozơ tác dụng với chất nào cho cùng một sản phẩm ?
A. H2 (Ni, to).
B. Cu(OH)2.
C. Na.
D. DD AgNO3/NH3.
Câu24. Xà phịng hố hồn tồn m gam hỗn hợp 2 este CH3COOC2H5 và C2H5COOCH3
cần 0,04 mol NaOH . Giá trị của m bằng :
A. 5,92 gam
B. 7,04 gam
C. 3,52 gam
D. 5,28 gam
Câu25. Khi thuỷ phân saccarozơ , thu được 270 gam hh glucozơ và fructozơ. Khối lượng
saccarozơ đã thuỷ phân là ?
A. 513 g
B. 288 g
C. 256,5 g
D. 270 g
Câu26. Muối nào sau đây là thành phần chủ yếu của xà phòng :
A. CH3 [CH2 ]11-C6H4-SO3Na B. C17H35COONa
C. CH3COONa
D. CH2=CHCOONa
Câu 27. Cho dãy các chất : xenlulozơ, glucozơ, saccarozơ, tinh bột, fructozơ. Số chất
tham gia phản ứng tráng gương là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 5.
Câu28. Thuỷ phân hoàn toàn 8,8 gam este no đơn chức mạch hở X với 100ml dd KOH

1M ( vừa đủ ) thu được 4,6 gam một ancol Y. Tên gọi của X là :
A. Etylfomat B. Etylpropionat C. Propylaxetat D. Etylaxetat
Câu 29. Chất không tham gia phản ứng thuỷ phân là
A. Saccarozơ.
B. Tinh bột.
C. Xenlulozơ.
D. Fructozơ.
Câu30. Để phân biệt dầu (hoặc mỡ bôi trơn) với dầu thực vật ( hoặc mỡ động vật) có thể
dùng : A. Na và NaOH
B. Na và Cu(OH)2
C. NaOH và Cu(OH)2
D. Na , NaOH và Cu(OH)2



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×