CHƯƠNG I. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
BÀI 1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
A. LÝ THUYẾT
I – ĐỊNH NGHĨA
1) Hàm số sin
Quy tắc đặt tương ứng với mỗi số thực x với số thực sin x
sin x :
x y = sin x
được gọi là hàm số sin, kí hiệu là y = sin x .
Tập xác định của hàm số sin là .
2) Hàm số côsin
Quy tắc đặt tương ứng với mỗi số thực x với số thực cos x
cos x :
x y = cos x
được gọi là hàm số sin, kí hiệu là y = cos x .
Tập xác định của hàm số cô sin là .
3) Hàm số tang
Hàm số tang là hàm số được xác định bởi cơng thức y =
sin x
cos x
(cos x ¹ 0), kí hiu l
y = tan x .
ỡp
ù
ù2
ợ
ỹ
ù
ù
ỵ
Tp xỏc nh ca hm số y = tan x là D = \ ïí + k p, k Ỵ ïý.
4) Hàm số cơtang
Hàm số côtang là hàm số được xác định bởi công thức y =
cos x
sin x
(sin x ¹ 0 ), kí hiệu là
y = cot x .
Tập xác định của hàm số y = cot x là D = \ {k p, k Ỵ }.
II – TÍNH TUẦN HỒN VÀ CHU KÌ CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
1) Định nghĩa
Hàm số y = f ( x ) có tập xác định D được gọi là hàm số tuần hoàn, nếu tồn tại một số
T ¹ 0 sao cho với mọi x Î D ta có:
● x -T Î D và x +T Ỵ D.
● f ( x +T ) = f ( x ) .
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lịng
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 1
Số dương T nhỏ nhất thỏa mãn các tính chất trên được gọi là chu kì của hàm số tuần
hồn đó.
Người ta chứng minh được rằng hàm số y = sin x tuần hồn với chu kì T = 2p ; hàm số
y = cos x
tuần hồn với chu kì T = 2 p ; hàm số y = tan x tuần hồn với chu kì T = p ; hàm
số y = cot x tuần hồn với chu kì T = p.
2) Chú ý
● Hàm số y = sin (ax + b) tuần hồn với chu kì T 0 =
2p
a
● Hàm số y = cos (ax + b) tuần hồn với chu kì T 0 =
2p
.
a
● Hàm số y = tan (ax + b) tuần hồn với chu kì T 0 =
p
.
a
● Hàm số y = cot (ax + b) tuần hồn với chu kì T 0 =
p
.
a
.
● Hàm số y = f1 ( x ) tuần hoàn với chu kì T 1 và hàm số y = f 2 ( x ) tuần hồn với chu kì T 2
thì hàm số y = f1 ( x ) f 2 ( x ) tuần hồn với chu kì T 0 là bội chung nhỏ nhất của T1 và T 2 .
Lưu ý 2 số thực không xác đinh được bội chung nn, nên là T0 mT1 nT2 với m,n là 2 số
tự nhiên nguyên tố cùng nhau )
III – SỰ BIẾN THIÊN VÀ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
1) Hàm số y = sin x
● Tập xác định D = , có nghĩa và xác định với mọi x Ỵ ;
● Tập giá trị T = [-1;1] , có nghĩa -1 £ sin x £ 1;
● Là hàm số tuần hồn với chu kì 2 p, có nghĩa sin ( x + k 2p ) = sin x với k Ỵ ;
ỉ p
ư
p
● Hàm s ng bin trờn mi khong ỗỗỗ- + k 2p; + k 2pữữữ v nghch bin trờn mi khong
ố 2
2
ứ
ổp
ử
ỗỗ + k 2 p; 3p + k 2 p ÷÷ , k ẻ ;
ữứ
ỗố 2
2
L hm s l nờn đồ thị hàm số nhận gốc tọa độ O làm tâm đối xứng.
2) Hàm số y = cos x
● Tập xác định D = , có nghĩa và xác định với mọi x Ỵ .
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lịng
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 2
● Tập giá trị T = [-1;1] , có nghĩa -1 £ cos x £ 1;
● Là hàm số tuần hồn với chu kì 2 p, có nghĩa cos ( x + k 2p ) = cos x với k Î ;
● Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng (-p + k 2p; k 2p ) và nghịch biến trên mỗi khoảng
(k 2p; p + k 2p ) , k Î ;
● Là hàm số chẵn nên đồ thị nhận trục tung làm trục đối xứng.
3) Hàm số y = tan x
ỡp
ù2
ù
ợ
ỹ
ù
ù
ỵ
Tp xỏc nh D = \ ùớ + k p, k Ỵ ïý ;
● Tập giá trị T = ;
● Là hàm số tuần hoàn với chu kì p, có nghĩa tan ( x + k p ) = tan x với k Ỵ ;
ỉ p
ư
p
● Hàm s ng bin trờn mi khong ỗỗỗ- + k p; + k pữữữ, k ẻ ;
ố 2
ứ
2
L hm s lẻ nên đồ thị hàm số nhận gốc tọa độ O làm tâm đối xứng.
y
x
3p
2
-p
p
2
O
p
2
p
3p
2
4) Hàm số y = cot x
● Tập xác định D = \ {k p, k Ỵ };
● Tập giá trị T = ;
● Là hàm số tuần hồn với chu kì p, có nghĩa tan ( x + k p ) = tan x với k Ỵ ;
● Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng (k p; p + k p ), k Ỵ ;
● Là hàm số lẻ nên đồ thị hàm số nhận gốc tọa độ O làm tâm đối xứng.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lịng
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 3
y
-2p
-
3p
2
-p
-
p
2
O
p
2
p
3p
2
2p
x
B. PHÂN LOAIJVAF PHƯƠNG PHÁP GIẢI BAIF TÂP
Dạng 1: Tìm tập xác đinh của hàm số
1. Phương pháp
Để tìm tập xác định của hàm số ta cần lưu ý các điểm sau
y u x có nghĩa khi và chỉ khi u x xác định và u(x) 0 .
y
y
Hàm số y s inx, y cosx xác định trên và tập giá trị của nó là:
u(x)
có nghĩa khi và chỉ u x , v x xác định và v(x) 0 .
v(x)
u(x)
v(x)
có nghĩa khi và chỉ u x , v x xác định và v(x) 0 .
1 sin x 1 ;
1 cos x 1 .
Như vậy, y s in u x , y cos u x xác định khi và chỉ khi u x xác định.
k,k
2
y tan u x có nghĩa khi và chỉ khi u x xác định và u x
y cot u x có nghĩa khi và chỉ khi u x xác định và x k,k .
2. Các ví dụ mẫu
Ví dụ 1. Tìm tập xác định của các hàm số sau:
5x
;
x2 1
b) y cos 4 x2 ;
a) y sin
c) y sin x;
d) y 2 sin x .
Giải
5x
2
xác định x 1 0 x 1.
2
x 1
a) Hàm số y sin
Vậy D \ 1.
b) Hàm số y cos x 2 4 xác định 4 x 2 0 x2 4 2 x 2.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lịng
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 4
Vậy D x | 2 x 2.
c) Hàm số y sin x xác định sinx 0 k2 x k2,k .
Vậy D x | k2 x k2,k .
d) Ta có: 1 s inx 1 2 s inx 0 .
Do đó, hàm só ln ln xác định hay D .
Ví dụ 2. Tìm tập xác định của các hàm số sau:
6
a) y tan x ;
3
b) y cot x ;
c) y
sin x
;
cos(x )
d) y
1
.
tan x 1
Giải
2
k, k .
a) Hàm số y tan x xác định x k x
6 2
3
6
2
k,k .
3
Vậy D \
3
b) Hàm số y cot x xác định x k x k,k .
3
3
k,k .
3
Vậy D \
c) Hàm số y
3
sin x
xác định cos x 0 x k x k,k .
2
2
cos(x )
3
k,k .
2
Vậy D \
d) Hàm số y
1
xác định tan x 1 x k, k .
tan x 1
4
4
Vậy D \ k,k .
Ví dụ 3. Tìm tập xác định của các hàm số sau:
a) y cos2x
1
;
cos x
b) y
3cos2x
.
sin3x cos3x
Giải
a) Hàm số y cos2x
2
1
xác định cosx 0 x k, k .
cosx
2
Vậy D \ k,k .
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lịng
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 5
b) Hàm số y
3cos2x
xác định
sin 3x cos3x
1
k
sin 3x cos3x 0 sin 6x 0 6x k x
,k .
2
6
k
,k .
6
Vậy D \
Ví dụ 4. Tìm m để hàm số sau đây xác định trên : y 2m 3cos x.
Giải
Hàm số đã cho xác định trên R khi và chỉ khi 2m 3cos x 0 cosx
Bất đẳng thức trên đúng với mọi x khi 1
2m
3
2m
3
m .
3
2
3. Bài tập trắc nghiệm
Câu 1. Tìm tập xác định D của hàm số y =
2021
.
sin x
A. D = .
B. D = \ {0}.
C. D = \ {k p, k Ỵ }.
D. D = \ ïí + k p, k ẻ ùý.
ỡp
ù
ù2
ợ
ỹ
ù
ù
ỵ
ỡp
ù
ù2
ợ
ỹ
ù
ù
ỵ
Li gii
Chn C
Hm s xỏc nh khi v ch khi sin x ¹ 0 x ¹ k p, k Ỵ .
Vật tập xác định D = \ {k p, k Ỵ }.
Câu 2. Tìm tập xác định D của hàm số y =
1 + sin x
.
cos x -1
A. D = .
B. D = \ ïí + k p, k Ỵ ïý.
C. D = \ {k p, k Ỵ }.
D. D = \ {k 2p, k Ỵ }.
Lời giải
Chọn D
Hàm số xác định khi và chỉ khi cos x -1 ¹ 0 cos x ¹ 1 x ¹ k 2p, k Ỵ .
Vậy tập xác định D = \ {k 2p, k Î }.
Câu 3. Tìm tập xác định D của hàm s y =
cos x
.
ổ
pử
sin ỗỗ x - ữữữ
ỗố
2ứ
Giỏo viờn cú nhu cầu sở hữu file word vui lòng
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 6
ỡ p
ùợù 2
ỹ
ùỵù
A. D = \ ùớk , k Ỵ ïý.
ì
ïỵï
B. D = \ {k p, k Ỵ }.
ỹ
ùỵù
p
2
C. D = \ ùớ(1 + 2 k ) , k Ỵ ïý.
D. D = \ {(1 + 2 k ) p, k Ỵ }.
Lời giải
Chọn C
ỉ
pư
p
p
Hàm số xỏc nh sin ỗỗỗ x - ữữữ ạ 0 x - ¹ k p x ¹ + k p, k ẻ .
ố
2ứ
2
ỡp
ùợù 2
2
ỹ
ùỵù
Vy tp xỏc nh D = \ ïí + k p, k Ỵ ïý.
Câu 4. Tìm tập xác định D của hàm số y =
2021
.
sin x - cos x
ỡ p
ùợù 4
ỹ
ùỵù
B. D = \ ïí- + k p, k Ỵ ïý.
A. D = .
ỡp
ợùù 4
ỹ
ùỵù
ỡp
ợùù 4
C. D = \ ùớ + k 2p, k ẻ ùý.
ỹ
ùỵù
D. D = \ ùớ + k p, k Ỵ ïý.
Lời giải
Chọn D
p
4
Hàm số xác định sin x - cos x ¹ 0 tan x ¹ 1 x ¹ + k p, k ẻ .
ỡp
ợùù 4
ỹ
ùỵù
Vy tp xỏc nh D = \ ïí + k p, k Ỵ ïý.
ỉ
pư
Câu 5. Tìm tập xỏc nh D ca hm s y = cot ỗỗỗ2 x - ữữữ + sin 2 x .
ố
ỡp
ùợù 4
4ứ
ỹ
ùỵù
A. D = \ ùớ + k p, k ẻ ùý.
ỡp
ùợù 8
B. D = ặ.
ỹ
ùỵù
p
2
C. D = \ ùớ + k , k Ỵ ïý.
D. D = .
Lời giải
Chọn C
ỉ
pư
p
p
kp
Hàm s xỏc nh sin ỗỗỗ2 x - ữữữ ạ 0 2 x - ¹ k p x ¹ + , k ẻ .
ố
4ứ
4
8
2
ỡp
ợùù 8
p
2
ỹ
ùỵù
Vy tp xỏc nh D = \ ïí + k , k Ỵ ïý.
ỉx
pư
Câu 6. Tìm tập xác định D của hàm số y = 3 tan 2 ỗỗỗ - ữữữ.
ố2 4ứ
ỡ 3p
ỹ
+ k 2 p, k ẻ ùý.
ùợù 2
ùỵù
A. D = \ ïí
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lũng
liờn h. Face: Trn ỡnh C. ST: 0834332133
ỡp
ùợù 2
ỹ
ùỵù
B. D = \ ïí + k 2p, k Ỵ ïý.
Trang 7
ỡp
ùợù 2
ỡ 3p
ùỹ
+ k p, k ẻ ý.
ùợù 2
ùỵù
ỹ
ùỵù
D. D = \ ïí + k p, k Ỵ ïý.
C. D = \ ïí
Lời giải
Chọn A
ỉx
pư
p
x
p
3p
Hàm số xác định cos 2 ỗỗỗ - ữữữ ạ 0 - ¹ + k p x ¹ + k 2p, k Ỵ .
è2 4ø
2 4 2
2
ì 3p
ü
+ k 2 p, k ẻ ùý.
ùợù 2
ùỵù
Vy tp xỏc nh D = \ ïí
Câu 7. Tìm tập xác định D của hàm số y =
ìp
ïỵï 2
3 tan x - 5
.
1 - sin 2 x
ỹ
ùỵù
ỡp
ùợù 2
ỹ
ùỵù
A. D = \ ùớ + k 2p, k Ỵ ïý.
B. D = \ ïí + k p, k Ỵ ïý.
C. D = \ {p + k p, k Ỵ }.
D. D = .
Lời giải
Chọn B
Hàm số xác định khi và chỉ khi 1 - sin 2 x ¹ 0 và tan x xác định
ìïsin 2 x ¹ 1
p
ïí
cos x ¹ 0 x ạ + k p, k ẻ .
ùùợcos x ạ 0
2
ỡp
ùợù 2
ỹ
ùỵù
Vy tp xỏc nh D = \ ùớ + k p, k Ỵ ïý.
Câu 8. Tìm tập xác định D của hàm số y = sin x + 2.
A. D = .
B. D = [-2; +¥).
C. D = [0;2 p ].
D. D = Ỉ.
Lời giải
Chọn A
Ta có -1 £ sin x £ 1 ¾¾
1 £ sin x + 2 £ 3, "x Ỵ .
Do đó ln tồn tại căn bậc hai của sin x + 2 với mọi x Ỵ .
Vậy tập xác định D = .
Câu 9. Tìm tập xác định D của hàm số y = sin x - 2.
A. D = .
B. \ {k p, k Ỵ }.
C. D = [-1;1].
D. D = Æ.
Lời giải
Chọn D
Ta có -1 £ sin x £ 1 ¾¾
-3 £ sin x - 2 £ -1, "x Ỵ .
Do đó khơng tồn tại căn bậc hai của sin x - 2.
Vậy tập xác định D = Ỉ.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lịng
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 8
Câu 10. Tìm tập xác định D của hàm số y =
1
1 - sin x
.
ỡp
ùợù 2
ỹ
ùỵù
B. D = \ ïí + k p, k Ỵ ïý.
A. D = \ {k p, k ẻ }.
ỡp
ùợù 2
ỹ
ùỵù
C. D = \ ïí + k 2p, k Ỵ ïý.
D. D = Æ.
Lời giải
Chọn C
Hàm số xác định khi và chỉ khi 1 - sin x > 0 sin x < 1. (*)
p
2
Mà -1 £ sin x £ 1 nên (*) sin x ¹ 1 x ¹ + k 2p, k ẻ .
ỡp
ùợù 2
ỹ
ùỵù
Vy tp xỏc nh D = \ ïí + k 2p, k Ỵ ïý.
Câu 11. Tìm tập xác định D của hàm số y = 1 - sin 2 x - 1 + sin 2 x .
A. D = Ỉ.
B. D = .
ép
êë 6
C. D = ê + k 2p;
ù
5p
+ k 2p ú , k Î .
úû
6
é 5p
ù
13p
+ k 2 p;
+ k 2 p ú , k Ỵ .
êë 6
úû
6
D. D = ê
Lời giải
Chọn B
ì1 + sin 2 x 0
ù
, "x ẻ .
ù
ù
ợ1 - sin 2 x ³ 0
Ta có -1 £ sin 2 x £ 1 ïí
Vậy tập xác định D = .
ỉp
ư
Câu 12. Tìm tập xác định D của hàm số y = tan ỗỗỗ cos x ữữữ.
ố2
ứ
ỡp
ùợù 2
ỹ
ùỵù
ỡp
ùợù 2
ỹ
ùỵù
A. D = \ ïí + k p, k Ỵ ïý .
B. D = \ ïí + k 2p, k Î ïý .
C. D = .
D. D = \ {k p, k Ỵ } .
Lời giải
Chọn D
Hàm số xác định khi và chỉ khi
p
p
. cos x ¹ + k p cos x ¹ 1 + 2 k . (*)
2
2
Do k Ỵ nên (*) cos x ¹ 1 sin x ¹ 0 x ¹ k p, k Ỵ .
Vậy tập xác định D = \ {k p, k Ỵ }.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 9
Dạng 2: Xét tính chẵn lẻ của hàm số
1. Phương pháp:
Giả sử ta cần xét tính chẵn, lẻ của hàm số y f(x)
Bước 1: Tìm tập xác định D của hàm số; kiểm chứng D là tập đối xứng qua số 0 tức là
x,x D x D (1)
Bước 2: Tính f(x) và so sánh f(x) với f(x)
-
Nếu f(x) f(x) thì f(x) là hàm số chẵn trên D (2)
-
Nếu f(x) f(x) thì f(x) là hàm số lẻ trên D
(3)
Chú ý:
-
Nếu điều kiện (1) không nghiệm đúng thì f(x) là hàm khơng chẵn và khơng lẻ trên D;
-
Nếu điều kiện (2) và (3) không nghiệm đúng, thì f(x) là hàm khơng chẵn và cũng khơng
lẻ trên D .
Lúc đó, để kết luận f(x) là hàm khơng chẵn và không lẻ ta chỉ cần chỉ ra điểm x0 D sao cho
f( x 0 ) f(x 0 )
f( x 0 ) f(x 0 )
2. Các ví dụ mẫu
Ví dụ 1. Xét tính chẵn, lẻ của các hàm số sau:
c) y sin 4 x .
b) y = tan x ;
a) y = sin2x;
Giải
a) TXĐ: D . Suy ra x D x D .
Ta có: f x sin 2x sin 2x f x .
Do đó hàm số đã cho là hàm số lẻ.
2
b) TXĐ: D \ k,k . Suy ra x D x D .
Ta có: f x tan x tan x f x .
Do đó hàm số đã cho là hàm số chẵn.
c) TXĐ: D . Suy ra x D x D .
Ta có: f x sin 4 x sin 4 x f x .
Do đó hàm số đã cho là hàm số chẵn.
Ví dụ 2. Xét tính chẵn, lẻ của các hàm số sau:
a) y = tanx + cotx;
b) y = sinx.cosx.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 10
Giải
k
,k . Suy ra x D x D
2
a) TXĐ: D \
Ta có: f x tan x cot x tan x - cot x tan x cot x f x
Do đó hàm số đã cho là hàm số lẻ.
b) TXĐ: D . Suy ra x D x D
Ta có: f x sin x .cos x sin x cosx f x
Do đó hàm số đã cho là hàm số lẻ.
Ví dụ 3. Xét tính chẵn, lẻ của các hàm số sau:
a) y = 2sinx + 3;
b) y sinx cosx .
Giải
a) TXĐ: D . Suy ra x D x D
Ta có:
f 2sin
3 1 ; f 2sin 3 5
2
2
2
2
f f
2
2
Nhận thấy
f f
2
2
Do đó hàm số không chẵn không lẻ.
b) TXĐ: D . Suy ra x D x D
Ta có: y sinx cosx 2 sin x
4
f 2 sin 0; f 2 sin 2
4
4 4
4
4 4
f f
4
4
Nhận thấy
f f
4
4
Do đó hàm số khơng chẵn khơng lẻ.
Ví dụ 4. Xét tính chẵn, lẻ của các hàm số sau:
a) y
sinx tan x
;
sin x cot x
b) y
cos3 x 1
sin3 x
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lịng
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
.
Trang 11
Giải
a) Hàm số xác định khi
cosx 0
cosx 0
cosx 0
k
,k .
sinx 0
x
sinx 0
2
sinx
0
s inx cot x 0
2
s in x cosx 0
k
,k Suy ra x D x D
2
TXĐ: D \
Ta có: f x
sin x tan x
sin x cot x
sin x tan x sin x - tan x
f x
sin x cot x sin x cot x
Do đó hàm số đã cho là hàm số chẵn.
b) TXĐ: D \ k,k Suy ra x D x D
Ta có: f x
cos3 x 1
sin3 x
cos3 x 1
sin3 x
cos3 x 1
sin3 x
f x
Do đó hàm số đã cho là hàm số lẻ.
Ví dụ 5. Xác định tham số m để hàm số sau: y f x 3msin 4x cos2x là hàm số chẵn.
Giải
TXĐ: D . Suy ra x D x D
Ta có:
f x 3msin 4x cos 2x 3msin 4x cos2x
Để hàm số đã cho là hàm số chẵn thì:
f x f x , x D 3m sin 4x cos2x -3m sin 4x cos2x, x D
6m sin 4x 0 m 0
3. Bài tập trắc nghiệm
Câu 1:
Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?
A. y = sin x.
B. y = cos x .
C. y = tan x.
D. y = cot x .
Lời giải
Chọn B
Nhắc lại kiến thức cơ bản:
Hàm số y = sin x là hàm số lẻ.
Hàm số y = cos x là hàm số chẵn.
Hàm số y = tan x là hàm số lẻ.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lịng
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 12
Hàm số y = cot x là hàm số lẻ.
Vậy B là đáp án đúng.
Câu 2:
Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?
A. y = - sin x .
B. y = cos x - sin x .
C. y = cos x + sin 2 x.
D. y = cos x sin x.
Lời giải
Chọn C
Tất các các hàm số đều có TXĐ: D = . Do đó "x Ỵ D -x Ỵ D.
Bây giờ ta kiểm tra f (-x ) = f ( x ) hoặc f (-x ) = - f ( x ).
Với y = f ( x ) = - sin x . Ta có f (-x ) = - sin (-x ) = sin x = -(- sin x )
¾¾
f (-x ) = - f ( x ) . Suy ra hàm số y = - sin x là hàm số lẻ.
Với y = f ( x ) = cos x - sin x . Ta có f (-x ) = cos (-x ) - sin (-x ) = cos x + sin x
ắắ
f (-x ) ạ {- f ( x ), f ( x )} . Suy ra hàm số y = cos x - sin x không chẵn không lẻ.
Với y = f ( x ) = cos x + sin 2 x . Ta có f (- x ) = cos (- x ) + sin 2 (- x )
2
= cos (- x ) + éë sin (- x )ùû = cos x + [- sin x ] = cos x + sin 2 x
2
¾¾
f (-x ) = f ( x ) . Suy ra hàm số y = cos x + sin 2 x là hàm số chẵn.
Với y = f ( x ) = cos x sin x . Ta có f (- x ) = cos (- x ). sin (- x ) = - cos x sin x
¾¾
f (-x ) = - f ( x ) . Suy ra hàm số y = cos x sin x là hàm số lẻ.
Câu 3:
Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?
A. y = sin 2 x .
B. y = x cos x .
C. y = cos x . cot x .
D. y =
tan x
.
sin x
Lời giải
Chọn D
Xét hàm số y = f ( x ) = sin 2 x .
TXĐ: D = . Do đó "x Ỵ D -x Ỵ D.
Ta có f (-x ) = sin (-2 x ) = - sin 2 x = - f ( x ) ¾¾
f ( x ) là hàm số lẻ.
Xét hàm số y = f ( x ) = x cos x .
TXĐ: D = . Do đó "x Î D -x Î D.
f ( x ) là hàm số lẻ.
Ta có f (-x ) = (- x ). cos (- x ) = - x cos x = - f ( x ) ¾¾
Xét hàm số y = f ( x ) = cos x cot x .
TXĐ: D = \ {k p (k Î )}. Do đó "x Î D -x Î D.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lịng
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 13
Ta có f (-x ) = cos (- x ). cot (- x ) = - cos x cot x = - f ( x ) ¾¾
f ( x ) là hàm số lẻ.
Xét hàm số y = f ( x ) =
tan x
.
sin x
ì p
ü
(k Ỵ )ïý. Do ú "x ẻ D -x ẻ D.
ù
ùỵù
2
ù
ợ
TX: D = \ ïík
Ta có f (-x ) =
Câu 4:
tan (- x )
sin (- x )
=
- tan x tan x
=
= f ( x ) ¾¾
f (x )
- sin x
sin x
là hàm số chẵn.
Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?
A. y = sin x .
B. y = x 2 sin x .
C. y =
x
.
cos x
D. y = x + sin x .
Lời giải
Chọn A
Ta kiểm tra được A là hàm số chẵn, các đáp án B, C, D là hàm số lẻ.
Câu 5:
Trong các hàm số sau, hàm số nào có đồ thị đối xứng qua trục tung?
A. y = sin x cos 2 x .
ổ
pử
B. y = sin 3 x . cos ỗỗỗ x - ÷÷÷. C. y =
è
2ø
tan x
.
tan 2 x + 1
D. y = cos x sin 3 x .
Lời giải
Chọn B
Ta dễ dàng kiểm tra được A, C, D là các hàm số lẻ nên có đồ thị đối xứng qua gốc tọa độ
O.
ỉ
pư
Xét đáp án B, ta có y = f ( x ) = sin 3 x . cos ççç x - ÷÷÷ = sin 3 x . sin x = sin 4 x . Kiểm tra được đây là
è
2ø
hàm số chẵn nên có đồ thị đối xứng qua trục tung.
Câu 6:
Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ?
A. y = cos x + sin 2 x.
B. y = sin x + cos x .
C. y = - cos x .
D. y = sin x . cos 3 x .
Lời giải
Chọn D
Ta kiểm tra được đáp án A và C là các hàm số chẵn. Đáp án B là hàm số không chẵn,
không lẻ. Đáp án D là hàm số lẻ.
Câu 7:
Trong các hàm số sau, hàm số nào có đồ thị đối xứng qua gốc tọa độ?
A. y = cot 4 x .
B. y =
sin x + 1
.
cos x
C. y = tan 2 x .
D. y = cot x .
Lời giải
Chọn A
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 14
Ta kiểm tra được đáp án A là hàm số lẻ nên có đồ thị đối xứng qua gốc tọa độ.
Đáp án B là hàm số không chẵn, không lẻ. Đáp án C và D là các hàm số chẵn.
Câu 8:
Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm s l?
ổp
ử
A. y = sin ỗỗỗ - x ữữữ.
ố2
ứ
B. y = sin 2 x .
C. y =
cot x
.
cos x
D. y =
tan x
.
sin x
Lời giải
Chọn C
ỉp
ư
Viết lại đáp án A là y = sin ỗỗỗ - x ữữữ = cos x .
è2
ø
Ta kiểm tra được đáp án A, B và D là các hàm số chẵn. Đáp án C là hàm số lẻ.
Câu 9:
Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ?
A. y = 1 - sin 2 x .
B. y = cot x . sin 2 x .
C. y = x 2 tan 2 x - cot x .
D. y = 1 + cot x + tan x .
Lời giải
Chọn C
Ta kiểm tra được đáp án A, B và D là các hàm số chẵn. Đáp án C là hàm số lẻ.
Câu 10: Cho hàm số f ( x ) = sin 2 x và g ( x ) = tan 2 x. Chọn mệnh đề đúng
A. f ( x ) là hàm số chẵn, g ( x ) là hàm số lẻ.
B. f ( x ) là hàm số lẻ, g ( x ) là hàm số chẵn.
C. f ( x ) là hàm số chẵn, g ( x ) là hàm số chẵn.
D. f ( x ) và g ( x ) đều là hàm số lẻ.
Lời giải
Chọn B
Xét hàm số f ( x ) = sin 2 x .
TXĐ: D = . Do đó "x Ỵ D -x Ỵ D.
f ( x ) là hàm số lẻ.
Ta có f (-x ) = sin (-2 x ) = - sin 2 x = - f ( x ) ¾¾
Xét hàm s g ( x ) = tan 2 x .
ỡp
ù
ù2
ợ
ỹ
ù
ù
ỵ
TX: D = \ ïí + k p (k Ỵ )ïý. Do đó "x Ỵ D -x Ỵ D.
2
Ta có g (-x ) = éë tan (-x )ùû = (- tan x )2 = tan 2 x = g ( x ) ¾¾
f ( x ) là hàm số chẵn.
Câu 11: Cho hai hàm số f ( x ) =
sin 2 x - cos 3 x
cos 2 x
và g ( x ) =
. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
1 + sin 2 3 x
2 + tan 2 x
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lịng
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 15
A. f ( x ) lẻ và g ( x ) chẵn.
B. f ( x ) và g ( x ) chẵn.
C. f ( x ) chẵn, g ( x ) lẻ.
D. f ( x ) và g ( x ) lẻ.
Lời giải
Chọn B
Xét hàm số f ( x ) =
cos 2 x
.
1 + sin 2 3 x
TXĐ: D = . Do đó "x Ỵ D -x Î D.
Ta có f (-x ) =
cos (-2 x )
1 + sin 2 (-3 x )
Xét hàm số g ( x ) =
=
cos 2 x
= f ( x ) ¾¾
f (x )
1 + sin 2 3 x
sin 2 x - cos 3 x
2 + tan 2 x
ìp
ï
ï2
ỵ
là hàm s chn.
.
ỹ
ù
ù
ỵ
TX: D = \ ùớ + k p (k Ỵ )ïý . Do đó "x Ỵ D -x Ỵ D.
Ta có g (-x ) =
sin (-2 x ) - cos (-3 x )
2 + tan 2 (-x )
=
sin 2 x - cos 3 x
2 + tan 2 x
= g ( x ) ¾¾
g ( x ) là hàm số chẵn.
Vậy f ( x ) và g ( x ) chẵn.
Câu 12: Trong các hàm số sau, hàm số nào có đồ thị đối xứng qua gốc ta ?
A. y =
ổ
ố
1
.
sin 3 x
pử
4ứ
B. y = sin ỗỗỗ x + ữữữ.
ổ
ố
pử
4ứ
C. y = 2 cos ỗỗỗ x - ÷÷÷.
D. y = sin 2 x .
Lời giải
Chọn A
ỉ
pư
1
Viết lại ỏp ỏn B l y = sin ỗỗỗ x + ÷÷÷ = (sin x + cos x ).
è
4ø
2
ỉ
pư
Viết lại đáp ỏn C l y = 2 cos ỗỗỗ x - ÷÷÷ = sin x + cos x .
è
4ø
Kiểm tra được đáp án A là hàm số lẻ nên có đồ thị đối xứng qua gốc tọa độ.
Ta kiểm tra được đáp án B và C là các hàm số không chẵn, không lẻ.
Xét đáp án D.
é
êë
p
2
ù
úû
Hàm số xác định sin 2 x ³ 0 2 x Ỵ [ k 2p; p + k 2p ] x Î ê k p; + k p ú
é
ù
p
¾¾
D = ê k p; + k p ú (k Ỵ ).
êë
úû
2
p
4
p
4
Chọn x = Ỵ D nhưng -x = - Ï D. Vậy y = sin 2 x không chẵn, không lẻ.
Câu 13: Mệnh đề nào sau đây là sai?
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lịng
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 16
A. Đồ thị hàm số y = sin x đối xứng qua gốc tọa độ O.
B. Đồ thị hàm số y = cos x đối xứng qua trục Oy.
C. Đồ thị hàm số y = tan x đối xứng qua trục Oy.
D. Đồ thị hàm số y = tan x đối xứng qua gốc tọa độ O.
Lời giải
Chọn A
Ta kiểm tra được hàm số y = sin x là hàm số chẵn nên có đồ thị đối xứng qua trục Oy .
Do đó đáp án A sai.
Dạng 3. Tìm giá trị lớn nhất và và giá trị nhỏ nhất của hàm số lượng giác
1. Phương pháp:
Cho hàm số y f(x) xác định trên tập D
f(x) M, x D
M max f(x)
D
x 0 D : f(x 0 ) M
f(x) m, x D
m min f(x)
D
x 0 D : f(x 0 ) m
Lưu ý:
1 s inx 1; 1 cos x 1.
0 sin2 x 1; 0 cos2 x 1.
0 sin x 1; 0 cosx 1.
Dùng điều kiện có nghiệm của phương trình cơ bản
0
o Phương trình bậc hai: ax2 bx c 0 có nghiệm x khi và chỉ khi
a 0
o Phương trình asin x bcosx c có nghiệm x khi và chỉ khi a2 b2 c2
o Nếu hàm số có dạng: y
a1 s inx b1 cos x c1
a2 s inx b2 cosx c2
Ta tìm miền xác định của hàm số rồi quy đồng mẫu số, đưa về phương trình
asin x bcosx c .
2. Ví dụ mẫu
Ví dụ 1. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số:
4
a) y 2sin x 1 ;
b) y 2 cosx 1 3 .
Giải
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lịng
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 17
a) Ta có:
1 sin x 1 2 2sin x 2 1 2sin x 1 3
4
4
4
Hay 1 y 3 . Suy ra:
Maxy 3 khi sin x 1 x k2,k .
4
4
3
Miny 1 khi sin x 1 x k2,k .
4
4
b) Ta có:
1 cos x 1 0 cos x 1 2 0 cos x 1 2
0 2 cos x 1 2 2 3 2 cos x 1 3 2 2 3
Hay 3 y 2 2 3 Suy ra
Maxy 2 2 3 khi cosx 1 x k2,k .
Miny 3 khi cos x 0 x
k,k .
2
Ví dụ 2. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số:
a) y sinx cosx ;
b) y 3 sin 2x cos2x .
Giải
a) Ta có: y sinx cosx 2 sin x 2 y 2 .
4
Suy ra:
Maxy 2 khi sin x 1 x k2,k .
4
4
3
Miny 2 khi sin x 1 x k2,k .
4
4
3
1
sin 2x cos2x 2sin 2x
2
2
6
b) Ta có: y 3 sin 2x cos2x 2
Suy ra: 2 y 2 . Do đó:
Maxy 2 khi sin 2x 1 2x k2 x k2,k .
6
6
2
3
Miny 2 khi sin 2x 1 2x k2 x k2,k .
6
6
2
6
Ví dụ 3. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số:
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lịng
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 18
a) y cos2 x 2sin x 2 ;
b) y sin 4 x 2cos2 x 1 .
Giải
a) Ta có:
y cos2 x 2sin x 2 1 sin2 x
2
2sin x 2
2
sin 2 x 2sin x 3 sin x 1 4
2
Vì 1 s inx 1 2 sin x 1 0 4 sin x 1 0
2
2
4 sin x 1 0 0 sin x 1 4 4
Hay 0 y 4
Do đó:
Maxy 4 khi sin x 1 x
k2,k .
2
Miny 0 khi sin x 1 x
k2,k .
2
Lưu ý:
Nếu đặt t sin x,t 1;1 . Ta có (P): y f t t 2 2t 3 xác định với mọi t 1;1 , (P) có
hồnh độ đỉnh t 1 và trên đoạn 1;1 hàm số đồng biến nên hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại
t 1 hay sin x 1 và đạt giá trị lớn nhất khi t 1 hay sin x 1 .
b) Ta có
x 4 cos x 2 cos
2cos x 1
x 2 2
y sin 4 x 2cos2 x 1 1 cos2 x
cos4
2
2
2
2
2
2
Vì 0 cos2 x 1 2 cos2 x 2 1 4 cos2 x 2 1
2 cos2 x 2
2
2 1 2 y 1
Do đó:
Maxy 2 khi
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lịng
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 19
cos2 x 0 cos x 0 x
k,k .
2
Miny 1 khi
cos2 x 1 sin x 0 x k,k .
Lưu ý:
Nếu đặt t cos2 x,t 0;1 . Ta có (P): y f t t 2 4t 2 xác định với mọi t 0;1 , (P) có hồnh
độ đỉnh t 2 0;1 và trên đoạn 0;1 hàm số nghịch biến nên hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại t 1
và đạt giá trị lớn nhất khi t 0.
Ví dụ 4. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số: y
2sin x cos x 1
sin x cos x 2
Giải
π
Ta có: sin x cos x 2 2 sin x 2
4
Vì 2 2 sin x 2, x nên
4
π
π
π
2 sin x 2 2 2 0, x sin x cos x 2 2 sin x 2 0, x
4
4
Do đó: D
Biến đổi y
2sin x cos x 1
sin x cos x 2
ysin x y cos x 2y 2sin x cos x 1
y 2 sin x y 1 cos x 2y 1
*
Điều kiện để phương trình (*) có nghiệm x là a 2 b2 c2
y 2 y 1 2y 1 2y 2 6y 4 0
2
2
Kết luận: max y
2
3 17
3 17
y
2
2
3 17
3 17
;min y
2
2
3. Bài tập trắc nghiệm
Câu 1:
Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số y = 3 sin x - 2.
A. M = 1, m = -5.
B. M = 3, m = 1.
C. M = 2, m = -2.
D. M = 0, m = -2.
Lời giải
Chọn A
Ta có -1 £ sin x £ 1 ¾¾
-3 £ 3 sin x £ 3 ¾¾
-5 £ 3 sin x - 2 £ 1
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lịng
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 20
ỡM = 1
ù
.
ắắ
-5 Ê y Ê 1 ắắ
ớù
ù
ù
ợm = -5
Câu 2:
Tìm tập giá trị T của hàm số y = 3 cos 2 x + 5.
A. T = [-1;1].
B. T = [-1;11].
C. T = [2;8].
D. T = [5;8].
Lời giải
Chọn C
Ta có -1 £ cos 2 x £ 1 ¾¾
-3 £ 3 cos 2 x £ 3 ¾¾
2 £ 3 cos 2 x + 5 £ 8
¾¾
2 £ y £ 8 ¾¾
T = [2;8 ].
Câu 3:
Tìm tập giá trị T của hàm số y = 5 - 3 sin x .
A. T = [-1;1].
B. T = [-3;3].
C. T = [2;8].
D. T = [5;8].
Lời giải
Chọn C
Ta có -1 £ sin x £ 1 ¾¾
1 ³ - sin x ³ -1 ¾¾
3 ³ -3 sin x ³ -3
¾¾
8 ³ 5 - 3 sin x ³ 2 ¾¾
2 £ y £ 8 ¾¾
T = [2;8 ].
Câu 4:
Hàm số y = 5 + 4 sin 2 x cos 2 x có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên?
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Lời giải
Chọn C
Ta có y = 5 + 4 sin 2 x cos 2 x = 5 + 2 sin 4 x .
-2 £ 2 sin 4 x £ 2 ¾¾
3 £ 5 + 2 sin 4 x £ 7
Mà -1 £ sin 4 x £ 1 ắắ
y ẻ
ắắ
3 Ê y Ê 7 ắắắ
y Ỵ {3;4;5;6;7} nên y có 5 giá trị ngun.
Câu 5:
Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số y = - 2 sin (2016 x + 2017 ) .
A. m = -2016 2.
B. m = - 2.
C. m = -1.
D. m = -2017 2.
Lời giải
Chọn B
Ta có -1 £ sin (2016 x + 2017) £ 1 ¾¾
2 ³ - 2 sin (2016 x + 2017 ) ³ - 2.
Do đó giá trị nhỏ nhất của hàm số là - 2.
Câu 6:
Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số y =
1
2
A. m = .
B. m =
1
2
.
1
.
cos x + 1
C. m = 1.
D. m = 2.
Lời giải
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 21
Chọn A
Ta có -1 £ cos x £ 1 .
Ta có
1
nhỏ nhất khi và chỉ chi cos x lớn nhất cos x = 1 .
cos x + 1
Khi cos x = 1 ¾¾
y =
Câu 7:
1
1
= .
cos x + 1 2
Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = sin x + cos x . Tính
P = M - m.
A. P = 4.
B. P = 2 2.
C. P = 2.
D. P = 2.
Lời giải
Chọn B
ỉ
pư
Ta có y = sin x + cos x = 2 sin ỗỗỗ x + ữữữ.
ố
4ứ
ổ
ổ
pử
pử
- 2 Ê 2 sin ỗỗ x + ữữữ Ê 2
M -1 Ê sin ỗỗỗ x + ữữữ Ê 1 ắắ
ỗ
ố
4ứ
ố
4ứ
ỡù M = 2
ắắ
ùớ
P = M - m = 2 2.
ïïm = - 2
ỵ
Câu 8:
Tập giá trị T của hàm số y = sin 2017 x - cos 2017 x .
A. T = [-2;2 ].
C. T = éêë- 2; 2 ùúû .
B. T = [-4034;4034 ].
D. T = éêë0; 2 ùúû .
Lời giải
Chọn C
ỉ
pư
Ta có y = sin 2017 x - cos 2017 x = 2 sin ççç2017 x - ÷÷÷ .
è
4ø
ỉ
ỉ
pư
pư
Mà -1 £ sin ççç2017 x - ữữữ Ê 1 ắắ
- 2 Ê 2 sin ỗỗ2017 x - ữữữ Ê 2
ỗ
ố
4ứ
ố
4ứ
ắắ
- 2 Ê y Ê 2 ¾¾
T = éê- 2; 2 ùú .
ë
û
Câu 9:
ỉ
pư
Hàm số y = sin ỗỗỗ x + ữữữ - sin x cú tất cả bao nhiêu giá trị nguyên?
è
A. 1.
3ø
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Lời giải
Chọn C
Áp dụng công thức sin a - sin b = 2 cos
a+b
a-b
sin
, ta
2
2
cú
ổ
ổ
ổ
pử
pử
p
pử
sin ỗỗ x + ữữữ - sin x = 2 cos ỗỗ x + ữữữ sin = cos ỗỗ x + ữữữ.
ỗố
ỗ
ỗ
ố
ố
3ứ
6ứ
6
6ứ
Giỏo viờn cú nhu cu sở hữu file word vui lịng
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 22
ổ
pử
y ẻ
Ta cú -1 Ê cos ỗỗỗ x + ữữữ Ê 1 ắắ
-1 Ê y Ê 1 ắắắ
y ẻ {-1;0;1}.
è
6ø
Câu 10: Hàm số y = sin 4 x - cos 4 x đạt giá trị nhỏ nhất tại x = x 0 . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. x 0 = k 2p, k Ỵ .
B. x 0 = k p, k Ỵ .
C. x 0 = p + k 2p, k Ỵ .
D. x 0 = + k p, k Ỵ .
p
2
Lời giải
Chọn B
Ta có y = sin 4 x - cos 4 x = (sin 2 x + cos2 x )(sin 2 x - cos2 x ) = - cos 2 x .
Mà -1 £ cos 2 x £ 1 ¾¾
-1 ³ - cos 2 x ³ 1 ¾¾
-1 ³ y ³ 1 .
Do đó giá trị nhỏ nhất của hàm số là -1 .
Đẳng thức xảy ra cos 2 x = 1 2 x = k 2 p x = k p (k Ỵ ).
Câu 11: Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số y = 1 - 2 cos 3 x .
A. M = 3, m = -1.
B. M = 1, m = -1.
C. M = 2, m = -2.
D. M = 0, m = -2.
Lời giải
Chọn B
Ta có -1 £ cos 3 x £ 1 ¾¾
0 £ cos 3 x £ 1 ¾¾
0 ³ -2 cos 3 x ³ -2
ìï M = 1
¾¾
1 ³ 1 - 2 cos 3 x ³ -1 ¾¾
1 ³ y ³ -1 ¾¾
ïí
.
ïïỵm = -1
ỉ
pư
Câu 12: Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y = 4 sin 2 x + 2 sin ỗỗỗ2 x + ữữữ.
ố
4ứ
A. M = 2.
B. M = 2 -1.
C. M = 2 + 1.
D. M = 2 + 2.
Lời giải
Chọn D
ỉ
ỉ1 - cos 2 x ư÷
pư
Ta có y = 4 sin 2 x + 2 sin ççç2 x + ÷÷÷ = 4 ççç
÷ + sin 2 x + cos 2 x
è
è
ø÷
4ø
2
ỉ
pư
= sin 2 x - cos 2 x + 2 = 2 sin ỗỗ2 x - ữữữ + 2.
ỗố
4ứ
ổ
ổ
pử
pử
- 2 + 2 Ê 2 sin ỗỗ2 x - ÷÷÷ + 2 £ 2 + 2 .
Mà -1 Ê sin ỗỗỗ2 x - ữữữ Ê 1 ắắ
ỗ
ố
4ứ
ố
4ứ
Vy giá trị lớn nhất của hàm số là 2 + 2.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lịng
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 23
Câu 13: Tìm tập giá trị T của hàm số y = sin 6 x + cos6 x .
é1 ù
êë 2 úû
A. T = [0;2 ].
é1 ù
êë 4 úû
B. T = ê ;1ú .
C. T = ê ;1ú .
é 1ù
êë 4 úû
D. T = ê0; ú .
Lời giải
Chọn C
Ta có y = sin 6 x + cos6 x = (sin 2 x + cos2 x ) - 3 sin 2 x cos2 x (sin 2 x + cos2 x )
2
3
3 1 - cos 4 x 5 3
= 1 - 3 sin 2 x cos 2 x = 1 - sin 2 2 x = 1 - .
= + cos 4 x .
4
4
2
8 8
1
4
5
8
3
8
1
4
Mà -1 £ cos 4 x £ 1 ¾¾
£ + cos 4 x £ 1 ¾¾
£ y £ 1.
Câu 14: Tìm giá trị lớn nhất M và nhỏ nhất m của hàm số y = sin 2 x + 2 cos2 x .
A. M = 3, m = 0.
B. M = 2, m = 0.
C. M = 2, m = 1.
D. M = 3, m = 1.
Lời giải
Chọn C
Ta có y = sin 2 x + 2 cos2 x = (sin 2 x + cos2 x ) + cos2 x = 1 + cos2 x
ìM = 2
ù
.
ù
ù
ợm = 1
Do -1 Ê cos x Ê 1 ắắ
0 £ cos 2 x £ 1 ¾¾
1 £ 1 + cos 2 x £ 2 ¾¾
ïí
Câu 15: Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y =
2
.
1 + tan 2 x
2
3
1
2
A. M = .
B. M = .
C. M = 1.
D. M = 2.
Lời giải
Chọn D
Ta có y =
2
=
1 + tan 2 x
2
= 2 cos 2 x .
1
cos 2 x
0 £ y £ 2 ¾¾
M = 2.
Do 0 £ cos2 x £ 1 ¾¾
Câu 16: Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 8 sin 2 x + 3 cos 2 x .
Tính P = 2 M - m 2 .
A. P = 1.
B. P = 2.
C. P = 112.
D. P = 130.
Lời giải
Chọn A
Ta có y = 8 sin 2 x + 3 cos 2 x = 8 sin 2 x + 3 (1 - 2 sin 2 x ) = 2 sin 2 x + 3.
Mà -1 £ sin x £ 1 ¾¾
0 £ sin 2 x £ 1 ¾¾
3 £ 2 sin 2 x + 3 £ 5
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lịng
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 24
ìM = 5
ï
¾¾
3 £ y £ 5 ¾¾
ï
¾¾
P = 2 M - m 2 = 1.
í
ï
ï
ỵm = 3
Câu 17: Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số y = 2 sin 2 x + 3 sin 2 x .
A. m = 2 - 3.
B. m = -1.
C. m = 1.
D. m = - 3.
Lời giải
Chọn B
Ta có y = 2 sin 2 x + 3 sin 2 x = 1 - cos 2 x + 3 sin 2 x
ỉ 3
ư÷
1
sin 2 x - cos 2 x ÷÷ + 1
= 3 sin 2 x - cos 2 x + 1 = 2 ỗỗỗ
ữứ
ỗố 2
2
ổ
ử
ổ
p
p
pử
= 2 ỗỗsin 2 x cos - sin cos 2 x ÷÷÷ + 1 = 2 sin ỗỗ2 x - ữữữ + 1.
ỗố
ỗ
ứ
ố
6
6
6ứ
ổ
ổ
pử
pử
M -1 Ê sin ỗỗỗ2 x - ữữữ Ê 1 ắắ
-1 Ê 1 + 2 sin ỗỗ2 x - ữữữ Ê 3 ắắ
-1 Ê y Ê 3.
ỗ
ố
6ứ
ố
6ứ
Do ú giỏ tr nh nht ca hàm số là -1.
Câu 18: Tìm tập giá trị T của hàm số y = 12 sin x - 5 cos x .
A. T = [-1;1].
B. T = [-7;7 ].
C. T = [-13;13].
D. T = [-17;17 ].
Lời giải
Chọn C
ỉ12
ư
5
sin x - cos x ÷÷÷.
è13
ø
13
Ta có y = 12 sin x - 5 cos x = 13 ỗỗỗ
t
12
5
= cos a ắắ
= sin a . Khi đó y = 13 (sin x cos a - sin a cos x ) = 13 sin ( x - a )
13
13
¾¾
-13 £ y £ 13 ¾¾
T = [-13;13].
Câu 19: Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y = 4 sin 2 x - 3 cos 2 x .
A. M = 3.
B. M = 1.
C. M = 5.
D. M = 4.
Lời giải
Chọn C
ỉ4
è5
3
5
ư
ø
Ta có y = 4 sin 2 x - 3 cos 2 x = 5 ỗỗỗ sin 2 x - cos 2 x ữữữ .
t
4
3
= cos a ắắ
= sin a .
5
5
Khi đó y = 5 (cos a sin 2 x - sin a cos 2 x ) = 5 sin (2 x - a )
¾¾
-5 £ y £ 5 ¾¾
M = 5.
Câu 20: Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = sin 2 x - 4 sin x + 5 .
Tính P = M - 2m 2 .
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lịng
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 25