Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

Trắc nghiệm toán lớp 6 có đáp án – chân trời sáng tạo bài (20)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (312.8 KB, 11 trang )

E.11. Hỗn số
Câu 1: Viết phân số
A. 1

2
3

B. 3

1
3

C. 3

1
4

D. 1

1
3

4
dưới dạng hỗn số ta được
3

Trả lời:
4
1
1
3


Ta có: 4 : 3 bằng 1 (dư 1 ) nên 3

Đáp án cần chọn là: D
Câu 2: Hỗn số 2
A. 

3
được viết dưới dạng phân số là
4

21
4

B. 

11
4

C. 

10
4

D. 

5
4

Trả lời:


3
2.4  3
11
2  

4
4
4
Đáp án cần chọn là: B


Câu 3: Chọn câu đúng
A.

19.20
1
1
 
19  20 19 20

B. 6

23 6.23  11

11
11

C. 6

23 6.23  11


(a  N* )
11
11

D. 1

15 1.23

23 15

Trả lời:
Đáp án A:

1
1
20
19
19  20 19.20
Nên A sai.





19 20 19.20 19.20 19.20 19  20

Đáp án B: 6

Đáp án C:


a

Đáp án D: 1

23 6.11  23 6.23  11


nên B sai.
11
11
11

a a.99  a a. 99  1 100a



99
99
99
99 nên C đúng.

15 1.23  15 1.23
nên D sai.


23
15
15


Đáp án cần chọn là: C
Câu 4: Dùng hỗn số viết thời gian ở đồng hồ trong các hình vẽ, ta được lần lượt
các hỗn số là:

1 5 1 1
A. 2 ;4 ;6 ;9
3 6 6 2
1 1 1 1
B. 2 ;4 ;6 ;9
4 6 6 2


1 5 5 1
C. 2 ;4 ;6 ;9
3 6 6 2
1 5 1 1
D. 2 ;4 ;6 ;9
3 6 6 6

Trả lời:
Hình a: 2

1
3

Hình b: 4

5
6


Hình c: 6

1
6

Hình d: 9

1
2

1 5 1 1
Vậy ta được các hỗn số: 2 ;4 ;6 ;9
3 6 6 2

Đáp án cần chọn là: A
Câu 5: Sắp xếp các khối lượng sau theo thứ tự từ lớn đến nhỏ:

3

7
3
377
45
tạ;
tạ;
tạ; 3
tạ; 365 kg.
100
100
2

4

A. 3

7
3
45
377
tạ;
tạ; 365 kg; 3 tạ;
tạ.
100
100
2
4

B. 3

3
7
377
45
tạ;
tạ;
tạ; 3
tạ; 365 kg.
100
100
4
2


C.

7
3
377
45
tạ; 3 tạ; 365 kg;
tạ; 3
tạ.
100
100
2
4

D. 3

3
7
45
377
tạ; 365 kg;
tạ; 3
tạ; .
tạ.
100
100
4
2



Trả lời:
Ta có:

3

15
3
375
tạ =
tạ =
tạ
4
100
4

7
350
tạ =
tạ
100
2
3

345
45
45
tạ = 3
tạ =
tạ

100
100
100

365 kg =

365
tạ
100

=> Các khối lượng theo thứ tự từ lớn đến nhỏ là:

7
3
377
45
tạ; 3 tạ; 365 kg;
tạ; 3
tạ.
100
100
2
4
Đáp án cần chọn là: C
Câu 6: Dùng phân số hoặc hỗn số (nếu có thể) để viết các đại lượng diện tích dưới
đây theo mét vuông, ta được:
a) 125dm2 b) 218cm2 c) 240dm2

d) 34cm2


25 2 109 2 40 2 17 2
A. 1
m;
m ;2
m;
m
100
5000
100
5000
25 2 9 2 40 2 17 2
B. 1
m ;2 m ;2
m;
m
100
50
100
5000
25 2 9 2 40 2 17 2
C. 1
m ;2 m ;2
m; m
100
50
100
50

25 2 109 2 40 2 17 2
D. 1

m;
m ;2
m; m
100
5000
100
50

Trả lời:
a) 125 dm2 

125 2
25 2
m 1
m
100
100


b) 218 cm2 

218 2 109 2
m 
m
10000
5000

c) 240 dm2 

240 2

40 2
m 2
m
100
100

d) 34 cm2 

34
17 2
m2 
m
10000
5000

25 2 109 2 40 2 17 2
Vậy 1
m;
m ;2
m;
m
100
5000
100
5000

Đáp án cần chọn là: A
Câu 7: Hai xe ô tô cùng đi được quãng đường 100 km, xe taxi chạy trong 1
và xe tải chạy trong 70 phút. So sánh vận tốc hai xe.
A.Vận tốc xe tải lớn hơn vận tốc xe taxi

B.Vận tốc xe taxi lớn hơn vận tốc xe tải
C.Vận tốc hai xe bằng nhau
D.Không so sánh được
Trả lời:
Đổi 70 phút =

7
giờ
6

Vận tốc của xe taxi là:
1
6 250
1
100 :1  100 : 
 83 (km/h)
5
5
3
3

Vận tốc của xe tải là:
100 :

7 600
5

 85 (km/h)
6
7

7

5
1
Ta có: 85  83 nên vận tốc của xe taxi lớn hơn vận tốc xe tải.
7
3

Đáp án cần chọn là: B

1
giờ
5


Câu 8: Viết 2 giờ 15 phút dưới dạng hỗn số với đơn vị là giờ:
A.1

1
giờ
4

B. 2

1
giờ
5

C. 2


1
giờ
4

D.15

1
giờ
30

Trả lời:
2 giờ 15 phút = 2 

15
1
1
 2   2 giờ
60
4
4

Đáp án cần chọn là: C
 1 5
Câu 9: Tính  2  
 4 2

A. 
B.

3

2

C.

1
4

D.

3
4

1
4

Trả lời:
9 5 9 10 1
 1 5
 
 2      
4 2 4
4 4
 4 2

Đáp án cần chọn là: C
x 75
Câu 10: Tìm x biết 2 
7 35



A. x = 1
B. x = 2
C. x = 3
D. x = 4
Trả lời:
x 75
2 
7 35
2.7  x 15

7
7
14  x  15
x  15  14
x 1

Đáp án cần chọn là: A
1
 1
Câu 11: Kết quả của phép tính  1   2 bằng
2
 3

A.

11
6

B.


7
6

C.

13
6

D. 

5
6

Trả lời:
1
4 5 8 15 7
 1
 
 1   2    
3
2
3
2
6
6 6



Đáp án cần chọn là: B
1

20
Câu 12: Giá trị nào dưới đây của x thỏa mãn x  3 x  
2
7


A. 1

1
7

B.

2
7

C.

6
7

D.

7
8

Trả lời:
1
20
x3 x  

2
7
7
20
x x
2
7
20
 7
x.1    
7
 2
 5  20
x.  
7
 2 
20 5
x
:
7
2
20 2
x
.
7 5
8
x
7
1
x 1

7

Đáp án cần chọn là: A
Câu 13: Chọn câu đúng
3
 3 1
A.  3  .1  3
8
 4 2

3 1
3
B. 3 :1  3
4 5
20


 2  3
C.  3   2  
 5 5

D. 5

7
105
.15 
10
2

Trả lời:

15 3
45
5
3
 3 1
Đáp án A:  3  .1   .    5  3 Nên A sai.
4 2
8
8
8
 4 2

3 1 15 6 15 5 25
1
3
Đáp án B: 3 :1  :  . 
nên B sai.
3 3
4 5 4 5 4 6 8
8
20
12 3
 2
 12 
Đáp án C:  3   2    3       3  
Nên C đúng.
5
5
 5
 5


Đáp án D: 5

7
57
171 105
nên D sai.
.15  .15 

10
10
2
2

Đáp án cần chọn là: C
4
15   5
14 
 5
Câu 14: Tính hợp lý A   4  3  8    3  6  ta được
5
29   17
29 
 17

A. 13

4
5


B. 12

1
5

C. 3

4
5

D. 10

4
5

Trả lời:
4
15   5
14 
 5
A   4  3  8   3  6 
5
29   17
29 
 17


A4

5

4
15
5
14
3 8 3 6
17
5
29 17
29

5   15
14 
4
 5
A   4  3   8  6   3
17   29
29 
5
 17
5
4
 5
 15 14 
A   4  3       8  6       3
5
 17 17 
 29 29 

A  1  0  14  1  3
A  16  3


4
5

4
5

5
4
1
A  15  3  12
5
5
5

Đáp án cần chọn là: B
Câu 15: Tính giá trị biểu thức M  60

7
8
7
2
.x  50 .x  11 .x biết x  8
13
13
10
13

A. -870
B. -87

C. 870
D. 92

7
10

Trả lời:
M  60

7
8
2
.x  50 .x  11 .x
13
13
13

8
2
 7
M   60  50  11  .x
13
13 
 13


 7 8 2 
M   60  50  11       .x
 13 13 13  



M   99  1 .x  100 x


Thay x  8

7
vào M ta được:
10

7

 87 
M  100. 8   100.    870
 10 
 10 

Đáp án cần chọn là: A
1 2
2
2
 2
Câu 16: Tìm số tự nhiên x sao cho 6 : 4 < x < 10  2   6
3 9
5
9
 9

A. x 2;3;4;5;6
B. x 3,4;5;6

C. x 2;3,4;5
D. x 3,4;5;6;7
Trả lời:
1 2
2
2
 2
6 : 4 < x < 10  2   6
3 9
5
9
 9

19 38
92 12 56
: 3 9
9
5
9
3
32
2
5

Ta có:
3
32
< x<

2
5
1,5  x < 6, 4

Vì x là số tự nhiên nên x 2;3;4;5;6
Đáp án cần chọn là: A



×