Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Bộ Giáo Dục Và Đào Tạo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89.09 KB, 3 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
MƠN Hóa Học 11

TRƯỜNG PT APC CẦN THƠ
---------------

Thời gian làm bài: ___phút;

Họ, tên thí sinh:.............................................................
Lớp:....................

Mã đề thi 209
Ngày…..tháng…..năm 2009

I. Phần trắc nghiệm (6đ), (gồm 22 câu)
Hãy chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau đây bằng cách tô đậm đáp án đã chọn vào ơ trịn
của phần trả lời

Phần trả lời phần trắc nghiệm

A
B
C
D

1

2


3

4

5

6

7

8

9

10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22

Câu 1: Trong dung dịch Ba(OH)2 có pH = 12, nồng độ của dung dịch Ba(OH)2 là
A. 0,0005M.
B. 0, 0001M.
C. 0,00005M.
D. 0,005M.
Câu 2: . Chất khí nào khi tan trong nước tạo thành dung dịch bazơ:
A. Nitơ monooxit.
B. Nitơ đioxit.
C. Amoniac
D. Cacbon đioxit
Câu 3: Cần lấy bao nhiêu lít hỗn hợp N 2 và H2 (đktc) để điều chế được 51 g NH 3, biết hiệu suất phản
ứng là 25%.
A. 537,6 lít.
B. 538 lít.

C. 538,7 lít.
D. 530 lít.
Câu 4: Dãy chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch HCl vừa tác dụng với dung dịch NaOH?
A. Pb(OH)2, Zn(OH)2, Fe(OH)3.
B. NaOH, Be(OH)2, Sn(OH)2.
C. Zn(OH)2, Pb(OH)2, Al(OH)3.
D. Al(OH)3, Ca(OH)2, NaOH.
Câu 5: H3PO4 là axit có:
A. Khơng có tính oxi hóa.
B. Vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.
C. Tính oxi hóa yếu.
D. Tính oxi hóa mạnh.
Câu 6: Để nhận biết các dung dịch muối: NaCl, Na3PO4, NaNO3. Chọn thuốc thử là:
A. Dung dịch NaOH.
B. Dung dịch Cu(NO3)2.
C. Dung dịch AgNO3.
D. Dung dịch Fe(NO3)3.
Câu 7: Hợp chất nào sau đây của nitơ không được tạo ra khi cho HNO3 tác dụng với kim loại ?
A. NO2.
B. N2O5.
C. NH4NO3.
D. NO.
Câu 8: Trong các công thức dưới đây, chọn cơng thức hóa học đúng của magie photphua:
A. Mg2P2O7.
B. Mg(PO4)2.
C. Mg3P2.
D. Mg3(PO4)2.
Câu 9: Công thức của phân urê là:
A. NH2CO.
B. (NH2)2CO.

C. (NH2)2CO3.
D. (NH4)2CO3.
Câu 10: Natri florua trong trường hợp nào dưới đây không dẫn được điện ?
A. Dung dịch NaF trong nước.
B. NaF rắn, khan.
C. NaF nóng chảy.
D. DD được tạo thành khi hòa tan cùng số mol NaOH và HF trong nước
Câu 11: Công thức cấu tạo của phân tử nitơ là:
A. N=N.
B. N2.
C. N-N.
D. N≡N.
Câu 12: Để nhận biết các mẫu phân đạm: NH4Cl, (NH4)2SO4, NaNO3. chọn thuốc thử là:
A. Dung dịch AgCl.
B. Dung dịch NaOH.
C. Dung dịch Ba(OH)2.
D. Dung dịch BaCl2.
Trang 1/3 - Mã đề thi 132


Câu 13: Cặp dung dịch chất nào sau đây khi trộn với nhau thì phản ứng trao đổi ion xảy ra ?
A. Na2CO3 và H2SO4.
B. KNO3 và H2SO4
.
C. Fe2(SO4)3 và HNO3.
D. KCl và NaNO3.
Câu 14: Dung dịch KOH 0,001 M thì pH có giá trị là bao nhiêu?
A. pH = 14
B. pH = 7.
C. pH = 11.

D. pH = 3.
Câu 15: Dung dịch chất điện li dẫn điện được là do:
A. Sự chuyển dịch của các electron.
B. Sự chuyển dịch của các cation.
C. Sự chuyển dịch của các phân tử hòa tan.
D. Sự chuyển dịch của cả cation và anion.
Câu 16: Dung Dịch CH3COOH chứa ?
A. CH3COO- và H+.
B. CH3COO-.
C. H+.
D. CH3COO-, H+,và CH3COOH.
Câu 17: Quá trình điện li của chất điện li yếu:
A. khơng có tính thuận nghịch
B. giảm khi nhiệt độ tăng
C. có tính thuận nghịch
D. tăng khi nhiệt độ giảm
Câu 18: Cho các chất sau đây: H2O; HCl; NaOH; NaCl; CH3COOH; CuSO4; các chất điện li yếu là?
A. H2O; CH3COOH
B. H2O; CH3COOH; CuSO4
C. CH3COOH; CuSO4
D. H2O; NaCl; CH3COOH; CuSO4
Câu 19: Các dạng thù hình quan trọng của P là:
A. P trắng và P đỏ.
B. P trắng, P đen, P đỏ.
C. P đỏ và P đen.
D. P trắng và P đen.
Câu 20: Nitơ có các số oxi hóa:
A. 0, 1, 2, 3, 4, 5.
B. -3, 0, +1, +2, +3, +4, +5.
C. +1, +2, +3, +4.

D. -2, +2, +4, +6.
Câu 21: Trộn dung dịch các chất sau, trường hợp nào có phản ứng xảy ra?
A. BaSO4 và H2SO4.
B. AgNO3 và NaCl.
C. Al(NO3)3 và NaCl. D. NaOH và KNO3.
Câu 22: Phản ứng: Cu + HNO3loãng → Cu(NO3)2 + NO + H2O. Hệ số các chất tham gia và sản phẩm
phản ứng lần lượt là:
A. 3; 8; 3; 4; 2.
B. 3; 3; 8; 2; 4.
C. 3; 8; 3; 2; 4.
D. 3; 8; 2; 3; 4.
II. Phần tự luận (4đ)
Câu 1 (1đ): Cần lấy bao nhiêu lít khí nitơ và khí hiđro để điều chế được 67,2 lít khí amoniac?
Biết rằng thể tích của các khí đều được đo trong cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất và hiệu suất của
phản ứng là 25%.
Giải....................................................................
...........................................................................
...........................................................................
...........................................................................
...........................................................................
...........................................................................
...........................................................................
...........................................................................
...........................................................................
...........................................................................
Câu 2 (1đ): Cho dung dịch NaOH dư vào 150ml dung dịch (NH4)2SO4 1M, đun nóng nhẹ.
a. Viết phương trình hóa học ở dạng phân tử và dạng ion thu gọn.
b. Tính thể tích khí (đktc) thu được.
...........................................................................
...........................................................................

...........................................................................
...........................................................................
...........................................................................
...........................................................................
...........................................................................
...........................................................................
...........................................................................
...........................................................................
...........................................................................
...........................................................................
...........................................................................
...........................................................................
Trang 2/3 - Mã đề thi 132


Câu 3: (1đ)Viết phương trình hóa học của các phản ứng thực hiện dãy chuyển hóa sau đây:
N2 → NO → NO2 → HNO3 → NH4NO3 → NH3
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
Câu 4: (1đ) Tính pH của dung dịch chứa 1,46 g HCl trong 400 ml.
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................................
---------------------------------------------

----------- HẾT ----------

Trang 3/3 - Mã đề thi 132



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×