!"# $% &'(
Đề tài: )*%+, /*$% %+ &012% 3%+4&0%1 51
%6* 78 . 9 51 /:%+ ; & /< =*5% . >$ $" . &'(
% ?%@<7; &.&'% 6% *A7 =B% % C%@<7&%
D$E, =F%GB7:. 9
Nhóm 3 - Lớp B211QT2A
HIJKL
E=!(
3%+4&0%1 5178. 9=MN751/:%+; &/<=*5%. >$
% ?%@<7; &.&'% 6% *A7 =B% % ?%@<7.)*%+,
/*$% %+ &01
3%+4&0%1 5178. 9=MN751/:%+; &/<=*5%. &'(
% ?%@<7; &.&'% 6% *A7 =B% % ?%@<7.)*%+,
/*$% %+ &01
&% D$7:. 9E 6,5"OP%Q(R.7S$T%+."
&0%.UV$,O(%+&%$
E=!(
•
Hoạch định nguồn nhân lực là quá trình xem xét các nhu
cầu về nguồn nhân lực trong doanh nghiệp.
•
Hoạch định nguồn nhân lực thường được cụ thể hóa bằng
các kế hoạch ngắn hạn về nhân lực.
•
Dựa vào kết quả của quá trình dự báo về tình trạng thừa
hay thiếu nhân lực, chúng ta có thể đưa ra nhiều giải pháp
để khắc phục tình trạng trên với những ưu và nhược điểm
của từng giải pháp. Vấn đề là công ty quyết định giải
pháp nào còn tùy thuộc vào hoàn cảnh cụ thể của mỗi
công ty.
!%W 3%+4&0%1 5178. 9=MN751
/:%+; &/<=*5%. >$% ?%@<7
Về cơ bản những giải pháp khắc phục tình trạng thừa
nhân viên có thể kể đến như:
•
Điều chỉnh các mục tiêu của tổ chức.
•
Phân bố lại nhân sự (sử dụng nhân sự dư thừa vào
các bộ phận khác bằng việc tái đào tạo).
•
Chính sách giảm biên chếĐây là chính sách
thường được các doanh nghiệp áp dụng nhiều,
trong đó bao gồm các chính sách cụ thể sau:
V XJY
X
Z [Z
W
("'%; \7
G] M(O^,
• Ít tốn chi phí lương
thâm niên cho nhân
viên.
• Mất NV giàu kinh
nghiệm.
_
*%+ `G&07
Ga% G&b%
• Giảm chi phí, sa thải
được những NV không
đạt yêu cầu.
•
Dễ xảy ra mâu thuẫn,
xung đột.
•
Phải tuân theo luật định.
c
&P,4^.+&d
@6, *e7@6,
7 (%+G&07
• Củng cố niềm tin và
lòng trung thành của
NV đối với DN.
• Giữ được NV lành
nghề, đảm bảo đủ số
lượng NV cho tương lai.
•
Lợi nhuận của DN giảm.
•
Chỉ áp dụng trong ngắn
hạn và áp dụng cho doanh
nghiệp có khả năng về tài
chính.
f *%+ `G&07.A,
. d&
•
Giảm chi phí, duy
trì nguồn lao động
khi DN cần.
•
Mang tính tạm thời, mùa
vụ,
•
Chỉ có thể áp dụng cho
NV không khó khăn về tài
chính.
g *757/*$% %+ &01
; 57. (h@A&% ?%
7T%+
•
Giữ NV lành nghề
cho tương lai.
•
Tiết kiệm chi phí
phụ cấp, bảo trợ
của DN cho thuê
•
Khó tìm được những
NV đạt yêu cầu để cho
thuê.
•
Dễ mất NV lành nghề,
giỏi
i T%+4jO(%+% ?%
G&h%G6*7 k7G:
.)l%+
•
Tiết kiêm chi phí
tuyển dụng và đào
tạo, sử dụng hợp lý
chi phí cho nhân
lực
•
Chỉ áp dụng đối với
những công việc không
cần thiết cho DN nữa.
!%_ 3%+4&0%1 5178. 9=MN7
51/:%+; &/<=*5%. &'(% ?%@<7
•
Tuyển dụng ồ ạt hoặc chọn lọc.
•
Điều chỉnh chính sách tiền lương mang tính kích thích
cao.
•
Cải thiện điều kiện lao động để nâng cao hiệu suất làm
việc.
•
Phát triển hệ thống đào tạo, đề bạt để kích thích nhân
viên.
•
Điều chỉnh các mục tiêu của tổ chức.
•
Sử dụng các giải pháp hỗ trợ khác để khắc phục tình
trạng thiếu hụt nhân lực
Tuy nhiên, tuyển dụng thêm sẽ phức tạp vì vậy khi thiếu hụt nhân
lực, các doanh nghiệp thường quan tâm đến các giải pháp hỗ trợ khác
như:
V XJY
X
Z [Z
W )m *n%G&07G]
M(
•
Tiết kiệm chi phí
chiêu mộ,đào tạo.
•
Cải thiện thái độ NV.
•
Mang tính tạm thời
(ngắn hạn)
•
Thiếu sự đổi mới, cải
cách.
_ 6,. h,+&d2
.o%+7$: Giải pháp
này thường được áp
dụng khi sản xuất
hay dịch vụ vào
mùa cao điểm hay
khi công ty ký kết
được các hợp đồng
ngắn hạn.
•
Đối phó kịp thời với
tình trạng khan hiếm
về nhân lực.
•
Tiết kiệm được chi
phí chiêu mộ.
•
Khó có thể áp dụng
trong một thời gian dài
(vì sức khỏe của NLĐ và
luật định không cho
phép).
•
Nếu thực hiện lâu dài
sẽ không hiệu quả.
c P&757 .&'%.)m% ;&%
/*$%
a. Loại bỏ các bước và
hoạt động không cần
thiết
- Tiết kiệm chi phí
- Năng suất cao
- Yêu cầu sự thích
ứng
- Khó thực hiện
b. Chuyển địa điểm
sản xuất
- Nhân công dồi
dào
- Chuyên môn hạn
chế
f &$7T%+4h%%+*6&ký
kết hợp đồng với các
công ty khác nhằm sản
xuất sản phẩm cho mình.
Giải pháp này sẽ có lợi
cho đôi bên nếu được
thực hiện trong một thời
gian dài.
- Ứng phó thời gian
cấp bách.
- Thông thường chỉ
được áp dụng ở
những công ty lớn,
công ty đa quốc gia
.
- Chất lượng và
chi phí không ổn
định.
- Có thể làm cho
công ty bị động.
- Làm tăng thêm
sức mạnh cạnh
tranh cho đối thủ.
=> Tùy vào tình hình thực tế và hiện trạng của doanh nghiệp mà các nhà
quản trị quyết định chọn những biện pháp sao cho phù hợp và hiệu quả.
g (h@$*=-%+.>
% 3%+7T%+."7 *
. (h
- Giảm bớt được các chi
phí có liên quan đến nhân
sự.
- Các nhân công này
thường có chuyên môn và
tính kỷ luật, kinh nghiệm
cao hơn so với lao động
tạm thời.
- Các lao động thuê
thường không được
hưởng những lợi ích
mang tính phúc lợi của
công ty mình phục vụ
nên có tâm lý chán nản
i
(h .("9% % ?%
7T%+ .A, . d& p. d&
G:2 45% . d& +&$%q
Giải pháp này
thường được áp dụng
khi sản xuất vào mùa
vụ
- Giải quyết được những
khó khăn tạm thời của
công ty
- Những nhân công
tạm thời thường có
chuyên môn kém ->
Chất lượng công việc
thấp
- Có thể họ làm việc
thiếu nhiệt tình.
!%c&% D$7:. 9E 6,5"OP%Q(R.7S$
T%+."&0%.UV$,O(%+&%$
•
Tên giao dịch: SAVINA
•
Địa chỉ: 938 Quốc Lộ 1A, Phường Linh Trung, Quận
Thủ Đức, Thành Phố Hồ Chí Minh.
•
Ngày thành lập: 01/06/1996 tại Việt Nam,
•
Là liên doanh giữa Công ty Cổ phần TIE - Công ty Sản
xuất kinh doanh xuất nhập khẩu điện và điện tử quận 10
(TIE JSC) và Công ty Điện Tử SAMSUNG Hàn Quốc
(SEC).
*A.=-%+7 \% Savina được biết đến như nhà sản xuất
hàng đầu trong lĩnh vực màn hình vi tính và ti vi màu các
loại. Đặc biệt, thương hiệu điện thoại SAMSUNG là một
thương hiệu điện thoại di động có tiếng tại thị trường Việt
Nam, luôn thu hút với kiểu dáng và các chức năng nổi trội.
]+&P&1 517 *.m% .)A%+. &'(% ?%@<7 Hiện nay
Công ty Savina đang sử dụng hấu hết các biện pháp đã nêu
ở trên như: Làm thêm giờ, tăng ca; Cải cách tiến trình kinh
doanh – cụ thể là loại bỏ các bước và hoạt động không cần
thiết, Cải thiện điều kiện lao động để nâng cao hiệu suất làm
việc; gia công bên ngoài; Thuê LĐ từ các công ty cho thuê.
]+&P&1 517 *.m% .)A%+. >$% ?%@<7: công ty
Samsung Vina đã áp dụng một số giải pháp như khuyến
khích về hưu sớm đối với bộ phận văn phòng, không ký
tiếp HĐLĐ đối với nhân viên có HĐLĐ đã hết hạn có
hiệu quả làm việc không cao; không bổ sung nhân viên
vào các chức vụ còn trống.
Cảm ơn Thầy và các bạn đã lắng nghe!