Tải bản đầy đủ (.ppt) (48 trang)

DỰ TOÁN NGẮN HẠN, PHÂN BỔ NGUỒN LỰC VÀ CHI PHÍ NĂNG LỰC doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (436.47 KB, 48 trang )

Chuyên đề
DỰ TOÁN NGẮN HẠN, PHÂN BỔ NGUỒN
LỰC VÀ CHI PHÍ NĂNG LỰC
©Lê Đình Trực 2010
ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
Khoa Kế toán - Kiểm toán
2
Mục tiêu

Phân biệt nguồn lực linh hoạt (flexcible resources)
và nguồn lực cố định (được ủy thác) (committed
resources).

Phân biệt chi phí linh hoạt (flecxible costs) và chi
phí cố định (được ủy thác) (committed costs)

Hiểu được chi phí năng lực (capacity cost) là gì.

Hiểu được việc sử dụng nguồn lực tối ưu phụ
thuộc mục tiêu hoạt động khác nhau ra sao.
©Lê Đình Trực 2010
ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
Khoa Kế toán - Kiểm toán
3
Mục tiêu

Hiểu được nguồn lực bị hạn chế tạo ra chi phí cơ
hội ra sao và lý thuyết về nguồn lực bị hạn chế
(TOC_the Thoery of Constraints) được vận dụng
để gia tăng sản lượng ra sao.


Hiểu được TOC khơng vận dụng được trong
trường hợp có nhiều nguồn lực bị hạn chế ra sao.

Hiểu được vai trò của thơng tin chi phí trong việc
phân bổ nguồn lực ngắn hạn ra sao.

Các kết quả tài chính và kết quả hoạt động từ việc
chọn một kế hoạch hoạt động ngắn hạn
©Lê Đình Trực 2010
ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
Khoa Kế toán - Kiểm toán
4
Nội dung

Một số khái niệm cơ bản

Ví dụ

Kế hoạch và dự tốn ngắn hạn

Hoạt động, Sử dụng nguồn lực, và Chi phí

Tối ưu hóa việc sử dụng các nguồn lực ngắn hạn

Chi phí cơ hội, Chi phí năng lực, và Lý thuyết về hạn chế
nguồn lực

Vấn đề nhiều nguồn lực

Vai trò của thơng tin chi phí trong việc phân bổ các nguồn

lực ngắn hạn

Dự tốn hoạt động

Tóm tắt
©Lê Đình Trực 2010
ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
Khoa Kế toán - Kiểm toán
5
LINH HOẠT
NGUỒN LỰC
CỐ ĐỊNH
KHƠNG THAY ĐỔI TRONG
NGẮN HẠN
THAY ĐỔI TRONG NGẮN
HẠN
SỬ DỤNG SAO CHO CĨ ÍCH NHẤT
MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN
©Lê Đình Trực 2010
ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
Khoa Kế toán - Kiểm toán
6
MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN

Nguồn lực linh hoạt khơng tạo ra năng lực

Nguồn lực cố định (được ủy thác) tạo ra năng lực.

Chi phí linh hoạt phát sinh khi sử dụng nguồn lực
linh hoạt.


Chi phí được ủy thác (chi phí cố định) phụ thuộc
vào số lượng năng lực đạt được.

Chi phí năng lực của một hoạt động chính là chi
phí được ủy thác (chi phí cố định) cho hoạt động
đó trong một kỳ nhất định gắn với số lượng năng
lực nhất định.
©Lê Đình Trực 2010
ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
Khoa Kế toán - Kiểm toán
7
Ví dụ
Cơng ty S
C1 C2 C3 C4 C5
4tháng
đầu và
cuối năm
6tháng
cuối năm
6tháng
đầu năm
Suốt năm Tháng 6
và tháng
12
-Số lượng sản xuất bằng số lượng tiêu thụ trong tháng
-Số dư tiền mặt cuối tháng: 50.000 $
_ Nhu cầu vốn hoạt động được tài trợ từ nguồn vốn vay, lãi suất
hàng tháng 0,5%
- Bình qn, nợ xấu chiếm 5% doanh thu

©Lê Đình Trực 2010
ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
Khoa Kế toán - Kiểm toán
8
Ví dụ (t.t)
QUI TRÌNH CƠNG NGHỆ
Thép lá
Cắt
Lắp ráp
Sản phẩm
Đóng gói và vận
chuyển
©Lê Đình Trực 2010
ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
Khoa Kế toán - Kiểm toán
9
BẢNG 1: ĐẶC ĐIỂM CỦA 5 SẢN PHẨM
SP GIÁ CPVL ĐIỀU CHUYỂN CÀI CẮT LẮP VẬN
BÁN &NC ĐỘ TIẾP ĐẶT RÁP CHUYỂN
C1 14.000$ 1.300$ 2 7 3 3 2 4
C2 20.000$ 1.600$ 4 3 4 6 5 4
C3 19.000$ 1.500$ 5 2 6 4 3 7
C4 15.000$ 1.450$ 3 5 7 2 4 2
C5 22.000$ 1.750$ 6 4 5 6 5 3
CP năng lực 70.000$ 170.000$ 260.000$ 800.000$ 650.000$ 150.000$
Số đơn vị năng lực hàng tháng 2.600 3.000 3.500 2.900 2.400 3.200
CP linh hoạt cho một đơn vị năng lực
sử dụng 180$ 300$ 780$ 900$ 720$ 240$
SP GIÁ CPVL ĐIỀU CHUYỂN CÀI CẮT LẮP VẬN
BÁN &NC ĐỘ TIẾP ĐẶT RÁP CHUYỂN

C1 14.000$ 1.300$ 2 7 3 3 2 4
C2 20.000$ 1.600$ 4 3 4 6 5 4
C3 19.000$ 1.500$ 5 2 6 4 3 7
C4 15.000$ 1.450$ 3 5 7 2 4 2
C5 22.000$ 1.750$ 6 4 5 6 5 3
CP năng lực 70.000$ 170.000$ 260.000$ 800.000$ 650.000$ 150.000$
Số đơn vị năng lực hàng tháng 2.600 3.000 3.500 2.900 2.400 3.200
CP linh hoạt cho một đơn vị năng lực
sử dụng 180$ 300$ 780$ 900$ 720$ 240$
©Lê Đình Trực 2010
ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
Khoa Kế toán - Kiểm toán
10
KẾ HOẠCH VÀ DỰ TỐN
NGẮN HẠN
- Mỗi nguồn lực có một năng lực nhất định có thể
dùng vào sản xuất (được đo lường bằng đơn vị
thích hợp)
- Mỗi đơn vị năng lực sử dụng cần một số nguồn lực
linh hoạt
- Tùy mục tiêu mà kế hoạch sản xuất sẽ khác nhau và
từ đó kết quả tài chính dự báo cho từng kế hoạch
sẽ khác nhau
©Lê Đình Trực 2010
ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
Khoa Kế toán - Kiểm toán
11
KẾ HOẠCH VÀ DỰ TỐN
NGẮN HẠN
- Mỗi nguồn lực có một năng lực nhất định có thể

dùng vào sản xuất (được đo lường bằng đơn vị
thích hợp)
- Mỗi đơn vị năng lực sử dụng cần một số nguồn lực
linh hoạt
- Tùy mục tiêu mà kế hoạch sản xuất sẽ khác nhau và
từ đó kết quả tài chính dự báo cho từng kế hoạch
sẽ khác nhau
©Lê Đình Trực 2010
ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
Khoa Kế toán - Kiểm toán
12
HOẠT ĐỘNG, SỬ DỤNG
NGUỒN LỰC, VÀ CHI PHÍ
- Từng sản phẩm sử dụng các nguồn lực có hạn với
số lượng khác nhau
- Hai yếu tố chi phí gắn liền với từng hoạt động là
chi phí cố định và chi phí linh hoạt
- Từng hoạt động có biến phí riêng
- Có những định phí chung - khơng liên quan trực
tiếp đến các hoạt động (12.000.000$/năm)
©Lê Đình Trực 2010
ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
Khoa Kế toán - Kiểm toán
13
HOẠT ĐỘNG, SỬ DỤNG
NGUỒN LỰC, VÀ CHI PHÍ
- Từng sản phẩm sử dụng các nguồn lực có hạn với
số lượng khác nhau
- Hai yếu tố chi phí gắn liền với từng hoạt động là
định phí và biến phí

- Từng hoạt động có biến phí riêng
- Có những định phí chung - khơng liên quan trực
tiếp đến các hoạt động (12.000.000$/năm)
6
©Lê Đình Trực 2006
ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
Khoa Kế toán - Kiểm toán
BẢNG 1: ĐẶC ĐIỂM CỦA 5 SẢN PHẨM
SP GIÁ CPVL ĐIỀU CHUYỂN CÀI CẮT LẮP VẬN
BÁN &NC ĐỘ TIẾP ĐẶT RÁP CHUYỂN
C1 14.000$ 1.300$ 2 7 3 3 2 4
C2 20.000$ 1.600$ 4 3 4 6 5 4
C3 19.000$ 1.500$ 5 2 6 4 3 7
C4 15.000$ 1.450$ 3 5 7 2 4 2
C5 22.000$ 1.750$ 6 4 5 6 5 3
CP năng lực 70.000$ 170.000$ 260.000$ 800.000$ 650.000$ 150.000$
Số đơn vò năng lực hàng tháng 2.600 3.000 3.500 2.900 2.400 3.200
CP linh hoạt cho một đơn vò năng lực
sử dụng 180$ 300$ 780$ 900$ 720$ 240$
SP GIÁ CPVL ĐIỀU CHUYỂN CÀI CẮT LẮP VẬN
BÁN &NC ĐỘ TIẾP ĐẶT RÁP CHUYỂN
C1 14.000$ 1.300$ 2 7 3 3 2 4
C2 20.000$ 1.600$ 4 3 4 6 5 4
C3 19.000$ 1.500$ 5 2 6 4 3 7
C4 15.000$ 1.450$ 3 5 7 2 4 2
C5 22.000$ 1.750$ 6 4 5 6 5 3
CP năng lực 70.000$ 170.000$ 260.000$ 800.000$ 650.000$ 150.000$
Số đơn vò năng lực hàng tháng 2.600 3.000 3.500 2.900 2.400 3.200
CP linh hoạt cho một đơn vò năng lực
sử dụng 180$ 300$ 780$ 900$ 720$ 240$

6
©Lê Đình Trực 2006
ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
Khoa Kế toán - Kiểm toán
BẢNG 1: ĐẶC ĐIỂM CỦA 5 SẢN PHẨM
SP GIÁ CPVL ĐIỀU CHUYỂN CÀI CẮT LẮP VẬN
BÁN &NC ĐỘ TIẾP ĐẶT RÁP CHUYỂN
C1 14.000$ 1.300$ 2 7 3 3 2 4
C2 20.000$ 1.600$ 4 3 4 6 5 4
C3 19.000$ 1.500$ 5 2 6 4 3 7
C4 15.000$ 1.450$ 3 5 7 2 4 2
C5 22.000$ 1.750$ 6 4 5 6 5 3
CP năng lực 70.000$ 170.000$ 260.000$ 800.000$ 650.000$ 150.000$
Số đơn vò năng lực hàng tháng 2.600 3.000 3.500 2.900 2.400 3.200
CP linh hoạt cho một đơn vò năng lực
sử dụng 180$ 300$ 780$ 900$ 720$ 240$
SP GIÁ CPVL ĐIỀU CHUYỂN CÀI CẮT LẮP VẬN
BÁN &NC ĐỘ TIẾP ĐẶT RÁP CHUYỂN
C1 14.000$ 1.300$ 2 7 3 3 2 4
C2 20.000$ 1.600$ 4 3 4 6 5 4
C3 19.000$ 1.500$ 5 2 6 4 3 7
C4 15.000$ 1.450$ 3 5 7 2 4 2
C5 22.000$ 1.750$ 6 4 5 6 5 3
CP năng lực 70.000$ 170.000$ 260.000$ 800.000$ 650.000$ 150.000$
Số đơn vò năng lực hàng tháng 2.600 3.000 3.500 2.900 2.400 3.200
CP linh hoạt cho một đơn vò năng lực
sử dụng 180$ 300$ 780$ 900$ 720$ 240$
©Lê Đình Trực 2010
ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
Khoa Kế toán - Kiểm toán

14
BẢNG 2: SỐ DƯ ĐẢM PHÍ (CM) CHO TỪNG SẢN PHẨM
C1 C2 C3 C4 C5
Giá bán $14.000 $20.000 $19.000 $15.000 $22.000
Vật liệu 1.300 1.600 1.500 1.450 1.750
Điều độ 360 720 900 540 1.080
Chuyển tiếp 2.100 900 600 1.500 1.200
Cài đặt 2.340 3.120 4.680 5.460 3.900
Cắt 2.700 5.400 3.600 1.800 5.400
Lắp ráp 1.440 3.600 2.160 2.880 3.600
Vận chuyển 960 960 1.680 480 720
Tổng cộng $11.200 $16.300 $15.120 $14.110 $17.650
CM $2.800 $3.700 $3.880 $890 $4.350
C1 C2 C3 C4 C5
Giá bán $14.000 $20.000 $19.000 $15.000 $22.000
Vật liệu 1.300 1.600 1.500 1.450 1.750
Điều độ 360 720 900 540 1.080
Chuyển tiếp 2.100 900 600 1.500 1.200
Cài đặt 2.340 3.120 4.680 5.460 3.900
Cắt 2.700 5.400 3.600 1.800 5.400
Lắp ráp 1.440 3.600 2.160 2.880 3.600
Vận chuyển 960 960 1.680 480 720
Tổng cộng $11.200 $16.300 $15.120 $14.110 $17.650
CM $2.800 $3.700 $3.880 $890 $4.350
©Lê Đình Trực 2010
ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
Khoa Kế toán - Kiểm toán
15
BẢNG 2: SỐ DƯ ĐẢM PHÍ (CM) CHO TỪNG SẢN PHẨM
C1 C2 C3 C4 C5

Giá bán $14.000 $20.000 $19.000 $15.000 $22.000
Vật liệu 1.300 1.600 1.500 1.450 1.750
Điều độ 360 720 900 540 1.080
Chuyển tiếp 2.100 900 600 1.500 1.200
Cài đặt 2.340 3.120 4.680 5.460 3.900
Cắt 2.700 5.400 3.600 1.800 5.400
Lắp ráp 1.440 3.600 2.160 2.880 3.600
Vận chuyển 960 960 1.680 480 720
Tổng cộng $11.200 $16.300 $15.120 $14.110 $17.650
CM $2.800 $3.700 $3.880 $890 $4.350
C1 C2 C3 C4 C5
Giá bán $14.000 $20.000 $19.000 $15.000 $22.000
Vật liệu 1.300 1.600 1.500 1.450 1.750
Điều độ 360 720 900 540 1.080
Chuyển tiếp 2.100 900 600 1.500 1.200
Cài đặt 2.340 3.120 4.680 5.460 3.900
Cắt 2.700 5.400 3.600 1.800 5.400
Lắp ráp 1.440 3.600 2.160 2.880 3.600
Vận chuyển 960 960 1.680 480 720
Tổng cộng $11.200 $16.300 $15.120 $14.110 $17.650
CM $2.800 $3.700 $3.880 $890 $4.350
6
©Lê Đình Trực 2005
ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
Khoa Kế toán - Kiểm toán
BẢNG 1: ĐẶC ĐIỂM CỦA 5 SẢN PHẨM
SP GIÁ CPVL ĐIỀU CHUYỂN CÀI CẮT LẮP VẬN
BÁN &NC ĐỘ TIẾP ĐẶT RÁP CHUYỂN
C1 14.000$ 1.300$ 2 7 3 3 2 4
C2 20.000$ 1.600$ 4 3 4 6 5 4

C3 19.000$ 1.500$ 5 2 6 4 3 7
C4 15.000$ 1.450$ 3 5 7 2 4 2
C5 22.000$ 1.750$ 6 4 5 6 5 3
CP năng lực 70.000$ 170.000$ 260.000$ 800.000$ 650.000$ 150.000$
Số đơn vò năng lực hàng tháng 2.600 3.000 3.500 2.900 2.400 3.200
CP linh hoạt cho một đơn vò năng lực
sử dụng 180$ 300$ 780$ 900$ 720$ 240$
SP GIÁ CPVL ĐIỀU CHUYỂN CÀI CẮT LẮP VẬN
BÁN &NC ĐỘ TIẾP ĐẶT RÁP CHUYỂN
C1 14.000$ 1.300$ 2 7 3 3 2 4
C2 20.000$ 1.600$ 4 3 4 6 5 4
C3 19.000$ 1.500$ 5 2 6 4 3 7
C4 15.000$ 1.450$ 3 5 7 2 4 2
C5 22.000$ 1.750$ 6 4 5 6 5 3
CP năng lực 70.000$ 170.000$ 260.000$ 800.000$ 650.000$ 150.000$
Số đơn vò năng lực hàng tháng 2.600 3.000 3.500 2.900 2.400 3.200
CP linh hoạt cho một đơn vò năng lực
sử dụng 180$ 300$ 780$ 900$ 720$ 240$
©Lê Đình Trực 2010
ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
Khoa Kế toán - Kiểm toán
16
TỐI ƯU HĨA VIỆC SỬ DỤNG
CÁC NGUỒN LỰC NGẮN HẠN
- Mục tiêu số lượng từng loại sản phẩm bán ra bằng
nhau
- Mục tiêu tối đa hóa số lượng sản phẩm bán ra với
năng lực sẵn có
- Mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận ngắn hạn
©Lê Đình Trực 2010

ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
Khoa Kế toán - Kiểm toán
17
Bảng 3
Shannonville Cabinets
Tóm tắt giải pháp tối ưu
Mục tiêu số lượng sản xuất hàng năm bằng nhau
Lợi nhuận $ 51.903 Sản phẩm Số lượng
C1 1.309
Doanh thu thuần $ 111.919.500 C2 1.309
Chi phí linh hoạt $ 97.363.420 C3 1.309
Chi phí năng lực $ 2.100.000 C4 1.309
Chi phí khác $ 12.000.000 C5 1.309
Chi phí lãi vay $ 404.177 Tổng cộng 6.545
Nguồn lực Có thể sử dụng Đã sử dụng tối đa
Điều độ 2.600 2.400
Chuyển tiếp 3.000 2.782
Cài đặt 3.500 3.109
Cắt 2.900 2.673
Lắp ráp 2.400 2.400
Vận chuyển 3.200 2.727
Được sử dụng tối đa
Số lượng bằng nhau
©Lê Đình Trực 2010
ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
Khoa Kế toán - Kiểm toán
18
Bảng 3
Shannonville Cabinets
Tóm tắt giải pháp tối ưu

Mục tiêu số lượng sản xuất hàng năm bằng nhau
Lợi nhuận $ 51.903 Sản phẩm Số lượng
C1 1.309
Doanh thu thuần $ 111.919.500 C2 1.309
Chi phí linh hoạt $ 97.363.420 C3 1.309
Chi phí năng lực $ 2.100.000 C4 1.309
Chi phí khác $ 12.000.000 C5 1.309
Chi phí lãi vay $ 404.177 Tổng cộng 6.545
Nguồn lực Có thể sử dụng Đã sử dụng tối đa
Điều độ 2.600 2.400
Chuyển tiếp 3.000 2.782
Cài đặt 3.500 3.109
Cắt 2.900 2.673
Lắp ráp 2.400 2.400
Vận chuyển 3.200 2.727
6
©Lê Đình Trực 2006
ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
Khoa Kế toán - Kiểm toán
BẢNG 1: ĐẶC ĐIỂM CỦA 5 SẢN PHẨM
SP GIÁ CPVL ĐIỀU CHUYỂN CÀI CẮT LẮP VẬN
BÁN &NC ĐỘ TIẾP ĐẶT RÁP CHUYỂN
C1 14.000$ 1.300$ 2 7 3 3 2 4
C2 20.000$ 1.600$ 4 3 4 6 5 4
C3 19.000$ 1.500$ 5 2 6 4 3 7
C4 15.000$ 1.450$ 3 5 7 2 4 2
C5 22.000$ 1.750$ 6 4 5 6 5 3
CP năng lực 70.000$ 170.000$ 260.000$ 800.000$ 650.000$ 150.000$
Số đơn vò năng lực hàng tháng 2.600 3.000 3.500 2.900 2.400 3.200
CP linh hoạt cho một đơn vò năng lực

sử dụng 180$ 300$ 780$ 900$ 720$ 240$
SP GIÁ CPVL ĐIỀU CHUYỂN CÀI CẮT LẮP VẬN
BÁN &NC ĐỘ TIẾP ĐẶT RÁP CHUYỂN
C1 14.000$ 1.300$ 2 7 3 3 2 4
C2 20.000$ 1.600$ 4 3 4 6 5 4
C3 19.000$ 1.500$ 5 2 6 4 3 7
C4 15.000$ 1.450$ 3 5 7 2 4 2
C5 22.000$ 1.750$ 6 4 5 6 5 3
CP năng lực 70.000$ 170.000$ 260.000$ 800.000$ 650.000$ 150.000$
Số đơn vò năng lực hàng tháng 2.600 3.000 3.500 2.900 2.400 3.200
CP linh hoạt cho một đơn vò năng lực
sử dụng 180$ 300$ 780$ 900$ 720$ 240$
©Lê Đình Trực 2010
ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
Khoa Kế toán - Kiểm toán
19
Bảng 4
Shannonville Cabinets
Tóm tắt giải pháp tối ưu
Mục tiêu tối đa hóa số lượng sản phẩm tiêu thụ
Lợi nhuận $ 2.393.761 Sản phẩm Số lượng
C1 1.826,2
Doanh thu thuần $ 116.500.278 C2 1.427,4
Chi phí linh hoạt $ 99.673.341 C3 1.588,7
Chi phí năng lực $ 2.100.000 C4 568,2
Chi phí khác $ 12.000.000 C5 1.355,0
Chi phí lãi vay $ 353.176 Tổng cộng 6.745,4
Nguồn lực Có thể sử dụng Đã sử dụng tối đa
Điều độ 2.600 2.600
Chuyển tiếp 3.000 3.000

Cài đặt 3.500 3.170
Cắt 2.900 2.884
Lắp ráp 2.400 2.400
Vận chuyển 3.200 3.200
©Lê Đình Trực 2010
ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
Khoa Kế toán - Kiểm toán
20
Bảng 4
Shannonville Cabinets
Tóm tắt giải pháp tối ưu
Mục tiêu tối đa hóa số lượng sản phẩm tiêu thụ
Lợi nhuận $ 2.393.761 Sản phẩm Số lượng
C1 1.826,2
Doanh thu thuần $ 116.500.278 C2 1.427,4
Chi phí linh hoạt $ 99.673.341 C3 1.588,7
Chi phí năng lực $ 2.100.000 C4 568,2
Chi phí khác $ 12.000.000 C5 1.355,0
Chi phí lãi vay $ 353.176 Tổng cộng 6.745,4
Nguồn lực Có thể sử dụng Đã sử dụng tối đa
Điều độ 2.600 2.600
Chuyển tiếp 3.000 3.000
Cài đặt 3.500 3.170
Cắt 2.900 2.884
Lắp ráp 2.400 2.400
Vận chuyển 3.200 3.200
Số lượng tiêu thụ nhiều nhất
Số lượng tiêu thụ nhiều nhất
Được sử
dụng tối đa

Được sử
dụng tối đa
©Lê Đình Trực 2010
ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
Khoa Kế toán - Kiểm toán
21
Bảng 5
Shannonville Cabinets
Tóm tắt giải pháp tối ưu
Mục tiêu tối đa hóa số dư đảm phí
Lợi nhuận $ 3.126.478 Sản phẩm Số lượng
C1 2.003,6
Doanh thu thuần $ 113.876.758 C2 1.325,8
Chi phí linh hoạt $ 96.253.725 C3 1.531,5
Chi phí năng lực $ 2.100.000 C4 0,0
Chi phí khác $ 12.000.000 C5 1.645,6
Chi phí lãi vay $ 396.555 Tổng cộng 6.506,6
Nguồn lực Có thể sử dụng Đã sử dụng tối đa
Điều độ 2.600 2.600
Chuyển tiếp 3.000 2.965
Cài đặt 3.500 2.969
Cắt 2.900 2.900
Lắp ráp 2.400 2.291
Vận chuyển 3.200 3.200
b
Lợi nhuận cao nhất
Lợi nhuận cao nhất
Được sử
dụng tối đa
Được sử

dụng tối đa
©Lê Đình Trực 2010
ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
Khoa Kế toán - Kiểm toán
22
CHI PHÍ CƠ HỘI, CHI PHÍ NĂNG LỰC, VÀ LÝ
THUYẾT VỀ NGUỒN LỰC BỊ HẠN CHẾ
- Nguồn lực bị hạn chế làm hạn chế khả năng gia tăng lợi nhuận
- Nguồn lực bị hạn chế làm phát sinh chi phí cơ hội - mất cơ hội
mở rộng sản xuất để đạt được lợi nhuận nhiều hơn
- Nên cung cấp thêm nguồn lực cho các nguồn lực bị hạn chế khi
chi phí năng lực tăng thêm ít hơn chi phí cơ hội tránh được do
mở rộng sản xuất
- Về lâu dài, đây là vấn đề dự tốn vốn - chi phí đầu tư ban đầu-
nhằm gia tăng chi phí năng lực và từ đó gia tăng lợi nhuận do
mở rộng các yếu tố đang hạn chế sản xuất.
©Lê Đình Trực 2010
ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
Khoa Kế toán - Kiểm toán
23
CHI PHÍ CƠ HỘI, CHI PHÍ NĂNG LỰC, VÀ LÝ
THUYẾT VỀ NGUỒN LỰC BỊ HẠN CHẾ
Lý thuyết về nguồn lực bị hạn chế của Eliyahu Goldratt:
(TOC)
+ Hầu hết các doanh nghiệp sản xuất có một nguồn
lực bị hạn chế.
+ Vào một thời điểm nhất định, cần xác định nguồn
lực nào là nguồn lực chủ yếu làm hạn chế việc sản
xuất thêm.
+ Làm đơn giản hóa cách tiếp cận tối ưu nhưng đạt

được khả năng quản lý tập trung bằng cách chỉ tập
trung quản lý nguồn lực bị hạn chế duy nhất
©Lê Đình Trực 2010
ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
Khoa Kế toán - Kiểm toán
24
CHI PHÍ CƠ HỘI, CHI PHÍ NĂNG LỰC, VÀ LÝ
THUYẾT VỀ NGUỒN LỰC BỊ HẠN CHẾ
Vận dụng TOC để tăng sản lượng từ đó tăng lợi nhuận bằng
hai cách:
1. Gia tăng việc cung cấp nguồn lực bị hạn chế bằng cách
giảm thời gian chết qua việc xây dựng kế hoạch và bước
đệm hiệu quả và bằng việc cải thiện q trình liên tục
2. Làm giảm nhu cầu đối với các nguồn lực bị hạn chế
bằng cách thay đổi cơ cấu sản phẩm để dùng ít nguồn
lực đó hoặc thay đổi cơ cấu sản phẩm để sử dụng ít các
nguồn lực bị hạn chế và sử dụng nhiều các nguồn lực
thừa
©Lê Đình Trực 2010
ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
Khoa Kế toán - Kiểm toán
25
CHI PHÍ CƠ HỘI, CHI PHÍ NĂNG LỰC, VÀ LÝ
THUYẾT VỀ NGUỒN LỰC BỊ HẠN CHẾ
TOC giữ năng lực sản xuất đã có và tìm cách cải
thiện thành quả của đơn vị với năng lực đó
TOC là chiến lược hoạt động ngắn hạn - khơng quan
tâm đến việc năng lực sản xuất đến từ đâu, bằng
cách nào, khi nào có thể được mở rộng
Mỗi lần tập trung vào một nguồn lực bị hạn chế, loại

bỏ nó, rồi chuyển sang một nguồn lực bị hạn chế
khác

×