E.6. Phép cộng và phép trừ phân số
Câu 1: Chọn câu đúng. Với a; b; m ∈ Z; m ≠ 0 ta có
A.
a b ab
m m
m
B.
a b a.b
m m m
C.
a b ab
m m
m
D.
a b
ab
m m mm
Trả lời:
Muốn cộng hai phân số cùng mẫu, ta cộng các tử và giữ nguyên mẫu.
a b ab
m m
m
Đáp án cần chọn là: C
Câu 2: Phép cộng phân số có tính chất nào dưới đây?
A.Tính chất giao hốn
B.Tính chất kết hợp
C.Tính chất cộng với 0
D.Cả A, B, C đều đúng
Trả lời:
Phép cộng phân số có các tính chất:
+) Tính chất giao hoán: khi đổi chỗ các phân số trong một tổng thì tổng khơng đổi.
+) Tính chất kết hợp: Muốn cộng một tổng hai phân số với phân số thứ ba, ta có
thể cộng phân số thứ nhất với tổng hai phân số cịn lại.
+) Tính chất cộng với 0: tổng của một phân số với 0 bằng chính phân số đó.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 3: Tổng
A.
1
3
B.
4
3
C.
3
4
4 27
có kết quả là
6 81
D. 1
Trả lời:
4 27 2 1 3
1
6 81 3 3 3
Đáp án cần chọn là: D
Câu 4: Tính tổng hai phân số
A.
125
35
và
36
36
5
2
B.
29
5
C.
40
9
D.
40
9
Trả lời:
35 125 35 125 90 5
36
36
36
36
2
Đáp án cần chọn là: A
Câu 5: Chọn câu sai
A.
3 2
1
2 3
B.
3 2 13
2 3 6
C.
3 4 35
4 17 68
D.
4 21
1
12 36
Trả lời:
Đáp án A:
3 2 9 4 13
1 nên A đúng
2 3 6 6 6
Đáp án B:
3 2 9 4 13
nên B đúng.
2 3 6 6 6
Đáp án C:
3 4 51 16 35
nên C đúng.
4 17 68 68 68
Đáp án D:
4 21 4 7 11
1 nên D sai.
12 36 12 12 12
Đáp án cần chọn là: D
1
3
Câu 6: Tìm x biết x 2
5
4
A. x
21
20
B. x
29
20
C. x
3
10
D. x
9
10
Trả lời:
x
1
3
2
5
4
x
1 5
5 4
x
5 1
4 5
x
29
20
Đáp án cần chọn là: B
Câu 7: Tìm x ∈ Z biết
5 7 x 5 5
.
6 8 24 12 8
A. x ∈ {0; 1; 2; 3; 4}
B. x ∈ {−1; 0; 1; 2; 3; 4; 5}
C. x ∈ {−1; 0; 1; 2; 3; 4}
D. x ∈ {0; 1; 2; 3; 4; 5}
Trả lời:
5 7 x 5 5
6 8 24 12 8
1 x
5
24 24 24
1 x 5
x {1;0;1;2;3;4; 5}
Đáp án cần chọn là: B
Câu 8: Cho ba vòi nước cùng chảy vào một bể cạn. Vịi A chảy một mình thì
sau 6 giờ sẽ đầy bể, vịi B chảy một mình thì mất 3 giờ đầy bể, vịi C thì mất 2 giờ
đầy bể. Hỏi nếu cả ba vịi cùng chảy một lúc thì trong bao lâu sẽ đầy bể?
A.4 giờ
B.3 giờ
C.1 giờ
D.2 giờ
Trả lời:
Một giờ vòi A chảy được là: 1: 6
1
(bể)
6
Một giờ vòi B chảy được là: 1: 3
1
(bể)
3
Một giờ vòi C chảy được là: 1: 2
1
(bể)
2
Một giờ cả ba vòi chảy được là:
1 1 1 6
1 (bể)
6 3 2 6
Vậy trong 1 giờ cả ba vòi chảy được đầy bể.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 9: Số đối của phân số
A.
13
7
B.
13
7
C.
13
là:
7
13
7
D.Tất cả các đáp án trên đều đúng
Trả lời:
Số đối của phân số
13
13
13
13
là
hoặc hoặc
7
7
7
7
Đáp án cần chọn là: D
Câu 10: Cặp phân số nào sau đây là hai số đối nhau?
A.
2 3
;
3 2
B.
12 13
;
13 12
C.
1 1
;
2 2
D.
3 4
;
4 3
Trả lời:
Đáp án A: Số đối của
3
2
2
là chứ không phải
nên A sai.
3
3
2
Đáp án B: Số đối của
13
12 12
là
chứ không phải
nên B sai.
13
13
12
Đáp án C: Số đối của
1
1
là nên C đúng.
2
2
Đáp án D: Số đối của
3
3
3
3
4
là
hoặc
hoặc chứ không phải
nên D sai.
4
3
4
4
4
Đáp án cần chọn là: C
2
Câu 11: Số đối của là
27
A.
27
2
2
B.
27
C.
2
27
D.
2
27
Trả lời:
2
2
2 2
Ta có:
nên số đối của
là
27
27
27 27
Đáp án cần chọn là: D
Câu 12: Tính
A.
5
18
B.
5
36
C.
11
18
D.
13
36
1 4
6
9
Trả lời:
1 4 1 4 3 8
5
6
9
6 9 18 18 18
Đáp án cần chọn là: A
Câu 13: Tìm x biết x
A.
9
14
B.
1
14
C.
11
14
D.
1
2
Trả lời:
1 5
14 7
1 5
14 7
5 1
x
7 14
9
x
14
x
Đáp án cần chọn là: A
Câu 14: Điền số thích hợp vào chỗ chấm
A.2
B.1
C.−1
D.5
Trả lời:
Đặt số cần điền vào chỗ chấm là x ta có:
1 x 3
3 24 8
x 3 1
24 8 3
x
1
24 24
x 1
Vậy số cần điền vào chỗ trống là 1
Đáp án cần chọn là: B
Câu 15: Chọn câu đúng
A.
4 1 5
13 2 26
B.
1 1 5
2 3 6
1 ... 3
3 24 8
C.
17 1 13
20 5 20
D.
5 1 1
15 3 5
Trả lời:
Đáp án A:
4 1 8 13 5 5
nên A sai.
13 2 26 26 26 26
Đáp án B:
1 1 3 2 1 5
nên B sai.
2 3 6 6 6 6
Đáp án C:
17 1 17 4 13
nên C đúng.
20 5 20 20 20
Đáp án D:
5 1 1 1
1
0 nên D sai.
15 3 3 3
5
Đáp án cần chọn là: C
Câu 16: Phép tính
A.
73
84
B.
13
84
C.
83
84
D.
143
84
9 5
là
7 12
Trả lời:
Ta có:
9 5 9 5 108 35 108 (35) 73
( )
(
)
7 12 7 12
84
84
84
84
Đáp án cần chọn là: A
E.7. Các dạng toán về phép cộng và phép trừ phân số
Câu 1: Thực hiện phép tính
A.
53
35
B.
51
35
C.
3
35
D.
3
35
65 44
ta được kết quả là:
91 55
Trả lời:
65 44 5 4 25 28 3
91 55 7 5 35 35 35
Đáp án cần chọn là: C
Câu 2: Chọn câu đúng
A.
4
7
1
11 11
B.
4
7
0
11 11
C.
8
7
1
11 11
D.
4 7
1
11 11
Trả lời:
Đáp án A:
4
7
4 7 11
1 1 nên A sai
11 11 11 11 11
Đáp án B:
4
7
4 7 11
1 0 nên B đúng.
11 11 11 11 11
Đáp án C:
8
7
8 7 1
1 nên C sai.
11 11 11 11 11
Đáp án D:
4 7 11
1 nên D sai.
11 11 11
Đáp án cần chọn là: B
Câu 3: Tìm x biết x
A.
12
33
B.
177
260
C.
187
260
3 9
13 20
D.
177
26
Trả lời:
3
9
60 117 177
13 20 260 260 260
Vậy x
177
260
Đáp án cần chọn là: B
Câu 4: Tính hợp lý biểu thức
A.
9
5
B.
11
5
C.
11
5
D.
1
5
Trả lời:
9 13 1 5 3
7
4 5
7 4
9 5 13 3 1
7
7
4 4 5
14 16 1
7
4
5
2 4
2
1
5
1
5
9 13 1 5 3
ta được kết quả là
7
4 5
7 4
10 1
5
5
9
5
Đáp án cần chọn là: A
1 5 2 8 3
Câu 5: Cho A
. Chọn câu đúng.
4 13 11 13 4
A. A > 1
B. A
2
11
C. A = 1
D. A = 0
Trả lời:
1 5 2 8 3
A
4 13 11 13 4
A
1 5 2 8 3
4 13 11 13 4
1 3 5 8 2
A
4 4 13 13 11
A 1 1
A
2
11
2
11
Đáp án cần chọn là: B
21 16 44 10 9
Câu 6: Cho M
và
7 53 31 53
31
N
1 1 5 1 3 1 1
.
2 5
7 6 35 3 41
Chọn câu đúng.
2
1
A. M ; N
7
41
B. M 0; N
C. M
1
41
16
83
;N
7
41
2
1
D. M ; N
7
41
Trả lời:
21 16 44 10 9
M
7 53 31 53
31
M
21 16 44 10 9
31
7
53 31 53
21 10 44 9 16
M
7
31 31 53 53
M 11
M 2
16
7
16
7
M
2
7
N
1 1 5 1 3 1 1
2 5
7 6 35 3 41
1 1 1 1 5 3 1
N
7 35 41
2 6 3 5
N
3 1 2 7 25 3 1
6
35
41
N 1 1
N
1
41
1
41
Đáp án cần chọn là: D
Câu 7: Tìm x biết
5 7 x 5 5
6 8 24 12 8
A. x 0;1;2;3;4
B. x 1;0;1;2;3;4;5
C. x 1;0;1;2;3;4
D. x 0;1;2;3;4;5
Trả lời:
5 7 x 5 5
6 8 24 12 8
1 x
5
24 24 24
1 x 5
x 1;0;1;2;3;4;5
Đáp án cần chọn là: B
Câu 8: Tìm tập hợp các số nguyên n để
A. n 1; 1;7; 7
B. n 0;6
C. n 0; 2;6; 8
D. n 2;6; 8
Trả lời:
Ta có:
n 8 n 3
là một số nguyên
n 1 n 1
n 8 n 3 n 8 n 3 2n 5 2n 2 7 2 n 1 7
n 1 n 1
n 1
n 1
n 1
n 1
2 n 1
7
7
2
n 1
n 1
n 1
Yêu cầu bài toán thỏa mãn nếu
7
Z hay n + 1 ∈ Ư(7) = {±1; ±7}
n 1
Ta có bảng:
Vậy n ∈ {0; −2; 6; −8}
Đáp án cần chọn là: C
Câu 9: Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn
15 138
1 1 1
x<
41
41
2 3 6
A.6
B.3
C.5
D.4
Trả lời:
15 138
1 1 1
x<
41
41
2 3 6
−3 ≤ x < 1
x ∈ {− 3; −2; −1;0}
Vậy có tất cả 4 giá trị của x
Đáp án cần chọn là: D
Câu 10: Tính tổng A
1 1 1
1
ta được
2 6 12
99.100
A. S
3
5
B. S <
4
5
C. S
4
5
D.Cả A, C đều đúng
Trả lời:
A
1 1 1
1
2 6 12
99.100
A
1
1
1
1
...
1.2 2.3 3.4
99.100
A 1
1 1 1 1 1
1
1
...
2 2 3 3 4
99 100
A 1
1
99
100 100
3
4
So sánh A với 5 và 5
3 60 4 80
;
Ta có: 5 100 5 100
60 80
99
4 3
A
100 100 100
5 5
Đáp án cần chọn là: D
Câu 11: Cho S
A. S
1
2
B. S < 0
C. S = 2
1
1
1
1
. Chọn câu đúng.
...
21 22 23
35
D. S
1
2
Trả lời:
S
1
1
1
1
...
21 22 23
35
1 1
1 1
1
1
S ... ... ...
25 26
30 31
35
21
1 1
1 1
1
1
S ... ... ...
25 30
30 35
35
25
1 1 1 107 1
S
5 6 7 210 2
Vậy S
1
2
Đáp án cần chọn là: A
Câu 12: Có bao nhiêu cặp số a; b ∈ Z thỏa mãn
A.0
B.Không tồn tại (a; b)
C.4
D.10
Trả lời:
a 1 1
5 10 b
2a 1 1
10 10 b
2a 1 1
10
b
2a 1.b 10
a 1 1
5 10 b
2a + 1 là số lẻ; 2a + 1 là ước của −10
Vậy có 44 cặp số (a;b)(a;b) thỏa mãn bài toán.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 13: Kết quả của phép tính
A.
1
10
B.
4
5
C.
2
5
D.
1
10
3 7
là:
4 20
Trả lời:
3 7 15 7
8 2
4 20 20 20 20 5
Đáp án cần chọn là: C
Câu 14: Giá trị của x thỏa mãn
A.
5
16
15
7
x
20
16
B.
5
16
C.
19
16
D.
19
16
Trả lời:
15
7
x
20
16
7 15
16 20
5
x
16
5
x
16
x
Đáp án cần chọn là: B
Câu 15: Tính
A.
1
39
B.
2
15
C.
2
65
D.
1
15
Trả lời:
4 2
4
15 65 39
4 2
4
ta đươcj
15 65 39