Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

Trắc nghiệm toán lớp 6 có đáp án – chân trời sáng tạo bài (29)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (448.99 KB, 14 trang )

E.5. So sánh phân số
Câu 1: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:

5 7
...
13 13

A. >
B. <
C. =
D.Tất cả các đáp án trên đều sai
Trả lời:
5 7

13
13
Vì – 5 > −7 nên

Đáp án cần chọn là: A
Câu 2: Chọn câu đúng
A.

1123
1
1125

B.

154
1
156



C.

123
0
345

D.

657
0
324

Trả lời:
1123
1
1125
Đáp án A: Vì 1123 < 1125 nên
⇒A sai.
154 154

Đáp án B: 156 156

154
154
1
1
Vì 154 < 156 nên 156
hay 156
⇒B đúng.



123
0
Đáp án C: 345
vì nó là phân số âm.⇒C sai.
657
0
Đáp án D: 324
vì nó là phân số dương. =>D sai.

Đáp án cần chọn là: B
Câu 3: Sắp xếp các phân số
A.

29 28 29
; ;
41 41 40

B.

29 29 28
; ;
40 41 41

C.

28 29 29
; ;
41 41 40


D.

28 29 29
; ;
41 40 41

29 28 29
theo thứ tự tăng dần ta được
; ;
41 41 40

Trả lời:
Ta có:
+) 28 < 29 nên

28 29

41 41

+) 41 > 40 nên

29 29

41 40

Do đó

28 29 29



41 41 40

Đáp án cần chọn là: C
Câu 4: Có bao nhiêu phân số lớn hơn
A.9
B.10

1
1
nhưng nhỏ hơn
mà có tử số là 5.
6
4


C.11
D.12
Trả lời:
5
( x  N )
x
Gọi phân số cần tìm là
1 5 1
 
Ta có: 6 x 4


5 5 5
 

 30  x  20
30 x 20
hay x 21;22;...;29

Số giá trị của xx là: (29 − 21) : 1 + 1 = 9
Vậy có tất cả 9 phân số thỏa mãn bài toán.
Đáp án cần chọn là: A
34.5  36
25.7  25
Câu 5: So sánh 5 2
và 4
với 1.
3 .13  34
2 .5  25.3

A. A < 1 < B
B. A = B = 1
C. A > 1 > B
D. 1 > A > B
Trả lời:

25.7  25
25.(7  1)
25.(7  1)
25.8
8
4
 5 2
 5
 5 


5 2
5
2 .5  2 .3 2 .(5  3) 2 .(25  3) 2 .22 22 11
34.5  36 34.(5  32 ) 34.(5  9) 34.( 4) 4 2


 4


34.13  34 34.(13  1)
34.14
3 .14 14 7
MSC = 77
4 4.7 28 2 2.11 22

 ; 

11 11.7 77 7
7.11
77


22 28

1
Do đó 77 77
hay B < A < 1

Đáp án cần chọn là: D

Câu 6: Chọn câu đúng:
A.

11 22

12 12

B.

8 9

3 3

C.

7 9

8 8

D.

6 4

5 5

Trả lời:

11 22

11 > (−22) nên 12 12

8 9

3
3
8 > (−9) nên
7 9

8
8
7 < 9 nên
6 4

6 > 4 nên 5 5 .

Đáp án cần chọn là: C
Câu 7: Chọn số thích hợp điền vào chỗ trống sau:
A.9
B.7
C.5
D.4

7 ...

23 23


Trả lời:
7 < 9 nên

7

9

23 23

Đáp án cần chọn là: A
Câu 8: Không quy đồng mẫu số, em hãy so sánh
A.

34 198

111 54

B.

34 198

111 54

C.

34 198

111 54

D.

34 198

111 54


34
198

:
54
111

Trả lời:
Ta có:


34
1
111

198
1
54

Do vậy:

34 198

111 54

Đáp án cần chọn là: A
Câu 9: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm
A. >
B. <
C. =

D.Tất cả các đáp án trên đều sai

12 17
...
25 25


Trả lời:
17 17

25 25

Vì -12 > -17 nên

12 17
12 17
hay


25
25
25 25

Đáp án cần chọn là: A
Câu 10: Chọn câu sai
A.

2 7

3 8


B.

22 200

33 300

2 196
C.  
5 294

D.

3 39

5 65

Trả lời:
Đáp án A: Ta có:
2 2 2.8 16 7 7.3 21



;


3 3
3.8
24 8
8.3

24



16 21
2
7

nên suy ra
nên A đúng.

3
8
24
24

Đáp án B: Ta có:
22 22 :11 2

 ;
33
33:11
3



200 200 200 :100 2




300 300
300 :100
3

22 200
2 2
nên suy ra
nên B đúng.


33 300
3
3

Đáp án C: Ta có:
2
196
2
196
2 196
nên C đúng.
  0;
0
0


5
294
5
294

5
294


Đáp án D: Ta có:
39
39 : (13)
3


65 (65) : (13) 5



3 39
3 3
nên suy ra
nên D sai.


5 65
5
5

Đáp án cần chọn là: D
Câu 11: Cho A 

48.12  48.15
25 . 9  25 .17
và B 

. Chọn câu đúng.
8 . 80  8.10
3.270  3.30

A. A < B
B. A = B
C. A > 1; B < 0
D. A > B
Trả lời:
A

25 . 9  25 .17 25.(9  17) 25.( 8) 25 5




8 . 80  8.10 8.(80  10) (8).90 90 18

B

48.12  48.15
48.(12  15)
48.(3)
48
4




3.270  3.30 (3).(270  30) (3).300 300 25


Vì A < 1 nên loại đáp án C.
So sánh A và B:
MSC = 450
5
5.25 125 4
4.18
72


; 

18 18.25 450 25 25.18 450

Vì 125 > 72 nên

125 72
5
4
hay


18 25
450 450

Vậy A > B
Đáp án cần chọn là: D
Câu 12: Số các cặp số nguyên (x;y) thỏa mãn

1

x y 1
   là:
18 12 9 4


A.2
B.3
C.1
D.4
Trả lời:
MSC:36MSC:36
Khi đó:
1
2 x.3 y.4 9
x y 1
   



18 12 9 4
36 36 36 36
 2  x.3  y.4  9

Mà (x.3) ⋮ 3 và (y.4) ⋮ 4 nên x.3 ∈ {3; 6} và y.4 ∈ {4; 8}
Mà x.3 < y.4 nên:
+ Nếu x.3 = 3 thì y.4 = 4 hoặc y.4 = 8
Hay nếu x = 1 thì y = 1 hoặc y = 2
+ Nếu x.3 = 6 thì y.4 = 8
Hay nếu x = 2 thì y = 2
Vậy các cặp số nguyên (x; y) là (1; 1), (1; 2), (2; 2)

Đáp án cần chọn là: B
Câu 13: Tìm một phân số có mẫu là 13, biết rằng giá trị của nó khơng thay đổi khi
ta cộng tử với −20 và nhân mẫu với 5.
A.

10
13

B.

7
13

C.

5
13


D.

10
13

Trả lời:
Gọi phân số cần tìm là

a
a  Z 
13


Theo yêu cầu bài toán:
a a   20 

13
13.5
a.5 a   20 

13.5
13.5
a.5  a   20 
a.5  a  20
a.4  20
a   20  : 4
a  5

5
Vậy phân số cần tìm là 13

Đáp án cần chọn là: C
Câu 14: So sánh các phân số A 

3535.232323
3535
2323
; B
;C 
353535.2323
3534
2322


A. A < B < C
B. A = B < C
C. A > B > C
D. A = B = C
Trả lời:

A

3535.232323  35.101 . 23.10101

1
353535.2323  35.10101 . 23.101


B

3535 3534  1 3534
1
1



1
3534
3534
3534 3534
3534

C


2323 2322  1 2322
1
1



1
2322
2322
2322 2322
2322



1
1
nên B < C

3534 2322

Mà B > 1 nên B > A
Vậy A < B < C
Đáp án cần chọn là: A
20182017  1
20182018  1
Câu 15: So sánh A 
và B 
20182019  1
20182018  1


A. A < B
B. A = B
C. A > B
D. Không kết luận được
Trả lời:
Dễ thấy A < 1 nên:
2018
2017
20182018  1  2018  1  2017 20182018  2018 2018. 2018  1
A



20182019  1  20182019  1  2017 20182019  2018 2018. 20182018  1

20182017  1

B
20182018  1

Vậy A < B
Đáp án cần chọn là: A
Câu 16: Chọn câu đúng
A.

10 14

11 5



B.

8 5

13 2

C.

7 7

5 8

D.

1 2

5 3

Trả lời:
Ta có:
14 154
10 50
10 14
50 154

. Vì
nên





11 55
55 55
5
55
11 5

16 65
5 65
8 16
8 5
và 
. Vi
nên



13 26
13 2
26 26
2 26

7 56
7 35
7 7
56 35
và 
. Vì
nên 



5 8
5 40
8 40
40 40
1 3
2 10
3 10
1 2
và 
. Vì
nên 


5 15
3 15
15 15
5 3

Đáp án cần chọn là: C
Câu 17: Chọn câu đúng
A.

6 8 7
 
7 7 7

B.


9 13 18


22 22 22

C.

7 8 4
 
15 15 15

D.

5 7 4
 
11 11 11

Trả lời:
6 < 7 < 8 nên

6 7 8
 
7 7 7


9 < 13 < 18 nên

9 13 18



22 22 22

4 < 7 < 8 nên

4 7 8
 
15 15 15

4 < 5 < 7 nên

4 5 7
 
11 11 11

Đáp án cần chọn là: B
Câu 18: Chọn số thích hợp điền vào chỗ trống sau:

17 ...
 1
19 19

A.16
B.17
C.18
D.19
Trả lời:
Ta có: 1 

19
19


17 < 18 < 19 nên

17 18 19
17 18
hay
 
 1
19 19 19
19 19

Đáp án cần chọn là: C
Câu 19: Lớp 6B gồm 35 học sinh có tổng chiều cao là 525 dm. Lớp 6B gồm 30
học sinh có tổng chiều cao là 456 dm. Nhận xét nào sau đây là đúng khi nói về
chiều cao trung bình của các học sinh ở 2 lớp?
A.Chiều cao trung bình của các học sinh ở lớp 6A lớn hơn lớp 6B.
B.Chiều cao trung bình của các học sinh lớp 6B lớn hơn lớp 6A.
C.Chiều cao trung bình của các học sinh ở hai lớp bằng nhau.
D.Chưa đủ dữ liệu để so sánh chiều cao trung bình của học sinh ở hai lớp.
Trả lời:


525
Chiều cao trung bình của các học sinh ở lớp 6A là: 35

456
Chiều cao trung bình của các học sinh ở lớp 6B là: 30

Ta có:
525

456 76
75
 15 

35
5
5 và 30

525 456
75 76


35
5
30
5

nên

Vậy chiều cao trung bình của các học sinh lớp 6B lớn hơn lớp 6A.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 20: Em hãy sắp xếp các phân số sau theo thứ tự giảm dần:
A.

4 5 2 1 1
   
3 2 3 2 4

B.


5 4 2 1 1
   
2 3 3 2 4

C.

5 4 2 1 1
   
2 3 3 4 2

D.

4 5 2 1 1
   
3 2 3 4 2

1 2 1 4 5
; ; ; ;
4 3 2 3 2

Trả lời:
Ta có: các phân số có tử số nhỏ hơn mẫu số là các phân số nhỏ hơn 1 là:
Quy đồng chung mẫu số các phân số này, ta được:
Nhận thấy:

3 6 8
1 1 2
 
suy ra  
12 12 12

4 2 3

1 3 1 3 1 6
 ;  ; 
4 12 4 12 2 12

1 2 1
; ;
4 3 2


Các phân số lớn hơn , nhỏ hơn là
Phân số lớn hơn 1 nhỏ hơn 2 là:

4
3

5
Phân số lớn hơn 2 là: 2
Như vậy, sắp xếp các phân số theo thứ tự giảm dần là:
5 4 2 1 1
   
2 3 3 2 4

Đáp án cần chọn là: B
Câu 21: Lớp 6A có
chuyền,

3
9

số học sinh thích bóng bàn,
số học sinh thích bóng
35
4

4
số học sinh thích bóng đá. Mơn bóng nào được các bạn học sinh lớp
7

6A u thích nhất?
A.Mơn bóng bàn.
B.Mơn bóng chuyền.
C.Mơn bóng đá.
D.Cả 3 mơn bóng được các bạn u thích như nhau.
Trả lời:
Ta có :
3 15 4 20
 ; 
7 35 7 35
9 15 20


35 35 35

9 3 4
 
35 7 7

Vậy mơn bóng đá được các bạn lớp 6A yêu thích nhất.
Đáp án cần chọn là: C




×