Câu 1: Phép chia nào sau đây là phép chia có dư?
A. 20 : 5
B. 13 : 4
C. 27 : 3
D. 48 : 6
LỜI GIẢI
Xét các phép chia ta có:
20 : 5 = 4
13 : 4 = 3 (dư 1)
27 : 3 = 9
48 : 6 = 8
Vậy 13 : 4 là phép chia có dư.
Chọn B
Câu 2: Trong 1 phép chia có dư, số chia là 4 thì số dư bé nhất có thể là
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
LỜI GIẢI
Trong 1 phép chia có dư, số chia là 4 thì số dư bé nhất có thể là 1.
Chọn B
Câu 3: Nếu lấy một số có 2 chữ số nào đó chia cho 5 thì số dư lớn nhất có thể có là
số nào?
A. 1
B. 2
C. 3
LỜI GIẢI
Trong một phép chia có dư, số dư ln nhỏ hơn số chia.
Số dư lớn nhất có thể trong phép chia cho 5 là 4.
D. 4
Chọn D
Câu 4: Số dư của phép chia 32 : 4 là:
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
LỜI GIẢI
32 : 4 = 8 (dư 0)
Vậy số dư của phép chia là 0.
Chọn A
Câu 5: May một bộ quần áo thì cần 3m vải. Hỏi 28m vải thì may được bao nhiêu
bộ quần áo? Thừa bao nhiêu mét vải?
A. 8 bộ quần áo và còn thừa 1m vải.
B. 9 bộ quần áo và còn thừa 1m vải.
C. 9 bộ quần áo và còn thừa 2m vải.
D. 9 bộ quần áo và không thừa mét vải nào.
LỜI GIẢI
Ta có: 28 : 3 = 9 (dư 1)
Vậy 28m vải thì may được 9 bộ quần áo và còn thừa 1m vải.
Chọn B
Câu 6: Trong các phép chia sau, phép chia nào có cùng số dư với phép chia 44 : 5?
A. 13 : 2
B. 33 : 4
C. 45 : 6
D. 16 : 6
LỜI GIẢI
Trước hết ta cần thực hiện các phép tính để tìm số dư của từng phép tính
44 : 5 = 8 (dư 4)
13 : 2 = 6 (dư 1)
33 : 4 = 8 (dư 1)
45 : 6 = 7 (dư 3)
16 : 6 = 2 (dư 4)
Vậy phép chia có cùng số dư với phép chia 44 : 5 là 16 : 6.
Chọn D
Câu 7: Trong các phép tính sau, phép chia nào có số dư bằng 1?
A. 15 : 2
B. 21 : 3
C. 26 : 3
D. 20 : 2
LỜI GIẢI
Để tìm phép tính có số dư là 1, ta cần tìm số dư của từng phép tính:
15 : 2 = 7 (dư 1)
21 : 3 = 7 (dư 0)
26 : 3 = 8 (dư 2)
20 : 2 = 10 (dư 0)
Vậy phép tính có số dư bằng 1 là: 15 : 2
Chọn A
Câu 8: Trong các phép chia dưới đây, phép chia nào có số dư nhỏ nhất?
A. 33 : 4
B. 21 : 6
C. 37 : 5
D. Không so sánh được
LỜI GIẢI
Ta có:
21 : 6 = 3 (dư 3)
37 : 5 = 7 (dư 2)
33 : 4 = 8 (dư 1)
Vì 1 < 2 < 3 nên phép tính có số dư bé nhất là 33 : 4.
Chọn A