Tải bản đầy đủ (.pdf) (152 trang)

(Đồ án tốt nghiệp) Chung cư Tân Tạo 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.49 MB, 152 trang )

KHOA CHẤT LƯỢNG CAO

THUYẾT MINH
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ TÂN TẠO 1

HỌ VÀ TÊN: HỒ NHƯ MINH PHƯƠNG
MSSV:16149091
LỚP: 16149CL1
GVHD: TS. ĐÀO DUY KIÊN

Năm học 2019 - 2020


GVHD: TS. ĐÀO DUY KIÊN

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KHÓA 2016

LỜI CẢM ƠN
Đối với mỗi sinh viên ngành Xây dựng, luận văn tốt nghiệp chính là cơng việc kết thúc
q trình học tập ở trường đại học, đồng thời mở ra trước mắt mỗi người một hướng đi
mới vào cuộc sống thực tế trong tương lai. Thơng qua q trình làm luận văn đã tạo điều
kiện để em tổng hợp, hệ thống lại những kiến thức đã được học, đồng thời thu thập bổ
sung thêm những kiến thức mới mà mình cịn thiếu sót, rèn luyện khả năng tính tốn và
giải quyết các vấn đề có thể phát sinh trong thực tế.
Trong suốt khoảng thời gian thực hiện luận văn của mình, em đã nhận được rất nhiều sự
chỉ dẫn, giúp đỡ tận tình của thầy TS. Đào Duy Kiên. Em xin gửi lời cảm ơn chân thành,
sâu sắc của mình đến quý Thầy. Em cũng xin gửi lời cảm ơn chân thành đến tồn thể q
Thầy Cơ khoa Xây Dựng đã hướng dẫn em trong 4 năm học tập và rèn luyện tại trường.
Những kiến thức và kinh nghiệm mà các thầy cô đã truyền đạt cho em là nền tảng, chìa
khóa để em có thể hồn thành luận văn tốt nghiệp này.


Xin gửi lời cảm ơn sâu sắc đến ba mẹ, những người thân trong gia đình, sự giúp đỡ động
viên của các anh chị khóa trước, những người bạn thân giúp tơi vượt qua những khó khăn
trong suốt q trình học tập và hồn thành luận văn.
Mặc dù đã cố gắng hết sức nhưng do kiến thức và kinh nghiệm cịn hạn chế, do đó luận
văn tốt nghiệp của em khó tránh khỏi những thiếu sót, kính mong nhận được sự chỉ dẫn
của quý Thầy Cô để em cũng cố, hồn hiện kiến thức của mình hơn.
Cuối cùng, em xin chúc quý Thầy Cô thành công và luôn dồi dào sức khỏe để có thể tiếp
tục sự nghiệp truyền đạt kiến thức cho thế hệ sau.
Em xin chân thành cám ơn.

SVTH: HỒ NHƯ MINH PHƯƠNG

MSSV: 16149091

Trang : 1


GVHD: TS. ĐÀO DUY KIÊN

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KHÓA 2016

MỤC LỤC
PHẦN I. TỔNG QUAN VỀ CƠNG TRÌNH ...................................................................9
I. ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG CƠNG TRÌNH .................................................................. 9
II.GIẢI PHÁP KIẾN TRÚC ............................................................................................. 9
III. GIẢI PHÁP KỸ THUẬT .......................................................................................... 11
IV. LỰA CHỌN GIẢI PHÁP KẾT CẤU ..................................................................... 12
V. TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG .......................................................................................... 15
PHẦN II: KẾT CẤU ................................................................................................................ 16
CHƯƠNG I : TỔNG QUAN .................................................................................................. 16

I. TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ .......................................................................................... 16
II. TẢI TRỌNG VÀ TÁC ĐỘNG .................................................................................. 16
1. Tải đứng ...................................................................................................................... 16
2. Tải ngang .................................................................................................................... 18
3. Động đất ...................................................................................................................... 19
III. VẬT LIỆU SỬ DỤNG ............................................................................................... 19
IV. CHUYỂN VỊ GIỚI HẠN .......................................................................................... 22
1. Chuyển vị thẳng đứng ......................................................................................22
2. Chuyển vị phương ngang .................................................................................22
V. SƠ BỘ KÍCH THƯỚC CÁC CẤU KIỆN .............................................................. 23
1. Chọn sơ bộ tiết diện dầm và sàn ........................................................................... 23
2. Chọn sơ bộ kích thước tiết diện cột ..................................................................... 23
3. Chọn tiết diện vách cứng ........................................................................................ 26
VI. CÁC THÀNH PHẦN DAO ĐỘNG CỦA CƠNG TRÌNH ................................ 27
1. THÀNH PHẦN TĨNH CỦA TẢI TRỌNG GIÓ ............................................27
2. THÀNH PHẦN ĐỘNG CỦA TẢI TRỌNG GIÓ ..........................................29
3. TẢI TRỌNG ĐỘNG ĐẤT ...............................................................................32
4. TỔ HỢP TẢI TRỌNG .....................................................................................37
5. KIỂM TRA ỔN ĐỊNH CƠNG TRÌNH ..........................................................39
5.1. Kiểm tra chuyển vị đỉnh của cơng trình ...................................................39
5.2. Kiểm tra độ lệch tầng của cơng trình .......................................................41
CHƯƠNG II: TÍNH TỐN KẾT CẤU KHUNG TRỤC C ............................................ 44
I. TỔNG QUAN VỀ KHUNG VÀ VÁCH NHÀ CAO TẦNG ................................ 44
SVTH: HỒ NHƯ MINH PHƯƠNG

MSSV: 16149091

Trang : 2



GVHD: TS. ĐÀO DUY KIÊN

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KHÓA 2016

II. TÍNH TỐN THÉP DẦM TẦNG ĐIỂN HÌNH ................................................... 44
1. Tính tốn cốt thép dọc ......................................................................................44
2. Tính tốn thép đai.............................................................................................45
III.TÍNH TỐN CỘT KHUNG TRỤC E .................................................................... 46
1. Lý thuyết tính tốn thép dọc ............................................................................46
2. Tính cốt thép cột ...............................................................................................49
3. Tính tốn cốt đai cho cột ..................................................................................52
IV. TÍNH TỐN VÁCH................................................................................................... 52
1. Lý thuyết tính tốn ...........................................................................................52
2. Tính tốn thép vách ..........................................................................................56
3. Tính tốn cốt đai cho vách ...............................................................................56
CHƯƠNG III. TÍNH TỐN SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH .................................................. 58
I. SỐ LIỆU TÍNH TỐN .........................................................................................58
1. Kích thước sơ bộ ...............................................................................................58
2. Vật liệu ...............................................................................................................58
II. TÍNH TỐN BẢN SÀN ......................................................................................58
1. Phương pháp tính tốn.....................................................................................58
2. Sơ đồ tính bản sàn ............................................................................................58
3. Xác định nội lực ................................................................................................59
4.Tính tốn cốt thép ..............................................................................................60
5. Kiểm tra độ võng sàn........................................................................................64
CHƯƠNG IV: TÍNH TỐN THIẾT KẾ CẦU THANG BỘ ......................................... 65
I. SỐ LIỆU TÍNH TỐN ................................................................................................ 65
1. Bố trí kết cấu .....................................................................................................65
2. Vật liệu ...............................................................................................................65
3. Tải trọng tác dụng lên cầu thang ....................................................................66

II. TÍNH TOÁN BẢN THANG ...................................................................................... 67
1. Xác định nội lực ................................................................................................67
2. Tính cốt thép .....................................................................................................68
III. TÍNH TỐN DẦM THANG .................................................................................. 69
CHƯƠNG V : THIẾT KẾ MÓNG CỌC KHOAN NHỒI ...........................................73
I. CƠ SỞ LÝ THUYẾT ............................................................................................73
II. ĐỊA CHẤT CƠNG TRÌNH ...............................................................................74
SVTH: HỒ NHƯ MINH PHƯƠNG

MSSV: 16149091

Trang : 3


GVHD: TS. ĐÀO DUY KIÊN

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KHÓA 2016

III.PHƯƠNG ÁN CỌC KHOAN NHỒI ................................................................75
IV. SƠ BỘ KÍCH THƯỚC CỌC .............................................................................75
V. TÍNH TỐN SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC .......................................................76
1. Xác định sức chịu tải của cọc theo độ bền vật liệu ........................................76
2. Xác định sức chịu tải của cọc theo chỉ tiêu cường độ đất nền ......................76
3. Xác dinh sức chịu tải của cọc theo chỉ tiêu cơ lý của đất nền. ......................78
4. Xác định sức chịu tải của cọc theo kết quả xun thủng SPT (Tính theo
cơng thức Nhật Bản) .................................................................................................83
5. Xác định sức chịu tải thiết kế ..........................................................................84
6. Độ cứng cọc .......................................................................................................85
VI. THIẾT KẾ MÓNG .............................................................................................88
1. Thiết kế móng M1 (dưới cột C1, Trục 4-C): ..................................................88

1.1. Nội lực tính tốn móng M1 .......................................................................88
1.2. Xác định số lượng cọc và bố trí ................................................................89
1.3. Kiểm tra phản lực đầu cọc ........................................................................89
1.4. Kiểm tra tính tốn bằng SAFE V12.........................................................91
1.5. Tính tốn cọc theo trạng thái giới hạn ....................................................91
1.6. Tính tốn thép đài cọc ...............................................................................96
2. Thiết kế móng M2 (dưới cột C4) .....................................................................98
2.1. Xác định số lượng cọc và bố trí ................................................................98
2.2. Kiểm tra tính tốn bằng SAFE V12.........................................................99
2.3. Tính tốn cọc theo trạng thái giới hạn ..................................................100
2.4. Tính tốn thép đài cọc .............................................................................105
3. Thiết kế móng lõi thang .................................................................................107
3.1. Xác định số lượng cọc và bố trí ..............................................................107
3.2. Kiểm tra tính tốn bằng SAFE V12.......................................................108
3.3. Tính tốn cọc theo trạng thái giới hạn ..................................................109
3.4. Tính tốn thép đài cọc .............................................................................113

SVTH: HỒ NHƯ MINH PHƯƠNG

MSSV: 16149091

Trang : 4


GVHD: TS. ĐÀO DUY KIÊN

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KHÓA 2016

MỤC LỤC HÌNH ẢNH
Hình 1. Mặt bằng tầng điển hình......................................................................................9

Hình 2. Mặt đứng chính cơng trình ................................................................................10
Hình 3. Mặt bằng bố trí cột cơng trình ..........................................................................24
Hình 4. Mặt bằng bố trí vách .........................................................................................26
Hình 5. Kích thước vách V1, V2 .....................................................................................26
Hình 6. Kích thước vách V3 ............................................................................................26
Hình 7. Sơ đồ tính tốn động lực tải trọng gió tác dụng lên cơng trình .....................29
Hình 8. Khai báo phổ đứng trong Etabs ........................................................................36
Hình 9. Khai báo phổ ngang trong Etabs ......................................................................36
Hình 10. Sơ đồ nội lực với độ lệch tâm. .........................................................................47
Hình 11. Nội lực tác dụng lên vách, lõi ..........................................................................52
Hình 12. Mặt cắt và mặt đứng của vách ........................................................................53
Hình 13. Sơ đồ tính ơ bản đơn chịu lực theo hai phương ............................................59
Hình 14. Nội lực bản kê 4 cạnh .......................................................................................59
Hình 15. Dãy trip theo phương X ...................................................................................60
Hình 16. Dãy trip theo phương Y ...................................................................................62
Hình 17. Độ võng của sàn ................................................................................................64
Hình 18. Mặt bằng cầu thang tầng 10 ............................................................................65
Hình 19. Mặt cắt cầu ........................................................................................................65
Hình 20. Sơ đồ tính tải trọng bản thang ........................................................................67
Hình 21. Sơ đồ tải trọng ..................................................................................................68
Hình 22. Biểu đồ mơmen .................................................................................................68
Hình 23. Sơ đồ tải trọng dầm thang ...............................................................................69
Hình 24. Biểu đồ mơmen .................................................................................................69
Hình 25. Biểu đồ xác định hệ số α .................................................................................77
Hình 26. Biểu đồ xác định hệ số α p và f L ......................................................................83
Hình 27. Mặt bằng bố trí móng ......................................................................................88
Hình 28. Mặt bằng bố trí cọc móng M1 .........................................................................89
Hình 29. Khối móng qui ước M1 ....................................................................................92
Hình 30. Kiểm tra xun thủng móng M1 .....................................................................95
Hình 31. Momen thép lớp dưới phương X móng M1 ...................................................96

SVTH: HỒ NHƯ MINH PHƯƠNG

MSSV: 16149091

Trang : 5


GVHD: TS. ĐÀO DUY KIÊN

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KHĨA 2016

Hình 32. Momen lớp dưới phương Y móng M1............................................................97
Hình 33. Mặt bằng bố trí cọc móng M2 .........................................................................98
Hình 34. Phản lực đầu cọc móng M2 .............................................................................99
Hình 35. Khối móng qui ước M2 ..................................................................................100
Hình 36. Kiểm tra xun thủng móng M2 ...................................................................104
Hình 37. Momen thép lớp dưới phương X móng M2 .................................................105
Hình 38. Momen lớp dưới phương Y móng M2..........................................................106
Hình 39. Mặt bằng bố trí cọc móng lõi thang ..............................................................107
Hình 40. Phản lực đầu cọc móng lõi thang ..................................................................108
Hình 41. Khối móng qui ước lõi thang .........................................................................109
Hình 42. Kiểm tra xuyên thủng móng lõi thang .........................................................113
Hình 43. Momen thép lớp dưới phương X móng lõi thangError!
defined.

Bookmark

not

Hình 44. Momen lớp dưới phương Y móng lõi thang ................................................114


SVTH: HỒ NHƯ MINH PHƯƠNG

MSSV: 16149091

Trang : 6


GVHD: TS. ĐÀO DUY KIÊN

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KHÓA 2016

MỤC LỤC BẢNG
Bảng 1. Tĩnh tải sàn căn hộ – ban công .........................................................................17
Bảng 2. Tĩnh tải sàn nhà vệ sinh .....................................................................................17
Bảng 3. Trọng lượng tường xây ......................................................................................18
Bảng 4. Tải trọng tiêu chuẩn phân bố đều trên sàn và cầu thang ...............................18
Bảng 5. Vật liệu bê tông ...................................................................................................19
Bảng 6. Địa chất ...............................................................................................................21
Bảng 7. Chọn kích thước tiết diện cột ............................................................................25
Bảng 8. Gió tĩnh tác dụng theo phương X, Y gắn vào tâm hình học ..........................28
Bảng 9. Khối lượng từng tầng và tọa độ tâm khối lượng .............................................30
Bảng 10. Phần trăm khối lượng tham gia dao động .....................................................31
Bảng 11. Giá trị tính tốn thành phần động của gió theo phương X và phương Y ..32
Bảng 12. Giá trị của tham số mô tả phổ phản ứng .......................................................35
Bảng 13. Các loại tải trọng sử dụng ...............................................................................37
Bảng 14. Các trường hợp tải trọng tính tốn - TTGHI ...............................................37
Bảng 15. Các trường hợp tải trọng tính toán - TTGHI ...............................................38
Bảng 16. Chuyển vị giới hạn theo phương ngang fu theo yêu cầu cấu tạo..................39
Bảng 17. Chuyển vị đỉnh cơng trình ...............................................................................40

Bảng 18. Kiểm tra độ lệch tầng ......................................................................................41
Bảng 19. Nội lực dầm B53 ...............................................................................................45
Bảng 20. Xác định mơ hình tính tốn theo phương Cx hoặc Cy .................................47
Bảng 21. Nội lục C4 tầng 4 ..............................................................................................49
Bảng 22. Nội lực vách P1 .................................................................................................56
Bảng 23. Nội lực vách có lực cắt lớn nhất ......................................................................56
Bảng 24. Gía trị momen sàn theo phương X .................................................................61
Bảng 25. Gía trị momen sàn theo phương Y .................................................................62
Bảng 26. Tĩnh tải bản chiếu nghỉ ....................................................................................66
Bảng 27. Tĩnh tải bản thang nghiêng .............................................................................67
Bảng 28. Cốt thép cho bản thang....................................................................................69
Bảng 29. Cốt thép cho dầm thang ..................................................................................70
Bảng 30. Các chỉ tiêu cơ lý của đất .................................................................................75
SVTH: HỒ NHƯ MINH PHƯƠNG

MSSV: 16149091

Trang : 7


GVHD: TS. ĐÀO DUY KIÊN

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KHÓA 2016

Bảng 31. Sức chịu tải cực hạn theo ma sát cọc móng thường ......................................78
Bảng 32. Sức chịu tải cực hạn theo ma sát cọc móng thang máy ................................78
Bảng 33. Các hệ số α1 ; α 2 ; α 3 ; α 4 trong công thức...................................................79
Bảng 34. Cường độ sức kháng trung bình của cọc móng thường ...............................81
Bảng 35. Cường độ sức kháng trung bình của cọc móng lõi thang .............................82
Bảng 36. Cường độ kháng cắt trên thân cọc móng thường .........................................84

Bảng 37. Cường độ kháng cắt trên thân cọc móng thang máy ....................................84
Bảng 38. Nội lực tính tốn móng M1 .............................................................................88
Bảng 39. Phản lực đầu cọc ..............................................................................................90
Bảng 40. Phản lực đầu cọc móng M1 bằng SAFE V12 ................................................91
Bảng 41. Nội lực tiêu chuẩn móng M1 ...........................................................................94
Bảng 42. Nội lực móng M2 ..............................................................................................98
Bảng 43. Nội lực móng lõi thang ...................................................................................107
Bảng 44. Nội lực tiêu chuẩn móng lõi thang ................................................................111

SVTH: HỒ NHƯ MINH PHƯƠNG

MSSV: 16149091

Trang : 8


GVHD: TS. ĐÀO DUY KIÊN

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KHÓA 2016

PHẦN I. TỔNG QUAN VỀ CƠNG TRÌNH
I. ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG CƠNG TRÌNH
- Tên cơng trình: CHUNG CƯ TÂN TẠO 1
- Địa chỉ: QUẬN BÌNH TÂN - TP. HỒ CHÍ MINH.
II. GIẢI PHÁP KIẾN TRÚC
1. Mặt bằng và phân khu chức năng :

Hình 1. Mặt bằng tầng điển hình
- Chung cư Tân tạo 1 gồm 15 tầng bao gồm : 1 tầng hầm, 13 tầng nổi và 1 tầng mái.
- Công trình có diện tích 38x40m. Chiều dài cơng trình 40m, chiều rộng cơng trình 38m.

2
- Diện tích sàn xây dựng 1219,6m .

- Được thiết kê gồm : 1 khối với 96 căn hộ.
SVTH: HỒ NHƯ MINH PHƯƠNG

MSSV: 16149091

Trang : 9


GVHD: TS. ĐÀO DUY KIÊN

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KHÓA 2016

- Bao gồm 4 thang máy 3 thang bộ.
- Tầng hầm với chức năng chính là nơi để xe, đặt máy bơm nước, máy phát điện. Ngồi
ra cịn bố trí phịng kỹ thuật điện, nước, chữa cháy, … Hệ thống hồ chứa nước được đặt ở
góc của tầng hầm.
- Tầng 1 được sử dụng làm siêu thị phục vụ nhu cầu trong tòa nhà, phòng sinh hoạt
chung của các hộ, nơi làm việc của ban quản lý siêu thị, phòng bảo vệ.
- Các tầng trên được sử dụng làm phòng ở, căn hộ cho thuê. Chiều cao tầng là 3.4m.
Mỗi căn hộ có 2 phịng ngủ, 1 nhà bếp, 1 nhà vệ sinh, 1 phòng khách và phòng ăn.
2. Mặt đứng cơng trình

Hình 2. Mặt đứng chính cơng trình
- Cơng trình có dạng hình khối thẳng đứng. Chiều cao cơng trình là 48,5m.
- Cơng trình sử dụng vật liệu chính là đá Granite, sơn nước, lam nhơm, khung inox trang
trí và kính an tồn cách âm cách nhiệt tạo màu sắc hài hòa, tao nhã.
SVTH: HỒ NHƯ MINH PHƯƠNG


MSSV: 16149091

Trang : 10


GVHD: TS. ĐÀO DUY KIÊN

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KHÓA 2016

3. Hệ thống giao thông
- Hệ thông giao thông phương ngang trong cơng trình là hệ thống hành lang.
- Hệ thống giao thông phương đứng là thang bộ và thang máy. Thang bộ gồm 2 thang
bộ hai bên cơng trình và 1 thang bộ ở giữa cơng trình. Thang máy gồm 4 thang máy được
đặt vị trí chính giữa cơng trình.
- Hệ thống thang máy được thiết kế thoải mái, thuận lợi và phù hợp với nhu cầu sử dụng
trong công trình.
III. GIẢI PHÁP KỸ THUẬT
1. Hệ thống điện
- Hệ thống nhận điện từ hệ thống điện chung của khu đô thị vào cơng trình thơng qua
phịng máy điện. Từ đây điện được dẫn đi khắp cơng trình thơng qua mạng lưới điện nội
bộ. Ngoài ra khi bị sự cố mất điện có thể dùng ngay máy phát điện dự phịng đặt ở tầng
hầm để phát cho cơng trình.
2. Hệ thống nước
- Nguồn nước được lấy từ hệ thống cấp nước khu vực và dẫn vào bể chứa nước ở tầng
hầm,bể nước mái, bằng hệ thống bơm tự động nước được bơm đến từng phịng thơng qua
hệ thống gen chính ở gần phòng phục vụ.
- Nước thải được đẩy vào hệ thống thốt nước chung của khu vực.
3. Thơng gió
- Cơng trình khơng bị hạn chế nhiều bởi các cơng trình bên cạnh nên thuận lợi cho việc

đón gió, cơng trình sử dụng gió chính là gió tự nhiên, và bên cạnh vẫn dùng hệ thống gió
nhân tạo (nhờ hệ thống máy điều hịa nhiệt độ) giúp hệ thống thơng gió cho cơng trình
được thuận lợi và tốt hơn.
4. Chiếu sáng
- Giải pháp chiếu sáng cho cơng trình được tính riêng cho từng khu chức năng dựa vào
độ rọi cần thiết và các yêu cầu về màu sắc.
- Phần lớn các khu vực sử dụng đèn huỳnh quang ánh sáng trắng và các loại đèn compact
tiết kiệm điện. Hạn chế tối đa việc sử dụng các loại đèn dây tóc nung nóng. Riêng khu vực
bên ngồi dùng đèn cao áp lalogen hoặc sodium loại chống thấm.
5. Phịng cháy thốt hiểm
- Cơng trình bê tơng cốt thép bố trí tường ngăn bằng gạch rỗng vừa cách âm vừa cách nhiệt.
- Dọc hành lang bố trí các hộp chống cháy bằng các bình khí CO2.
- Các tầng đều có đủ 3 cầu thang bộ để đảm bảo thốt người khi có sự cố về cháy nổ.
- Bên cạnh đó trên đỉnh mái cịn có bể nước lớn phịng cháy chữa cháy.
6. Chống sét :
- Cơng trình được sử dụng kim chống sét ở tầng mái và hệ thống dẫn sét truyền
xuống đất.
SVTH: HỒ NHƯ MINH PHƯƠNG

MSSV: 16149091

Trang : 11


GVHD: TS. ĐÀO DUY KIÊN

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KHÓA 2016

7. Hệ thống thốt rác :
- Ở tầng đều có phịng thu gom rác, rác được chuyển từ những phòng này được tập kết

lại đưa xuống gian rác ở dưới tầng hầm, từ đây sẽ có bộ phận đưa rác ra khỏi cơng trình.
IV. LỰA CHỌN GIẢI PHÁP KẾT CẤU
1. Hệ kết cấu chịu lực thẳng đứng :
Hệ kết cấu chịu lực thẳng đứng có vai trị quan trọng đối với kết cấu nhà nhiều tầng bởi vì:
- Chịu tải trọng từ dầm sàn truyền xuống móng và xuống đất nền.
- Chịu tải trọng ngang của gió và áp lực đất lên cơng trình.
- Liên kết với dầm sàn tạo thành hệ khung cứng, giữ ổn định tổng thể cho công trình,
hạn chế giao động và chuyển vị đỉnh của cơng trình.
- Hệ kết cấu chịu lực theo phương đứng bao gồm những loại sau:
- Hệ kết cấu cơ bản: Kết cấu khung, kết cấu vách chịu lực, kết cấu lõi cứng, kết cấu ống.
- Hệ kết cấu hỗn hợp: Kết cấu khung-giằng, kết cấu khung-vách, kết cấu ống lõi và kết
cấu ống tổ hợp.
- Hệ kết cấu đặc biệt: Hệ kết cấu có tầng cứng, hệ kết cấu có dầm truyền, kết cấu có hệ
giằng liên tầng và kết cấu có khung ghép.
 Lựa chọn hệ kết cấu chịu lực theo phương đứng
- Chọn phương án khung – vách làm kết cấu chính cho cơng trình. Hệ thống khung –
vách được liên kết với nhau qua hệ kết cấu sàn. Cơng trình đổ tồn khối nên độ cứng cơng
trình lớn, chịu tải trọng ngang và tải trọng đứng tốt.
2. Hệ kết cấu chịu lực nằm ngang :
- Trong nhà cao tầng, hệ kết cấu nằm ngang (sàn, sàn dầm) có vai trò :
+ Tiếp nhận tải trọng thẳng đứng trực tiếp tác dụng lên sàn (tải trọng bản thân sàn,
người đi lại, làm việc trên sàn, thiết bị đặt trên sàn…) và truyền vào các hệ chịu lực
thẳng đứng để truyền xuống móng, xuống đất nền.
+ Đóng vai trị như một mảng cứng liên kết các cấu kiện chịu lực theo phương đứng
để chúng làm việc đồng thời với nhau.
- Trong cơng trình hệ sàn có ảnh hưởng rất lớn đến đến sự làm việc không gian của kết
cấu. Việc lựa chọn phương án sàn hợp lý là điều rất quan trọng. Do vậy cần phải có sự phân
tích đúng để lựa chọn ra phương án phù hợp với kết cấu của cơng trình.
 Giải pháp kết cấu cho sàn
- Đặc điểm của sàn trong nhà cao tầng:

- Sàn là cấu kiện nằm ngang, Chịu tải trọng thẳng đứng vuông góc với sàn. Kết cấu làm
việc chịu uốn khi chịu tải trọng thẳng đứng.
- Mặt khác, sàn còn làm nhiệm vụ như vách cứng nằm ngang để truyền tải trọng gió lên
các kết cấu chịu lực chính như khung, vách và lõi cứng.
- Theo thống kê thì khối lượng bê tơng sàn có thể chiếm đến (30-40)% khối lượng bê tơng
của cơng trình và trọng lượng bê tơng dầm sàn trở thành tải trọng tĩnh chính. Cơng trình
SVTH: HỒ NHƯ MINH PHƯƠNG

MSSV: 16149091

Trang : 12


GVHD: TS. ĐÀO DUY KIÊN

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KHÓA 2016

càng cao, tải trọng này tích lũy xuống các tầng dưới và móng càng lớn làm tăng chi phí
móng, cột, tăng tải trọng ngang cho động đất.
a. Hệ sàn sườn
- Cấu tạo: Gồm hệ dầm và bản sàn.
- Ưu điểm:
+ Tính tốn đơn giản.
+ Được sử dụng phổ biến với cơng nghệ thi công phong phú nên thuận tiện cho việc
lựa chọn công nghệ thi công.
- Nhược điểm:
+ Chiều cao dầm và độ võng của bản sàn rất lớn khi vượt khẩu độ lớn, dẫn đến chiều
cao tầng của cơng trình lớn nên gây bất lợi cho kết cấu cơng trình khi chịu tải trọng
ngang và khơng tiết kiệm chi phí vật liệu.
+ Không tiết kiệm không gian sử dụng.

b. Hệ sàn ô cờ :
- Cấu tạo : Gồm hệ dầm vng góc với nhau theo hai phương, chia bản sàn thành các ơ
bản kê bốn cạnh có nhịp bé, theo yêu cầu cấu tạo khoảng cách giữa các dầm không quá 2m.
- Ưu điểm :
+ Tránh được có quá nhiều cột bên trong nên tiết kiệm được không gian sử dụng và
có kiến trúc đẹp, thích hợp với cơng trình u cầu tính thẩm mỹ cao và khơng gian
sử dụng lớn như hội trường, câu lạc bộ…
- Nhược điểm :
+ Không tiết kiệm, thi công phức tạp.
+ Khi mặt bằng sàn quá rộng cần phải bố trí thêm các dầm chính. Vì vậy, nó cũng
khơng tránh được những hạn chế do chiều cao dầm chính phải lớn để giảm độ võng.
c. Hệ sàn không dầm :
- Cấu tạo : Gồm các bản kê trực tiếp lên cột.
- Ưu điểm :
+ Chiều cao kết cấu nhỏ nên giảm được chiều cao cơng trình.
+ Tiết kiệm được khơng gian sử dụng.
+ Dễ phân chia khơng gian.
+ Dễ bố trí các hệ thống kỹ thuật điện nước…
+ Thích hợp với những cơng trình có khẩu độ vừa.
+ Thi cơng nhanh, lắp đặt hệ thống cốt pha đơn giản.
- Nhược điểm :
+ Trong phương án này cột không được liên kết với nhau để tạo thành khung do đó
độ cứng nhỏ hơn nhiều so với phương án sàn dầm, và khả năng chịu lực theo

SVTH: HỒ NHƯ MINH PHƯƠNG

MSSV: 16149091

Trang : 13



GVHD: TS. ĐÀO DUY KIÊN

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KHÓA 2016

phương ngang kém hơn phương án sàn dầm, chính vì vậy tải trọng ngang hầu hết
do vách chịu và tải trọng đứng do cột chịu.
+ Sàn phải có chiều dày lớn để đảm bảo khả năng chịu uốn và chống chọc thủng do
đó dẫn đến tăng khối lượng sàn.
d. Sàn khơng dầm ứng lực trước :
- Ưu điểm :
+ Ngoài các đặc điểm chung của phương án sàn khơng dầm thì phương án sàn không
dầm ứng lực trước sẽ khắc phục được một số nhược điểm của phương án sàn
không dầm.
+ Giảm chiều dày sàn khiến giảm được khối lượng sàn đẫn tới giảm tải trọng ngang
tác dụng vào cơng trình cũng như giảm tải trọng đứng truyền xuống móng.
+ Tăng độ cứng của sàn lên, khiến cho thỏa mãn về yêu cầu sử dụng bình thường.
+ Sơ đồ chịu lực trở nên tối ưu hơn do cốt thép chịu lực được đặt phù hợp với biểu
đồ mômen do tĩnh tải gây ra, nên tiết kiện được cốt thép.
- Nhược điểm :
+ Tuy khắc phục được các ưu điểm của sàn khơng dầm thơng thường nhưng lại xuất
hiện nhiều khó khăn trong thi công.
+ Thiết bị thi công phức tạp hơn, yêu cầu việc chế tạo và đặt cốt thép phải chính
xác do đó u cầu tay nghề thi cơng phải cao hơn, tuy nhiên với xu thế hiện đại
hóa hiện nay thì điều này là yêu cầu tất yếu.
+ Thiết bị giá thành cao.
 Lựa chon kết cấu sàn
- Lựa chọn phương án sàn dựa trên các tiêu chí:
+ Đáp ứng cơng năng sử dụng.
+ Tiết kiệm chi phí.

+ Đảm bảo chất lượng kết cấu cơng trình.
+ Độ võng thoả mãn yêu cầu cho phép.
+ Phù hợp với xu thế mới.
+ Chọn sàn thiết kế và tính tốn cho cơng trình là sàn ơ cờ
+ Cấu tạo bao gồm hệ lưới dầm và bản sàn.
- Ưu điểm: Sàn có tiết diện dầm nhỏ, chiều dày sàn mỏng, vượt nhịp lớn, khối lượng
sàn nhẹ. Kết cấu có độ cứng lớn, các dầm đồng mức , không gian kiến trúc tốt.
- Nhược điểm: Gia cố phức tạp, gia công lắp đặt cốp thép cốp pha tốn nhiều công. Cốp
pha đặc biệt khá nhiều tiền, khó hồn thiện trần, Chiều cao dầm và độ võng của bản sàn
lớn khi vượt khẩu độ lớn, dẫn đến
3. Giải pháp kết cấu cho phần ngầm
- Hệ móng cơng trình tiếp nhận tồn bộ tải trọng của cơng trình rồi truyền xuống móng.
- Trong phạm vi đồ án của mình, sinh viên chọn tính tốn:
SVTH: HỒ NHƯ MINH PHƯƠNG

MSSV: 16149091

Trang : 14


GVHD: TS. ĐÀO DUY KIÊN

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KHÓA 2016

- Giải pháp móng: móng cọc khoan nhồi.
- Giải pháp chắn giữ hố đào: Tường vây làm vách chắn đất đồng thời là tường tầng hầm.
V. TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG
- TCVN 2737-1995. Tải trọng và tác động - Tiêu chuẩn thiết kế;
- TCVN 5574- 2012. Tiêu chuẩn thiết kế bê tông cốt thép;
- TCXD 198- 1997. Nhà cao tầng –Thiết kế bê tơng cốt thép tồn khối;

- TCXD 10304-2012: Móng cọc- tiêu chuẩn thiết kế;
- TCVN 9362:2012. Tiêu chuẩn thiết kế nền nhà và cơng trình;
- TCVN 9386-2012. Thiết kế cơng trình chịu động đất.

SVTH: HỒ NHƯ MINH PHƯƠNG

MSSV: 16149091

Trang : 15


GVHD: TS. ĐÀO DUY KIÊN

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KHÓA 2016

PHẦN II: KẾT CẤU
CHƯƠNG I : TỔNG QUAN
I. TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ
[1] Bộ xây dựng, TCVN 2737 - 1995 Tải trọng và tác động – Tiêu chuẩn thiết kế, Nhà xuất
bản Xây dựng, Hà Nội.
[2] Bộ xây dựng, TCXD 229 – 1999, Chỉ dẫn tính thành phần động của tải trọng gió.
[3] Bộ xây dựng, TCXD 198 - 1997 Nhà cao tầng – Thiết kế bê tơng cốt thép tồn khối.
[4] TCVN 5574 – 2012: Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép – Tiêu chuẩn thiết kế. Bộ xây
dựng (2012)
[5] Bộ xây dựng (2012), TCVN 9386 - 1:2012 Thiết kế cơng trình chịu động đất – Phần 1:
Quy định chung, tác động động đất và quy định đối với kết cấu nhà, NXB Xây dựng, Hà Nội.
[6] Bộ xây dựng (2012), TCVN 9386 - 2:2012 Thiết kế cơng trình chịu động đất – Phần 2:
Nền móng, tường chắn và các vấn đề địa kỹ thuật, NXB Xây dựng, Hà nội.
[7] Bộ xây dựng (2014), TCVN 10304 - 2014 Móng cọc – Tiêu chuẩn thiết kế. Hà nội.
[8] Bộ xây dựng (2012), TCVN 9362 - 2012 Tiêu chuẩn thiết kế nền nhà và cơng trình

[9] Bộ xây dựng (2012), TCVN 9393 - 2012 Cọc – phương pháp thử nghiệm tại hiện trường
bằng tải ép tĩnh dọc trục.
II. TẢI TRỌNG VÀ TÁC ĐỘNG
1. Tải đứng
1.1. Tĩnh tải
- Tĩnh tải tác dụng lên cơng trình bao gồm:
+ Trọng lượng bản thân cơng trình.
+ Trọng lượng các lớp hồn thiện, tường, kính, bao che, đường ống thiết bị…
- Tĩnh tải được tính theo công thức: gbt   i i n
Với: +  i : chiều dày các lớp cấu tạo sàn
+  i : khối lượng riêng
+

n : hệ số tin cậy

a) Tĩnh tải sàn căn hộ – ban công:

SVTH: HỒ NHƯ MINH PHƯƠNG

MSSV: 16149091

Trang : 16


GVHD: TS. ĐÀO DUY KIÊN

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KHÓA 2016

Bảng 1. Tĩnh tải sàn căn hộ – ban công
Các lớp cấu tạo sàn

Lớp gạch lát nền

Trọng
lượng γ
(kN/m3)
18

Lớp vữa lót nền
Lớp sàn
Lớp vữa trát trần
Đường ống, thiết bị..

20
25
18
0.5

Độ dày δ
(m)

gtc
Hệ số vượt
(kN/m)
tải n

gtt
(kN/m)

0.02


0.36

1.2

0.432

0.02
0.07
0.015

0.4
1.75
0.27
0.5
3.28

1.2
1.1
1.2
1.1

0.48
1.93
0.324
0.55
3.72

Tổng
b) Tĩnh tải sàn nhà vệ sinh


Bảng 2. Tĩnh tải sàn nhà vệ sinh
Trọng
Độ dày
gtc
lượng
γ
δ
Các lớp cấu tạo sàn
(kN/m)
(m)
(kN/m3)
Lớp gạch lát nền
0.02
18
0.36
Lớp vữa lót nền
0.02
20
0.4
Lớp chống thấm
0.03
22
0.66
Lớp sàn BTCT
0.07
25
1.75
Lớp vữa trát trần
0.015
18

0.27
Đường ống, thiết bị..
0.5
0.5
Tổng 103.5
3.94

Hệ
số n

gtt
(kN/m)

1.2
1.2
1.2
1.1
1.2
1.1

0.432
0.48
0.792
1.93
0.324
0.55
4.512

c) Trọng lượng tường xây
- Tường ngăn ở các khu vực khác nhau trên mặt bằng dày 100mm, 200mm

2
- Tường ngăn xây bằng gạch rổng dày 100mm:  t  1.8(kN / m )
2
- Tường ngăn xây bằng gạch rổng dày 200mm:  t  3.3(kN / m )

- Cơng thức tính tải trọng tường:

g tc   t  ht (kN / m)
g tt  g tc  n(kN / m)

Trong đó: n là hệ số vượt tải

SVTH: HỒ NHƯ MINH PHƯƠNG

MSSV: 16149091

Trang : 17


GVHD: TS. ĐÀO DUY KIÊN

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KHÓA 2016

Bảng 3. Trọng lượng tường xây
Loại tường

γt
2

(kN / m )


ht
(m)

gtc (kN / m)

Tầng

Tường 100mm

1.8

2.6

4.68

Hầm

Tường 100mm

1.8

3.2

5.76

Tầng trệt

Tường 100mm


1.8

3

5.40

Tầng 2-13

Tường 100mm

1.8

2.6

4.68

Tầng mái

Tường 200mm

3.3

2.6

8.58

Hầm

Tường 200mm


3.3

3.2

10.56

Tầng trệt

Tường 200mm

3.3

3

9.90

Tầng 2-13

Tường 200mm

3.3

2.6

8.58

Tầng mái

1.2. Hoạt tải
- Hoạt tải tiêu chuẩn tác dụng lên cơng trình được xác định theo công năng sử dụng của

sàn ở các tầng. (Theo TCVN 2737: 1995 - Tải trọng và tác động)
Bảng 4. Tải trọng tiêu chuẩn phân bố đều trên sàn và cầu thang
Giá trị tiêu chuẩn
p tc (kN / m 2 )
Hệ số Hoạt tải tính
tốn
STT
vượt tải
Phần
Chức năng sử dụng sàn
tt
Phần
Tồn
p (kN / m 2 )
n
ngắn
dài hạn
phần
hạn
1
Nhà để xe
1.8
3.2
5
1.2
6
2
Thang, sảnh, hành lang
1
2

3
1.2
3.6
3
Phòng thiết bị
7.5
0
7.5
1.2
9
4
Khu thương mại
1.4
2.6
4
1.2
4.8
5
Phòng ngủ
0.3
1.2
1.5
1.3
1.95
6
Phòng vệ sinh
0.3
1.2
1.5
1.3

1.95
7
Phòng ăn
0.3
1.2
1.5
1.3
1.95
8
Phòng khách
0.3
1.2
1.5
1.3
1.95
9
Bếp
1.3
0.2
1.5
1.3
1.95
10 Lơ gia
0.7
1.3
2
1.2
2.4
11 Mái bằng có sử dụng
0.5

1
1.5
1.3
1.95
12 Mái khơng sử dụng
0
0.75
0.75
1.3
0.975
2. Tải ngang
- Do cơng trình chịu động đất và có chiều cao hơn 40m nên tải trọng gió tác dụng lên
cơng trình bao gồm: thành phần tĩnh và thành phần động của tải gió.
- Vùng gió IIA, đối với vùng ảnh hưởng của bão được đánh giá là yếu (phục lục D), giá
trị áp lực gió được giảm đi 12 daN/m2 nên áp lực gió tiêu chuẩn Wo = 0.83 kN/m2
SVTH: HỒ NHƯ MINH PHƯƠNG

MSSV: 16149091

Trang : 18


GVHD: TS. ĐÀO DUY KIÊN

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KHÓA 2016

- Địa hình dạng C là địa hình bị che chắn mạnh, có nhiều vật cản sát nhau cao từ 10m
trở lên (trong thành phố, vùng rừng rậm…)
3. Động đất
- Đối với mặt bằng nhà cao tầng có hình dạng chữ nhật thì tỉ số giữa chiều dài và chiều

rộng cơng trình phải thõa điều kiện:
- L/B ≤ 6 với cấp phòng chống động đất ≤ 7.
- L/B ≤ 1.5 với cấp phịng chống động đất 8 và 9.
- Ta có:

l 1,5

 0,39  2
b 3,8

 Cơng trình được thiết kế với động đất cấp kháng chấn 6
III. VẬT LIỆU SỬ DỤNG:
1. Bê tông
Bảng 5. Vật liệu bê tông
Loại cấu kiện Cấp độ bền của bê tơng Rb (Mpa)
Bê tơng lót
Móng
Vách
Cột
Dầm
Sàn
Cầu thang
Chi tiết phụ

B12.5
B30
B30
B30
B30
B30

B30
B30

Rbt (Mpa)

Eb (Mpa)

0.66
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2

21x103
32.5x103
32.5x103
32.5x103
32.5x103
32.5x103
32.5x103
32.5x103

7.5
17
17
17
17

17
17
17

2. Cốt thép
- Cốt thép loại AI (đối với cốt thép có Ø ≤ 10):
+ Cường độ tính tốn chịu nén: Rsc = 225 MPa.
+ Cường độ tính tốn chịu kéo: Rs = 225 MPa.
+ Cường độ tính tốn cốt ngang: Rsw = 175 MPa.
+ Mơ đun đàn hồi: Es = 210000 MPa.
- Cốt thép loại AII (đối với cốt thép có Ø > 10):
+ Cường độ tính tốn chịu nén: Rsc = 280 MPa.
+ Cường độ tính tốn chịu kéo: Rs = 280 MPa.
+ Mơ đun đàn hồi: Es = 210000 MPa.
- Cốt thép loại AIII (đối với cốt thép có Ø > 10):
+ Cường độ tính tốn chịu nén: Rsc = 365 MPa.
+ Cường độ tính tốn chịu kéo: Rs = 365 MPa.
+ Mơ đun đàn hồi: Es = 200000 MPa.
SVTH: HỒ NHƯ MINH PHƯƠNG

MSSV: 16149091

Trang : 19


GVHD: TS. ĐÀO DUY KIÊN

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KHÓA 2016

3. Kính

- Sử dụng khung nhơm kính, kính cường lực dày 12 (mm).
2
- Khối lượng riêng của kính cường lực:   2.5(kg / mm  m )

4. Tường
- Sử dụng gạch ống 4 lỗ kích thước 90x90x190.
5. Lớp bê tơng bảo vệ
- Đối với cốt thép dọc chịu lực (không ứng lực trước, ứng lực trước, ứng lực trước kéo
trên bệ), chiều dày lớp bê tông bảo vệ cần được lấy khơng nhỏ hơn đường kính cốt thép
hoặc dây cáp và khơng nhỏ hơn:
+ Trong bản và tường có chiều dày trên 100mm: 15mm
+ Trong cột: 50mm
+ Trong dầm móng: 30mm.
+ Trong móng:
 Tồn khối khi có lớp bê tơng lót: 35mm.
 Tồn khối khi khơng có lớp bê tơng lót: 70mm.
- Chiều dày lớp bê tơng bảo vệ cho cốt thép đai, cốt thép phân bố và cốt thép cấu tạo
cần được lấy khơng nhỏ hơn đường kính của các cốt thép này và không nhỏ hơn:
- Khi chiều cao tiết diện cấu kiện nhỏ hơn 250mm: 10mm (15mm).
- Khi chiều cao tiết diện cấu kiện từ 250mm trở lên: 15mm (20mm).

SVTH: HỒ NHƯ MINH PHƯƠNG

MSSV: 16149091

Trang : 20


GVHD: TS. ĐÀO DUY KIÊN


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KHÓA 2016

6. Địa chất
Bảng 6. Địa chất

S
T
T

1

2

3

Độ
dày
(m)

Dung
trọng
riêng
tự
nhiên
(kN/
m3)

Tiêu
chuẩn


0.7

17.6

40.4

Tiêu
chuẩn

6

20.8

Tiêu
chuẩn

2.2

Lớp địa chất

Lớp đất san
lấp
Lớp sét xám
trắng đốm
nâu trạng
thái
dẻo
mềm
Lớp sét pha
trạng thái

dẻo mềm

4

Lớp sét xám
trạng thái
dẻo cứng

5

Lớp cát pha
nâu loang
vàng trạng
thái dẻo

Tiêu
chuẩn
TTGH1
TTGH2
Tiêu
chuẩn
TTGH1
TTGH2

2.6

12.9

Dung
trọng

Độ ẩm
riêng
(%)
đẩy
nổi

Hệ số rỗng theo cấp
tải trọng

Chỉ
số
dẻo
(%)

Độ
sệt

7.9

17

0.79

1.152

16.8

11.2

10


0.08

20.2

22.5

10.35

9

20.44

17.7

10.86

20.61
20.54

18.56
18.21

10.94
10.92

20.37

21.04


10.67 31.71

20.76
20.6

22.25
21.75

10.97
10.85

SVTH: HỒ NHƯ MINH PHƯƠNG

200

400

-

-

-

-

3.3

2.86

14000


0.506

0.498

0.485

0.478

0.465

15.2

24.65

16500

0.77

0.628

0.619

0.606

0.586

0.556

16.5


24.26

17500

6

0.23

0.539

0.521

0.514

0.506

0.495

14.25

30.19

-

0.04
5
-

-


-

-

-

-

15.82
15.22

30.525
30.4

0.622

0.602

0.594

0.577

0.533

84.8

15.12

-


-

-

-

-

89.69
87.82

16.356
15.89

MSSV: 16149091

50

Mơ đum
biến dạng
(kN/m2)

100

-

0

Góc

Lực dính
ma
sát
(kN/m2)
trong

Trang : 21

22500

25700


GVHD: TS. ĐÀO DUY KIÊN

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KHÓA 2016

IV. CHUYỂN VỊ GIỚI HẠN
1. Chuyển vị thẳng đứng
- Theo tiêu chuẩn 5574 – 2012 thì độ võng của sàn kiểm tra theo điều kiện f < fgh. Trong
đó fgh độ võng giới hạn được nêu trong phụ lục C tiêu chuẩn này.
- Đối với sàn có trần phẳng, cấu kiện của mái và tấm tường treo (khi tính tấm tường
ngồi mặt phẳng).
- Khi nhịp L < 6m thì f gh 

L
200

- Khi nhịp 6m ≤ L ≤ 7.5m thì f gh  3(cm)
- Khi nhịp 7.5m < L thì f gh 


L
250

- Đối với sàn có sườn và cầu thang.
- Khi nhịp L < 5m thì f gh 

L
200

- Khi nhịp 5m ≤ L ≤ 10m thì f gh  2.5(cm)
- Khi nhịp 10m < L thì f gh 

L
400

2. Chuyển vị phương ngang
a. Kiểm tra độ cứng: TCVN 198 – 1997 có quy định (mục 2.6.3):
- Chuyển vị theo phương ngang tại đỉnh kết cấu của nhà cao tầng tính theo phương pháp
đàn hồi phải thỏa mãn điều kiện:
- Kết cấu khung BTCT: f/H ≤ 1/500
- Kết cấu khung-vách:

f/H ≤ 1/750

- Kết cấu tường BTCT: f/H ≤ 1/1000
- Theo TCVN 5574 – 2012 bảng C4 và mục C.7.9 phụ lục C: chuyển vị đỉnh xác định
như sau: f1 / hs  f 2 / l  H / 500 (nhà nhiều tầng)
- Chuyển vị giới hạn: f u  h


500

b. Kiểm tra ổn định chống lật
- Tỉ lệ giữa moment lật do tải trọng ngang gây ra phải thõa mãn điều kiện:

N CL
 1.5
ML

Trong đó: MCL, ML là moment chống lật và moment gây lật
c. Kiểm tra dao động
- Theo yêu cầu sử dụng, gia tốc cực đại của chuyển động tại đỉnh cơng trình dưới tác
động của gió có giá trị nằm trong giới hạn cho phép: y  [Y ]
SVTH: HỒ NHƯ MINH PHƯƠNG

MSSV: 16149091

Trang : 22


GVHD: TS. ĐÀO DUY KIÊN

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KHÓA 2016

Trong đó: y - giá trị tính tốn của gia tốc cực đại

Y - giá trị cho phép của gia tốc lấy bằng 150mm/s2
d. Độ lún móng cơng trình
- Độ lún cơng trình nằm trong giới hạn cho phép: S  [S]
Trong đó: S - giá trị độ lún của cơng trình

[S ] - giá trị độ lún cho phép lấy bằng 10cm.

V. SƠ BỘ KÍCH THƯỚC CÁC CẤU KIỆN:
1. Chọn sơ bộ tiết diện dầm và sàn
- Kích thước dầm và sàn theo hai phương được lựa chọn căn cứ vào quy mơ và sự mang
tải của cơng trình. Tuy nhiên kích thước dầm cịn bị chi phối bởi yếu tố không gian và
chiều cao thông thủy của mỗi tầng trong tịa nhà.
- Kích thước ơ sàn : 0.7 

l1
 1.4  0.7  0.95  1.4
l2

- Chiều dài cạnh ngắn 1.5 - 2.5 m. Vậy chọn L1= 2 (m) và L2= 2 (m)
- Chiều dày sàn từ 6 - 7 cm. Vậy chọn hsàn = 7 (cm)
- Kích thước dầm 2 phương:

1
1
L   8  400(mm)
20
20
1 2
1 2
 4 8
b     h      4      200(mm)
3 3
3 3
 3 3
h


2. Chọn sơ bộ kích thước tiết diện cột
- Hình dáng tiết diện cột thường là chữ nhật, vng, trịn. Cùng có thể gặp cột có tiết
diện chữ T, chữ I hoặc vịng khun.
- Việc chọn hình dáng, kích thước tiết diện cột dựa vào các yêu cầu về kiến trúc, kết cấu
và thi công.
- Về kiến trúc, đó là yêu cầu về thẩm mỹ và yêu cầu về sử dụng không gian. Với các
yêu cầu này người thiết kế kiến trúc định ra hình dáng và kích thước tối đa, tối thiểu có thể
chấp nhận được, thảo luận với người thiết kế kết cấu để sơ bộ chọn lựa.
- Về kết cấu, kích thước tiết diện cột cần đảm bảo độ bền và độ ổn định.
- Về thi cơng, đó là việc chọn kích thước tiết diện cột thuận tiện cho việc làm và lắp
dựng ván khuôn, việc đặt cốt thép và đổ bê tông
- Việc chọn kích thước sơ bộ kích thước tiết diện cột theo độ bền theo kinh nghiệm thiết
kế hoặc bằng công thức gần đúng.
- Theo công thức (1 – 3) trang 20 sách “Tính tốn tiết diện cột bê tơng cốt thép” của
kN
GS.TS Nguyễn Đình Cống, tiết diện cột A0 được xác định theo công thức : A0  t
Rb
SVTH: HỒ NHƯ MINH PHƯƠNG

MSSV: 16149091

Trang : 23


GVHD: TS. ĐÀO DUY KIÊN

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KHÓA 2016

Trong đó : + Rb : Cường độ tính tốn về nén của bê tơng.

+ N : Lực nén được tính tốn bằng cơng thức như sau : N  ms qFs
+ Fs : Diện tích mặt sàn truyền tải trọng lên cột đang xét.
+ ms : Số sàn phía trên tiết diện đang xét kể cả tầng mái.
+ q : Tải trọng tương đương tính trên mỗi mét vng mặt sàn trong đó gồm tải
trọng thường xuyên và tạm thời trên bản sàn, trọng lượng dầm, tường, cột
đem tính ra phân bố đều trên sàn. Giá trị q được lấy theo kinh nghiệm thiết
kế.
 Với nhà có bề dày sàn là bé ( 10  14cm kể cả lớp cấu tạo mặt sàn), có ít
tường, kích thước của dầm và cột thuộc loại bé q  1  1, 4(T / m 2 )
 Với nhà có bề dày sàn nhà trung bình ( 15  20cm kể cả lớp cấu tạo mặt sàn)
tường, dầm, cột là trung bình hoặc lớn q  1,5  1,8(T / m 2 )
 Với nhà có bề dày sàn khá lớn (  25cm ), cột và dầm đều lớn thì q có thể
lên đến 2(T / m 2 ) hoặc hơn nữa.
+ kt : Hệ số xét đến ảnh hưởng khác như mômen uốn, hàm lượng cốt thép, độ
mảnh của cột. Xét sự ảnh hưởng này theo sự phân tích và kinh nghiệm của
người thiết kế, khi ảnh hưởng của mômen là lớn, độ mảnh cột lớn thì lấy
kt lớn, vào khoảng 1,3 1,5 . Khi ảnh hưởng của mômen là bé thì lấy

kt  1,1 1,2 .

Hình 3. Mặt bằng bố trí cột cơng trình

SVTH: HỒ NHƯ MINH PHƯƠNG

MSSV: 16149091

Trang : 24



×