Tải bản đầy đủ (.pdf) (25 trang)

Thiết kế nghiên cứu, mô tả, biện chứng đoàn hệ ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (266.11 KB, 25 trang )

THIẾT KẾ NGHIÊN CỨU
MÔ TẢ, BỆNH CHỨNG,
ĐOÀN HỆ
2
Mục tiêu
 Trình bày đặc điểm về loại thiết kế
nghiên cứu mô tả, bệnh chứng, đoàn hệ
 Mô tả các bước cụ thể trong từng loại
thiết kế
 Trình bày được nguyên tắc lựa chọn thiết
kế nghiên cứu thích hợp theo yêu cầu cơ
bản trong thiết kế
 Chọn được thiết kế nghiên cứu thích hợp
theo mục tiêu và câu hỏi nghiên cứu
3
1.
T
TT
Thiết K
KK
Kế Nghiên
C
CC
C
öù
öùöù
öùu
Đ
ĐĐ
Đị
ịị


ịnh Ngh
nh Nghnh Ngh
nh Nghĩ
ĩĩ
ĩa
aa
a

M
MM
Mộ
ộộ
ột K
t Kt K
t Kế
ếế
ế Ho
HoHo
Hoạ
ạạ
ạch
chch
ch xác định
Phương pháp thu th
thu ththu th
thu thậ
ậậ
ập d
p dp d
p dữ

ữữ
ữ ki
kiki
kiệ
ệệ
ện
nn
n
Phương pháp phân t
phân tphân t
phân tí
íí
ích d
ch dch d
ch dữ
ữữ
ữ ki
kiki
kiệ
ệệ
ện
nn
n
Nguyên tắc lý gi
lý gilý gi
lý giả
ảả
ải k
i ki k
i kế

ếế
ết qu
t qut qu
t quả
ảả

Đ
ĐĐ
Đố
ốố
ối tư
i tưi tư
i tượ
ợợ
ợng nghiên c
ng nghiên cng nghiên c
ng nghiên cứ
ứứ
ứu
uu
u
2.
3.
4.
4
T
TT
Thiết K
KK
Kế Nghiên

C
CC
C
öù
öùöù
öùu
Đ
ĐĐ
Đị
ịị
ịnh Ngh
nh Nghnh Ngh
nh Nghĩ
ĩĩ
ĩa
aa
a
Mô t
Mô tMô t
Mô tả
ảả
ả v
vv
về
ềề
ề b
bb
bệ
ệệ
ệnh tr

nh trnh tr
nh trạ
ạạ
ạng
ngng
ng
Suy di
Suy diSuy di
Suy diễ
ễễ
ễn v
n vn v
n về
ềề
ề nguyên nhân
nguyên nhânnguyên nhân
nguyên nhân
K
KK
Kế
ếế
ết lu
t lut lu
t luậ
ậậ
ận v
n vn v
n về
ềề
ề hi

hihi
hiệ
ệệ
ệu qu
u quu qu
u quả
ảả
ả cuả một biện pháp
can thiệp sức khoẻ

Với l
ll

ýý
ý g
gg
gi
ii
iả
ảả
ải
i i
i k
kk
kế
ếế
ết qu
t qut qu
t quả
ảả

ả nhằm
1.
2.
3.
5
M
MM
MỤ
ỤỤ
ỤC Đ
C ĐC Đ
C ĐÍ
ÍÍ
ÍCH
CHCH
CH
QUAN S
QUAN SQUAN S
QUAN SÁ
ÁÁ
ÁT
TT
T
Mô T
Mô TMô T
Mô Tả
ảả

Mô t
Mô tMô t

Mô tả
ảả
ả b
bb
bệ
ệệ
ệnh tr
nh trnh tr
nh trạ
ạạ
ạng
ngng
ng
Tương quan
Tương quanTương quan
Tương quan
B
BB

áá
áo c
o co c
o cá
áá
áo m
o mo m
o mộ
ộộ
ột ca
t cat ca

t ca
Lo
LoLo
Loạ
ạạ
ạt ca
t cat ca
t ca
H
HH

ìì
ình th
nh thnh th
nh thà
àà
ành gi
nh ginh gi
nh giả
ảả
ả thuy
thuythuy
thuyế
ếế
ết
tt
t
nhân qu
nhân qunhân qu
nhân quả

ảả

Mô t
Mô tMô t
Mô tả
ảả

C
CC
Cắ
ắắ
ắt ngang mô t
t ngang mô tt ngang mô t
t ngang mô tả
ảả

Phân T
Phân TPhân T
Phân Tí
íí
ích
chch
ch
X
XX

áá
ác đ
c đc đ
c đị

ịị
ịnh nguyên nhân
nh nguyên nhânnh nguyên nhân
nh nguyên nhân So s
So sSo s
So sá
áá
ánh
nh nh
nh
C
CC
Cắ
ắắ
ắt ngang phân t
t ngang phân tt ngang phân t
t ngang phân tí
íí
ích
chch
ch
B
BB
Bệ
ệệ
ệnh
nhnh
nh-

-ch

chch
chứ
ứứ
ứng
ngng
ng
Đo
ĐoĐo
Đoà
àà
àn h
n hn h
n hệ
ệệ

CAN THI
CAN THICAN THI
CAN THIỆ
ỆỆ
ỆP
PP
P
Đ
ĐĐ
Đá
áá
ánh gi
nh ginh gi
nh giá
áá

á bi
bibi
biệ
ệệ
ện ph
n phn ph
n phá
áá
áp
p p
p
can thi
can thican thi
can thiệ
ệệ
ệp
pp
p
So s
So sSo s
So sá
áá
ánh
nhnh
nh
Th
ThTh
Thử
ửử
ử nghi

nghinghi
nghiệ
ệệ
ệm lâm s
m lâm sm lâm s
m lâm sà
àà
àng
ngng
ng
CHI
CHICHI
CHIẾ
ẾẾ
ẾN LƯ
N LƯN LƯ
N LƯỢ
ỢỢ
ỢC
CC
C
T
TT
Thiết K
KK
Kế Nghiên
C
CC
C
öù

öùöù
öùu_Phân Lo
_Phân Lo_Phân Lo
_Phân Loạ
ạạ
ại
ii
i
THI
THITHI
THIẾ
ẾẾ
ẾT K
T KT K
T KẾ
ẾẾ

Can thi
Can thiCan thi
Can thiệ
ệệ
ệp c
p cp c
p cộ
ộộ
ộng đ
ng đng đ
ng đồ
ồồ
ồng

ngng
ng
Th
ThTh
Thử
ửử
ử nghi
nghinghi
nghiệ
ệệ
ệm th
m thm th
m thự
ựự
ực đ
c đc đ
c đị
ịị
ịa
aa
a
6
M
MM
Mố
ốố
ối tương quan gi
i tương quan gii tương quan gi
i tương quan giữ
ữữ

ữa lư
a lưa lư
a lượ
ợợ
ợng th
ng thng th
ng thị
ịị
ịt ăn v
t ăn vt ăn v
t ăn và
àà
ào
oo
o
v
vv

àà
à ung thư đ
ung thư đ ung thư đ
ung thư đạ
ạạ
ại tr
i tri tr
i trà
àà
àng
ng ng
ng ở

ởở
ở ph
phph
phụ
ụụ
ụ n
nn
nữ
ữữ
ữ c
cc

áá
ác nư
c nưc nư
c nướ
ớớ
ớc
cc
c
K đại tràng / 100.000 nữ
320
320320
320280
280280
280240
240240
240180
180180
180160

160160
160120
120120
12080
8080
8040
4040
40
NZ
Can
Col
Jap
Nig
40
4040
40
30
3030
30
20
2020
20
10
1010
10
Lượng thịt ăn / ngày / người (gr)
UK
DDP
Ice
Den

FDP
Hun
Pol
PR
Ner
Swe
Isr
Nor
Fin
Rom
ChiYug
Jam
USA
QuanSát MoâTa
aa

ûû
û
Tương Quan
Tương QuanTương Quan
Tương Quan
7
Đ
ĐĐ
Đặ
ặặ
ặc đi
c đic đi
c điể
ểể

ểm
m m
m
b
bb
bệ
ệệ
ệnh lý
nh lý nh lý
nh lý
1 ca
1 ca1 ca
1 ca
AI
AIAI
AI tuổi,
giới, v.v.
KHI N
KHI NKHI N
KHI NÀ
ÀÀ
ÀO
OO
O

ỞỞ
Ở ĐÂU
ĐÂU ĐÂU
ĐÂU
GIẢ

THUYẾT
WHO
WHOWHO
WHO WHERE
WHEREWHERE
WHERE WHEN
WHENWHEN
WHEN
Con người Nơi chốn Thời gian
3 W
3 W3 W
3 W’
’’
’s
ss
s
QuanSát MoâT
TT
Ta
aa

ûû
û
M
MM
Mộ
ộộ
ột Ca
t Cat Ca
t Ca

8
Đ
ĐĐ
Đặ
ặặ
ặc đi
c đic đi
c điể
ểể
ểm
m m
m
b
bb
bệ
ệệ
ệnh lý
nh lý nh lý
nh lý
n ca
n can ca
n ca
Ai, Ở đâu,
Khi nào
GIẢ
THUYẾT
Ai, Ở đâu,
Khi nào
Ai, Ở đâu,
Khi nào

QuanSát MoâT
TT
Ta
aa

ûû
û
Lo
LoLo
Loạ
ạạ
ạt Ca
t Cat Ca
t Ca
9
Ví dụ

Năm 2006, ở Mỹ có một báo cáo về một phụ nữ tiền mãn
kinh, 40 tuổi, khoẻ mạnh, đã dùng viên tránh thai để điều trị
viêm nội mạc tử cung và nhập viện vì nhồi máu phổi. Vì nhồi
máu phổi rất ít gặp ở lứa tuổi này, đây là một trường hợp bất
thường, và sau nhiều tìm tòi, những người thầy thuốc đã nghĩ
đến: có thể viên tránh thai liên quan đến nhồi máu phổi, và
đưa ra giả thuyết: viên tránh thai có thể làm tăng nguy cơ
viêm tắt tĩnh mạch

1980 đến 1981, tại ba bệnh viện ở Los Angeles, có 5 thanh
niên khoẻû mạnh, đồng tính được chẩn đoán là viêm phổi do
Pneumocystis carinii. Bệnh này thường xảy ra ở những người
lớn tuổi hơn, có hệ thống miễn dịch bị ức chế. Do đó, những

trường hợp bất thường này gợi ý rằng 5 bệnh nhân này đã
mắc một bệnh gì trước đó, là một bệnh mà sau này được biết
đến là ‘Hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải’ (AIDS). Hơn
nữa, tất cả 5 bệnh nhân là những người đồng tính ái khiến
chúng ta có thể nghĩ đến một vài hành vi tình dục nào đó có
liên quan đến việc mắc bệnh.
10
PN+
PN+PN+
PN+
PN
PN PN
PN -

-
B+
B+B+
B+
B
B B
B -

-
Thời điểm nghiên cứu
PN+
PN+PN+
PN+
B+
B+B+
B+

M
MM
Mẫ
ẫẫ
ẫu Nghiên C
u Nghiên Cu Nghiên C
u Nghiên Cứ
ứứ
ứu
uu
uDân S
Dân SDân S
Dân Số
ốố
ố Nghiên C
Nghiên CNghiên C
Nghiên Cứ
ứứ
ứu
uu
u
B+
B+B+
B+
PN+
PN+PN+
PN+
B
B B
B -


-
PN
PN PN
PN -

-
PN+
PN+PN+
PN+
PN
PN PN
PN –
––
–PN
PN PN
PN –
––

B+
B+B+
B+
B
B B
B –
––

B
B B
B –

––

QuanSaùt MoâTaû _ PhaânTích
C
CC
Cắ
ắắ
ắt Ngang
t Ngangt Ngang
t Ngang
11
PN+
PN+PN+
PN+
B+
B+B+
B+
PN+
PN+PN+
PN+
PN
PN PN
PN –
––
–PN
PN PN
PN –
––

B+

B+B+
B+
B
B B
B –
––

B
B B
B –
––

Tỉ lệ PN+ =
1
11
1
4
44
43
33
3
2
22
2
Tỉ lệ B+ / PN+ =
(1+2)
(1+2+3+4)
Tỉ lệ B+ =
(1+3)
(1+2+3+4)

Tỉ lệ B+ / PN ־ =
1 :
3 :
(1 + 2)
(3 + 4)
QuanSaùt MoâTaû _ PhaânTích
C
CC
Cắ
ắắ
ắt Ngang
t Ngangt Ngang
t Ngang
12
Ăn Mặn Tăng Huyết Áp
Ăn mặnTHA
Ăn mặn THA
Quan Sát
Ăn MặnTHA
QuanSaùt MoâTaû _ PhaânTích
C
CC
Cắ
ắắ
ắt Ngang
t Ngangt Ngang
t Ngang
13
Hennekens



 Nghiên cứu cắt ngang có thể được sử dụng
như một nghiên cứu phân tích khi yếu tố
nguyên nhân không thay đổi theo thời gian
QuanSaùt MoâTaû _ PhaânTích
C
CC
Cắ
ắắ
ắt Ngang
t Ngangt Ngang
t Ngang
14
Những yếu tố nguyên nhân
không thay đ
không thay đkhông thay đ
không thay đổ
ổổ
ổi theo th
i theo thi theo th
i theo thờ
ờờ
ời gian
i giani gian
i gian
Nh
NhNh
Nhữ
ữữ
ững đ

ng đng đ
ng đặ
ặặ
ặc t
c tc t
c tí
íí
ính di truy
nh di truynh di truy
nh di truyề
ềề
ền, b
n, bn, b
n, bẩ
ẩẩ
ẩm sinh
m sinhm sinh
m sinh
Di truyền, bẩm sinh x
xx
xả
ảả
ảy ra trư
y ra trưy ra trư
y ra trướ
ớớ
ớc
cc
c
những biến cố sức khoẻ

QuanSaùt MoâTaû _ PhaânTích
C
CC
Cắ
ắắ
ắt Ngang
t Ngangt Ngang
t Ngang
15
Hennekens


 Nghiên cứu cắt ngang có thể được sử dụng
như một nghiên cứu phân tích khi yếu tố
nguyên nhân không thay đổi theo thời gian,
thí dụ, giới, chủng tộc, nhóm máu, màu mắt
QuanSát MoâT
TT
Ta
aa

ûû
û _
_ _
_ PhaânT
TT
Tíc
cc
ch
C

CC
Cắ
ắắ
ắt Ngang
t Ngangt Ngang
t Ngang
16


 Nghiên cứu cắt ngang có thể được sử dụng
như một nghiên cứu phân tích khi yếu tố
nguyên nhân
không thay đ
không thay đkhông thay đ
không thay đổ
ổổ
ổi theo th
i theo thi theo th
i theo thờ
ờờ
ời gian.
i gian.i gian.
i gian.
thoả được tr
trtr
trì
ìì
ình t
nh tnh t
nh tự

ựự
ự th
thth
thờ
ờờ
ời gian
i giani gian
i gian
nhân quả.
Hennekens
QuanSát MoâT
TT
Ta
aa

ûû
û _
_ _
_ PhânT
TT
Tíc
cc
ch
C
CC
Cắ
ắắ
ắt Ngang
t Ngangt Ngang
t Ngang

17
Dân s
Dân sDân s
Dân số
ốố

nghiên
nghiên nghiên
nghiên
c
cc
cứ
ứứ
ứu
uu
u
B +
B +B +
B +
PN+
PN+PN+
PN+
PN
PNPN
PN-

-
t
1
: Bắt đầut

0
: Tìm nguyên nhân
PN
PNPN
PN-

-
QuanSát PhânT
TT
Tíc
cc
ch
B
BB
Bệ
ệệ
ệnh
nhnh
nh-

-Ch
ChCh
Chứ
ứứ
ứng
ngng
ng
PN+
PN+PN+
PN+

B
B B
B -

-
18
Ưu nhược điểm

Ư
u
đ
i

m:

Nhanh và ít tốn kém so với những nghiên cứu phân tích khác.

Thích hợp để nghiên cứu những bệnh hiếm, hoặc những bệnh
có thời kỳ ủ bệnh dài.

Có thể nghiên cứu nhiều yếu tố phơi nhiễm cho một bệnh.

Không đòi hỏi cở mẫu lớn.

Khuy
ế
t
đ
i


m

Khó xây dựng được một nhóm chứng hoàn chỉnh

Không thích hợp để nghiên cứu những yếu tố phơi nhiễm hiếm.

Không thể tính trực tiếp tỉ suất mới mắc trong nhóm có và không
phơi nhiễm, trừ khi nghiên cứu dựa vào dân số chung.

Khó xác định mối liên hệ thời gian giữa phơi nhiễm và bệnh.

Nhiều khả năng phạm những sai lệch chọn lựa và hồi tưởng
19
Phân tích kết quả nc Bệnh chứng
a + b + c + db + da + c
Cộng
c + d
dc
Không phơi nhiễm
a + b
ba
Có phơi nhiễm
CộngChứngBệnh
OR = ad / bc
20
Dân s
Dân sDân s
Dân số
ốố




nguy cơ
nguy cơnguy cơ
nguy cơ
PN+
PN+PN+
PN+
PN
PNPN
PN-

-
B +
B +B +
B +
B
BB
B-

-
t
o
t
1
B +
B +B +
B +
B
BB

B-

-
QuanSát PhânT
TT
Tíc
cc
ch
Đo
ĐoĐo
Đoà
àà
àn H
n Hn H
n Hệ
ệệ
ệ Ti
TiTi
Tiề
ềề
ền C
n Cn C
n Cứ
ứứ
ứu
uu
u
Bắt đầu Phát hiện bệnh
21
Dân s

Dân sDân s
Dân số
ốố



nguy cơ
nguy cơnguy cơ
nguy cơ
PN+
PN+PN+
PN+
PN
PNPN
PN-

-
B+
B+B+
B+
B
BB
B-

-
t
o
t
1
: Bắt đầu

B+
B+B+
B+
B
BB
B-

-
Truy tìm bệnh
QuanSát PhânT
TT
Tíc
cc
ch
Đo
ĐoĐo
Đoà
àà
àn H
n Hn H
n Hệ
ệệ
ệ H
HH
Hồ
ồồ
ồi C
i Ci C
i Cứ
ứứ

ứu
uu
u (L
(L(L
(Lị
ịị
ịch S
ch Sch S
ch Sử
ửử
ử)
))
)
: Xuất phát = Xếp nhóm
22
Ch
ChCh
Chọ
ọọ
ọn nh
n nhn nh
n nhó
óó
óm PN, v
m PN, vm PN, v
m PN, và
àà
à không PN
không PNkhông PN
không PN

Ch
ChCh
Chú
úú
úng ta đang
ng ta đang ng ta đang
ng ta đang ở
ởở
ở đây
đây đây
đây !
!!
!
ĐOÀN HỆ HỒI CỨU
Retrospective cohort study
Retrospective cohort studyRetrospective cohort study
Retrospective cohort study
ĐOÀN HỆ TIỀN CỨU
Prospective cohort study
Prospective cohort studyProspective cohort study
Prospective cohort study
Ch
ChCh
Chọ
ọọ
ọn nh
n nhn nh
n nhó
óó
óm PN, v

m PN, vm PN, v
m PN, và
àà
à không PN
không PNkhông PN
không PN
1995
19951995
1995 2000
20002000
2000
Tìm bệnh đã có từ 1995 đến 2000 Phát hiện bệnh từ 2000
QuanSát PhânT
TT
Tíc
cc
ch
Đo
ĐoĐo
Đoà
àà
àn H
n Hn H
n Hệ
ệệ

ĐOÀN HỆ LỊCH SỬ
Historical cohort study
Historical cohort studyHistorical cohort study
Historical cohort study

23
Ưu nhược điểm

Đ
i

m m

nh

Thích hợp cho nghiên cứu yếu tố phơi nhiễm hiếm

Có thể nhiều hậu quả của một yếu tố phơi nhiễm

Đoàn hệ tiền cứu ít bị sai lệch trong đánh giá hậu quả vì trình tự
thời gian giữa yếu tố phơi nhiễm và bệnh là rõ ràng

H

n ch
ế

Không phù hợp cho bệnh hiếm, trừ khi nguy cơ qui trách là lớn

Tiền cứu rất tốn tiền và thời gian

Hồi cứu cần tính sẵn có của những dữ kiện cần thu thập

Dễ có sự biến động trong các đối tượng nghiên cứu: bỏ, từ chối,
thêm vào.


Khó duy trì thống nhất trong suốt quá trình nghiên cứu cho nên
dễ có bias. Có thể phạm vào những sai lệch do đối tượng bị mất
dấu trong quá trình theo dõi.
24
Phân tích kết quả nc Đoàn hệ
a + b + c + db + da + c
Tổng
c + d
dc
Không
a + b
ba

Tổng
KhôngCó
Phơi nhiễm
Bệnh
Nguy cơ bệnh trong nhóm phơi nhiễm: R
1
= a / (a + b)
Nguy cơ trong nhóm không phơi nhiễm: R
0
= c / (c + d)
Nguy cơ tương đối (tỉ số nguy cơ): RR = R
1
/ R
0
= [a / (a + b)] : [c / (c + d)]
25

Các nguyên tắc lựa chọn thiết kế
Xác định sự kết hợp nhân - quả
giữa yếu tố nguyên nhân và
bệnh
Tìm và so sánh số mắc bệnh trong hai
nhóm có và không có phơi nhiễm
Đoàn hệ
Xác định sự kết hợp nhân - quả
giữa yếu tố nguy cơ và bệnh
So sánh tỷ lệ phơi nhiễm trong hai
nhóm có bệnh và không có bệnh
Bệnh chứng
Xác định sự kết hợp nhân - quả
giữa yếu tố nguy cơ và bệnh
So sánh số hiện mắc giữa những cá
nhân trong hai nhóm có và không
có phơi nhiễm
Cắt ngang phân tích
Mô tả tình trạng bệnh của một
dân số
Mô tả bệnh trạng của những cá nhân
trong một dân số
Cắt ngang mô tả
Xác định mối quan hệ giữa yếu
tố nguy cơ và bệnh
Mô tả bệnh trạng trên những dân số
Tương quan
Mô tả đặc điểm bệnh trạng của
nhiều ca mắc trên cùng một
bệnh

Mô tả bệnh trạng trên một số caHàng loạt ca bệnh
Mô tả đặc điểm bệnh trạng của
một ca bệnh cụ thể
Mô tả bệnh trạng trên một ca cụ thểBáo cáo ca bệnh
Mục đích nghiên cứuChiến lược nghiên cứu
Thiết kế
nghiên cứu

×