Tải bản đầy đủ (.pdf) (92 trang)

Giáo trình Gia công nguội cơ bản (Nghề: Cắt gọt kim loại - Trình độ: Trung cấp) - Trường Cao Đẳng Dầu Khí (năm 2020)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.85 MB, 92 trang )

TẬP ĐỒN DẦU KHÍ VIỆT NAM
TRƯỜNG CAO ĐẲNG DẦU KHÍ


GIÁO TRÌNH
MƠ ĐUN: GIA CƠNG NGUỘI CƠ BẢN
NGHỀ: CẮT GỌT KIM LOẠI
TRÌNH ĐỘ: TRUNG CẤP
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 186/QĐ-CĐDK ngày 25 tháng 03 năm 2020
của Trường Cao Đẳng Dầu Khí)

Bà Rịa-Vũng Tàu, năm 2020
(Lưu hành nội bộ)


TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN
Tài liệu này thuộc loại sách giáo trình nên các nguồn thơng tin có thể được phép dùng
nguyên bản hoặc trích dùng cho các mục đích về đào tạo và tham khảo.
Mọi mục đích khác mang tính lệch lạc hoặc sử dụng với mục đích kinh doanh thiếu
lành mạnh sẽ bị nghiêm cấm.

Trang 2/92


LỜI GIỚI THIỆU
Để đáp ứng yêu cầu của công tác đào tạo nghề trong thời kỳ cơng nghiệp hóa, hiện
đại hóa đất nước, nhằm dẫn dắt người học tiếp cận với môi trường và tác phong công
nghiệp, rèn luyện đức tính chăm chỉ, cần cù, chịu khó, tích cực trong học tập và công tác.
Với phương châm tạo cho người học có tinh thần tích cực, chủ động, sáng tạo, đồng
thời giúp cho học viên nắm được những thao tác và động tác cơ bản của nghề nguội để ứng
dụng thực tế vào công tác bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị cơng nghiệp.


Ćn giáo trình “Gia Cơng Nguội” do tổ bộ mơn cơ khí “Trường Cao Đẳng Dầu Khí”
biên soạn nhằm phục vụ cho đào tạo nghề thuộc khối các nghề kỹ thuật.
Giáo trình được biên soạn cho đới tượng là học sinh hệ Cao đẳng nghề, Trung cấp
nghề, đồng thời cũng là tài liệu tham khảo cho các kỹ thuật viên đang làm việc ở các cơ sở
sản xuất của nhiều lĩnh vực khác nhau có liên quan đến cơ khí.
Phần nội dung trong giáo trình bao qt từ phạm vi ứng dụng của nghề nguội, các
dụng cụ đo và phương pháp đo, các phương pháp gia công, đến các bài thực hành cụ thể.
Giáo trình được biên soạn mặc dù đã có nhiều cớ gắng trong việc sưu tầm tài liệu,
kinh nghiệm thực tế trong quá trình giảng dạy và thực tế sản xuất để phục vụ cho công tác
biên soạn, nhưng chắc chắn không thể thiếu khỏi khiếm khuyết.
Nội dung của giáo trình bao gồm các phần sau:
Bài 1: Khái quát phạm vi ứng dụng nghề nguội.
Bài 2: Đo chi tiết
Bài 3: Vạch dấu phôi kim loại
Bài 4: Dũa kim loại
Bài 5: Cưa kim loại
Bài 6: Khoan kim loại
Chúng tôi rất mong nhận được những ý kiến đóng góp của các bạn đồng nghiệp để
giáo trình tiếp tục được hiệu chỉnh và hồn thiện tớt hơn nữa về nội dung.
Thư góp ý xin gửi về theo địa chỉ: Tổ bộ mơn cơ khí - Trường Cao Đẳng Dầu Khí.
Sớ 676 - Đường cách mạng tháng tám phường Long tồn - Thành Phớ Bà rịa.
Chúng tơi xin chân thành cảm ơn!
Bà Rịa Vũng Tàu, ngày 25 tháng 03 năm 2020
Tham gia biên soạn
1. Chủ biên ThS. Đỗ Văn Thọ
2. ThS. Trần Kim Khánh
3. ThS: Lê Anh Dũng

Trang 3/92



MỤC LỤC
LỜI GIỚI THIỆU ..........................................................................................................3
MỤC LỤC ......................................................................................................................4
DANH MỤC HÌNH ẢNH .............................................................................................5
GIÁO TRÌNH MƠ ĐUN ...............................................................................................8
BÀI MỞ ĐẦU...............................................................................................................14
BÀI 1: KHÁI QT VÀ PHẠM VI ỨNG DỤNG CỦA NGHỀ NGUỘI ..............18
1.1. KHÁI NIỆM CHUNG:............................................................................................... 19
1.2. GIỚI THIỆU MỘT SỐ DỤNG CỤ THIẾT BỊ NGHỀ NGUỘI: ............................... 20
BÀI 2: ĐO CHI TIẾT ..................................................................................................29
2.1. SỬ DỤNG THƯỚC CẶP: ......................................................................................... 30
2.2. CÁCH ĐO VÀ CÁCH ĐỌC BẰNG PANME. ......................................................... 34
2.3. SỬ DỤNG CÁC DỤNG CỤ ĐO KHÁC ................................................................... 37
BÀI 3: VẠCH DẤU PHÔI KIM LOẠI .....................................................................43
3.1. VẠCH DẤU: ............................................................................................................. 44
3.2. PHƯƠNG PHÁP VẠCH DẤU: ................................................................................ 46
3.3. CHẤM DẤU: ............................................................................................................. 53
BÀI 4: GIŨA KIM LOẠI............................................................................................56
4.1. CÔNG DỤNG CẤU TẠO PHÂN LOẠI: .................................................................. 57
4.2. PHƯƠNG PHÁP GIŨA KIM LOẠI:......................................................................... 59
BÀI 5: CƯA KIM LOẠI .............................................................................................65
5.1. CÔNG DỤNG, CẤU TẠO VÀ PHÂN LOẠI CƯA KIM LOẠI: ............................. 66
5.2. PHƯƠNG PHÁP CƯA KIM LOẠI. .......................................................................... 68
5.3. NHỮNG SAI HỎNG, BIỆN PHÁP KHẮC PHỤC VÀ AN TOÀN: ........................ 73
BÀI 6: KHOAN KIM LOẠI .......................................................................................75
6.1. MÁY KHOAN VÀ DỤNG CỤ KHOAN: ................................................................. 76
6.2. PHƯƠNG PHÁP KHOAN: ....................................................................................... 81
6.3. NHỮNG SAI HỎNG, BIỆN PHÁP KHẮC PHỤC VÀ AN TOÀN: ....................... 86
TÀI LIỆU THAM KHẢO...........................................................................................92


Trang 4/92


DANH MỤC HÌNH ẢNH
Trang
Hinh 1.5: bàn nguội ........................................................................................................... 20
Hinh 1.6: Êtô song hành .................................................................................................... 21
Hinh 1.7: Êtô chân ............................................................................................................. 21
Hinh 1.8: Êtô tay ................................................................................................................ 21
Hinh 1.9. Dũa kim loại. ..................................................................................................... 21
Hinh 1.10: Cưa. ................................................................................................................. 22
Hinh 1.11: Máy khoan. ..................................................................................................... 22
Hinh 1.12: Mũi khoan ........................................................................................................ 22
Hinh 1.13: Đục. ................................................................................................................. 23
Hinh 1.14: Dao tarô. .......................................................................................................... 23
Hinh 1.15: Bàn cắt ren. ...................................................................................................... 23
Hinh 1.16: Dụng cụ vạch dấu. ........................................................................................... 23
Hinh 1.17: Dụng cụ chấm dấu. .......................................................................................... 23
Hinh 1.18: Bàn rà............................................................................................................... 24
Hinh 1.19: Thước lá.. ......................................................................................................... 24
Hinh 1.20: Compa. ............................................................................................................ 24
Hinh 1.21: Êke kiểm tra độ vng góc. ............................................................................. 24
Hinh 1.22: Thước cặp. ....................................................................................................... 25
Hinh 1.23: Panme. ............................................................................................................. 25
Hinh 1.24: Đồng hồ so gắn trên giá đỡ.............................................................................. 26
Hinh 1.25: Calíp. ............................................................................................................... 26
Hinh 1.26: Dưỡng đo ren ................................................................................................... 26
Hinh 1.27: Khối V. ............................................................................................................ 26
Hinh 1.28: Khối D. ............................................................................................................ 27

Hinh 1.29: Bàn phẳng. ....................................................................................................... 27
Hinh 1.30: Các dụng cụ tháo lắp ....................................................................................... 27
Hinh 1.31: Búa. .................................................................................................................. 28
Hinh 2.1: Thước cặp. ......................................................................................................... 30
Hinh 2.2: Các loại thước kẹp. ............................................................................................ 31
Hinh 2.3: Kiểm tra thước kẹp. ........................................................................................... 32
Hinh 2.4: Đo độ sâu. .......................................................................................................... 32
Hinh 2.5: Vị trí đặt mỏ đo ................................................................................................. 32
Hinh 2.6: Đọc trị số đo trên thước cặp. ............................................................................. 33
Hinh 2.7: Cấu tạo Panme. .................................................................................................. 34
Hinh 2.8: Các loại Panme. ................................................................................................. 35
Hinh 2.9: Kiểm tra điểm 0. ................................................................................................ 35
Hinh 2.10: Cách đọc panme. ............................................................................................. 36
Hinh 2.11: Cấu tạo thước lá............................................................................................... 37
Hinh 2.12: Đặt thước vào trục đo. ..................................................................................... 37
Hinh 2.13: Đọc giá trị. ....................................................................................................... 38
Hinh 2.14: Căn mẫu ........................................................................................................... 38
Hinh 2.15: Thước sin ......................................................................................................... 39
Hinh 2.16: Thước kiểm độ thẳng. ...................................................................................... 39
Hinh 2.17: Êke ................................................................................................................... 40
Trang 5/92


Hinh 2.18: Thước góc. ....................................................................................................... 40
Hinh 2.19: Thước đo sâu ................................................................................................... 41
Hình 3.1: Dụng cụ vạch dấu .............................................................................................. 44
Hình 3.2: Bàn vạch dấu (bàn máp) .................................................................................... 45
Hình 3.3: Dụng cụ gá đặt ................................................................................................... 45
Hình 3.4: Vạch dấu trên khới tròn ..................................................................................... 46
Hình 3.5: Thiết bị dung vạch dấu trên khới tròn ............................................................... 46

Hình 3.6: Đĩa vạch dấu ...................................................................................................... 48
Hình 3.7: Vạch dấu bằng compa ....................................................................................... 48
Hình 3.8: Vạch dấu bằng thước vng. ............................................................................. 49
Hình 3.9: Vạch dấu bằng thước thẳng ............................................................................... 49
Hình 3.10: Vạch dấu bằng thước cặp. ............................................................................... 49
Hình 3.11: Thước vạch dấu đặc biệt.................................................................................. 50
Hình 3.12: Dùng compa để kẻ. .......................................................................................... 50
Hình 3.13 Vạch dấu và chấm dấu trên mặt phẳng............................................................. 51
Hình 3.14 Vạch dấu trên hình khới. .................................................................................. 52
Hình 3.15 Vạch dấu khới. .................................................................................................. 53
Hình 3.16 Dụng cụ chấm dấu ............................................................................................ 53
Hình 3.17 Xác định dấu tâm .............................................................................................. 54
Hình 3.18 Kiểu chấm dấu tâm ........................................................................................... 54
Hình 3. 19 Lấy dấu mờ ...................................................................................................... 54
Hình 4.1: Cấu tạo của giũa ................................................................................................ 57
Hình 4.2: Hình dáng của răng giũa .................................................................................... 58
Hình 4.3 Hình dáng mặt cắt ngang của giũa ..................................................................... 58
Hình 4.4 Kẹp phơi vào Ê tơ ............................................................................................... 59
Hình 4.5 Thao tác giũa ...................................................................................................... 60
Hình 4.6: Giũa chéo ........................................................................................................... 61
Hình 4.7: Thứ tự đặt giũa .................................................................................................. 61
Hình 4.8 Giũa tinh lần ći ............................................................................................... 62
Hình 5.1: Cấu tạo lưỡi cưa ................................................................................................ 66
Hình 5.2: Kiểu khung cưa................................................................................................. 67
Hình 5.3 Các kiểu lưỡi cưa ................................................................................................ 68
Hình 5.4 Kẹp phơi vào Ê tơ ............................................................................................... 69
Hình 5.5 Tạo điểm cắt. ...................................................................................................... 69
Hình 5.6 Thao tác khi cưa ................................................................................................. 70
Hình 5.7 a. b Cưa ớng mỏng.............................................................................................. 71
Hình 5.8 Cưa sâu ............................................................................................................... 72

Hình 5.9: Cưa đĩa............................................................................................................... 72
Hình 5.10 Cưa ngang ......................................................................................................... 72
Hình 5.11 Cưa tròn ............................................................................................................ 73
Hình 5.12 Cưa tự động ...................................................................................................... 73
Hình 6.1 Khoan tay ............................................................................................................ 76
Hình 6.2 Khoan điện cầm tay ............................................................................................ 77
Trang 6/92


Hình 6.3 Máy khoan bàn ................................................................................................... 77
Hình 6.4 Máy khoan đứng ................................................................................................. 78
Hình 6.5 Máy khoan cần .................................................................................................... 78
Hình 6.6 Cấu tạo mũi khoan. ............................................................................................. 79
Hình 6.7 Cấu tạo mũi khoan ruột gà.................................................................................. 80
Hình 6.8 Áo cơn................................................................................................................. 80
Hình 6.9 Các loại bầu cặp mũi khoan................................................................................ 81
Hình 6.10 Chấm dấu tâm................................................................................................... 82
Hình 6.11 Lắp mũi khoan vào bầu cặp .............................................................................. 82
Hình 6.12 Kẹp chi tiết lên êtô và khối V. .......................................................................... 83
Hình 6.13 Điều chỉnh máy................................................................................................. 83
Hình 6.14 Quá trình khoan. ............................................................................................... 84
Hình 6.15 Tạo phơi ............................................................................................................ 84
Hình 6.16 Thay dổi tớc độ trục chính. ............................................................................... 85
Hình 6.17: Mài mũi khoan................................................................................................. 86

Trang 7/92


GIÁO TRÌNH MƠ ĐUN
1. Tên mơn học: GIA CƠNG NGUỘI CƠ BẢN

2. Mã mơ đun: CG19MĐ01
3. Vị trí, tính chất, ý nghĩa và vai trị của mơ đun:
3.1. Vị trí: Là mơ đun thuộc chun mơn nghề của chương trình đào tạo. Môn đun
này được dạy trước các mô đun: BDSC động cơ, BDSC máy nén, BDSC bơm van và
sau các môn học như: Vẽ Kỹ Thuật, Dung Sai, Vật Liệu Cơ Khí.
3.2. Tính chất: Thực tập nguội là mơ đun kỹ năng nghề của chương trình đào tạo cao đẳng
nghề Sửa chữa thiết bị chế biến Dầu khí.
3.3. Ý nghĩa và vai trị của mơ đun:
Mơ đun này trang bị những kiến thức cơ bản về cấu tạo của các loại dụng cụ đo
kiểm, dụng cụ cắt, đồ gá dùng trong nghề nguội, kĩ năng sử dụng các dụng cụ, trang
thiết bị nghề nguội để chế tạo và sửa chữa các chi tiết máy
4. Mục tiêu của mô đun:
4.1. Về kiến thức:
A1. Trình bày được khái quát, phạm vi ứng dụng nghề nguội.
A2. Nhận biết, lựa chọn sử dụng đúng các dụng cụ nghề nguội.
4.2. Về kỹ năng:
B1. Thực hiện đúng động tác, thao tác sử dụng dụng cụ khi thực hiện bài tập.
B2. Lấy dấu và vạch dấu đạt độ chính xác theo yêu cầu kỹ thuật.
B3. Cưa được những đường thẳng theo dấu đã vạch.
B4. Dũa được những mặt phẳng đạt độ chính xác.
B5. Khoan được các lỗ có độ chính xác về kích thước.
B6. Gia cơng ren bằng ta-rô và bàn ren.
4.3. Về năng lực tự chủ và trách nhiệm:
C1. Rèn luyện tính kiên trì, tỉ mỉ trong công việc.
C2. Rèn luyện tác phong công nghiệp, ý thức chấp hành các nội qui về an toàn lao động, ý
thức giữ gìn, bảo vệ tài sản và sử dụng dụng cụ, trang thiết bị.
5. Nội dung của mơ đun.
5.1. Chương Trình Khung

Trang 8/92



Thời gian đào tạo (giờ)
Trong đó

Mã MH, MĐ

I

Tên mơn học, mơ đun

Các mơn học chung/đại
cương

Thực
Kiểm
Số
hành,
tra
tín
thí

chỉ Tổng
nghiệm,
số
thuyết
thảo
LT TH
luận,
bài tập

12

255

94

148

6

7

MHCB19MH01 Giáo dục chính trị

2

30

15

13

0

2

MHCB19MH07 Pháp luật

1


15

9

5

1

MHCB19MH05 Giáo dục thể chất

1

30

4

24

2

45

21

21

2

45


15

29

Tiếng anh

4

90

30

56

4

0

Các mơn học, mô đun
chuyên môn ngành, nghề

59

1425

395

971

30


29

Môn học, mô đun cơ sở

17

315

181

117

14

3

Hình học hoạ hình

5

120

28

87

2

3


CNH19MH09

Hóa đại cương

2

30

28

0

2

0

CK19MH 01

Vẽ kỹ thuật 1

2

45

15

28

2


0

CK19MH04

Vật liệu cơ khí

3

45

42

0

3

0

CK19MH05

Dung sai

3

45

42

0


3

0

2

30

26

2

2

0

Mơn học, mơ đun
chun mơn ngành,
nghề

42

1110

214

854

16


26

CG19MĐ01

Gia cơng nguội cơ bản

3

75

14

58

1

2

CG19MH03

Cơ sở công nghệ gia công
kim loại

3

60

28


29

2

1

CG19MĐ02

Gia công trên máy tiện 1

5

150

6

139

0

5

CG19MH04

Máy cắt kim loại

4

60


48

8

4

0

MHCB19MH03

Giáo dục quốc phòng và
An ninh

MHCB19MH09 Tin học cơ bản
TA19MH01
II
II.1
CK19MH10

ATMT19MH01 An toàn, vệ sinh lao động
II.2

2
1

2
1

Trang 9/92



Thời gian đào tạo (giờ)
Trong đó

Mã MH, MĐ

Thực
Kiểm
Số
hành,
tra
tín
thí

chỉ Tổng
nghiệm,
số
thuyết
thảo
LT TH
luận,
bài tập

Tên môn học, mô đun

CG19MĐ03

Gia công trên máy tiện
CNC 1


4

90

28

58

2

2

CG19MĐ04

Gia công trên máy phay 1

5

150

6

139

0

5

CG19MĐ05


Gia công trên máy phay
CNC 1

4

105

14

87

1

3

CG19MĐ06

Gia công trên máy mài

5

120

28

87

3

2


KTĐ19MĐ22

Thực tập điện cơ bản

2

45

14

29

1

1

HCB19MĐ01

Hàn cơ bản

3

75

14

58

1


2

Thực tập sản xuất

4

180

14

162

1

3

71

1680

489

1119

36

36

CG19MĐ11


Tổng cộng
5.2. Chương Trình chi tiết mơ đun

Thời gian
STT

1
2
3
4
5
6
7

Tên các bài trong mô
đun

Bài mở đầu
Bài 1: Khái quát phạm vi
ứng dụng nghề nguội.
Bài 2: Đo chi tiết
Bài 3: Vạch dấu phôi kim
loại
Bài 4: Dũa kim loại
Bài 5: Cưa kim loại
Bài 6: Khoan kim loại
Tổng cộng

Tổng số



thuyết

01

01

Thực hành,
thí nghiệm,
thảo luận,
Bài tập
0

03

02

01

0

08

02

06

0


8

02

05

1

35
12
08
75

03
02
02
14

31
10
05
58

1
0
1
3

Kiểm tra
0


6. Điều kiện thực hiện mô đun:
Trang 10/92


6.1. Phòng học Lý thuyết/Thực hành: Đáp ứng phòng học chuẩn
6.2. Trang thiết bị dạy học: Projetor, máy vi tính, bảng, phấn
6.3. Học liệu, dụng cụ, mơ hình, phương tiện: Giáo trình, mơ hình học tập,
6.4. Các điều kiện khác: Người học tìm hiểu thực tế về cơng tác xây dựng phương án gia
cơng, sản xuất tại xí nghiệp.
7. Nội dung và phương pháp đánh giá:
7.1. Nội dung:
- Kiến thức: Đánh giá tất cả nội dung đã nêu trong mục tiêu kiến thức
- Kỹ năng: Đánh giá tất cả nội dung đã nêu trong mục tiêu kỹ năng.
- Năng lực tự chủ và trách nhiệm: Trong quá trình học tập, người học cần:
+ Nghiên cứu bài trước khi đến lớp.
+ Chuẩn bị đầy đủ tài liệu học tập.
+ Tham gia đầy đủ thời lượng môn học.
+ Nghiêm túc trong quá trình học tập.
7.2. Phương pháp:
Người học được đánh giá tích lũy mô đun như sau:
7.2.1. Cách đánh giá
- Áp dụng quy chế đào tạo Cao đẳng hệ chính quy ban hành kèm theo Thông tư số
09/2017/TT-LĐTBXH, ngày 13/3/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã
hội.
- Hướng dẫn thực hiện quy chế đào tạo áp dụng tại Trường Cao đẳng dầu khí như sau:
Điểm đánh giá

Trọng số


+ Điểm kiểm tra thường xuyên (Hệ số 1)

40%

+ Điểm kiểm tra định kỳ (Hệ số 2)
+ Điểm thi kết thúc mơn học

60%

7.2.2. Phương pháp đánh giá
Phương pháp
đánh giá

Phương pháp
tổ chức
Viết/

Hình thức
kiểm tra

Tự luận/
Thường xuyên Thuyết
Trắc nghiệm/
trình/Câu hỏi

Chuẩn đầu ra
đánh giá

A1, A2, A3,
B1, B2, B3,


Số
cột

1

Thời
điểm
kiểm tra
Sau 15
giờ.
Trang 11/92


Báo cáo/trả
lời câu hỏi
Viết/
Định kỳ

Kết thúc mơn
học

Thuyết
trình/Trắc
nghiệm

C1, C2

Tự luận/
Trắc nghiệm/

Báo cáo/Thực
hành

Viết/thuyết
trình/Trắc
nghiệm

1

Sau 45 giờ

Tự luận và A1, A2, A3, A4, A5,
trắc
B1, B2, B3, B4, B5, 1
nghiệm/Thực
C1, C2,
hành

Sau 75 giờ

A4, B4, C2

7.2.3. Cách tính điểm
Điểm đánh giá thành phần và điểm thi kết thúc mô đun được chấm theo thang điểm
10 (từ 0 đến 10), làm tròn đến một chữ số thập phân.
Điểm mô đun là tổng điểm của tất cả điểm đánh giá thành phần của môn học nhân
với trọng số tương ứng. Điểm mô đun theo thang điểm 10 làm tròn đến một chữ sớ thập
phân, sau đó được quy đổi sang điểm chữ và điểm số theo thang điểm 4 theo quy định
của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về đào tạo theo tín chỉ.
8. Hướng dẫn thực hiện mô đun

8.1. Phạm vi, đối tượng áp dụng: Đối tượng Cao đẳng, trung cấp nghề sửa chữa thiết bị
chế biến dầu khí.
8.2. Phương pháp giảng dạy, học tập mô đun
8.2.1. Đối với người dạy
* Lý thuyết: Áp dụng phương pháp dạy học tích cực bao gồm: thuyết trình ngắn, nêu vấn
đề, hướng dẫn đọc tài liệu, bài tập tình h́ng, câu hỏi thảo luận.
* Bài tập: Phân chia nhóm nhỏ thực hiện bài tập theo nội dung đề ra.
* Thảo luận: Phân chia nhóm nhỏ thảo luận theo nội dung đề ra.
* Hướng dẫn tự học theo nhóm: Nhóm trưởng phân cơng các thành viên trong nhóm tìm
hiểu, nghiên cứu theo yêu cầu nội dung trong bài học, cả nhóm thảo luận, trình bày nội
dung, ghi chép và viết báo cáo nhóm.
8.2.2. Đối với người học: Người học phải thực hiện các nhiệm vụ như sau:
- Nghiên cứu kỹ bài học tại nhà trước khi đến lớp. Các tài liệu tham khảo sẽ được
cung cấp nguồn trước khi người học vào học môn học này (trang web, thư viện, tài
liệu...)
- Tham dự tối thiểu 70% các buổi giảng lý thuyết. Nếu người học vắng >30% số tiết
lý thuyết phải học lại mơn học mới được tham dự kì thi lần sau.
- Tự học và thảo luận nhóm: là một phương pháp học tập kết hợp giữa làm việc theo
nhóm và làm việc cá nhân. Một nhóm gồm 4-6 người học sẽ được cung cấp chủ đề thảo
luận trước khi học lý thuyết, thực hành. Mỗi người học sẽ chịu trách nhiệm về 1 hoặc một
Trang 12/92


sớ nội dung trong chủ đề mà nhóm đã phân cơng để phát triển và hồn thiện tớt nhất tồn
bộ chủ đề thảo luận của nhóm.
- Tham dự đủ các bài kiểm tra thường xuyên, định kỳ.
- Tham dự thi kết thúc mô đun.
- Chủ động tổ chức thực hiện giờ tự học.
9. TÀI LIỆU THAM KHẢO:
[1] Giáo trình nguội cơ bản (lưu hành nội bộ)…..Trường Cao đẳng nghề Dầu Khí

[2] Chế độ cắt khi gia cơng ………………........Trường Đại Học Bách Khoa Hà Nội
[3] Giáo trình kim loại học và nhiệt luyện ……Tác giả: Nghiêm Hùng Hà Nội 1968
[4] Dung sai và đo lường

…………… Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM

[5] Giáo trình Vật liệu cơ khí và cơng nghệ cơ khí …….. Nhà x́t bản giáo dục
[6] Giáo trình Vẽ kỹ thuật, Tập 1&2 - ……………Trần Hữu Quế - NXB Giáo Dục
[7] Giáo trình nguội ………………………………Trường ĐH cơng nghiệp Hà Nội

Trang 13/92


BÀI MỞ ĐẦU
❖ GIỚI THIỆU BÀI MỞ ĐẦU
Bài mở đầu Là giới thiệu tổng quan về nghề nguội từ đó người học có được kiến thức,
nền tảng và dễ dàng tìm hiểu nội dung bài học ở bài sau.
❖ MỤC TIÊU BÀI
Sau khi học xong phần này, người học có khả năng:
➢ Về kiến thức:
- Trình bày được cấu tạo của máy phay, tính năng các bộ phận máy và các
phụ tùng kèm theo máy.
- Trình bày được quy trình thao tác vận hành máy phay.
➢ Về kỹ năng:
- Vận hành thành thạo máy phay đúng quy trình, quy phạm đảm bảo an toàn
tuyệt đối cho người và máy.
- Lập được quy trình, gia cơng các chi tiết trên máy phay đạt yêu cầu theo
bản vẽ.
➢ Về năng lực tự chủ và trách nhiệm:
- Ý thức, trách nhiêm với bản thân, các động nghiệp trong tổ chức.

- Có tinh thần học hỏi, làm việc nhóm, khơng ngừng học tập trau dồi kiến thức nghề
nghiệp
- Tuân thủ nội quy, quy định nơi làm việc.
❖ PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY VÀ HỌC TẬP BÀI MỞ ĐẦU
- Đối với người dạy: sử dụng phương pháp giảng giảng dạy tích cực (diễn giảng, vấn
đáp, dạy học theo vấn đề); yêu cầu người học thực hiện câu hỏi thảo luận và bài tập
bài mở đầu (cá nhân hoặc nhóm).
- Đối với người học: chủ động đọc trước giáo trình (bài mở đầu) trước buổi học; hồn
thành đầy đủ câu hỏi thảo luận và bài tập tình huống bài mở đầu theo cá nhân hoặc
nhóm và nộp lại cho người dạy đúng thời gian quy định.
❖ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN BÀI MỞ ĐẦU
- Phịng học chun mơn hóa/nhà xưởng: có
- Trang thiết bị máy móc: Máy chiếu, máy phay và các thiết bị dạy học khác
- Học liệu, dụng cụ, ngun vật liệu: Chương trình mơ đun, giáo trình, tài liệu tham
khảo, giáo án, video, và các tài liệu liên quan.
- Các điều kiện khác: Khơng có
❖ KIỂM TRA VÀ ĐÁNH GIÁ BÀI MỞ ĐẦU
- Nội dung:
✓ Kiến thức: Kiểm tra và đánh giá tất cả nội dung đã nêu trong mục tiêu kiến thức
✓ Kỹ năng: Đánh giá tất cả nội dung đã nêu trong mục tiêu kĩ năng.
✓ Năng lực tự chủ và trách nhiệm: Trong quá trình học tập, người học cần:
+ Nghiên cứu bài trước khi đến lớp
+ Chuẩn bị đầy đủ tài liệu học tập.
Trang 14/92


+ Tham gia đầy đủ thời lượng môn học.
+ Nghiêm túc trong quá trình học tập.
- Phương pháp:
✓ Điểm kiểm tra thường xuyên: 1 điểm kiểm tra (hình thức: hỏi miệng)

✓ Kiểm tra định kỳ lý thuyết: 01 bài kiểm tra định kỳ
NỘI DUNG BÀI MỞ ĐẦU
I. MỤC TIÊU MÔ ĐUN
Kiến thức.
- Trình bày được khái quát, phạm vi ứng dụng nghề nguội.
- Nhận biết, lựa chọn sử dụng đúng các dụng cụ nghề nguội.
Kỹ năng.
- Thực hiện đúng động tác, thao tác sử dụng dụng cụ khi thực hiện bài tập.
- Lấy dấu và vạch dấu đạt độ chính xác theo yêu cầu kỹ thuật.
- Cưa được những đường thẳng theo dấu đã vạch.
- Dũa được những mặt phẳng đạt độ chính xác.
- Khoan được các lỗ có độ chính xác về kích thước.
Mức độ tự chủ và trách nhiệm.
- Rèn lụn tính kiên trì, tỉ mỉ trong cơng việc.
- Rèn luyện tác phong công nghiệp, ý thức chấp hành các nội qui về an toàn lao động,
ý thức giữ gìn, bảo vệ tài sản và sử dụng dụng cụ, trang thiết bị.
II. NỘI QUY XƯỞNG THỰC TẬP
Điều 1: Học viên phải học nội quy, quy định an toàn tại xưởng thực hành và ký cam
kết vào sổ tay an tồn.
Điều 2: Học viên phải có trang bị bảo hộ lao động đầy đủ, có mặt trước giờ thực hành
đúng giờ quy định.
Điều 3: Các vật dụng cá nhân phải để đúng nơi quy định. Cấm tuyệt đối không được
mang chất cháy nổ, độc hại, vũ khí vào xưởng thực hành.
Điều 4: Cấm hút thuốc lá, mang thức ăn và đồ uống vào xưởng thực hành. Cấm sử
dụng các loại chất kích thích, rượu bia, chất gây nghiện.
Điều 5: Khơng được tự ý tháo gỡ thiết bị, máy móc, không được mang tài sản đưa ra
khỏi xưởng thực hành khi chưa được sự cho phép của giáo viên hướng dẫn.
Điều 6: Chấp hành nghiêm chỉnh hướng dẫn sử dụng máy móc, thiết bị và dụng cụ
tại xưởng thực hành.
Điều 7: Trong quá trình học thực hành nếu sảy ra sự cớ máy móc, thiết bị hoặc tai

nạn thì phải báo ngay cho giáo viên hướng dẫn.

Trang 15/92


Điều 8: Trước khi kết thúc buổi học thực hành, tắt các thiết bị điện đúng quy trình.
Phải dọn dẹp, sắp xếp, kiểm tra dụng cụ, vệ sinh máy móc thiết bị bàn giao cho giáo viên
hướng dẫn.
Điều 9: Tất cả các học viên phải nghiêm chỉnh chấp hành nội quy xuongr thực hành
nếu vi phạm sẽ bị sử lý theo quy chế nhà trường.
III. AN TOÀN LAO ĐỘNG
1. Trước khi làm việc:
Quần áo, đầu tóc gọn gàng, khơng gây nguy hiểm do vướng mắc, khi lao động phải
sử dụng các trang bị bảo hộ: quần áo, mũ, giày....
Bớ trí chỗ làm việc có khoảng khơng gian để thao tác, được chiếu sáng hợp lý; bớ trí
phơi liệu, dụng cụ để thao tác được thuận tiện, an toàn theo các quy tắc sau:
- Những vật cầm ở tay phải đặt ở bên phải.
- Những vật cầm ở tay trái đặt ở bên trái.
- Những vật cầm ở cả 2 tay đặt trước mặt.
- Những vật thường dùng đặt ở gần.
- Những vật ít dùng đặt ở xa.
- Dụng cụ đo và kiểm tra đặt trong hộp hoặc trên giá.
2. Trong khi làm việc:
Chi tiết phải được kẹp chắc chắn trên êtô, tránh nguy cơ bị tháo lỏng hoặc rơi trong
quá trình thao tác.
Dùng bàn chải làm sạch chi tiết gia công, phoi, mạt sắt, vảy kim loại trên bàn nguội
(không được dùng tay làm các công việc trên).
Sau khi dùng xong một dụng cụ nào thì đặt ngay vào chỗ quy định, không được:
- Vứt các dụng cụ vào nhau hoặc vứt đè lên vật khác.
- Đánh tay quay êtô bằng búa hoặc bằng các dụng cụ khác.

- Dùng ống để nối dài tay quay êtô.
- Xếp ngổn ngang trên bàn nguội những phôi liệu hoặc chi tiết đã gia cơng.
- Thường xun giữ gìn sạch sẽ nơi làm việc.
3. Khi kết thúc công việc:
Quét sạch phoi ở dụng cụ, dùng giẻ lau chùi dụng cụ, đặt dụng cụ vào nơi quy định.
Bàn giao nơi làm việc cho nhóm trưởng hoặc giáo viên hướng dẫn
Khi vào xưởng học sinh phải nghiêm túc thực hiện tốt các quy định về an tồn lao
động, về trang bị bảo hộ lao động, trình tự thao tác vận hành máy, kiểm tra an toàn máy,
chấp hành tốt luật bảo hộ lao động
Những tai nạn lao động thường gặp, và đã gặp tại xưởng trong những năm qua và các
tai nạn lao động trực tiếp với nghề.

Trang 16/92


❖ TĨM TẮT BÀI MỞ ĐÀU
Trong bài này, một sớ nội dung chính được giới thiệu:
1: Vị trí tính chất mô đun
2: Mục tiêu mô đun
3: Nội quy xưởng thực tập
4: An tồn lao động và vệ sinh cơng nghiệp
❖ CÂU HỎI VÀ TÌNH HUỐNG THẢO LUẬN BÀI 1
Câu hỏi 1. Trình bày vị trí, tính chất mơ đun gia cơng nguội cơ bản?
Câu hỏi 2. Trình bày nội quy xưởng thực tập, hãy nêu một số các tai nạn thường sảy ra
trong quá trình thực tập?

Trang 17/92


BÀI 1: KHÁI QUÁT VÀ PHẠM VI ỨNG DỤNG CỦA NGHỀ NGUỘI

❖ GIỚI THIỆU BÀI 1
Bài 1 Giới thiệu khái quát phạm vi ứng dụng nghề nguội, các loại dụng cụ và thiết bị
nghề nguội, từ đó hướng cho người học có cái nhìn về các bài học sau.
❖ MỤC TIÊU BÀI 1
Sau khi học xong phần này, người học có khả năng:
➢ Về kiến thức:
- Trình bày được khái niệm và đặc điểm phương pháp gia cơng nguội
- Trình bày được sự giống và khác nhau giữa nguội chế tạo, nguội sửa chữa và nguội
lắp ráp.
- Trình bày được cấu tạo, công dụng các dụng cụ nghề nguội.
➢ Về kỹ năng:
- Sử dụng được và đúng kỹ thuật các loại dụng cụ như vạch dấu, búa, đục, dụng cụ
tháo lắp, dụng cụ đo kiểm
- Thực hiện đúng các thao động tác như vạch dấu, cưa kim loại, khoan kim loại.
- Gia công được các chi tiết đơn giản bằng kỹ thuật nghề nguội.
➢ Về năng lực tự chủ và trách nhiệm:
- Ý thức và trách nhiêm với bản thân, các động nghiệp trong tổ chức.
- Có tinh thần học hỏi, làm việc nhóm, khơng ngừng học tập trau dồi kiến thức nghề nghiệp
- Tuân thủ nội quy, quy định nơi làm việc.
❖ PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY VÀ HỌC TẬP BÀI 1
- Đối với người dạy: sử dụng phương pháp giảng giảng dạy tích cực (diễn giảng, vấn
đáp, dạy học theo vấn đề); yêu cầu người học thực hiện câu hỏi thảo luận và bài tập
bài 1 (cá nhân hoặc nhóm).
- Đối với người học: chủ động đọc trước giáo trình (bài 1) trước buổi học; hồn thành
đầy đủ câu hỏi thảo luận và bài tập tình huống bài 1 theo cá nhân hoặc nhóm và nộp
lại cho người dạy đúng thời gian quy định.
❖ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN BÀI 1
- Phịng học chun mơn hóa/nhà xưởng: có
- Trang thiết bị máy móc: Máy chiếu và các thiết bị dạy học khác
- Học liệu, dụng cụ, nguyên vật liệu: Chương trình mơ đun, giáo trình, tài liệu tham

khảo, giáo án, video, và các tài liệu liên quan.
- Các điều kiện khác: Khơng có
❖ KIỂM TRA VÀ ĐÁNH GIÁ BÀI 1
- Nội dung:
✓ Kiến thức: Kiểm tra và đánh giá tất cả nội dung đã nêu trong mục tiêu kiến thức
✓ Kỹ năng: Đánh giá tất cả nội dung đã nêu trong mục tiêu kĩ năng.
✓ Năng lực tự chủ và trách nhiệm: Trong quá trình học tập, người học cần:
+ Nghiên cứu bài trước khi đến lớp
+ Chuẩn bị đầy đủ tài liệu học tập.
Trang 18/92


+ Tham gia đầy đủ thời lượng môn học.
+ Nghiêm túc trong quá trình học tập.
- Phương pháp:
✓ Điểm kiểm tra thường xuyên: 1 điểm kiểm tra (hình thức: hỏi miệng)
✓ Kiểm tra định kỳ lý thuyết: 01 bài kiểm tra định kỳ
NỘI DUNG BÀI 1
1.1. KHÁI NIỆM CHUNG:
1.1.1 Khái quát
Nghề nguội đã hình thành từ rất lâu đời, từ thời kỳ đồ đồng, đồ đá và phát triển theo
sự phát triển chung của xã hội loài người.
Sự phát triển mạnh mẽ của khoa học kỹ thuật cũng đã góp phần đáng kể cho sự phát
triển của nghề nguội, nhằm cải tiến sức lao động của người thợ và nâng cao năng suất lao
động.
Nghề nguội bao gồm:
Nguội gia công là nhằm tạo ra những chi tiết máy mới.
Nguội sửa chữa là công việc sữa chữa làm lại hoặc làm bổ sung những chi tiết máy
bị hỏng, điều chỉnh lại máy móc để làm việc ở trạng thái bình thường.
Nguội lắp ráp là công việc nguội nhằm tập hợp những chi tiết máy thành máy móc và

thiết bị hồn chỉnh.
Nguội dụng cụ là chuyên sữa chữa, thay thế, tạo ra các dụng cụ như dụng cụ cắt gọt,
dụng cụ đo.v.v.
Trong chương trình đào tạo của mơ đun, chúng ta tập trung nghiên cứu phần nguội
gia cơng vì đây là tiền đề và cơ sở cho các nghề nguội khác.
Nguội là công việc thường thấy trong các quy trình cơng nghệ của các công đoạn sản
xuất trong lĩnh vực chế tạo máy và gia cơng các sản phẩm cơ khí.
Với dụng cụ cầm tay và tay nghề, người thợ có thể dùng các phương pháp gia công
nguội để thực hiện từ những công việc đơn giản đến những công việc phức tạp đòi hỏi độ
chính xác cao mà các máy móc thiết bị không thực hiện được như: sửa khuôn nguội, dụng
cụ; sữa chữa, lắp rắp.
Để thực hành tốt công việc của nghề nguội, đòi hỏi người thợ phải chăm chỉ, cẩn thận,
biết phân tích xét đốn và sáng tạo để có thể vận dụng được các kiến thức trong các tình
h́ng cơng việc cụ thể.
Trong cơng việc nghề Nguội, ngồi một sớ việc được cơ khí hóa (dùng máy để gia
cơng), còn lại hầu hết được sử dụng bằng tay.
Chất lượng gia công phụ thuộc vào tay nghề người thợ.
Trang 19/92


1.1.2 Phạm vi ứng dụng nghề nguội.
Các công việc cơ bản của nghề nguội có thể được chia thành 3 loại:
Công việc chuẩn bị: bao gồm lấy dấu, uốn nắn kim loại.
Công việc gia công: bao gồm đục, giũa, cưa, khoan, khoét, doa, cắt ren, cạo rà, đánh
bóng.
Tùy thuộc vào lượng dư trên phơi nhiều hay ít mà chọn các phương pháp gia cơng
thích hợp.
Nếu lượng kim loại cần cắt bỏ nhiều thì đục, ít thì giũa, vật cần có lỗ phải khoan,
khoét, doa; cần có độ bóng phải cạo rà.
Các công việc lắp ráp: bao gồm các công việc lắp ghép các chi tiết máy hay bộ phận

máy để được một sản phẩm hoàn chỉnh.
1.2. GIỚI THIỆU MỘT SỐ DỤNG CỤ THIẾT BỊ NGHỀ NGUỘI:
1.2.1 Các dụng cụ dùng để gá kẹp chi tiết.
Bàn nguội: là một bàn được cấu tạo đặc biệt của thợ nguội, trên đó người thợ tiến
hành sản xuất. bàn nguội được gia công chắc chắn, khơng bị xê dịch và ít rung động khi
làm việc, phải có các ngăn kéo để sắp đặt dụng cụ.
Có 2 loại bàn nguội:
Bàn nguội đơn: dùng cho 1 người làm việc, bàn nguội đơn có ưu điểm là khi làm việc
người thợ không bị ảnh hưởng lẫn nhau nhất là những cơng việc đòi hỏi độ chính xác.
Như lấy dấu có nhược điểm tớn diện tích và trang thiết bị tốn kém
Bàn nguội kép: dùng cho 2 người trở lên cùng tiến hành gia công.
Ưu điểm: chắc chắn, ít tốn diện tích, trang bị đỡ tốn kém.
Nhược điểm: nhiều thợ cùng làm một lúc nên dễ gây rung động làm ảnh hưởng đến
chất lượng công việc

Hinh 1.1: bàn nguội
Êtô: Là dụng cụ dùng để gá và kẹp chặt, Êtơ có nhiều loại: Êtơ đứng, Êtơ bàn, Êtơ
máy, Êtơ 50, 100, 150, 200, 250, phụ thuộc vào khoảng mở làm việc lớn nhất.

Trang 20/92


Hinh 1.2: Êtô song hành

1- Lỗ lắp vào bàn nguội; 2- Bulông; 3- Bàn cố định; 4- Bàn quay; 5- Tay quay; 6 - Má
động; 7 - Miếng kẹp; 8 - Má tĩnh; 9- Đai ớc; 10 - Vít me; 11- Bulông kẹp; 12- Rãnh T

Hinh 1.3: Êtô chân

1- Tấm đế; 2- Đai ốc; 3- Má tĩnh; 4- Má động;5- Trục vít; 6- Tay quay; 7- Lị xo; 8-Thân;

9- Bulơng vịng; 10-Tấm đỡ.
Êtơ tay: là loại cầm tay, dùng để kẹp và giữ vật gia cơng có kích thước nhỏ.

Hinh 1.4: Êtô tay

1.2.2. Các dụng cụ dùng cắt gọt kim loại.
• Giũa: Là dụng cụ dùng để cắt gọt kim lọai

Hinh 1.5. Dũa kim loại.
Trang 21/92


• Cưa: Là dụng cụ cắt kim loại được sử dụng khi lượng dư lớn, chi tiết dài.

Hinh 1.6: Cưa.
• Máy Khoan: Dùng để gia công lỗ thông suốt và lỗ khơng thơng śt.

Hinh 1.7: Máy khoan.

Hinh 1.8: Mũi khoan
• Đục: Dùng để cắt kim lọai.

Trang 22/92


Hinh 1.9: Đục.
• Ta rơ: Dùng gia cơng ren của lỗ, được chế tạo theo từng bộ.

Hinh 1.10: Dao tarơ.
• Bàn cắt ren: Dùng để gia công ren trên trục.


Hinh 1.11: Bàn cắt ren.
1.2.3. Các dụng cụ dùng để vạch dấu và chấm dấu.
• Vạch dấu: Dùng để vạch hình dạng của chi tiết.

Hinh 1.12: Dụng cụ vạch dấu.
• Chấm dấu: Dùng để chấm dấu các vị trí đặc biệt của hình chữ nhật, hình vng, hình
trịn.v.v.

Hinh 1.13: Dụng cụ chấm dấu.
• Bàn rà:

Trang 23/92


Hinh 1.14: Bàn rà.
• Thước lá:

Hinh 1.15: Thước lá..
• Com pa:

Hinh 1.16: Compa.
1.2.4. Các dụng cụ dùng để đo kiểm.
• Ê ke:

Hinh 1.17: Êke kiểm tra độ vng góc.
• Thước cặp:

Trang 24/92



Hinh 1.18: Thước cặp.
• Panme:

Hinh 1.19: Panme.
• Đồng hồ so:
Trang 25/92


×