ĐỀ 1
Bài 1. Viết các số sau:
a) Tám mươi chín phần một trăm:.........
b) Ba và bốn phần chín:.......
c) Bốn mươi tám phẩy chín mươi ba:.........
d) Ba mươi chin phẩy hai trăm linh tám:........
Bài 2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:........
a) Số thập phân “Chín mươi phẩy bảy mươi ba” phần thập phân có:
A. 2 chữ số B. 3 chữ số C. 1 chữ số D. 4 chữ số
b) Giá trị của chữ số 3 trong số 12,37 là:
A. 300 B. 30 C.3 D. 3/10
c) Số 3007/100 viết dưới dạng số thập phân là:
A. 30,7 B. 30,07 C. 30,007 D. 300,7
d) Số thập phân 2,13 viết dưới dạng hỗn số là:
Bài 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
c) 5,3m2=530dm2
d) 2,8m2 =208dm2
Bài 4. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) 2m5dm = …………….m
b) 4 tạ 5 yến = ………………………tạ
c) 12m26dm2=……………….m2
d) 4ha17dam2=…………………..ha
Bài 5. Tính giá trị của biểu thức:
Bài 6. Một tổ gồm 12 người đắp xong đoạn đường trong 6 ngày. Hỏi muốn đắp xong đoạn
đường đó trong 3 ngày thì tổ đó phải có bao nhiêu người? (sức làm của mỗi người như
nhau)
ĐỀ 2
Bài 1. a)Viết số sau:
- "Chín và mười chin phần hai mươi bảy" viết là:
- "Một trăm linh một phần một nghìn" viết là:
- "Mười hai phẩy chin mươi lăm" viết là:
b) Đọc các số sau:
- 4,025 đọc là:
- 105,603 đọc là:
Bài 2. Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Chữ số 5 trong số 52,398 thuộc:
A. Hàng đơn vị
b) Số
B. Hàng chục
C. Hàng phần mười
D. Hàng phần trăm
; viết dưới dạng số thập phân là:
A. 51,7
B. 51,07
C. 51,007
c) 37,85 < 37,
5, chữ số thích hợp điền vào ô trống là:
A. 8
B. 0
C. 1
D. 51,0007
D.9
d) Số lớn nhất trong các số 32,57; 32,75; 35,27; 37,35 là:
A.32,57
B. 32,75
C.35,27
D. 37,35
Bài 3. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) 5dm 5mm = ……. ………dm
b) 4 tấn 7 yến = ……………..yến
c) 6hm7dam = ……………dam
d) 8ha4ham2 =……………….ha
e) 5kg 6g = ………………..kg
f) 5km 7m = ………….km
Bài 4. Một khu đất hình chữ nhật có chiều rộng bằng chiều dài và kém chiều dài 50m. Hỏi
diện tích của khu đất đó bằng bao nhiêu mét vng? Bằng bao nhiêu héc ta?
Bài 5. May 3 bộ quần áo như nhau hết 12m vải. Hỏi muốn may 9 bộ quần áo như thế thì
cần bao nhiêu mét vải?
ĐỀ 3
Bài 1. a)Viết số sau:
- “Hai mươi ba và ba phần một nghìn” viết là: ………………………………………….
- “Chín mươi phẩy một trăm hai mươi lăm” viết là:…………………………………….
- “Một trăm chin mươi bảy phẩy bốn mươi ba” viết là: ……………………………….
b)Đọc số sau:
- 45,706 đọc là:
- 303,03 đọc là:
Bài 2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
a) Số “bảy và ba phần tám đề - xi – mét vuông” viết là:
b) Chữ số 6 trong số 3,0126 thuộc:
A. hàng phần mười
B. hàng phần trăm
C. hàng phần nghìn
D. hàng phần chục nghìn
c) 4dam26m2 = …………………..dam2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 4,6
B. 46
d)70,54 < 70,
C. 4,06
D.4,006
4 < 70,74
Chữ số thích hợp điền vào ô trống là: A. 6
B. 7
C. 8
Bài 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
c) 6,7m2 < 670dm2
d) 9,09 tấn = 9 tấn 90kg
Bài 4. Tính giá trị biểu thức:
D.9
Bài 5. Mỗi xe tải nhỏ xếp được 15 kiện hàng. Để chở hết số hàng trong kho thì phải cần
đến 8 xe tải nhỏ. Nếu dùng xe tải lớn, mỗi xe xếp được 20 kiện hàng thì phải cần đến bao
nhiêu xe để chở hết số hàng trên?
ĐỀ 4
Bài 1. a) Viết số sau:
- Số “bốn mươi lăm phẩy ba trăm linh chín” viết là: ……………………………….
- Số “chin mươi bảy và mười một phần mười chin” viết là: ………………………..
- Số “mười ba phần hai mươi chin” viết là: ……………………………………….
b) Đọc các số sau:
20,208 đọc là:
Bài 2. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
c) 4m 7dm = …………………………m
d) 6 tạ 3kg = …………………………tạ
Bài 3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Giá trị của chữ số 2 trong số 75,028 là:
A. 2/10 B. 2/100
C. 2
D. 20
b) 11m26dm2 =………m2 . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 11,6
B. 11,60
c)
A. 2,2
B. 11,06 D.11,006
Số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm là:
B. 2,5
d) 37,89 < 37,
9
C. 2,25
D. 2,4
Chữ số thích hợp điền vào ơ trống là:
A. 9
B. 8
C. 7
D.6
Bài 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a) 4,28 m2 = 42,8dm2
b) 0,02ha = 2dam2
c) 0,7 tấn = 7000 kg
d) 0,4km = 400 m
Bài 5. Tính nhanh:
Bài 6. Trước đây mua 6 mét vải phải trả 120 000 đồng. Hiện nay mỗi mét vải đã giảm đi 5
000 đồng. Hỏi với 120 000 đồng, hiện nay có thể mua được bao nhiêu mét vải như thế?
ĐỀ 5
Bài 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Số “một và mười một phần hai mươi ba” viết là:
b) Số “ba trăm linh ba phẩy ba” viết là:
A. 303,3 B.30,33 C. 3,033 D. 3,303
c) Số 117,25 đọc là:
A. Một trăm mười bảy phẩy hai lăm
B. Một trăm mười bảy, hai mươi lăm
C. Một trăm mười bảy phẩy hai mươi lăm
D. Một trăm mười bảy phẩy năm
d) Số
chuyển thành số thập phân là:
A. 3,1 B. 0,31 C. 0,301 D. 0,031
Bài 2. > ; < ;= ?
a) 2,087…2,089
b) 4,7…4,07
c)5,305…5,350
d)0,05…0,0500
Bài 3. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) 2m 8dm = ……….m
b) 9ha 35dam2 =………………ha
c) 7kg 46g =…………kg
d)4km2 6hm2 =………………km2
e) 5 tấn 7 tạ =… …….tấn
g) 17m25dm2=……………….m2
Bài 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống
a) 5,8ha = 58m2
b) 7,06 tạ = 706kg
c) 0,05m = 5cm
Bài 5. Tìm x biết:
Bài 6. Một hình chữ nhật có chu vi là 70dm, chiều rộng bằng 3/4 chiều dài. Hỏi diện tích
hình chữ nhật đó bằng bao nhiêu mét vng?