Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Câu 1: Cho Bột Nhôm Tác Dụng Với Dung Dịch Naoh (Dư) Thu Được 6,72 Lít Khí H2 (Đktc)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (219.38 KB, 4 trang )

Chương I: Nguyên Tử
1: Các đồng vị của cùng một ngun tố hố học có cùng ́u tớ nào sau đây?
A. Số nơtron.
B. Số e hoá trị.
C. Số proton.
D. Số lớp electron.
2: Phân lớp 3d có tối đa là
A. 6 electron.
B. 18 electron.
C. 10 electron.
D. 14 electron.
3: Nguyên tử có cấu hình electron 1s22s22p63s23p64s1 là
A. Ca.
B. K.
C. Ba.
D. Na.
4: Trong nguyên tử, các electron quyết định tính chất hoá học là
A. electron hoá trị.
B. electron lớp ngoài cùng. C. lớp electron bão hoà. D. electron độc thân.
5: Nguyên tử của nguyên tố A có tổng số electron trong các phân lớp p là 7. Nguyên tử của nguyên tố B có tổng số hạt
mang điện nhiều hơn của A là 8. A và B lần lượt là
A. Al và Br.
B. Al và Cl.
C. Mg và Cl.
D. Si và Br.
6: Số electron tối đa của lớp N là
A. 6.
B. 12.
C. 18.
D. 32.
7: Nguyên tử của nguyên tố thuộc chu kỳ 4, nhóm VIA có số electron hoá trị là


A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 9.
8: Số electron độc thân của 8O là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
9: Kí hiệu nào trong số các kí hiệu của các obitan sau là sai?
A. 2s; 4f.
B. 1p; 2d.
C. 2p; 3d.
D. 1s; 2p.
10: Nguyên tử của nguyên tố X có Z = 13 và số khối A = 27. X có số electron hoá trị là
A. 13.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
11: Mệnh đề nào sau đây không đúng?
A. Năng lượng của các electron thuộc 2px, 2py, 2pz là như nhau.
B. Các electron thuộc các obitan 2px, 2py, 2pz chỉ khác nhau về sự định hướng trong không gian.
C. Năng lượng các electron ở các phân lớp 3s, 3p, 3d là khác nhau.
D. Phân lớp 3d đã bão hoà khi có 10 electron.
12: Nguyên tử khối TB của Cu là 63,546. Đồng có đờng vị là 63Cu và 65Cu. Sớ nguyên tử 63Cu có trong 0,5 mol Cu là
A. 6,023.1023.
B. 3.1023.
C. 2,189.1023.
D. 1,5.1023.
13: Nguyên tử của nguyên tố R có tổng các loại hạt là 34. Số hạt mạng điện nhiều gấp 1,833 lần số hạt không mang

điện. R và vị trí của nó trong bảng tuần hoàn là
A. ô thứ 11.
B. ô thứ 12.
C. ô thứ 9.
D. ô thứ 10.
14: Số phân lớp, số obitan và số electron tối đa của lớp N lần lượt là
A. 3, 3 và 6.
B. 3, 6 và 12.
C. 4, 16 và 32.
D. 4, 8 và 16.
15: Nguyên tử là phần tử nhỏ nhất của chất
A. không mang điện.
B. mang điện âm.
C. mang điện dương.
D. có thể mang điện.
16: Số hiệu nguyên tử cho biết
A. Số proton trong hạt nhân nguyên tử.
B. số eletron trong vỏ nguyên tử.
C. số thứ tự nguyên tố trong bảng tuần hoàn.
D. cả A, B và C đều đúng.
17 : Số proton, số nơtron và số khối của

lần lượt là

A. 8; 8 và 17.
B. 17; 8 và 9.
C. 17; 9 và 8.
D. 8; 9 và 17.
18: Trong nguyên tử, các electron chuyển động theo những quỹ đạo
A. hình tròn.

B. hình elip.
C. khơng xác định.
D. hình trịn hoặc elip.
20: Ngun tử của nguyên tố X chứa 17 proton và 18 nơtron. Ký hiệu nào sau đây là của nguyên tố X?
A.

.

B.

21: Cho các nguyên tố sau:

.

,

A. A và D.

,

C.
,

B. A, B và C.

22: Hạt nhân của nguyên tử

,

.


D.

.

. Các đồng vị là
C. C và E.

D. A và D; C và E.

có số nơtron là

A. 65.
B. 29.
C. 36.
D. 94.
23: Phân lớp p có số obitan nguyên tử là
A. 7.
B. 3.
C. 5.
D. 1.
24: Nguyên tử R có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 4p5. Điện tích hạt nhân nguyên tử R là
A. 20.
B. 26.
C. 30.
D. 35.
25: Tổng số các obitan nguyên tử của lớp N (n = 4) là
A. 9.
B. 4.
C. 16.

D. 1.
26: Nguyên tử X có 13 proton trong hạt nhân. Khối lượng của proton trong hạt nhân nguyên tử X là
A. 20.10-24g.
B. 21,74.10-24g.
C. 22.10-24g.
D. 21,74.10-27g.
27: Lớp L (n = 2) có số phân lớp electron là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
28: Oxi có 3 đồng vị là
được tạo thành là
A. 12.

;

;
B. 6.

. Cacbon có 2 đồng vị là
C. 5.

;

. Sớ phân tử khí cacbonic khác nhau có thể
D. 1.
-1-



29: Nguyên tử canxi (Ca) có cấu hình electron là
A. 1s22s22p63s2.
B. 1s22s22p63s23p2.
C. 1s22s22p63s23p64s2.
D.1s22s22p63s23p63d54s2.
30: Tổng số các obitan nguyên tử trong phân lớp d là
A. 1.
B. 5.
C. 3.
D. 7.
31: Nguyên tử của 1 nguyên tố có tổng số hạt là 13. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố đó là
A. 13.
B. 5.
C. 6.
D. 4.
32: Nguyên tố A có Z = 11. A thuộc loại nguyên tố
A. p.
B. s.
C. d.
D. f.
37: Các hạt cấu tạo nên vỏ nguyên tử là
A. proton.
B. electron.
C. nơtron.
D. proton và nơtron.
33: Kí hiệu nguyên tử biểu thị đầy đủ đặc trưng cho nguyên tử của một nguyên tố hoá học vì nó cho biết
A. số khối A.
B. số khối A và số hiệu nguyên tử Z.
C. nguyên tử khối.
D. số hiệu nguyên tử Z.

34: Số obitan trong các phân lớp s, p, d, f lần lượt là
A. 1; 4; 9; 16.
B. 1; 2; 3; 4.
C. 1; 3; 5; 7.
D. 1; 1; 1; 1.
35: Số electron tối đa trong các phân lớp s; p; d; f lần lượt là
A. 2; 6; 10; 14.
B. 1; 3; 5; 7.
C. 2; 4; 6; 8.
D. 2; 8; 8; 18.
36: Dãy nào trong các dãy sau đây gồm các phân lớp electron đã bão hoà?
A. s1, p3, d7, f12.
B. s2, p6, d10, f14.
C. s2, p4, d10, f11.
D. s2, p5, d10, f14.
37: Nguyên tử 7N có số electron độc thân bằng
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
38: Khối lượng nguyên tử TB của brôm là 79,91. Brôm có 2 đồng vị là

và

. %số nguyên tử của

là

A. 54,5.
B. 45,5.

C. 50.
D. 44,5.
39: Tổng số các hạt trong nguyên tử của nguyên tố R là 114. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 26
hạt. Số proton của R là
A. 33.
B. 44.
C. 26.
D. 35.
40: Tổng số các hạt trong nguyên tử của nguyên tố R là 114. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 26
hạt. Số nơtron của R là
A. 26.
B. 44.
C. 35.
D. 144.
41: Tổng số các hạt trong nguyên tử của nguyên tố R là 114. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 26
hạt. Số khối của R là
A. 144.
B. 35.
C. 44.
D. 79.
42: Các hạt cấu tạo của hầu hết các nguyên tử là
A. proton, nơtron và electron.
B. proton và electron.
C. nơtron và electron.
D. proton, nơtron.
43: Nguyên tố hoá học là những nguyên tử có cùng
A. số proton.
B. số nơtron.
C. số khối.
D. số proton và nơtron.

44: Số khối của hạt nhân được tính bằng
A. Z.
B. N.
C. Z + N.
D. E.
45: Đồng vị là những
A. nguyên tố có cùng số khối A.
B. hợp chất có cùng điện tích hạt nhân.
C. nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân.
D. nguyên tố có cùng điện tích hạt nhân.
46: Số obitan trong lớp M là
A. 1.
B. 9.
C. 4.
D. 16.
47: Các electron của nguyên tử nguyên tố X được phân bố trên 3 lớp. Lớp thứ 3 có 3 electron. X nằm ở ô thứ mấy trong
bảng tuần hoàn?
A. 3.
B. 8.
C. 13.
D. 16.
48: Khi 26Fe mất 2 electron thì cấu hình electron của nó là
A. 1s22s22p63s23p63d64s2 .B. 1s22s22p63s23p63d84s2. C. 1s22s22p63s23p63d10.
D. 1s22s22p63s23p63d6.
2
1
49: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử nguyên tố X là 3s 3p . Số hiệu nguyên tử và kí hiệu của X là
A. 3, Li.
B. 5, B.
C. 9, F.

D. 13, Al.
50: Nguyên tử R mất đi một electron tạo ra ion R+ có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3p6. Cấu hình electron của R là
A. 1s22s22p63s23p6.
B. 1s22s22p63s23p64s1.
C. 1s22s22p63s23p5.
D. 1s22s22p63s23p64s2.
51: Khối lượng nguyên tử TB của Bo là 10,812. Bo có 2 đồng vị. Biết
A. 9.

B. 10.

chiếm 18,8%. Số khối của đồng vị thứ 2 là

C. 11.

D. 12.

52: Khối lượng nguyên tử TB của Bo là 10,812. Bo có 2 đồng vị. Biết

chiếm 18,8%. Phần trăm của đồng vị thứ 2 là

A. 18,8.
B. 100.
C. 81,2.
53: Trong các câu sau, câu nào không đúng?
A. Electron là hạt mang điện tích âm.
B. Electron có khối lượng 9,1095.10-28g.
C. Electron chỉ thoát ra khỏi nguyên tử trong những điều kiện đặc biệt.
D. Electron có khối lượng đáng kể so với khối lượng nguyên tử.
54: Hiđro có 3 đồng vị là

lượng phân tử nhỏ nhất là
A. 20u.

;

;
B. 17u.

. Oxi có 3 đồng vị là

;
C. 18u.

;

D. không tính được.

. Như vậy, loại nước trong tự nhiên có khối
D. 19u.
-2-


55: So sánh khối lượng của electron với khối lượng hạt nhân nguyên tử, nhận định nào sau đây là đúng?
A. Khối lượng electron bằng khoảng 1/1840 khối lượng của hạt nhân nguyên tử.
B. Khối lượng electron bằng khối lượng của notron trong hạt nhân.
C. Khối lượng electron bằng khối lượng của proton trong hạt nhân.
D. Khối lượng của electron nhỏ hơn rất nhiều so với khối lượng của hạt nhân nguyên tử.
56: Nguyên tố hoá học là tập hợp các nguyên tử
A. có cùng điện tích hạt nhân.
B. có cùng số khối.

C. có cùng nguyên tử khối.
D. có cùng số nơtron.
57: Kí hiệu

cho ta biết những gì về nguyên tố hoá học X?

A. Chỉ biết số khối của nguyên tử.
B. Nguyên tử khối TB của nguyên tử.
C. Chỉ biết số hiệu nguyên tử.
D. Số hiệu nguyên tử và số khối.
58: Electron thuộc lớp nào sau đây liên kết với hạt nhân chặt chẽ nhất?
A. Lớp K.
B. Lớp M.
B. Lớp L.
D. Lớp N.
59: Ngun tử của mợt ngun tớ hố học có 4 lớp electron, electron thuộc lớp nào sau đây có mức năng lượng TB cao
nhất?
A. Lớp K.
B. Lớp M.
B. Lớp L.
D. Lớp N.
60: Nước nặng là gì?
A. Nước nặng là nước có khối lượng riêng lớn nhất ở 40C.
B. Nước nặng là nước có phân tử khối lớn hơn 18u.
C. Nước nặng là nước ở trạng thái rắn.
D. Nước nặng là nước chiếm thành phần chủ yếu trong nước tự nhiên.
61: Khi nói về số khối, điều khẳng định nào sau đây luôn đúng: Trong nguyên tử, số khối bằng
A. tổng khối lượng các hạt proton và nơtron.
B. tổng số hạt proton và nơtron.
C. nguyên tử khối.

D. tổng các hạt proton, notron và electron.
62: Khi nói về mức năng lượng của electron trong nguyên tử, điều khẳng định nào sau đây là Không đúng?
A. Các electron ở lớp K có mức năng lượng thấp nhất.
B. Các electron ở lớp ngoài cùng có mức năng lượng TB cao nhất.
C. Các electron ở lớp K có mức năng lượng cao nhất.
D. Các electron ở trong cùng lớp K có mức năng lượng bằng nhau.
63: Số đơn vị điện tích hạt nhân của lưu huỳnh là 16. Biết các electron của nguyên tử lưu huỳnh được phân bố trên 3 lớp
electron (K, L, M), lớp ngoài cùng có 6 electron. Số electron ở lớp L trong nguyên tử lưu huỳnh là:
A. 12.
B. 8.
B. 10.
D. 6.
64: Nguyên tử nào trong số các nguyên tử sau đây chứa 8 proton, 8 notron và 8 electron?
A.

.

B.

.

C.

.

D.

.

65: Cấu hình electron của nguyên tử lưu huỳnh (16S) và nguyên tử oxi (8O) ở trạng thái cơ bản có đặc điểm nào chung?

A. Có lớp L đã bão hoà.
B. Có 2 electron lớp trong cùng.
C. Có 3 lớp electron.
D. Có 6e lớp ngoài cùng, trong đó có 2e độc thân.
66: Tổng số các hạt cơ bản trong một nguyên tử của nguyên tố X là 28. Trong đó, sớ hạt mang điện nhiều hơn sớ hạt
khơng mang điện là 8. Nguyên tử X là:
A.

.

B.

.

C.

.

D.

67: Phân lớp 3d có tối đa
A. 6 electron.
B. 10 electron.
C. 14 electron.
68: Ion có 18 electron và 16 proton mang điện tích là:
A. 16+.
B. 18-.
B. 2-.
69: Nguyên tử Ne và các ion Na+, F- có
A. số khối bằng nhau.

C. số proton bằng nhau.
B. số electron bằng nhau.
70: Cấu hình electron của ion nào sau đây giớng cấu hình electron của khí hiếm?
A. S2-.
B. Cu+.
C. Fe2+.
71: Có bao nhiêu electron trong một ion

.

D. 30 electron.
D. 2+.
D. số notron bằng nhau.
D. Cr3+.

?

A. 21.
B. 24.
C. 28.
D. 52.
72: Hạt vi mô nào sau đây có số proton nhiều hơn số electron?
A. Nguyên tử natri (Na).
B. Nguyên tử lưu huỳnh (S). C. Ion clorua (Cl-).
D. Ion kali (K+).
73: Ngun tử của 1 ngun tớ hóa học có điện tích hạt nhân là 13+ và số khối A = 27. Số electron hoá trị của nguyên tố
đó là
A. 13.
B. 5.
C. 3.

D. 14.
74: Nguyên tử của nguyên tố hoá học nào sau đây có cấu hình electron là 1s22s22p63s23p64s1?
A.

B.

.

C.

.

D.

.

75: Nguyên tử X có tổng số electron ở các phân lớp s là 6 và số electron lớp ngoài cùng là 6. Cho biết X thuộc nguyên tố
hoá học nào sau đây?
A. 8O.
B. 9F.
C. 16S.
D. 17Cl.
76: Nguyên tử X có tổng số electron ở các phân lớp p là 11. Nguyên tố X thuộc loại
A. nguyên tố s.
B. nguyên tố d.
C. nguyên tố p.
D. nguyên tố f.
77: Nguyên tử của nguyên tố M có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s23p6. Ở dạng đơn chất, phân tử M có bao nhiêu
nguyên tử?
A. 4.

B. 3.
B. 2.
D. 1.
-3-


78: Trong nguyên tử ở trạng thái cơ bản, các electron được phân bố trên 4 lớp. Lớp quyết định tính chất kim loại, phi kim
hay khí hiếm của nguyên tố đó là:
A. Lớp K.
B. Lớp L.
B. Lớp N.
D. Lớp M.
79: Cấu hình electron của các nguyên tử có số hiệu lần lượt là 3; 11; 19 có đặc điểm chung là:
A. Có 1 electron ở lớp ngoài cùng.
B. Có 3 electron ở lớp ngoài cùng.
C. Có 2 electron ở lớp ngoài cùng.
D. Có 2 lớp electron.
80 Các nguyên tử của một ngun tố hóa học có khới lượng khác nhau vì nguyên nhân nào sau đây?
A. Có cùng số nơtron nhưng khác nhau về số proton.
B. Có cùng số proton nhưng khác nhau về số nơtron.
C. Có cùng số nơtron nhưng khác nhau về sớ electron. D. Có cùng số proton nhưng khác nhau về số electron.
81: Nguyên tử khối TB của đồng là 63,546. Trong tự nhiên, đồng tồn tại 2 loại đồng vị là
phần trăm



. Thành phần

theo số nguyên tử là


A. 27,3%.
B. 26,7%.
C. 26,3%.
D. 23,7%.
82: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số electron trong các phân lớp p là 7. Nguyên tử của nguyên tố Y có tổng số hạt
mang điện nhiều hơn tổng số hạt không mang điện nhiều hơn tổng số hạt không mang điện là 8. X và Y lần lượt là các
nguyên tố
A. Al và Br.
B. Mg và Cl.
C. Al và Cl.
D. Si và Br.
83 Cho 2 nguyên tố M và N có số hiệu nguyên tử lần lượt là 11 và 13. Cấu hình của M và N là
A. 1s22s22p63s1 và 1s22s22p63s2.
B. 1s22s22p63s1 và 1s22s22p63s23p1.
C. 1s22s22p63s1 và 1s22s22p63s3.
D. 1s22s22p7 và 1s22s22p63s2.
84: Nguyên tử của nguyên tố R có tổng số hạt là 34, trong đó số hạt mang điện gấp 1,833 lần số hạt không mang điện.
Nguyên tố R và cấu hình electron là
A. Na, 1s22s22p63s1.
B. F, 1s22s22p5.
C. Mg, 1s22s22p63s2.
D. Ne, 1s22s22p6.
85: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt là 82, biết số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22. Kí
hiệu hoá học của X là
A.

B.

C.


D.

86: Cation X3+ và anion Y2- đều có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 2p6. Các nguyên tố X, Y lần lượt là:
A. Al và O.
B. Al và F.
C. Mg và O.
D. Mg và F.
87: Biết số hiệu nguyên tử của sắt là 26. Cấu hình electron của Fe2+ là
A. 1s22s22p63p64s2.
B. 1s22s22p63p63d5.
C. 1s22s22p63p63d6.
D. 1s22s22p63p63d4.
2
2
6
3
2
2
6
6
1
88: Cho biết cấu hình electron của X và Y lần lượt là 1s 2s 2p 3p và 1s 2s 2p 3p 4s . Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. X và Y đều là kim loại. B. X và Y đều là các khí hiếm.
C. X và Y đều là các phi kim.
D. X là 1 phi kim còn Y là 1 kim loại.
89: Nguyên tử của nguyên tố X có 3 lớp electron. Lớp nào trong số đó có thể có các electron độc thân?
A. Lớp K.
B. Lớp L.
C. Lớp M.
D. Lớp L hoặc M.

90: Nguyên tử của nguyên tố X có 29 electron và 36 notron. Số khối và số lớp electron của nguyên tố X lần lượt là
A. 65 và 4.
C. 65 và 3.
B. 64 và 4.
D. 64 và 3.
91: Cấu hình electron của nguyên tử biểu diễn
A. thứ tự tăng dần các mức và phân mức năng lượng của các electron.
B. sự phân bố electron trên các phân lớp, các lớp khác nhau.
C. thứ tự giảm dần các mức và phân mức năng lượng của các electron.
D. sự chuyển động của electron trong nguyên tử.
92: Tổng số các hạt proton, nơtron và electron trong nguyên tử của nguyên tố X là 40. Biết số hạt notron lớn hơn số hạt
proton là 1. X thuộc loại nguyên tố nào sau đây?
A. Nguyên tố s.
B. Nguyên tố d.
C. Nguyên tố p.
D. Nguyên tố f.
93: Ion nào sau đây không có cấu hình electron giống khí hiếm?
A. 26Fe2+.
B. 17Cl-.
C. 11Na+.
D. 12Mg2+.
2
94:Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3p . Tổng số electron trong 1 nguyên tử của X là
A. 12.
C. 14.
B. 16.
D. 10.
95: Hợp chất M được tạo nên từ cation X+ và anion Y2-. Mỗi ion đều do 5 nguyên tử của 2 nguyên tố tạo nên. Tổng số
proton trong X+ bằng 11, còn tổng số electron trong Y 2- là 50. Biết rằng hai nguyên tố trong Y 2- ở cùng phân nhóm chính
và thuộc 2 chu kỳ liên tiếp trong bảng tuần hoàn. Công thức phân tử của M là

A. (NH4)2SO4.
C. (NH4)3PO4.
B. NH4HCO3.
D. NH4HSO3.
96: Ion M3+ có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2s22p6. Tên nguyên tố và cấu hình electron của M là
A. Nhôm, 1s22s22p63s23p1. C. Silic, 1s22s22p63s23p2.
B. Magie, 1s22s22p63s2.
D. Photpho, 1s22s22p63s23p3.
22
6
97: Một ion X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s 3p . Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử N có bao nhiêu electron độc
thân?
A. 6.
C. 3.
B. 4.
D. 2.

-4-



×