Tải bản đầy đủ (.ppt) (10 trang)

Phương pháp viết trích dẫn trong nghiên cứu quan hệ quốc tế doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (205.34 KB, 10 trang )


Ph ng pháp vi t trích d n ươ ế ẫ
Ph ng pháp vi t trích d n ươ ế ẫ
trong nghiên c u ứ
trong nghiên c u ứ
QHQT
QHQT



Viết trích dẫn và vấn đề Plagiarism
Viết trích dẫn và vấn đề Plagiarism
-
T i đ o văn (Plagiarism)ộ ạ
+ Đ o văn đ c xem là s d ng công trình, tác ph m, ý t ng, ạ ượ ử ụ ẩ ưở
c u trúc bài vi t, s li u và d ki n ho c đ n gi n là dùng ấ ế ố ệ ữ ệ ặ ơ ả
câu t c a ng i khác… mà không trích d n.ừ ủ ườ ẫ
+ Nh ng i khác vi t bài h , s d ng m t công trình cho ờ ườ ế ộ ử ụ ộ
nhi u m c đích khác nhau.ề ụ
+ Đ c xem là t i l n trong nghiên c u KH, r t đ c chú ý rèn ượ ộ ớ ứ ấ ượ
luy n đ tránh m c ph i trong các tr ng đ i h c trên ệ ể ắ ả ườ ạ ọ
th gi i.ế ớ
- Khi nào c n ph i trích d n?ầ ả ẫ
+ S d ng nguyên văn, b t bu c ph i trích d n tr c ti p “”. ử ụ ắ ộ ả ẫ ự ế
H n ch s d ng quá nhi u trích d n nguyên văn trong 1 ạ ế ử ụ ề ẫ
bài vi t.ế
+ S d ng m t s t và di n t l i theo ý mình, không c n đ ử ụ ộ ố ừ ễ ả ạ ầ ể
trong ngo c kép, trích d n cu i câu.ặ ẫ ở ố
+ S d ng ý, khái ni m (general ideas) g n v i tên tu i nào đó ử ụ ệ ắ ớ ổ
mà không ph i là ki n th c chung (common knowledge). Ví ả ế ứ
d khái ni m ‘Social contract’ c a Rouseau.ụ ệ ủ



Tips for quoting

Ch n l a k , ch trích d n khi câu d n đó tăng tr ng l ng cho l p ọ ự ỹ ỉ ẫ ẫ ọ ượ ậ
lu n bài vi t c a mình. Không ch n nh ng câu trích d n trùng l p ậ ế ủ ọ ữ ẫ ặ
v i nh ng ý đã nêu. ớ ữ

Bi t cách hòa nh p ý c a ph n trích d n m t cách t nhiên và g n ế ậ ủ ầ ẫ ộ ự ắ
k t vào ý c a mình. Nên có ph n gi i thi u câu trích d n và sau khi ế ủ ầ ớ ệ ẫ
trích d n gi i thích t m quan tr ng c a câu trích d n đó.ẫ ả ầ ọ ủ ẫ
• Trách trích d n không c n thi t, ho c trích d n m t đo n quá dài ẫ ầ ế ặ ẫ ộ ạ
trong m t bài vi t. ộ ế
• Ch s d ng trích d n nguyên văn khi câu t đó c c kỳ c n thi t và ỉ ử ụ ẫ ừ ự ầ ế
h u d ng cho l p lu n c a mình. M t s ngành KH không khuy n ữ ụ ậ ậ ủ ộ ố ế
khích trích d n nguyên văn quá nhi u.ẫ ề

N u s d ng m t ngu n trích đã đ c trích l i t m t tác gi ế ử ụ ộ ồ ượ ạ ừ ộ ả
khác th ng ph i có câu gi i thi u ‘đ c trích trong…’ "as is ườ ả ớ ệ ượ
quoted in "

Đ i v i trích d n nguyên văn, ph i đ m b o trích đúng chính xác ố ớ ẫ ả ả ả
t ng câu ch .ừ ữ

Đ gi i thích rõ h n m t ý ho c g i ý ng i đ c tham kh o thêm ể ả ơ ộ ặ ợ ườ ọ ả
m t s tài li u khác cùng ch đ , dùng ‘Chi ti t, xin tham kh o…” ộ ố ệ ủ ề ế ả
(For additional details on this point, see…; See, for example,…)

Styles
- V cách th c:ề ứ ‘The big three’
+ ASA style (American Sociological Association): social

sciences
+ MLA style (Modern Language Association): arts,
literature, humanities.
+ Chicago style (The University of Chicago Press): all
subjects, especially in newspapers and magazines.
+ Others: APA, AMA, tiêu chu n Vi t Nam.ẩ ệ
- V hình th c:ề ứ
+ In-text citation – List of references.
+ Footnote/ Endnote citation – Bibliography
+ Ch n 1 trong 2 hình th c này và áp d ng nh t quán cho c ọ ứ ụ ấ ả
bài vi t.ế

In-text citation – Reference List

Th ng áp d ng cho nh ng bài vi t ng n (d i 10 trang) ho c các tác ph m ườ ụ ữ ế ắ ướ ặ ẩ
có ít trích d n.ẫ

Format: (H Năm S trang). Dùng 1 format nh t quán cho c bài.ọ ố ấ ả

Trích d n cu i câu, ngay sau d u ngo c kép ho c c m t trích d n, không ẫ ở ố ấ ặ ặ ụ ừ ẫ
ghi p, pgs hay pg tr c s trang.ướ ố

Vd: Chicago: (Stalin 1935, 28)

N u đã đ c p đ n tên tác gi c a ngu n trong đo n, câu thì không c n ế ề ậ ế ả ủ ồ ạ ầ
nh c l i tên tác gi trong trích d n. Vd: Dover has expressed this concern ắ ạ ả ẫ
(118-21).

Nhi u trang trong cùng 1 tác ph m (William 136-39, 145)ề ẩ


Đ i v i tác ph m g m hai ho c 3 đ ng tác gi : “…” (Ginzberg, Berliner, and ố ớ ẩ ồ ặ ồ ả
Ótow 1988, 66)

Đ i v i tác ph m g m 4 tác gi tr lên dùng et al. “…” (Bates et al. 1998: ố ớ ẩ ồ ả ở
59)
• Trích d n nhi u tác ph m 1 lúc (Kashani 1999; Moon and Williams 1993; ẫ ề ẩ
Scott et al. 2004)
• Trích d n ch ng, b ng bi u… Vd: (Clawson 1998, chap.2), (Neuman 1994, ẫ ươ ả ể
table 3.3)

Cách trích d n này đòi h i ph i có Danh m c TLTK (Reference List) s đ ẫ ỏ ả ụ ẽ ề
c p ph n sau.ậ ở ầ

Endnote/ Footnote Citations - Bibliography
- Dùng ch s Arab, cu i câu.ữ ố ở ố
-
T t c m i d u câu (. ! ?) đ u ph i đ c đ t trong ngo c kép ấ ả ọ ấ ề ả ượ ặ ặ
tr c s trích d n.ướ ố ẫ
-
Có th trích d n cu i trang (footnote) ho c cu i ch ng, ho c ể ẫ ở ố ặ ở ố ươ ặ
ph n cu i tác ph m (endnote).ở ầ ố ẩ
-
Danh m c tài li u tham kh o (Bibliography) đi kèm cu i.ụ ệ ả ở ố
- u đi m:Ư ể
+ Ngoài ch c năng trích ngu n tài li u, tác gi còn có th gi i ứ ồ ệ ả ể ả
thích thêm nh ng ý c n làm rõ nh ng không c n thi t ph i đ a ữ ầ ư ầ ế ả ư
vào b n văn ho c cũng có th c m n ai đó v các ý đóng góp.ả ặ ể ả ơ ề
+ Ti n cho ng i đ c khi tham kh o trích d n.ệ ườ ọ ả ẫ
-
Đ c chia thành các th lo i: sách (m t, nhi u tác gi , biên t p, ượ ể ạ ộ ề ả ậ

d ch…), báo, t p chí, internet…). M i ph ng pháp ASA, MLA, ị ạ ỗ ươ
Chicago có cách vi t trích d n riêng cho t ng th lo i.ế ẫ ừ ể ạ
-
Dù vi t theo cách nào v n ph i b o đ m có đ nh ng thông tin ế ẫ ả ả ả ủ ữ
sau: author, title, date, publisher, source, page numbers.

L u ý:ư

Khi tác phẩm không rõ tác giả hoặc là văn kiện phổ biến thì ghi tên cơ quan
phát hành thay cho tên tác giả.
Vd: U.S. Department of State, Foreign Relations of the United States: Diplomatic
Papers, 1943 (Washington, DC: GPO, 1965), 562.

Khi trích lại một nguồn đã được trích từ một nguồn khác, phải ghi cả hai nguồn.
Vd: Adam Smith, The Wealth of Nations (New York: Random House, 1965), 11,
quoted in Mark Skousen, The Making of Modern Economics: The Lives and the
Ideas of the Great Thinkers (Armonk, NY: M. E. Sharpe, 2001), 15.

Cách dùng Ibid và Op. cit. (tiếng Việt Nt, Sđd)
+ Ibid (from the Latin ibidem meaning "in the same place"). Tiếng Việt: Như trên
(nt)
+ Op.cit. (from the Latin opere citato meaning "in the work cited."). Tiếng Việt:
Sđd
+ EXAMPLES:
4. Poirer, "Learning physics," (Academic, New York, 1993), p. 4.
5. Ibid, p. 9. (Tiếng Việt: Nt, tr. 9)
6. Eliot, "Astrophysics," (Springer, Berlin, 1989), p. 141.
7. R. Builder J Phys Chem 20 (3) 1654-57 1991.
8. Eliot, op. cit., p.148. (Tiếng Việt: Eliot, Sđd, tr. 148)


Tiêu chuẩn Việt Nam?
• Theo quy đ nh c a B GD-ĐT v cách trích d n và trình bày Danh m c ị ủ ộ ề ẫ ụ
TLTK cho sinh viên các tr ng Đ i h c.ườ ạ ọ

Ch y u trích d n theo ki u footnote/ endnote. X p riêng theo các nhóm ủ ế ẫ ể ế
ngôn ng (Vi t, Anh- Pháp-Đ c, Nga, Trung- Nh t); ữ ệ ứ ậ
• X p theo trình t a, b, c c a tên c a tác gi đ u tiên, nh ng không đ o ế ự ủ ủ ả ầ ư ả
tên lên tr c h (đ i v i ti ng Vi t) ho c c a h c a tác gi đ u tiên (đ i ướ ọ ố ớ ế ệ ặ ủ ọ ủ ả ầ ố
v i ti ng n c ngoài); ớ ế ướ
• N u các tài li u cùng tên tác gi thì x p theo th t th i gian. Các tài li u ế ệ ả ế ứ ự ờ ệ
c a cùng tác gi xu t b n trong cùng m t năm thì ghi thêm a, b, c… Ví d : ủ ả ấ ả ộ ụ
1974a, 1974b,v.v…;
1. Mearsheimer, John J. 2000a. …
2. _____. 2000b. …
3. _____. 2006. …

Tài li u không có tên tác gi : x p theo th t a, b, c c a t đ u tiên c a ệ ả ế ứ ự ủ ừ ầ ủ
tên c quan ban hành văn b n; ơ ả

Đánh s th t liên t c t đ u t i cu i (không phân bi t ngôn ng );ố ứ ự ụ ừ ầ ớ ố ệ ữ


Tài li u là sách, lu n án, báo cáo:ệ ậ
+ tên các tác gi ho c c quan phát hành văn b n (không có d u ả ặ ơ ả ấ
ngăn cách)
+ (năm công b ), (đ t trong ngo c đ n, d u ph y sau ngo c đ n) ố ặ ặ ơ ấ ẩ ặ ơ
+
tên sách, lu n án ho c báo cáo, ậ ặ
(in nghiêng, d u ph y cu i tên) ấ ẩ ố
+ nhà xu t b n, (d u ph y cu i tên nhà xu t b n) ấ ả ấ ẩ ố ấ ả

+ n i xu t b n. (d u ch m k t thúc tài li u tham kh o) ơ ấ ả ấ ấ ế ệ ả
VD: Letheridge, S. và Cannon, C.R. (eds) (l980),
Bilingual Education: Teaching
English as a Second Language,
Praeger, New York.
Nguy n Dy Niên (2002), ễ
T t ng Ngo i giao H Chí Minhư ưở ạ ồ
, Nxb. Chính tr ị
qu c gia, Hà N i.ố ộ


Tài li u là bài báo trong t p chí, bài trong m t cu n sách:ệ ạ ộ ố
+ tên các tác gi (không có d u ngăn ả ấ cách)
+ (năm công b ), (đ t trong ngo c đ n, d u ph y sau ngo c đ n) ố ặ ặ ơ ấ ẩ ặ ơ
+ “tên bài báo”, (đ t trong ngo c kép, không in nghiêng, d u ph y ặ ặ ấ ẩ
cu i tên) ố
+
tên t p chí ho c tên sáchạ ặ
, (in nghiêng, d u ph y cu i tên) ấ ẩ ố
+ t p (không có d u ngăn ậ ấ cách)
+ (s ), (đ t trong ngo c đ n, d u ph y sau ngo c đ n) ố ặ ặ ơ ấ ẩ ặ ơ
+ các s trang, (g ch ngang gi a hai ch s , d u ch m k t thúc) ố ạ ữ ữ ố ấ ấ ế
Vd: Dowling, J.M. và Hiemenz, U. (1983), “Aid, savings, and growth in the
Asian region”, Developing Economies 21 (1), 3-13.
Nguyễn Dy Niên (2002), “Vận dụng tư tưởng Hồ Chí Minh”, Tư tưởng
Ngoại giao Hồ Chí Minh, Nxb. Chính trị quốc gia, Hà Nội, 285-331.

Tài li u khai thác tr c tuy n (trên m ng):ệ ự ế ạ
Ph n ngu n g c tài li u: ghi đ ng ầ ồ ố ệ ườ d nẫ t i t n đ a ch c a văn ớ ậ ị ỉ ủ
b n ả trích d nẫ và ngày tháng năm khai thác tài li u.ệ

Vd: World Bank (2002), World Development Indicators Online,
truy cập ngày 17/7/2002.

×