KHẢO SÁT THỰC TRẠNG CÔNG TÁC
CHUẨN BỊ NGƯỜI BỆNH TRƯỚC PHẪU
THUẬT TIM HỞ Ở NGƯỜI TRƯỞNG
THÀNH, TẠI ĐƠN VỊ PHẪU THUẬT TIM
MẠCH - VIỆN TIM MẠCH VIỆT NAM BỆNH VIỆN BẠCH MAI, 2015
1
2
• Đánh giá thực trạng cơng tác chuẩn bị người bệnh trước
phẫu thuật tim hở tại Đơn vị Phẫu thuật Tim mạch - Viện
Tim mạch Việt Nam – Bệnh viện Bạch Mai
• Bước đầu cung cấp một số thơng tin hữu ích giúp hồn
thiện hơn cơng tác chuẩn bị người bệnh trước phẫu thuật
tim hở tại Đơn vị Phẫu thuật Tim mạch - Viện Tim mạch
Việt Nam – Bệnh viện Bạch Mai
Ý nghĩa của công tác chuẩn bị người bệnh trước PT
tim
Đảm bảo
quyền lợi
cho người
bệnh
Đề phòng
các biến
chứng do PT
Quyết định
đến thành
bại của ca
phẫu thuật
Lịch sử phẫu
thuật tim
Trên thế giới được thực hiện từ những năm
đầu thế kỷ 20 (Clarence W. Leillehei và bác sĩ
John Lewis 9/1952)
Việt Nam: GS Tôn Thất Tùng thực hiện ca mổ tách
van hai lá năm 1958
CÁC BƯỚC TIẾN HÀNH CHUẨN BỊ NGƯỜI BỆNH TRƯỚC PHẪU THUẬT TIM HỞ
Chuẩn bị của thầy thuốc
Chuẩn bị của điều dưỡng
Công tác dùng thuốc trước PT
Công tác vận chuyển người bệnh đến phòng PT
TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU TRONG NƯỚC
Lê Tuyên Hồng Dương và cộng sự (2011): Nghiên cứu tình trạng nhiễm
khuẩn trong các loại phẫu thuật tại bệnh viện Giao thông Vận tải TW
Thái Hồng Để và Dương Thị Mỹ Hạnh (2011): Đánh giá tâm lý người bệnh
trước và sau phẫu thuật tại bệnh viện đa khoa An Phú
Đoàn Quốc Hưng và cộng sự (2011): Nhận xét quy trình chuẩn bị bệnh
nhân trước mổ tim hở có chuẩn bị ở người trưởng thành tại khoa PTTMLN-BV Việt Đức
ĐVPTTM- VTM – BV Bạch Mai
Thành lập năm 2001, PT 200 ca bệnh/năm
Từ 2011 đến nay PT >1200 ca/năm
Quy trình chuẩn bị
người bệnh trước
PT do Đơn vị xây
dựng
Quy trình được
thực hiện thống
nhất theo mẫu đã
được BVBM thơng
qua
Thực hiện từ khi
người bệnh đến liên
hệ PT cho tới khi
người bệnh được
đưa đến phòng PT
bàn giao cho nhân
viên phòng PT
Quản lý số liệu
Phân tích sử lý số liệu bằng phần
mềm SPSS16.0 và Excel 6.0
Các kết quả được tính theo tỷ lệ
% và số lượng người bệnh
ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA ĐỐI TƯỢNG (Bảng 3.1)
Thông tin chung
Số BN (n)
Tỷ lệ (%)
15 – 30
8
8.9
31 – 60
60
66.7
≥ 61
22
24.4
Nam
47
53.3
Nữ
43
47.7
Tiểu học và trung cơ sở
56
62
Trung học phổ thơng
12
14
Cao đẳng
17
18
5
6
Tuổi
Giới
Trình độ học vấn
Đại học
Phân bố nơi cư trú và tham gia bảo hiểm y tế (Bảng 3.2)
Nơi cư trú
Số BN (n)
Tỷ lệ %
Thành thị.
20
22
Nơng thơn.
70
78
Có
88
97.8
Khơng
2
2.2
Tham gia BHYT
Phân bố đối tượng theo chẩn đoán y khoa (Biểu đồ 3.1)
Tiền sử dị ứng của đối tượng nghiên cứu (Bảng 3.3)
Tiền sủ dị ứng
Số BN (n)
Tỷ lệ %
Có
6
7
Khơng
84
93
Nội dung
Số người bệnh được (n)
Tỷ lệ %
BS khám và tiếp nhận
86
95.6
Giải thích chế độ BHYT
74
82.2
Dự trù kinh phí PT
83
92.2
Viết giấy hẹn PT
80
88.9
Thực trạng cơng tác giải thích trước phẫu thuật (Bảng 3.5)
Nội dung
Tỷ lệ % được giải
Tỷ lệ % không được giải
thích
thích
Giải thích cho người bệnh
93.3
6.7
Giải thích cho thân nhân người
92.2
7.78
bệnh
Thực trạng công tác khám trước ngày phẫu thuật
(Biểu đồ 3.2)
Công tác Khám trước phẫu thuật của bác sỹ gây mê (Biểu
đồ 3.3)
Cơng tác chăm sóc người bệnh tối hơm trước phẫu thuật của điều dưỡng (Bảng
3.6)
Tỷ lệ % người bệnh
Tỷ lệ % người bệnh
được làm
không được làm
Tắm, vệ sinh cơ thể
100
0
Vệ sinh vùng PT
100
0
Thay quần áo
100
0
Thụt tháo
100
0
Cắt móng tay, móng chân
100
0
Tháo răng giả
100
0
Tháo đồ, tư trang trước mổ
100
0
Đo chiều cao, cân nặng.
100
0
Hướng dẫn chế độ ăn uống
100
0
Động viên tinh thần.
96.7
3.3
Nội dung
Tỷ lệ người bệnh được đeo vịng tay ghi thơng tin người bệnh và
được đưa đến phòng phẫu thuật (Bảng 3.7)
Nội dung
Tỷ lệ % có làm
Tỷ lệ % khơng làm
Đeo vịng tay ghi thơng
98.9
1.1
100
0
tin người bệnh
Đưa người bệnh đến
phịng phẫu thuật
Tải bản FULL (51 trang): />Dự phòng: fb.com/TaiHo123doc.net
Loại thăm dò
Siêu âm tim (02 bản)
Tỷ lệ %thực hiện
Ghi chú
94.4
4% có 01 bản siêu âm
tim
Siêu âm ổ bụng
97.8
2.3% bệnh nhân có
sẵn
Siêu âm động mạch cảnh, thận, chi
68.9
31.1% khơng có chỉ
định
Điện tim đồ
100
X – quang tim phổi thẳng
98.9
Có 1 bn mất phim
(hoãn mổ)
Chụp hệ ĐMV xâm lấn
52.2
Bệnh nhân trên 50
tuổi
Tải bản FULL (51 trang): />Dự phòng: fb.com/TaiHo123doc.net
Số người bệnh được hực hiện (n)
Tỷ lệ %
Xét nghiệm sinh hoá máu
90
100
Xét nghiệm máu huyết học
90
100
Xét nghiệm máu vi sinh
90
100
Tổng phân tích nước tiểu
90
100
Xét nghiệm tế bào nước tiểu
90
100
Nội dung
8449231