Tải bản đầy đủ (.pdf) (104 trang)

(Đồ án hcmute) hoàn thiện công tác đào tạo tại công ty tnhh dây sợi rồng á châu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.67 MB, 104 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM
KHOA KINH TẾ

KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP

ĐỀ TÀI:
HỒN THIỆN CÔNG TÁC ĐÀO TẠO TẠI
CÔNG TY TNHH DÂY SỢI RỒNG Á CHÂU

GVHD
SVTH
MSSV
Lớp
Khóa
Hệ

: Th.S Huỳnh Thị Cẩm Tú
: Huỳnh Ngọc Xuân Mai
: 13124060
: 131242B
: 2013
: Đại học chính quy

SKL 0 0 4 9 5 5

Tp. Hồ Chí Minh, tháng 07/2017

do an



BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM
KHOA KINH TẾ

KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP
ĐỀ TÀI
HỒN THIỆN CÔNG TÁC ĐÀO TẠO TẠI
CÔNG TY TNHH DÂY SỢI RỒNG Á CHÂU

Giảng viên hƣớng dẫn: Th.S Huỳnh Thị Cẩm Tú
Sinh viên thực hiện

: Huỳnh Ngọc Xuân Mai

Lớp

: 131242B

Khóa

: 2013

Hệ

: Đại học chính quy

Thành phố Hồ Chí Minh, tháng 07 năm 2017

do an



NHẬN XÉT CỦA HỘI ĐỒNG
Sinh viên thực hiện: Huỳnh Ngọc Xuân Mai
MSSV: 13124060
Giảng viên hƣớng dẫn: Huỳnh Thị Cẩm Tú
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………


i

do an


NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƢỚNG DẪN
Sinh viên thực hiện: Huỳnh Ngọc Xuân Mai
MSSV: 13124060
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..

ii

do an


NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN PHẢN BIỆN
Sinh viên thực hiện: Huỳnh Ngọc Xuân Mai
MSSV: 13124060
Giảng viên hƣớng dẫn: Huỳnh Thị Cẩm Tú
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………

iii

do an


LỜI CẢM ƠN
Để khóa luận tốt nghiệp này đạt kết quả tốt đẹp, em đã nhận đƣợc sự hỗ trợ
của nhiều phịng ban và các cá nhân trong cơng ty TNHH Dây Sợi Rồng Á Châu.
Với tình cảm sâu sắc, chân thành, cho phép em đƣợc bày tỏ lòng biết ơn đến tất cả
các anh chị trong công ty đã tạo điều kiện thuận lợi trong quá trình thực hiện khóa
luận này.
Đặc biệt em xin gửi lời cảm ơn chân thành nhất tới Cô ThS.Huỳnh Thị Cẩm
Tú đã quan tâm giúp đỡ, hƣớng dẫn em hoàn thành tốt báo cáo này.
Cuối cùng em xin cám ơn quý thầy cô khoa Kinh Tế - Đại học Sƣ Phạm Kỹ
Thuật TP.HCM đã trang bị cho em một nền tảng kiến thức vững chắc trong suốt 4
năm học để làm hành trang cho kì thực tập vừa qua.
Với điều kiện thời gian cũng nhƣ kinh nghiệm còn hạn chế của một sinh
viên, báo cáo này khơng thể tránh đƣợc những thiếu sót. Em rất mong nhận đƣợc sự
chỉ bảo, đóng góp ý kiến của các thầy cô để em bổ sung, nâng cao kiến thức của

mình, phục vụ tốt hơn cơng việc thực tế sau này.
Xin chân thành cảm ơn!

iv

do an


DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
Từ viết tắt

Giải thích

1. BHXH

Bảo hiểm xã hội

2. DN

Doanh nghiệp

3. GĐNM

Giám đốc nhà máy

4. LĐ

Lao động

5. NNL


Nguồn nhân lực

6. PCCC

Phòng cháy chữa cháy

7. Phòng HC - NS

Phịng Hành chính- Nhân sự

8. QC

Quality Control (kiểm sốt chất lƣợng)

9. R&D

Research & Dveloping ( nghiên cứu & phát triển)

10. TCKT

Tài chính kế tốn

11. TGĐ

Tổng giám đốc

v

do an



DANH MỤC BẢNG
Bảng 1.1: Tình hình hoạt động kinh doanh 2012-2016 ................................................ 13
Bảng 3.1: Thống kê cơ cấu lao động theo giới tính 2014 - 2016 ................................. 32
Bảng 3.2: Thống kê cơ cấu lao động theo độ tuổi 2014 - 2016 ................................... 33
Bảng 3.3: Thống kê cơ cấu lao động theo tính chất cơng việc 2014-2016 .................. 34
Bảng 3.4: Thống kê cơ cấu lao động theo trình độ chun mơn 2014 - 2016 ............. 36
Bảng 3.5: Định mức chi phí và cam kết thời gian làm việc .......... .............................. 41
Bảng 3.6: Kế hoạch và thực tế công tác đào tạo nội bộ 2014 -2016 ............................ 44
Bảng 3.7: Kế hoạch và thực tế cơng tác đào tạo bên ngồi 2014 -2016 ...................... 45
Bảng 3.8: Thống kê đánh giá kết quả đào tạo đối với lao động trực tiếp.................... 52
Bảng 3.9: Thống kê đánh giá kết quả đào tạo đối với lao động gián tiếp .................... 53
Bảng 3.10: Nội dung chƣơng trình hội nhập ................................................................ 54
Bảng 3.11: Nội dung chi tiết chƣơng trình đào tạo phịng kế tốn 2016 ...................... 55
Bảng 3.12: Nội dung chi tiết chƣơng trình đào tạo phịng nhân sự 2016...................... 56
Bảng 3.13: Nội dung chi tiết chƣơng trình đào tạo phòng kinh doanh 2016 ................ 57
Bảng 3.14: Nội dung chi tiết chƣơng trình đào tạo khối sản xuất 2016 ........................ 57
Bảng 3.15: Nội dung chi tiết chƣơng trình đào tạo cấp quản lý 2016 ........................... 58
Bảng 3.16: Tổng hợp kết quả đạt đƣợc từ công tác đào tạo 2014-2016 ....................... 62
Bảng 4.1: Kế hoạch cơ cấu lao động theo trình độ chun mơn và tính chất cơng
việc 2018 - 2020 ............................................................................................................ 72

vi

do an


DANH MỤC BIỂU ĐỒ, HÌNH, SƠ ĐỒ, QUY TRÌNH
A/ Biểu đồ:

Biểu đồ 1.1: Thể hiện cơ cấu thị phần sản phẩm cơng ty Rồng Á Châu........................ 8
Biểu đồ 1.2: Tình hình hoạt động kinh doanh của Rồng Á Châu 2012-2016 .............. 14
Biều đồ 3.1: Cơ cấu lao động theo giới tính 2014 - 2016 ............................................ 32
Biểu đồ 3.2: Cơ cấu lao động theo độ tuổi 2014 - 2016 ............................................... 33
Biểu đồ 3.3: Cơ cấu lao động theo tính chất cơng việc 2014-2016 ............................ 35
Biểu đồ 3.4: Cơ cấu lao động theo trình độ chun mơn 2014-2016........................... 36
Biểu đồ 3.5: Cơ cấu lao động theo trình độ chun mơn 2016 ..................................... 37
Biểu đồ 3.6: Tổng hợp khóa đào tạo tại cơng ty 2014-2016 ............... ........................ 59
Biểu đồ 3.7: Kết quả tổng nguồn chi phí đào tạo năm 2016 ................ ........................ 61
Biểu đồ 3.8: Chi phí đào tạo 2014-2016............................................... ........................ 61
B/ Hình:
Hình 1.1: Thị phần công ty TNHH Rồng Á Châu năm 2016 ............... .......................... 8
C/ Sơ đồ:
Sơ đồ 1.1: Cơ cấu tổ chức tại công ty Rồng Á Châu..................................................... 10
D/ Quy trình:
Quy trình 2.1: Quy trình đào tạo nhân lực tại doanh nghiệp ........................................ 19
Quy trình 3.1: Quy trình đào tạo nhân viên tại công ty Rồng Á Châu .......................... 43

vii

do an


MỤC LỤC
PHẦN MỞ ĐẦU .................................................................................................................. 1
1. Lý do chọn đề tài ............................................................................................................... 1
2. Mục tiêu nghiên cứu .......................................................................................................... 2
3. Phƣơng pháp thực hiện nghiên cứu ................................................................................... 2
4. Phạm vi nghiên cứu ........................................................................................................... 2
5. Kết cấu đề tài ..................................................................................................................... 3

CHƢƠNG 1 : TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY TNHH DÂY SỢI RỒNG Á CHÂU ...... 4
1.1 Thông tin chung ............................................................................................................... 4
1.2 Quá trình hình thành và phát triển ................................................................................... 4
1.3 Lĩnh vực hoạt động - Sản phẩm chính ............................................................................. 6
1.4 Thị trƣờng và thị phần ..................................................................................................... 8
1.5 Tầm nhìn và chiến lƣợc phát triển trong thời gian tới ..................................................... 9
1.6 Sơ đồ tổ chức sản xuất kinh doanh ................................................................................ 10
1.7 Thành tích đạt đƣợc ....................................................................................................... 13
1.8 Tình hình hoạt động kinh doanh .................................................................................... 13
CHƢƠNG 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ CÔNG TÁC ĐÀO TẠO NGUỒN NHÂN LỰC
TRONG DOANH NGHIỆP .............................................................................................. 15
2.1 Một số khái niệm cơ bản ............................................................................................. 15
2.1.1 Khái niệm về nguồn nhân lực ................................................................................ 15
2.1.2 Khái niệm về đào tạo nguồn nhân lực ................................................................... 16
2.2 Các phƣơng pháp đào tạo ........................................................................................... 17
2.2.1 Đào tạo trong công việc ......................................................................................... 17
2.2.2 Đào tạo ngồi cơng việc......................................................................................... 17
2.3 Quy trình đào tạo......................................................................................................... 19
2.3.1 Xác định nhu cầu đào tạo ....................................................................................... 20
2.3.2 Xác định mục tiêu đào tạo ...................................................................................... 21
2.3.3 Lựa chọn đối tƣợng đào tạo ................................................................................... 21
2.3.4 Xác định chƣơng trình đào tạo và lựa chọn phƣơng pháp đào tạo ........................ 22
2.3.5 Lựa chọn và đào tạo giáo viên ............................................................................... 22
2.3.6 Dự tính chi phí đào tạo........................................................................................... 22
2.3.7 Thiết lập quy trình đánh giá ................................................................................... 23
2.4 Các nhân tố ảnh hƣởng đến công tác đào tạo nguồn nhân lực ............................... 27
viii

do an



2.4.1 Nhân tố bên ngoài doanh nghiệp ........................................................................... 27
2.4.2 Nhân tố bên trong doanh nghiệp ............................................................................ 28
2.5 Tầm quan trọng của đào tạo nguồn nhân lực ........................................................... 30
CHƢƠNG 3: THỰC TRẠNG VỀ CÔNG TÁC ĐÀO TẠO NGUỒN NHÂN LỰC TẠI
CÔNG TY TNHH DÂY SỢI RỒNG Á CHÂU............................................................... 32
3.1 Tổng quan nguồn nhân lực ........................................................................................ 32
3.1.1 Cơ cấu lao động theo giới tính ............................................................................... 32
3.1.2 Cơ cấu lao động theo độ tuổi ................................................................................. 33
3.1.3 Cơ cấu lao động theo tính chất cơng việc .............................................................. 34
3.1.4 Cơ cấu lao động theo trình độ chuyên môn ........................................................... 36
3.2 Thực trạng công tác đào tạo nguồn nhân lực ........................................................... 39
3.2.1 Chính sách đào tạo ................................................................................................. 41
3.2.2 Quy trình đào tạo ................................................................................................... 45
3.2.3 Chƣơng trình và hình thức đào tạo ........................................................................ 53
3.2.3.1 Chƣơng trình đào tạo...................................................................................... 53
3.2.3.2 Các hình thức đào tạo ..................................................................................... 60
3.2.4 Chi phí đào tạo ...................................................................................................... 60
3.3 Đánh giá cơng tác đào tạo nguồn nhân lực tại công ty............................................. 63
3.3.1 Ƣu điểm ................................................................................................................. 63
3.3.2 Một số hạn chế và nguyên nhân ............................................................................ 64
CHƢƠNG 4: MỘT SỐ GIẢI PHÁP HỒN THIỆN CƠNG TÁC ĐÀO TẠO NGUỒN
NHÂN LỰC TẠI CÔNG TY TNHH DÂY SỢI RỒNG Á CHÂU ................................ 71
4.1 Mục tiêu và phƣơng hƣớng đào tạo nguồn nhân lực của công ty ........................... 71
4.2 Một số giải pháp nhằm hồn thiện cơng tác đào tạo nguồn nhân lực tại công ty.. 73
KẾT LUẬN ........................................................................................................................ 82
PHỤ LỤC
TÀI LIỆU THAM KHẢO

ix


do an


PHẦN MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
Trong các nhân tố tạo nên sự phát triển kinh tế - xã hội thì nhân tố con ngƣời
có vị trí, vai trị đặc biệt quan trọng. Đối với một doanh nghiệp cũng vậy, muốn
ngày càng phát triển và vƣơn xa hơn trên trƣờng quốc tế thì khơng thể bỏ qua việc
nâng cao chất lƣợng nguồn nhân lực. Trong thời gian khá dài trƣớc đây, vấn đề đào
tạo nguồn nhân lực trong các doanh nghiệp ở Việt Nam thƣờng đƣợc xem nhƣ “chi
phí”. Tuy nhiên, khi nền kinh tế ngày càng hội nhập với quốc tế, đã hình thành
quan điểm tích cực coi nhân sự là nguồn lực quan trọng trong hoạt động kinh doanh
sản xuất, và từ đó nhìn nhận “đào tạo nhân sự chính là đầu tƣ”. Chất lƣợng nguồn
nhân lực đã trở thành lợi thế cạnh tranh chủ yếu của các doanh nghiệp. Vì vậy, cơng
tác đào tạo nguồn nhân lực đƣợc coi là một yêu cầu và nhiệm vụ cơ bản nhằm đáp
ứng các mục tiêu chiến lƣợc của tổ chức.
Việc đào tạo cho nguồn nhân lực không chỉ giúp ngƣời lao động nâng cao kĩ
năng, chuyên môn nghề nghiệp mà còn tạo điều kiện để họ sát cánh với tổ chức.
Nhân viên sẽ cảm thấy mình đƣợc sự quan tâm, có cơ hội để phát triển nghề nghiệp
và nguồn lực chất lƣợng cao là nhân tố cạnh tranh bền vững cho DN. Công tác đào
tạo nguồn nhân lực đảm bảo cả về số lƣợng và chất lƣợng đáp ứng nhu cầu phát
triển của cơng ty cần phải có sự nỗ lực lớn.
Sau khoảng thời gian thực tập tại Công ty Trách nhiệm hữu hạn Dây Sợi
Rồng Á Châu, em nhận thấy công tác đào tạo nhân lực rất đƣợc quan tâm và đóng
vai trị thiết yếu đối với sự phát triển của công ty. Trải qua 10 năm hình thành và
phát triển, cơng ty đã từng bƣớc xây dựng đƣợc cho mình bộ máy quản trị nguồn
nhân lực với chính sách và chiến lƣợc cụ thể, lấy cơng tác đào tạo làm chủ chốt.
Tuy nhiên vẫn còn một số hạn chế nhƣ việc xác định nhu cầu đào tạo, cơ sở vật chất
,chính sách đào tạo chƣa tạo động lực cho nhân viên …

Với tầm nhìn dẫn đầu trong việc cung cấp dây sợi chất lƣợng cao trong khu
vực Châu Á thì ngồi việc mở rộng sản xuất, đầu tƣ thêm trang thiết bị hiện đại thì
nguồn nhân lực cần đƣợc xem là yếu tố hàng đầu, đặc biệt là công tác đào tạo
nguồn nhân lực. Những thành tựu mà công ty đã đạt đƣợc trong công tác đào tạo

1

do an


nguồn nhân lực trong thời gian qua là gì? Những hạn chế nào còn tồn tại? Làm thế
nào để giúp cơng tác đào tạo đƣợc hiệu quả hơn? Đây chính là lý do em chọn đề tài:
“Hồn thiện cơng tác đào tạo nguồn nhân lực ở Công ty TNHH Dây Sợi Rồng Á
Châu” làm đề tài cho khóa luận tốt nghiệp của mình.
2. Mục tiêu nghiên cứu
-

Thứ nhất : bằng việc phân tích thực trạng cơng tác đào tạo nguồn nhân lực tại
công ty TNHH Rồng Á Châu để từ đó nêu đƣợc những ƣu điểm cũng nhƣ hạn
chế cịn tồn tại trong công tác đào tạo nguồn nhân lực của cơng ty,

-

Thứ hai : tìm ra các ngun nhân làm cho công tác đào nguồn nhân lực tại Rồng
Á Châu chƣa đạt những hiệu quả nhƣ mong đợi.

-

Thứ ba : trên cơ sở phân tích nguyên nhân của những hạn chế, đề tài đề xuất một
số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả công tác đào tạo nguồn nhân lực tại công

ty.

3. Phƣơng pháp thực hiện nghiên cứu
 Phương pháp thu thập dữ liệu:
- Thu thập tƣ liệu từ các giáo trình, tạp chí ngun ngành, mạng internet…
- Liên hệ với các phịng ban trong cơng ty để lấy dữ liệu cần thiết cho đề tài: Báo
cáo tài chính thƣờng niên, quy trình tuyển dụng, biểu mẫu, báo cáo
 Phương pháp xử lý dữ liệu:
- Dữ liệu thu thập đƣợc sẽ nhập vào máy tính và xử lý bằng phần mềm Microsoft
Office Excel 2010 để đƣa ra các biểu đồ từ đó phân tích, đánh giá các yếu tố liên
quan đến công tác đào tạo nguồn nhân lực.
- Tất cả các tài liệu định tính đều đƣợc phân tích, so sánh và diễn dịch cụ thể nhằm
tìm ra những mặt đạt đƣợc và hạn chế còn tồn tại trong công tác đào tạo nhân lực ở
công ty.
-

4. Phạm vi nghiên cứu và đối tƣợng nghiên cứu
Đối tượng nghiên cứu: Công tác đào tạo nguồn nhân lực tại công ty TNHH Dây
Sợi Rồng Á Châu.

-

Phạm vi nghiên cứu:

 Về không gian: tại công ty TNHH Rồng Á Châu
 Về thời gian: giai đoạn từ năm 2014 đến năm 2016
2

do an



5. Kết cấu đề tài
Ngoài phần mở đầu và kết luận, khóa luận tốt nghiệp có kết cấu gồm 4 chƣơng:
Chƣơng 1: Tổng quan về công ty TNHH Dây Sợi Rồng Á Châu
Chƣơng 2: Cơ sở lý luận về công tác đào tạo nguồn nhân lực trong doanh nghiệp
Chƣơng 3: Thực trạng về công tác đào tạo nguồn nhân lực tại công ty TNHH Dây
Sợi Rồng Á Châu
Chƣơng 4: Một số giải pháp hồn thiện cơng tác đào tạo nguồn nhân lực tại công ty
TNHH Rồng Á Châu.

3

do an


CHƢƠNG 1 : TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY
TNHH DÂY SỢI RỒNG Á CHÂU
1.1 Thơng tin chung
-

Tên cơng ty: CƠNG TY TNHH RỒNG Á CHÂU

-

Địa chỉ: Lô 9C Đƣờng Số 8, KCN Tân Tạo A, Q.Bình Tân, TP.HCM

-

Email:


-

Điện thoại: 08.7304.80.80

-

Fax: (84-8) 3754 3240

-

Mã số thuế: 0304.464.998

-

Website:

1.2 Quá trình hình thành và phát triển
Công ty TNHH Dây sợi Rồng Á Châu đƣợc thành lập vào ngày 11/07/2006. Đây là
doanh nghiệp đầu tiên tại Việt Nam sản xuất các loại sợi nhựa tổng hợp cung cấp
cho ngành nông nghiệp. Những sản phẩm này đƣợc sử dụng chủ yếu ở các quốc gia
có nền nơng nghiệp phát triển nhƣ Châu Âu, Mỹ và Úc.
Công ty thành lập bởi chủ tịch hội đồng quản trị, kiêm TGĐ: Bà Nguyễn Việt Hòa.
-

Vào tháng 01/2006 bà nghỉ việc tại công ty cũ và từ tháng 02-06/2006 :bà cùng
anh trai tìm tịi nghiên cứu sản phẩm sợi nơng nghiệp và máy móc.

-

Vào tháng 07/2006 bà Việt Hịa thành lập cơng ty TNHH Dây sợi Rồng Á Châu

tại địa chỉ lô 9A, đƣờng số 7, khu công nghiệp Tân Tạo, P. Tân Tạo A, Q. Bình
Tân và nhập máy móc.

-

Đến tháng 10/2006 thì nhà máy đi vào hoạt động và tháng 12/2006 : xuất khẩu
cont hàng đầu tiên đi Mỹ.

-

2007 sản xuất thêm nhiều dây loại thừng mới.

-

2010: Trụ sở mới
Lô 9C, Đƣờng số 8, KCN Tân Tạo, P. Tân Tạo A, Q.Bình Tân
Diện tích: 5000m2
Máy móc: 3 máy extruder, 16 máy đánh dây các loại, 16 máy Tornado, 5 Rope

4

do an


Máy Extruder

Máy Rope

Máy Tornado


Máy đánh sợi các loại

-

2015: Dây chuyền sản xuất sợi mới với sản lƣợng 300 tấn/tháng.

-

2016: Xây dựng nhà máy thứ 2 với diện tích 7000m2

5

do an


1.3 Lĩnh vực hoạt động - Sản phẩm chính
Sản xuất các loại Dây sợi ( Twine) , Dây Thừng (Rope).
a) Twine:
-

BALER TWINE : Là sợi se dùng để cột rơm rạ, cỏ,
cây mía ..vvv (những loại cây, rau củ, quả có thể
sử dụng gia cơng trong chế biến thực phẩm, thịt
gia súc…. ).

-

GREEN TWINE – AGRICULTURE – TOMATO
TWINE : Dây sử dụng trong trồng trọt, hỗ trợ cho
cây trồng, đƣợc sử dụng trong nhà kính hoặc

ngồi trời.

b) Rope:
-

Dây thừng: : có các nhóm chính sau trong cơng ty: PP, PE, Combo, ,
Polyester, Nylon Ex (Polyester + Nylon), Nylon. Sử dụng trong ngành hàng
hải, đánh bắt cá, nuôi trồng thủy hải sản, xây dựng, viễn thông, thể thao, ...

Dây bện

Dây Rope
Polyester

6

do an


Dây Rope PE

Dây Rope PP

Dây Rope Nylon

Dây Rope Nylon - Ex

c) Sản phẩm khác
-


Sản phẩm khác: Pull tape, cast nest….

7

do an


1.4 Thị trƣờng và thị phần
a) Thị trƣờng: USA, Australia Europe, Indonesia, Brazil,…

HÌNH 1.1:THỊ PHẦN CƠNG TY TNHH RỒNG Á CHÂU NĂM 2016
(Nguồn: Phòng Kinh doanh)

b) Thị phần

3,36%
24,99%
17,47%

54,18%

AU
Others
US
VN

BIỂU ĐỒ 1.1: BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN CƠ CẤU THỊ PHẦN SẢN PHẨM 2016

(Nguồn: Phòng Kinh doanh)


8

do an


Tồn bộ dây chuyền sản xuất đƣợc cơng ty đầu tƣ mới và hiện đại nhất đƣợc
nhập khẩu từ Đan Mạch,Ý, Hàn Quốc nhằm đáp ứng các tiêu chuẩn sản phẩm khắc
khe của các quốc gia tiên tiến .
Trong đó xuất khẩu và chủ yếu với mạng lƣới phân phối ngàng cáng mở rộng ra thế
giới. Hàng năm công ty cho xuất xƣởng trên 2400 tấn dây thừng và sợi se. Gần 90%
sản lựơng của công ty đƣợc xuất khẩu vào Mỹ, Úc và các nƣớc khác trên thế giới.
1.5 Tầm nhìn và chiến lƣợc phát triển trong thời gian tới
a) Tầm nhìn: Dẫn đầu trong việc cung cấp dây sợi chất lƣợng cao đứng hàng đầu
thế giới. Tăng khả năng sản xuất để phát triển lợi nhuận đồng thời tạo thu nhập
cao cho nhân viên và gia tăng cơ hội phát triển cho toàn thể nhân viên.
b) Chiến lƣợc phát triển trong thời gian tới:
-

Đa dạng hóa dây thừng và dây sợi, đáp ứng nhiều hơn yêu cầu khắc khe hơn
tại thị trƣờng châu Âu và châu Á.

-

Phát triển gia công đồng thời phát triển thƣơng hiệu. Trở thành công ty sản
xuất dây thừng, dây sợi lớn nhất Việt Nam và nằm trong top 3 khu vực Đông
Nam Á.

-

Gia tăng lợi nhuận thông qua việc mở rộng thị trƣờng trên toàn thế giới.


9

do an


1.6 Sơ đồ tổ chức sản xuất kinh doanh
Công ty đã hai lần điều chỉnh cơ cấu tổ chức, hiện nay đã hoàn thiện đƣợc cơ cấu phù hợp nhất:

SƠ ĐỒ 1.1: SƠ ĐỒ CƠ CẤU TỔ CHỨC CỦA CÔNG TY RỒNG Á CHÂU
(Nguồn: Phịng Hành chính- Nhân sự)

10

do an


a) Khối phòng ban gián tiếp sản xuất:
 Phòng Kinh Doanh
Là phịng trung tâm, có nhiệm vụ điều hành và kiểm soát các hoạt động phân
phối tiêu thụ sản phẩm của cơng ty. Trong phịng kinh doanh có một bộ phận phụ
trách bán hàng, đây là bộ phận cốt lõi của phịng. Ngồi ra, trong phịng kinh doanh
cịn có 1 bộ phận nữa, đó là bộ phận hỗ trợ, kiểm soát hoạt động của các nhà phân
phối và hoạt động của những ngƣời bán hàng.
 Phịng hành chính-nhân sự
Phịng hành chính- nhân sự có nhiệm vụ tuyển dụng và đào tạo nhân sự, tổ chức
cơng tác phịng cháy chữa cháy, an ninh trật tự, y tế, xử lý và phòng ngừa tai nạn lao
động, chăm sóc sức khỏe của cơng nhân viên, tổ chức các cuộc họp sự kiện trong công
ty, điều động xe đi công tác, lên lịch báo cơm hàng ngày, triển khai BHXH.
 Phịng tài chính-kế tốn

Phịng TCKT có chức năng tham mƣu cho ban TGĐ trong lĩnh vực tài chính kế
tốn và chế độ kế tốn theo điều lệ của công ty và theo quy định của pháp luật. Phịng tài
chính kế tốn thực hiện các nhiệm vụ: Quản lý tài chính của cơng ty, xây dựng chỉ tiêu
kế hoạch tài chính, quyết tốn kế hoạch thu chi tài chính, quỹ tiền lƣơng...
 Phịng nghiên cứu , phát triển sản phẩm (R&D)và QC
Đƣợc chính thức thành lập từ năm 2007, phòng nghiên cứu và phát triển sản
phẩm có nhiệm vụ nghiên cứu thiết kế ra những sản phẩm mới nhằm đáp ứng nhu
cầu thị trƣờng và thực hiện chiến lƣợc phát triển của cơng ty.
Ngồi ra, phịng nghiên cứu và phát triển sản phẩm của cơng ty cũng đảm
nhận nhiệm vụ nghiên cứu phát triển những dịng sản phẩm mới dựa trên cơng nghệ
vốn có của cơng ty, ví dụ nhƣ về việc cho ra đời cơng thức, mẫu mã hay quy trình
mới cho các dịng sản phẩm của công ty. Đồng thời kiểm tra, giải quyết các vần đề
về chất lƣợng.
b) Khối sản xuất
Khối sản xuất chịu sự quản lý điều hành trực tiếp từ GĐNM bao gồm: Phân
xƣởng SX, Bộ phận mua hàng, Bộ phận Kế hoạch, Cơ khí.

11

do an


 Bộ phận sản xuất
Phân xƣởng sản xuất chính là trung tâm của mọi hoạt động trong công ty.
Hiện tại, trong cơng ty có 2 phân xƣởng. mỗi phân xƣởng có nhiệm vụ sản xuất ra
những loại sản phẩm khác nhau. Mỗi phân xƣởng đều đƣợc quản lý giám sát bởi
một quản đốc phân xƣởng, và chịu sự quản lý điều hành của GĐNM. Các quản đốc
phân xƣởng chịu trách nhiệm về hoạt động của phân xƣởng của mình và báo cáo
tình hình hoạt động của phân xƣởng tới giám đốc nhà máy.
 Phòng kế hoạch

Phòng kế hoạch là nơi tiếp nhận thông tin về nhu cầu, thị trƣờng từ phịng
kinh doanh. Sau đó, phịng kế hoạch xem xét các thơng tin đó cùng với xác định khả
năng và nguồn lực của cơng ty để từ đó lập ra các kế hoạch cho hoạt động sản xuất.
Phòng kế hoạch là phòng trung gian nhận nhiệm vụ điều phối các chƣơng trình cho
hoạt động sản xuất và bán hàng.
 Bộ phận mua hàng
Bộ phận mua hàng là nơi tiếp nhận kế hoạch sản xuất từ phịng kế hoạch, dự trù
tính tốn về lƣợng vật tƣ cẩn thiết sau đó thực hiện hoạt động mua sắm vật tƣ cung cấp
cho các phân xƣởng sản xuất.
 Bộ phận cơ khí
Đây là một bộ phận thuộc khối sản xuất, đảm bảo hoạt động cho các dây
chuyền công nghệ trong các phân xƣởng. Kế hoạch bảo trì sửa chữa trong cơng ty là
theo tính định kỳ, do đó, bộ phận này phải thƣờng xuyên kiểm tra, bảo dƣỡng các
dây chuyền công nghệ theo thời gian quy định. Ngồi ra, bộ phận này cũng có
nhiệm vụ sửa chữa, bảo dƣỡng theo lệnh. Trong trƣờng hợp sửa chữa vƣợt quá khả
năng của bộ phận này thì bộ phận này cũng có trách nhiệm phải liên hệ với các
chun gia kỹ thuật trong và ngồi nƣớc nhanh chóng sửa chữa để kịp cho sản xuất
đƣợc hoạt động.
Trong đó các phân xƣởng sản xuất chính là trung tâm của cả khối, các phòng
ban bộ phận còn lại trong khối có nhiệm vụ hỗ trợ cho hoạt động của các phân
xƣởng sản xuất. Khối sản xuất có mục tiêu là sản xuất đủ sản phẩm, chất lƣợng tốt
để đủ cung cấp ra thị trƣờng theo đúng kế hoạch chiến lƣợc của công ty.
12

do an


1.7 Thành tích đạt đƣợc

-


Doanh nghiệp xuất khẩu uy tín

-

ISO 9001-2008

-

Top 10 Cơng ty sản xuất nhựa
uy tín tại VN 5 năm liền.
(Nguồn phịng Hành chính – Nhân sự)

1.8 Tình hình hoạt động kinh doanh
Số liệu thống kê tình hình hoạt động kinh doanh của Công ty TNHH Dây Sơi Rồng
Á Châu trong 5 năm gần đây:
BẢNG 1.1: TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH NĂM 2012-2016
(Đơn vị tính: tỷ đồng)
Năm
2012

Tổng doanh thu
20,76

Lợi nhuận gộp
2,44

Lợi nhuận sau thuế
1.83


2013

24,29

7,43

5,58

2014

28,79

13,41

10,46

2015

34,11

20,28

15,81

2016

40,93

28,48


22,78

(Nguồn: Phịng Tài Chính- Kế toán)

13

do an


45
40
Tỷ
đồng

35
30
25
20
15
10
5
0

Năm 2012
Tổng doanh thu
20,76
Lợi nhuận gộp
2,44
Lợi nhuận sau thuế
1,83


Năm 2013
24,29
7,43
5,58

Năm 2014
28,79
13,41
10,46

Năm 2015
34,11
20,28
15,81

Năm 2016
40,93
28,48
22,78

BIỂU ĐỒ 1.2 :TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH NĂM 2012-2016
(Nguồn: Phịng Tài Chính- Kế tốn)
Qua bảng số liệu và biểu đồ trên, ta thấy giá trị tổng doanh thu, lợi nhuận
gộp và lợi nhuận sau thuế đều tăng so với năm trƣớc. Tổng doanh thu năm 2013 so
với 2012 tăng 3.53 tỷ đồng, tƣơng ứng 17%. Tổng doanh thu năm 2014 so với 2013
tăng 4.5 tỷ đồng gần bằng 18,5%, đến năm 2015 đã tăng thêm 5,32 tỷ đồng ứng với
18,5% và năm 2016 so với 2015 tăng 6,82 tỷ đồng tƣơng đƣơng 20%. Từ năm 2015
lợi nhuận tăng rõ rệt và khá nhanh, cho thấy tình hình kinh doanh của cơng ty ngày
càng tốt và tƣơng lai sẽ còn phát triển mạnh hơn nữa.


14

do an


×