Tải bản đầy đủ (.pdf) (89 trang)

(Đồ án hcmute) hoàn thiện quy trình quản lý đơn hàng tại văn phòng đại diện new balance việt nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.03 MB, 89 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM
KHOA KINH TẾ

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
NGÀNH KẾ TOÁN TÀI CHÍNH

KẾ TỐN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG
KINH DOANH TẠI CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN
THƯƠNG MẠI XUẤT NHẬP KHẨU V.N.C

GVHD: NGUYỄN PHƯƠNG THÚY
SVTH: NGUYỄN THỊ HOÀNG DUNG

S KL 0 0 4 4 2 7

Tp. Hồ Chí Minh, năm 2016

do an


NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƢỚNG DẪN

-----.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................


.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
TPHCM, ngày ........... tháng..........năm 2016

Trang i

do an


NHẬN XÉT CỦA ĐƠN VỊ THỰC TẬP

-----.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
TPHCM, ngày ........... tháng..........năm 2016

Trang ii


do an


LỜI CẢM ƠN
-----Em xin chân thành cảm ơn Ban giám hiệu nhà trƣờng cùng các thầy cô khoa Kinh
tế trƣờng Đại học Sƣ Phạm Kỹ Thuật TP.HCM đã hết lòng giảng dạy và truyền đạt
cho em kiến thức, cũng nhƣ những kinh nghiệm tâm huyết trong thời gian học tập tại
trƣờng. Em xin cảm ơn cô Nguyễn Phƣơng Thúy đã nhiệt tình hƣớng dẫn em hồn
thành báo cáo thực tập này.
Em xin chân thành cảm ơn Ban lãnh đạo và các anh chị phịng Kế Tốn của cơng
ty TNHH Thƣơng Mại Xuất Nhập Khẩu V.N.C đã tạo điều kiện thuận lợi để em đƣợc
thực tập tại công ty, tiếp xúc thực tế, quan sát các anh chị làm việc trong môi trƣờng
doanh nghiệp, đồng thời giúp đỡ, nhắc nhở em trong q trình thực hiện cơng việc.
Đặc biệt, em xin gửi lời cảm ơn sâu sắc đến anh Phạm Ngọc Viết đã nhiệt tình giúp
đỡ, giải thích, cung cấp số liệu để em hoàn thành bài báo thực tập này.
Cuối cùng, em xin chúc toàn thể giảng viên trƣờng Đại học Sƣ Phạm Kỹ Thuật
TP.HCM nói chung và giảng viên khoa Kinh tế nói riêng ln dồi dào sức khỏe, cơng
tác tốt. Kính chúc ban lãnh đạo và tập thể cán bộ công nhân viên Công ty TNHH
Thƣơng Mại Xuất Nhập Khẩu V.N.C luôn mạnh khỏe, gặt hái đƣợc nhiều thành cơng
trong cơng việc và hồn thành tốt nhiệm vụ đƣợc giao để đƣa Công ty ngày càng phát
triển.
Em xin chân thành cảm ơn!
Sinh viên thực hiện

Nguyễn Thị Hoàng Dung

do an



DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT
BCTC

Báo cáo tài chính

CĐKT

Cân đối kế tốn

CP

Chi phí

CPBH

Chi phí bán hàng

DT

Doanh thu

GBC

Giấy báo có

GBN

Giấy báo nợ

GTGT


Giá trị gia tăng

GV

Giá vốn

HBBTL

Hàng bán bị trả lại

HĐTC

Hoạt động tài chính

HH, DV

Hàng hóa, dịch vụ

KC

Kết chuyển

KQHĐKD

Kết quả hoạt động kinh doanh

MST

Mã số thuế


PB

Phân bổ

QLDN

Quản lý doanh nghiệp

TNDN

Thu nhập doanh nghiệp

TK

Tài khoản

TNHH

Trách nhiệm hữu hạn

TSCĐ

Tài sản cố định

TTĐB

Tiêu thụ đặc biệt

UNC


Ủy nhiệm chi

XK

Xuất khẩu

Trang iii

do an


DANH SÁCH CÁC BẢNG SỬ DỤNG

Trang

Bảng 1.1: Giao diện chức năng của phần mềm Unesco

9

Bảng 1.2: Minh họa chức năng in sổ, báo cáo

10

Bảng 3.1: Sổ cái TK 5111

43

Bảng 3.2: Sổ cái TK 515


46

Bảng 3.3: Sổ cái TK 711

49

Bảng 3.4: Sổ cái TK 632

51

Bảng 3.5: Sổ cái TK 641

55

Bảng 3.6: Sổ cái TK 642

57

Bảng 3.7: Sổ cái TK 811

59

Bảng 3.8: Sổ cái TK 911

62

Bảng 3.9: Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh

64


Trang iv

do an


DANH SÁCH CÁC SƠ ĐỒ SỬ DỤNG

Trang

Sơ đồ 1.1: Sơ đồ bộ máy tổ chức

4

Sơ đồ 1.2: Sơ đồ bộ máy kế tốn

7

Sơ đồ 1.3: Hình thức ghi sổ kế toán

8

Sơ đồ 2.1: Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

17

Sơ đồ 2.2: Hạch toán doanh thu hoạt động tài chính

19

Sơ đồ 2.3: Hạch tốn các khoản giảm trừ doanh thu


21

Sơ đồ 2.4: Hạch toán thu nhập khác

23

Sơ đồ 2.5: Hạch toán giá vốn hàng bán

26

Sơ đồ 2.6: Hạch tốn chi phí bán hàng

28

Sơ đồ 2.7: Hạch tốn chi phí QLDN

30

Sơ đồ 2.8: Hạch tốn chi phí hoạt động tài chính

33

Sơ đồ 2.9: Hạch tốn chi phí khác

34

Sơ đồ 2.11: Hạch toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh

36


Sơ đồ 2.10: Hạch tốn chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp

38

Trang v

do an


MỤC LỤC
MỞ ĐẦU
CHƢƠNG 1: .................................................................................................................. 3
1.1

Quá trình hình thành và phát triển của Công ty ..................................................... 3

1.1.1

Giới thiệu chung về Cơng ty............................................................................... 3

1.1.2

Q trình hình thành và phát triển ...................................................................... 3

1.2

Đặc điểm hoạt động sản xuất kinh doanh .............................................................. 3

1.3


Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý của Công ty ......................................................... 4

1.3.1

Sơ đồ bộ máy tổ chức ......................................................................................... 4

1.3.2

Chức năng và nhiệm vụ các phòng ban .............................................................. 5

1.3.3

Đánh giá bộ máy của Công ty ............................................................................ 6

1.4

Tổ chức bộ máy kế tốn tại Cơng ty ...................................................................... 7

1.4.1

Sơ đồ bộ máy kế toán ......................................................................................... 7

1.4.2

Chức năng và nhiệm vụ của từng bộ phận ......................................................... 7

1.5 Tổ chức cơng tốn kế tốn áp dụng tại Công ty TNHH Thƣơng Mại Xuất Nhập
Khẩu V.N.C ...................................................................................................................... 8
1.5.1


Hình thức ghi sổ kể tốn ..................................................................................... 8

1.5.2

Hệ thống chứng từ kế toán áp dụng .................................................................. 11

1.5.3

Hệ thống sổ sách và báo cáo kế toán áp dụng .................................................. 11

1.5.4

Hệ thống tài khoản sử dụng .............................................................................. 12

1.5.5

Các chính sách kế toán áp dụng........................................................................ 12

CHƢƠNG 2 .................................................................................................................. 14
2.1

Kế toán doanh thu .............................................................................................. 14

2.1.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ............................................. 14
2.1.2 Kế toán doanh thu hoạt động tài chính ............................................................. 17
2.1.3 Các khoản giảm trừ doanh thu .......................................................................... 19
2.1.4 Thu nhập khác ................................................................................................... 22

do an



2.2

Kế tốn các khoản chi phí .................................................................................. 23

2.2.1 Giá vốn hàng bán .............................................................................................. 23
2.2.2 Chi phí bán hàng ............................................................................................... 26
2.2.3 Chi phí quản lý doanh nghiệp ........................................................................... 28
2.2.4 Chi phí hoạt động tài chính ............................................................................... 30
2.2.5 Kế tốn chi phí khác .......................................................................................... 33
2.2.6 Kế tốn chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp ..................................................... 35
2.3

Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh .................................................. 36

2.3.1

Khái niệm ....................................................................................................... 36

2.3.2

Tài khoản sử dụng ............................................................................................ 36

2.3.3

Nguyên tắc kế toán ........................................................................................... 37

2.3.4


Chứng từ sử dụng ............................................................................................. 37

2.3.5

Sơ đồ hoạch toán .............................................................................................. 38

CHƢƠNG 3 .................................................................................................................. 40
3.1

Kế toán doanh thu .............................................................................................. 40

3.1.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ............................................. 40
3.1.2 Kế tốn doanh thu hoạt động tài chính ............................................................. 44
3.1.3 Các khoản giảm trừ doanh thu .......................................................................... 46
3.1.4 Kế toán thu nhập khác ....................................................................................... 48
3.2

Kế tốn các khoản chi phí ................................................................................. 49

3.2.1 Giá vốn hàng bán .............................................................................................. 49
3.2.2 Chi phí bán hàng ............................................................................................... 53
3.2.3 Chi phí quản lý doanh nghiệp ........................................................................... 56
3.2.4 Chi phí hoạt động tài chính ............................................................................... 58
3.2.5 Kế tốn chi phí khác .......................................................................................... 58
3.2.6 Kế tốn chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp ..................................................... 60
3.3

Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh ................................................. 61

3.3.1 Nội dung ............................................................................................................. 61

3.3.2 Tài khoản sử dụng .............................................................................................. 61

do an


3.3.3 Chứng từ và trình tự lƣu chuyển chứng từ ......................................................... 61
3.3.4 Các nghiệp vụ phát sinh ..................................................................................... 62
CHƢƠNG 4: ................................................................................................................ 67
4.1 Nhận xét những ƣu điểm trong công tác kế tốn của Cơng ty TNHH Thƣơng Mại
Xuất Nhập Khẩu V.N.C ................................................................................................. 67
4.1.1 Bộ máy kế tốn .................................................................................................... 67
4.1.2 Cơng tác hạch toán kế toán ............................................................................... 68
4.1.3 Đối với doanh thu bán hàng ............................................................................... 68
4.1.4 Đối với giá vốn hàng bán ................................................................................... 69
4.2 Nhận xét những hạn chế và đóng góp kiến nghị để hồn thiện cơng tác kế tốn
Cơng ty TNHH Thƣơng mại Xuất Nhập Khẩu V.N.C .................................................. 69
4.2.1 Phần mềm kế toán ............................................................................................... 69
4.2.2

Hệ thống tài khoản ............................................................................................ 70

4.2.3 Về bộ máy kế toán.............................................................................................. 71
4.2.4 Đối với các khoản phải thu ................................................................................ 72
4.2.5 Đối với doanh thu bán hàng ............................................................................... 74
4.2.6 Đối với chiết khấu hàng bán .............................................................................. 75
4.2.7 Đối với giá vốn hàng bán ................................................................................... 75
4.2.8 Đối với hạch tốn chi phí lƣơng ........................................................................ 76
KẾT LUẬN .................................................................................................................. 78

Trang viii


do an


MỞ ĐẦU
I.

Lý do chọn đề tài
Trong thời kỳ kinh tế thị trƣờng nhƣ hiện nay, để hịa mình cùng sự phát triển của

nền kinh tế đất nƣớc nói riêng và nền kinh tế thế giới nói chung, các doanh nghiệp Việt
Nam phải nổ lực hết mình để tạo ra các sản phẩm nhằm thỏa mãn nhu cầu thị trƣờng với
mục tiêu cuối cùng là lợi nhuận. Để làm đƣợc điều đó, địi hỏi doanh nghiệp phải có
chiến lƣợc kinh doanh riêng nhằm nắm bắt cơ hội, huy động hiệu quả nguồn lực hiện có
và lâu dài để bảo tồn và phát triển nguồn vốn, nâng cao hiệu quả kinh doanh. Bên cạnh
đó, kế tốn xác định kết quả kinh doanh giữ vai trị hết sức quan trọng vì nó phản ánh
đƣợc việc doanh nghiệp hoạt động lãi lỗ nhƣ thế nào cũng nhƣ cung cấp thông tin cho
nhà quản trị về tình hình tiêu thụ của từng đối tƣợng hàng hố để từ đó có đƣợc quyết
định kinh doanh chính xác, kịp thời và có hiệu quả.
Nhận thức đƣợc vấn đề đó, các doanh nghiệp Việt Nam nói chung và Cơng ty
TNHH Thƣơng Mại Xuất Nhập Khẩu V.N.C nói riêng ln đánh giá cao vai trị cơng tác
kế tốn xác định kết quả hoạt động kinh doanh.
Trên cơ sở những kiến thức đã học cùng với quá trình thực tập thực tế em quyết
định chọn đề tài “ Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công Ty
TNHH Thƣơng Mại Xuất Nhập Khẩu V.N.C” để hoàn thành báo cáo tốt nghiệp này.
II.

Mục tiêu nghiên cứu
Hệ thống hóa cơ sở lý thuyết về kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh đã


đƣợc học. Kết hợp với quá trình thực tập thực tế giúp nắm rõ hơn về thị trƣờng tiêu thụ
của doanh nghiệp, đánh giá đƣợc hiệu quả hoạt động kinh doanh đồng thời xem xét việc
thực hiện hệ thống kế tốn nói chung, kế tốn xác định kết quả hoạt động kinh doanh nói
riêng ở đơn vị nhƣ thế nào, việc hạch tốn đó có khác so với những gì đã học đƣợc ở
trƣờng đại học hay khơng? Qua đó có thể rút ra đƣợc những ƣu khuyết điểm của hệ thống
kế toán, đồng thời đƣa ra một số kiến nghị nhằm góp phần hồn thiện hệ thống kế toán để
hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp ngày càng hiệu quả.

Trang 1

do an


Đối tƣợng nghiên cứu

III.

Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công Ty TNHH Thƣơng Mại
Xuất Nhập Khẩu V.N.C
IV.

Phạm vi nghiên cứu



Không gian: Đề tài tập trung nghiên cứu thực trạng kế toán xác định kết quả hoạt

động kinh doanh tại Công Ty TNHH Thƣơng Mại Xuất Nhập Khẩu V.N.C



Thời gian: Các số liệu sử dụng trong bài báo cáo đƣợc thu thập tại Công Ty

TNHH Thƣơng Mại Xuất Nhập Khẩu V.N.C từ 30/10/2015 – 31/12/2015
V.

Phƣơng pháp nghiên cứu



Phỏng vấn: Phỏng vấn các nhân viên phòng kế tốn, cơng nhân viên.



Phƣơng pháp thu thập số liệu: Tham khảo các tài liệu ghi chép, sổ sách, chứng từ

của doanh nghiệp, thu các biểu mẫu liên quan đến chứng từ, báo cáo tài chính.


Phƣơng pháp phân tích, so sánh: Tổng hợp các thông tin, số liệu thu thập đƣợc,

tiến hành phân tích và so sánh với lý thuyết, từ đó đƣa ra điểm khác biệt và rút ra kết
luận.
Bố cục đề tài

VI.

Ngoài phần mở đầu và phần kết luận, nội dung của bài báo cáo bao gồm 4 chƣơng:
Chƣơng 1: Giới thiệu khái quát về Công Ty TNHH Thƣơng Mại Xuất Nhập Khẩu
V.N.C
Chƣơng 2: Cơ sở lý luận về kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh

Chƣơng 3: Thực trạng cơng tác kế tốn xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại
Công Ty TNHH Thƣơng Mại Xuất Nhập Khẩu V.N.C
Chƣơng 4: Giải pháp – kiến nghị

Trang 2

do an


CHƢƠNG 1:
GIỚI THIỆU CÔNG TY TNHH THƢƠNG MẠI XUẤT NHẬP KHẨU V.N.C
1.1

Q trình hình thành và phát triển của Cơng ty

1.1.1 Giới thiệu chung về Công ty
Tên gọi đầy đủ bằng tiếng việt: CÔNG TY TNHH THƢƠNG MẠI XUẤT NHẬP

-

KHẨU V.N.C
-

Tên giao dịch: V.N.C Trading Import Export Company Limited

-

Mã số thuế: 0310258880

-


Trụ sở chính: 405A Trƣờng Chinh, Phƣờng 14, Quận Tân Bình, TP Hồ Chí Minh.

-

Điện thoại: 08.38666377 – 38492490, Fax: 08.38666377 – 38492490

-

Email:

-

Vốn điều lệ: 3.000.000.000 đồng

1.1.2 Quá trình hình thành và phát triển
Cơng ty TNHH Thƣơng Mại Xuất Nhập Khẩu V.N.C đƣợc thành lập ngày
19/05/2010. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 0310258880 do cơ sở kế hoạch và
đầu tƣ Thành Phố Hồ Chí Minh cấp. Công ty TNHH Thƣơng Mại Xuất Nhập Khẩu
V.N.C là đơn vị hạch tốn độc lập, có con dấu riêng, đƣợc mở tài khoản thu chi tại ngân
hàng, là một pháp nhân kinh tế đƣợc nhà nƣớc Việt Nam bảo hộ.
Cùng với sự phát triển của đất nƣớc hiện nay Công ty đang phát triển nhanh chóng
từ Cơng ty chỉ chun kinh doanh hàng điện tử thì giờ đây đã và đang mở rộng đa ngành
hàng.
Đặc điểm hoạt động sản xuất kinh doanh

1.2
-

Chức năng:


 Giúp tăng năng suất lao động và hiệu quả cơng việc.
 Giảm chi phí và sức lao động của con ngƣời.
 Khách hàng hƣởng các quyền lợi về tƣ vấn, bảo hành, chăm sóc, sữa chữa.
 Tự động hóa các hoạt động góp phần tạo dựng hình ảnh Công ty chuyên nghiệp
trong mắt khách hàng, đối tác đến làm việc với Công ty.

Trang 3

do an


-

Lĩnh vực kinh doanh chính:
Mua bán và lắp đặt các mặt hàng về hệ thống máy bơm, điện công nghiệp, cấp thoát

nƣớc, linh kiện điện tử, thiết bị và phụ tùng máy khác…
-

Các ngành nghề kinh doanh của chi nhánh:

 Sản xuất máy bơm, máy nén, vòi và van.
 Sản xuất các sản phẩm khác bằng kim loại.
 Sữa chữa máy móc, thiết bị, lắp đặt hệ thống điện.
 Bn bán thiết bị và linh kiện điện tử, viễn thông.
 Bn bán máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác.
 Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải.
 Lắp đặt hệ thống cấp thoát nƣớc, lị sƣởi và điều hịa khơng khí.
1.3


Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý của Công ty

1.3.1 Sơ đồ bộ máy tổ chức
Ban Giám Đốc

P. Kế Tốn
Tài Chính

Bộ phận
mua hàng

P. Nhân Sự
Hành Chính

Bộ phận
bán hàng

P. Kinh Doanh

Bộ phận điều phối
kho vận

P. Kỹ Thuật

Bộ phận
Maketing

SHOWROM
(Phòng trƣng bày)


Sơ đồ 1.1: Sơ đồ bộ máy tổ chức
(Nguồn: Phịng Nhân sự Cơng Ty)

Trang 4

do an


1.3.2 Chức năng và nhiệm vụ các phòng ban
-

Ban giám đốc: Bao gồm một Giám Đốc và hai Phó Giám Đốc. Giám Đốc có

nhiệm vụ phụ trách chung cơng việc tại Công ty, là ngƣời đại diện cao nhất của cơng ty
trƣớc pháp luật. Một Phó Giám Đốc phụ trách nhân sự hành chính - tài chính kế tốn, một
Phó Giám Đốc phụ trách kỹ thuật và việc kinh doanh tại Cơng ty. Ban Giám Đốc có
quyền quyết định tất cả các vấn đề liên quan đến hoạt động hàng ngày của Công ty, tổ
chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch kinh doanh và kế hoạch đầu tƣ của Công ty, ban
hành quy chế quản lý nội bộ, bổ nhiệm, miễn nhiệm cách chức các chức danh quản lý
trong Công ty, ký kết hợp đồng nhân danh Công ty, bố trí cơ cấu tổ chức của Cơng ty,
kiến nghị phƣơng án sử dụng lợi nhuận hoặc xử lý các khoản lỗ trong kinh doanh, tuyển
dụng lao động. Giám Đốc hiện tại của Cơng ty là ơng Võ Ngọc Chƣơng.
-

Phịng kế tốn tài chính: Chịu trách nhiệm tồn bộ cơng tác kế tốn, tài chính tại

Cơng ty. Đứng đầu là Kế Tốn Trƣởng kiêm trƣởng phịng kế tốn tài chính, bên dƣới có
các nhân viên kế tốn.
-


Phịng nhân sự hành chính: Chịu trách nhiệm về việc tuyển dụng, bố trí nhân sự

theo yêu cầu quản lý công việc, thực hiện các cơng tác tài chính. Đứng đầu là trƣởng
phịng nhân sự và có các nhân viên chịu sự giám sát của trƣởng phịng.
-

Phịng kinh doanh: Đứng đầu có trƣởng phịng, bên dƣới gồm có các tổ trƣởng

và các nhân viên. Trƣởng phịng có nhiệm vụ theo dõi, quản lý việc thực hiện các chính
sách chiến lƣợc kinh doanh của cơng ty, có trách nhiệm trong mọi hoạt động kinh doanh
của Cơng ty. Phịng kinh doanh có trách nhiệm khai thác và mở rộng tìm kiếm khách
hàng mới, đạt mức doanh số đề ra, mở rộng và phát triển thị trƣờng, xây dựng và phát
triển thƣơng hiệu thông qua các hoạt động các hoạt động cá nhân và hoạt động của phòng
kinh doanh.
-

Bộ phận mua hàng: Chịu trách nhiệm mua hàng từ các nhà sản xuất trong nƣớc,

đồng thời tìm kiếm nguồn hàng và chịu trách nhiệm nhập khẩu hàng từ nƣớc ngồi: mang
hàng theo u cầu của Cơng ty.
-

Bộ phận bán hàng: Chịu trách nhiệm toàn bộ mạng lƣới phân phối, bán hàng

kinh doanh dịch vụ… cũng nhƣ tìm kiếm khách hàng mục tiêu.
Trang 5

do an



-

Bộ phận điều phối kho vận: Chịu trách nhiệm về việc vận chuyển hàng mua,

hàng bán, nhập xuất kho.
-

Phòng Marketing: Chịu trách nhiệm xây dựng và thực hiện các hoạt động khuyến

mãi, tiếp thị sản phẩm của công ty, đồng thời là nơi cung cấp cho khách hàng những
thông tin chi tiết nhất về sản phẩm.
-

Phòng kỹ thuật: Chịu trách nhiệm về lắp đặt, tháo ráp và bảo hành sản phẩm về

mặt kỹ thuật. Chịu trách nhiệm về kiểm tra giám sát chất lƣợng sản phẩm cũng nhƣ
hƣớng dẫn sử dụng và bảo quản sản phẩm của Công ty đảm bảo sự hài lòng cho khách
hàng ở mức cao nhất. Hỗ trợ bộ phận kinh doanh trong việc tƣ vấn, giới thiệu bán hàng.
Tham gia đóng góp và cải tiến chất lƣợng quy trình làm việc và chất lƣợng sản phẩm –
dịch vụ.
1.3.3 Đánh giá bộ máy của Công ty
-

Đây là mơ hình tổ chức quản lý Cơng ty trong đó Giám Đốc ra quyết định và giám

sát trực tiếp đối với cấp dƣới và ngƣợc lại mỗi ngƣời cấp dƣới chỉ nhận sự điều hành.
-

Mơ hình này có ƣu điểm chủ yếu làm đảm bảo tính thống nhất và có chi phí quản


lý doanh nghiệp thấp. Mọi phịng ban đều nhận lệnh trực tiếp từ Ban Giám Đốc. Do bộ
máy quản lý đơn giản gọn nhẹ Công ty dễ dàng khởi sự và hoạt động nhạy bén theo cơ
chế thị trƣờng, khi gặp khó khăn nội bộ cơng ty dễ dàng bàn bạc để đi đến thống nhất.
-

Tuy nhiên có nhƣợc điểm là địi hỏi ngƣời lãnh đạo có kiến thức toàn diện để chỉ

đạo tất cả các bộ phận quản lý chun mơn, do đó các quyết định mang tính rủi ro cao.
-

Đây là mơ hình phù hợp với công ty TNHH THƢƠNG MẠI XUẤT NHẬP

KHẨU V.N.C.

Trang 6

do an


1.4

Tổ chức bộ máy kế tốn tại Cơng ty

1.4.1 Sơ đồ bộ máy kế toán
KT. Trƣởng - KT. Tổng Hợp

KT. Bán Hàng

(


KT. Kho

Thủ quỹ

Sơ đồ 1.2: Sơ đồ bộ máy kế tốn
(Nguồn: Phịng Kế Tốn - Tài Chính Cơng ty)
1.4.2 Chức năng và nhiệm vụ của từng bộ phận
-

Kế toán trƣởng: Là ngƣời phụ trách về lĩnh vực tài chính kế tốn, có quyền cao

nhất trong phịng kế tốn. Chịu trách nhiệm trong việc điều hành cơng tác kế tốn tại
Cơng ty cũng nhƣ lên sổ hoạch tốn tổng hợp, lập báo cáo tài chính. Ngồi ra, kế tốn
trƣởng cịn tham mƣu cho Giám Đốc việc lập kế hoạch tài chính, sử dụng vốn trong kinh
doanh, chính sách kế tốn và soạn thảo văn bản có liên quan đến ngân hàng. Đặc biệt
chịu trách nhiệm giám đốc về tài chính, công nợ, tài sản của Công ty. Đồng thời chịu
trách nhiệm tiến hành tập hợp chi phí căn cứ trên các chứng từ kế toán, số liệu về tiền
lƣơng. Sau đó xác định giá thành cho từng loại hàng hóa, theo dõi tình hình tài sản cố
định, hàng tháng tổng hợp số liệu chứng từ sổ sách từ hoạt động kinh doanh để xác định
KQKD gửi lên cơng ty.
-

Kế tốn bán hàng: Căn cứ trên các chứng từ nhƣ hóa đơn mua hàng, bán hàng,

các phiếu nhập, xuất tồn kho hàng hóa nhập vào phần mềm. Tổ chức kiểm tra hàng hóa,
cuối tháng lập báo cáo nhập xuất tồn kho để báo cáo với kế toán trƣởng.
-

Kế toán kho: Quản lý kho, theo dõi hàng nhập, xuất, tồn kho, lập kế hoạch tồn


kho, chịu trách nhiệm tồn kho, điều phối kiểm tra giám sát hàng nhập, xuất trong kho.
-

Thủ quỹ: Có trách nhiệm quản lý tài chính, mọi khoản thu, chi của Cơng ty phải

có sự đồng ý đồng thời của Giám Đốc và Kế toán trƣởng.
Trang 7

do an


1.5

Tổ chức cơng tốn kế tốn áp dụng tại Cơng ty TNHH Thƣơng Mại Xuất

Nhập Khẩu V.N.C
1.5.1 Hình thức ghi sổ kể tốn
Dựa vào quy mơ và lĩnh vực hoạt động của mình, Cơng ty lựa chọn phần mềm
Unesco để hạch toán, đây là phần mềm dễ sử dụng và phù hợp với Cơng ty thƣơng mại.
Trình tự ghi sổ kế toán nhƣ sau:

Sổ kế toán

Chứng từ kế toán

Phần mềm kế toán
Unesco
Bảng tổng hợp chứng từ
kế toán cùng loại


Báo cáo tài chính

Ghi chú:
Nhập số liệu hàng ngày
In sổ, báo cáo cuối tháng, cuối năm
Đối chiếu, kiểm tra
Sơ đồ 1.3: Hình thức ghi sổ kế tốn
(Nguồn: Phịng Kế Tốn - Tài Chính Cơng ty)

Trang 8

do an


Thuyết minh sơ đồ:
Khi đã khởi động xong thì giao diện chức năng của Phần mềm kế toán xuất hiện và
cho phép làm việc:

Bảng 1.1: Giao diện chức năng của phần mềm Unesco
(Nguồn: Phịng Kế tốn Tài Chính Cơng ty)
Hàng ngày, kế toán căn cứ vào chứng từ kế toán hoặc bảng tổng hợp chứng từ kế
toán cùng loại đã đƣợc kiểm tra, xác định tài khoản ghi Nợ, tài khoản ghi Có để nhập dữ
liệu vào máy vi tính theo các bảng, biểu đƣợc thiết kế sẵn trên phần mềm kế toán.

Trang 9

do an



Theo quy trình của phần mềm kế tốn, các thơng tin đƣợc nhập vào máy theo từng
chứng từ và tự động nhập vào sổ kế toán tổng hợp (Sổ Cái và các sổ, thẻ kế tốn chi tiết
có liên quan).
Cuối tháng (hoặc vào bất kỳ thời điểm cần thiết nào), kế toán thực hiện các thao tác
khoá sổ và lập báo cáo tài chính. Việc đối chiếu giữa số liệu tổng hợp với số liệu chi tiết
đƣợc thực hiện tự động và ln đảm bảo chính xác, trung thực theo thơng tin đã đƣợc
nhập trong kỳ. Ngƣời làm kế tốn có thể kiểm tra, đối chiếu số liệu giữa sổ kế tốn với
báo cáo tài chính sau khi đã in ra giấy.
Cuối tháng, cuối năm, sổ kế toán tổng hợp và sổ kế tốn chi tiết đƣợc in ra giấy,
đóng thành quyển và thực hiện các thủ tục pháp lý theo quy định về sổ kế toán ghi bằng
tay.

Bảng 1.2: Minh họa chức năng in sổ, báo cáo
(Nguồn: Phòng Kế tốn Tài Chính Cơng ty)
Trang 10

do an


1.5.2 Hệ thống chứng từ kế tốn áp dụng
Cơng ty áp dụng các mẫu chứng từ phù hợp với đặc điểm kinh doanh và căn cứ giải
trình số liệu kế toán khi các cơ quan chức năng yêu cầu. Cụ thể nhƣ sau:
-

Về lao động – tiền lƣơng gồm: bảng chấm cơng, bảng thanh tốn lƣơng, bảng phụ

cấp lƣơng, bảng thanh toán bảo hiểm xã hội, phiếu nghỉ hƣởng bảo hiểm xã hội, bảng
thanh toán tiền thƣởng.
-


Hàng tồn kho bao gồm: phiếu nhập kho, phiếu xuất kho, thẻ kho, biên bản kiểm

-

Bán hàng bao gồm: hóa đơn bán hàng, phiếu mua hàng, hóa đơn cƣớc vận chuyển,

kê.
hóa đơn dịch vụ, hóa đơn tiền điện nƣớc.
-

Tiền tệ bao gồm: phiếu thu, phiếu chi, giấy đề nghị tạm ứng, giấy thanh toán tạm

ứng, bảng kiểm kê quỹ, biên lai thu tiền.
-

Tài sản cố định: biên bản giao nhận TSCĐ, thẻ tài sản cố định, biên bản thanh lý

tài sản cố định, biên bản giao nhận tài sản cố định.
-

Các chứng từ khác: hóa đơn GTGT, giấy chứng nghỉ ốm bảo hiểm xã hội, danh

sách ngƣời hƣởng trợ cấp ốm đau, thai sản và các chứng từ khác tại đơn vị.
1.5.3 Hệ thống sổ sách và báo cáo kế toán áp dụng
Theo quy định hiện nay của Nhà Nƣớc, hệ thống báo cáo tài chính áp dụng tại cơng
ty gồm 4 loại cơ bản:
-

Bảng cân đối kế toán


Mẫu số B 01 – DN

-

Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh

Mẫu số B 02 – DN

-

Báo cáo lƣu chuyển tiền tệ

Mẫu số B 03 – DN

-

Thuyết minh báo cáo tài chính

Mẫu số B 09 - DN

Báo cáo kế toán định kỳ:
Việc lập báo cáo kế tốn định kỳ ở Cơng ty thƣơng mại nói chung và Công Ty
TNHH Thƣơng Mại Xuất Nhập Khẩu V.N.C nói riêng ln là điều cần thiết và cấp bách
đối với Ban Giám Đốc, vì cụ thể hoạt động thƣờng xuyên của các doanh nghiệp này là
mua, bán hàng hóa liên tục. Điều này còn gắn liền với việc thu, chi liên tục trong kỳ ở
doanh nghiệp. Chính vì vậy Công Ty TNHH Thƣơng Mại Xuất Nhập Khẩu V.N.C đã
Trang 11

do an



chọn báo cáo kế toán định kỳ là tháng ( đối với báo cáo bán hàng, doanh thu, chi phí…)
và quý ( đối với báo cáo kế toán nội bộ về kết quả kinh doanh, lãi lỗ trong kỳ, tổng hợp
mua, bán…).
1.5.4 Hệ thống tài khoản sử dụng
Công ty áp dụng hệ thống tài khoản kế toán doanh nghiệp Việt Nam đƣợc ban hành
theo quyết định số 15/2006/QĐ – BTC ngày 20/03/2006 về việc ban hành chế độ kế toán
doanh nghiệp và mở thêm nhiều tài khoản chi tiết để dễ dàng trong việc ghi sổ và quản
lý.
1.5.5 Các chính sách kế toán áp dụng
-

Chế độ kế toán đang áp dụng theo thông tƣ 200/2014/TT-BTC ban hành ngày

22/12/2014.
-

Phần mềm kế tốn Cơng ty sử dụng: Unesco

-

Niên độ kế tốn áp dụng: Bắt đầu từ ngày 01/01 và kết thúc vào ngày 31/12 hàng

năm.
-

Đơn vị tiền tệ: Việt Nam Đồng (VNĐ)

-


Nguyên tắc đánh giá tài sản: Theo giá thực tế.

-

Đánh giá hàng tồn kho cuối kỳ: Theo giá thực tế.

-

Hạch toán hàng tồn kho: Theo phƣơng pháp kê khai thƣờng xuyên.

-

Tính giá hàng tồn kho: Theo phƣơng pháp bình quân gia quyền (tính vào cuối

tháng).
-

Phƣơng pháp khấu hao tài sản cố định: Theo phƣơng pháp đƣờng thẳng.

-

Phƣơng pháp tính thuế GTGT: Theo phƣơng pháp khấu trừ.

Trang 12

do an





KẾT LUẬN CHƢƠNG 1
Chƣơng 1 Thông qua việc cung cấp những thơng tin cơ bản về q trình hình

thành phát triển của Công Ty , cũng như bộ máy quản lý và bộ máy kế toán đã
giúp cho người đọc có những hiểu biết tổng qt về Cơng ty TNHH Xuất Nhập
Khẩu V.N.C.

Trang 13

do an


CHƢƠNG 2
CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ
KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
2.1

Kế toán doanh thu

2.1.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
2.1.1.1 Khái niệm doanh thu
Doanh thu là tổng giá trị các khoản lợi ích kinh tế doanh nghiệp thu đƣợc trong kỳ
kế toán. Phát sinh từ các hoạt động sản xuất, kinh doanh thơng thƣờng của doanh nghiệp,
góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu.
2.1.1.2 Điều kiện ghi nhận doanh thu
-

Doanh nghiệp đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu

sản phẩm, hàng hóa cho ngƣời mua.

-

Doanh nghiệp khơng cịn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa nhƣ ngƣời sở hữu hoặc

quyền kiểm sốt hàng hóa.
-

Doanh thu đƣợc xác định tƣơng đối chắc chắn. Khi hợp đồng quy định ngƣời mua

đƣợc quyền trả lại sản phẩm, hàng hoá, đã mua theo những điều kiện cụ thể, doanh
nghiệp chỉ đƣợc ghi nhận doanh thu khi những điều kiện cụ thể đó khơng cịn tồn tại và
ngƣời mua khơng đƣợc quyền trả lại sản phẩm, hàng hố (trừ trƣờng hợp khách hàng có
quyền trả lại hàng hóa dƣới hình thức đổi lại để lấy hàng hóa, dịch vụ khác).
-

Doanh nghiệp đã hoặc sẽ thu đƣợc lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng.

-

Xác định đƣợc các chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng.

2.1.1.3 Tài khoản sử dụng
Tài khoản 511 – Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ để phản ánh doanh thu
tiêu thụ sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ thực tế phát sinh trong kỳ.
Bên Nợ:
-

Các khoản thuế gián thu phải nộp (GTGT, TTĐB, XK, BVMT);

-


Doanh thu hàng bán bị trả lại kết chuyển cuối kỳ;

-

Khoản giảm giá hàng bán kết chuyển cuối kỳ;
Trang 14

do an


-

Khoản chiết khấu thƣơng mại kết chuyển cuối kỳ;

-

Kết chuyển doanh thu thuần vào tài khoản 911 "Xác định kết quả kinh doanh".
Bên Có: Doanh thu bán sản phẩm, hàng hoá, bất động sản đầu tƣ và cung cấp dịch

vụ của doanh nghiệp thực hiện trong kỳ kế toán.
Tài khoản 511 khơng có số dƣ cuối kỳ và đƣợc chi tiết thành 6 tài khoản cấp 2:
-

TK 5111 – Doanh thu bán hàng

-

TK 5112 – Doanh thu bán thành phẩm


-

TK 5113 – Doanh thu cung cấp dịch vụ

-

TK 5114 – Doanh thu trợ cấp, trợ giá

-

TK 5117 – Doanh thu bất động sản đầu tƣ

-

TK 5118 – Doanh thu khác

2.1.1.4 Nguyên tắc kế toán
-

Tài khoản 511 phản ánh doanh thu của khối lƣợng sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ đã

xác định là tiêu thụ trong kỳ không phân biệt đã thu tiền hay sẽ thu tiền.
-

Đối với sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ thuộc đối tƣợng chịu thuế GTGT theo

phƣơng pháp khấu trừ, doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là giá bán chƣa có thuế
GTGT.
-


Đối với sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ thuộc đối tƣợng chịu thuế GTGT theo

phƣơng pháp trực tiếp hay không thuộc diện chịu thuế GTGT, doanh thu bán hàng và
cung cấp dịch vụ là tổng giá thanh toán.
-

Đối với sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ thuộc đối tƣợng chịu thuế tiêu thụ đặc biệt,

hoặc thuế xuất khẩu thì doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là tổng giá thanh toán
(bao gồm cả thuế TTĐB, thuế XK).
-

Những doanh nghiệp nhận gia công vật tƣ, hàng hố thì chỉ phản ánh vào doanh

thu bán hàng và cung cấp dịch vụ số tiền gia công thực tế đƣợc hƣởng, không bao gồm trị
giá vật tƣ, hàng hố nhận gia cơng.
-

Đối với hàng hố nhận địa lý bán, ký gửi theo phƣơng thức bán đúng giá hƣởng

hoa hồng thì hạch tốn vào doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ phần hoa hồng mà
DN đƣợc hƣởng.
Trang 15

do an


×