Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

Trắc nghiệm toán lớp 6 có đáp án – chân trời sáng tạo bài (35)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (443.09 KB, 15 trang )

E.12. Bài tập ôn tập chương 5
Câu 1: Phân số

2
viết dưới dạng số thập phân là:
5

A.2,5
B.5,2
C.0,4
D.0,04
Trả lời:
2 4
  0,4.
5 10

Đáp án cần chọn là: C
Câu 2: Hỗn số 1

2
được chuyển thành số thập phân là:
5

A.1,2
B.1,4
C.1,5
D.1,8
Trả lời:
2 1.5  2 7 14
1 
   1,4.


5
5
5 10

Đáp án cần chọn là: B
Câu 3: Số thập phân 3,015 được chuyển thành phân số là:
A.

3015
10

B.

3015
100

C.

3015
1000


D.

3015
10000

Trả lời:
3,015 


3015
1000

Đáp án cần chọn là: C
Câu 4: Phân số nghịch đảo của phân số:
A.

4
5

B.

4
5

C.

5
4

D.

5
4

4
là:
5

Trả lời:

4
5
Phân số nghịch đảo của phân số: 5 là 4 .

Đáp án cần chọn là: D
Câu 5: Số tự nhiên x thỏa mãn: 35,67 < x < 36,05 là:
A.35
B.36
C.37
D.34
Trả lời:
Ta có: 35,67 < x < 36,05 và x là số tự nhiên nên x = 36.
Đáp án cần chọn là: B


Câu 6: Sắp xếp các phân số sau:
A.

1 3 1 6
; ; ;
2 8 3 7

B.

6 1 3 1
; ; ;
7 2 8 3

C.


1 1 3 6
; ; ;
2 3 8 7

D.

6 3 1 1
; ; ;
7 8 3 2

1 1 3 6
; ; ; theo thứ tự từ lớn đến bé.
3 2 8 7

Trả lời:
Ta có:


1 6 1 6 3 6
 ;  ;  .
3 18 2 12 8 16

6 6 6 6
6 1 3 1
      
18 16 12 7
7 2 8 3

6 1 3 1
; ; ; .

7
2 8 3
Vậy các phân số trên được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:

Đáp án cần chọn là: B
Câu 7: Rút gọn phân số
A.

8
35

B.

8
35

C.

12
35

D.

12
35

Trả lời:

24
đến tối giản ta được:

105


24 24 : 3 8


105 105 : 3 35

Đáp án cần chọn là: B
Câu 8: Tìm một phân số ở giữa hai phân số
A.

3
10

B.

15
10

C.

15
100

1
2

.
10

10

D. Khơng có phân số nào thỏa mãn.
Trả lời:
Ta có:

1
2
 0,1;
 0,2
10
10

Vậy số cần tìm phải thỏa mãn: 0,1 < x < 0,2 nên trong các đáp án trên thì x chỉ có thể là
0,15 

15
.
100

Đáp án cần chọn là: C
3 1
Câu 9: Tính 3  1
5 6

A. 4

23
30


B. 5

23
30

C. 2

23
30

D. 3

23
30

Trả lời:


3 1
23
23
3 1
3  1   3  1      4 
4 .
5 6
30
30
5 6

Đáp án cần chọn là: A

Câu 10: Tính
A.

18
15

B.

2
5

C.

1
5

D.

1
5

6 12
là:

15 15

Trả lời:

6 12
6  12  6   12  6 2


 



15 15 15  15 
15
15 5
Đáp án cần chọn là: B
9 5 9 3 9
2 1 4 1
Câu 11: Cho hai biểu thức B    1  :  và C  .  . 
. Chọn câu
2 3 2
23 8 23 8 23
3

đúng
A. B < 0, C = 0
B. B > 0, C = 0
C. B < 0, C < 0
D. B = 0, C < 0
Trả lời:
2 1 4 1
B   1  : 
2 3 2
3
2 3 3 1
   . 
3 2 4 2





5 3 1
. 
6 4 2



5 1

8 2



1
.
8

9 5 9 3 9
.  . 
23 8 23 8 23
9 5 3 
 .   1
23  8 8 
9
 .1  1
23
9

 .0
23
 0.

C

Vậy C = 0; B < 0
Đáp án cần chọn là: A
Câu 12: Rút gọn phân số

1978.1979  1980.21  1958
ta được kết quả là:
1980.1979  1978.1979

A. 2000
B. 1000
C. 100
D. 200
Trả lời:
1978.1979  1980.21  1958
1980.1979  1978.1979



1978.1979  1979  1 .21  1958
1979 1980  1978 



1978.1979  1979.21  21  1958

1979.2




1978.1979  1979.21  1979
1979.2



1979.1978  21  1
1979.2



2000
 1000
2

Đáp án cần chọn là: B
Câu 13: Cho x là giá trị thỏa mãn
A. x 

9
14

B. x 

7
4


C. x 

7
4

D. x 

9
7

Trả lời:
6
1
x  1
7
2
6
1
x
1
7
2
6
3
x

7
2
3 6

x
 :
2 7
7
x
 .
4

Đáp án cần chọn là: B

6
1
x  1
7
2


Câu 14: Cho x1 là giá trị thỏa mãn
mãn

5
1 4
x
 . Khi đó x1  x 2 bằng
6
12 3

A.

8

3

B.

5
12

C.

9
4

D.

11
6

Trả lời:
)

1 2
1 2
và x 2 là giá trị thỏa
( x )
2 3
3
3

1 2
1  2

 x 
2 3
3 3

2
1 1  2 
x   
3
3 2  3 
2
1 7
x 
3
3 6
2
7 1
x 
3
6 3
2
3
x
3
2
3 2
x :
2 3
9
x .
4


Nên x1 

9
4


5
1 4
x

6
12 3
5
5
x
6
4
5 5
x 
6 4
5
x .
12

)

Nên x2  

5

12

Từ đó x1  x2 

9  5  11
   
4  12  6

Đáp án cần chọn là: D
Câu 15: Rút gọn phân số A 
phân số có mẫu số là
A.9
B.1
C.

1
9

D.2
Trả lời:
Ta có:
7.9  14.27  21.36
21.27  42.81  63.108
7.9 1  2.3  3.4 

21.27 1  2.3  3.4 
A

7.9
3.7.9.3

1

9



7.9  14.27  21.36
đến tối giản ta được kết quả là
21.27  42.81  63.108


Đáp án cần chọn là: A
 1 1
 2 1 1
1,2 : 1 .1 
3  : 2
15 5  2
 5 4  . Chọn đáp án đúng.
Câu 16: Cho A  
và B 
2
1  43
 3
0,32 
5  2 : 4
25
4  56
 7

A. A < -B

B. 2A > B
C. A > B
D. A = B
Trả lời:
 2 1 1
 47 3  5
50 2
4
4
.
3  : 2
  :
15 5  2
15 15  2
15 5
3
Ta có A  
 


 3 2
89
56
2
3
1
43
38
9
267

152
63
56






.
 .
5  2 : 4
  :

4  56  7 4  56  28 28  267 28 267 3
 7

 1 1
1,2 : 1 .1 
 5 4 
Và B 
2
0,32 
25

6 6 5
: . 
5 5 4

8

2

25 25

6 3 4
:
5 2  5 2
10
2
25
5

Vậy A = B.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 17: Người ta mở vòi cho nước chảy vào đầy bể cần 3 giờ. Hỏi nếu mở vịi nước đó
trong 45 phút thì được bao nhiêu phần của bể?
A.

1
3

B.

1
4

C.

2
3


D.

1
2

Trả lời:


Đổi: 45phút =

3
giờ
4

Mỗi giờ vòi nước chảy được số phần bể là:

1: 3 

Nếu mở vịi trong 45 phút thì được số phần bể là:

1
(bể)
3

3 1 1
.  (bể)
4 3 4

Đáp án cần chọn là: B

Câu 18: Lúc 7 giờ 5 phút, một người đi xe máy đi từ A và đến B lúc 8 giờ 45 phút. Biết
quãng đường AB dài 65km. Tính vận tốc của người đi xe máy đó?
A.39 km/h
B.40 km/h
C.42 km/h
D.44 km/h
Trả lời:
Thời gian người đó đi hết quãng đường AB là: 8 giờ 45 phút – 7 giờ 5 phút = 1 giờ 40
phút
5
Đổi 1 giờ 40 phút = 3 giờ.

5
65 :  39  km / h 
3
Vận tốc của người đi xe máy đó là:

Đáp án cần chọn là: A
Câu 19: Chọn câu đúng
A.

23 2323 232323 23232323



99 9999 999999 99999999

B.

23 2323 232323 23232323




99 9999 999999 99999999

C.

23 2323 232323 23232323



99 9999 999999 99999999


D.

23 2323 232323 23232323



99 9999 999999 99999999

Trả lời:
Ta có:
2323 2323:101 23


9999 9999 :101 99
232323 232323:10101 23



999999 999999 :10101 99
23232323 23232323:1010101 23


99999999 99999999 :1010101 99

Vậy

23 2323 232323 23232323



99 9999 999999 99999999

Đáp án cần chọn là: D
Câu 20: Không qui đồng, hãy so sánh hai phân số sau:
A.

37 377

67 677

B.

37 377

67 677

C.


37 377

67 677

D.

37 377

67 677

Trả lời:
Ta có :
1

37 30
377 300
 ; 1

.
67 67
677 677

Lại có:

30 300 300
37 377
nên .




67 670 677
67 677

Đáp án cần chọn là: A

377
37

.
677
67


Câu 21:Tính nhanh A 
A.

205
110

B.

250
110

C.

205
101


D.

250
101

5
5
5
5


 ... 
1.3 3.5 5.7
99.101

Trả lời:
5
5
5
5


 ... 
1.3 3.5 5.7
99.101
1
1
1 
 1
 5.



 ... 

99.101 
 1.3 3.5 5.7
A

5 1 1 1 1 1
1
1 
 .1       ... 


2 3 3 5 5 7
99 101 

5
1 
 .1 

2  101 
5 100 250
 .

.
2 101 101

Đáp án cần chọn là: D
Câu 22:Chọn câu đúng

A.

31 32 33 60
. . ....  1.2.3.4.5.6.7...60
2 2 2
2

B.

31 32 33 60
. . ....  1.3.5.7...59
2 2 2
2

C.

31 32 33 60
. . ....  1.3.5.7...60
2 2 2
2

D.

31 32 33 60
. . ....  2.4.6.8...60
2 2 2
2


Trả lời:

Ta có


31 32 33 60 31.32.33...60  31.32.33...60 1.2.3...30 
. . .... 

2 2 2
2
2.2.2....2
230 1.2.3...30 

1.2.3.4.5...60
 2.4.6...60 1.3.5.7...59   1.3.5...59

2.4.6...60
1.2 . 2.2 . 3.2 . 4.2 ... 30.2 

Đáp án cần chọn là: B
Câu 23:Cho phân số A 

n5
 n  Z ; n  1 dụng
n 1

Có bao nhiêu giá trị nguyên của nn để A có giá trị nguyên.
A.10
B.8
C.6
D.4
Trả lời:

Ta có A 

n  5 n 1 6 n 1
6
6



1
n 1
n 1
n 1 n 1
n 1

Để A có giá trị ngun thì 6⋮ (n + 1) ⇒ (n + 1) ∈ Ư(6) = {±1; ±2; ±3; ±6}
Ta có bảng sau

Vậy có 8 giá trị của n thỏa mãn là 0; −2; 1; −3; 2; −4; 5; −7.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 24: Cho phân số A 

n5
 n  Z ; n  1 dụng
n 1

Tìm điều kiện của n để A là phân số tối giản.
A. n ≠ 2k – 1 (k ∈ Z)
B. n ≠ 3k – 1 (k ∈ Z)
C. n ≠ 2k – 1 (k ∈ Z) và n ≠ 3k – 1 (k ∈ Z)
D. n ≠ 2k (k ∈ Z) và n ≠ 3k(k ∈ Z)



Trả lời:
Để A tối giản thì (n-5) và (n+1) là hai số nguyên tố cùng nhau ⇒(n − 5; n + 1) = 1
⇔(n + 1 – n + 5; n + 1) = 1⇔(n + 1; 6) = 1
Từ đó (n + 1) khơng chia hết cho 2 và (n + 1) không chia hết cho 3
Hay n ≠ 2k – 1 và n ≠ 3k – 1 (k ∈ Z)
Đáp án cần chọn là: C



×