BỆNH DO VIRUS
ZIKA
TTYTDP QUẬN 3
Tháng 04.2106
Vùng lưu hành muỗi Aedes
Vĩ tuyến 35 bắc
Vĩ tuyến 35 nam
VIRUS ZIKA - ZIKV
Phát hiện
• 1947: trên khỉ Rhesus mắc bệnh tại điểm giám sát
bệnh sốt vàng trong rừng Zika - Uganda.
• 1948: trên muỗi A. africanus tại cùng địa điểm..
• 1952: trên người bệnh tại Nigeria.
Nhóm arbovirus
• Họ: Flaviviridae
• Giống: Flavivirus
Cấu trúc gen: ss RNA+ gồm có 10.794 bộ gen.
Genotype: 3
• 2 chủng Châu Phi
Bộ gen
• 1 chủng Châu Á
khác nhau < 12%
Những vụ dịch ở Yap 2007, Frenc Polynesia 2013 và Nam Mỹ
2014 là do viirus có nguồn gốc từ chủng ChâuÁ.
Ổ chứa virus tự nhiên: khơng rõ
Các lồi khỉ và người bệnh là nguồn lây virus thường trực.
2D - Micrograph
Mặt cắt phẳng
Hình ảnh 3D - ZIKV
Kuhn and Rossman
Purdue University
MUỖI TRUYỀN BỆNH ZIKA
Muỗi Aedes spp
Các loài muỗi Aedes spp đều có thể nhiễm và truyền virus khi đốt hút máu các lồi
khỉ và người.
Chu trình rừng núi:
Rừng tán lá rộng
Nơi đẻ trứng: ở trong các hốc cây
Các loài: A. africanus, A. luteocephalus, A. furcifer, A. taylori, …
Phát hiện virus trên A. africanus: 1948 tại Uganda
Chu trình đơ thị, đồng bằng:
Nơi đẻ trứng: trong và chung quanh nhà; ở các vườn cây
Các loài: A. aegypti, A. albopictus, A. hensilli, A. polinesiensis, …
Phát hiện virus trên A. aegypti : 1969 tại Malasia
-A. aegypti, A. albopictus được cho là các vectơ chủ yếu trong lây truyền
-A. hensilli, A. polinesiensis được cho là loài muỗi lây truyền chủ yếu trong các vụ
dịch Zika ở Yap - Micronesia 2007 và French Polynesia 2013 vì mật độ muỗi cao dù
rằng không phân lập virus trên các loài muỗi này.
MUỖI TRUYỀN BỆNH ZIKA
Các loài muỗi khác
Virus Zika đã được phát hiện trên các loài muỗi khác như: Anopheles
coustani, Mansonia uniformis và Culex perfuscus
Tuy nhiên các lồi muỗi này khơng chứng tỏ được khả năng nhiễm hoặc lây
truyền virus trong phịng thí nghiệm.
•Anopheles coustani, Mansonia uniformis: vector competence thấp
•Culex perfuscus: vector capacity thấp
Khả năng truyền bệnh của các loài muỗi: dựa vào 2 tính chất
Vector competence: Khả năng nhiễm và truyền virus cho ký chủ.
Vector capacity: Hiệu quả trong việc lan truyền bệnh bao gồm các yếu tố
như sự ưa thích ký chủ, số đốt máu cho 1 chu kỳ sinh sản, tuổi thọ, mật độ
muỗi, …
Vector competence: A. aegypti và A. albopictus là như nhau
MUỖI TRUYỀN BỆNH ZIKA
Vector capacity: A. aegypti và A. albopictus
A. aegypti
A. albopictus
Đốt máu chủ yếu ở người
Đốt máu gia súc & động vật hoang
dã nhưng có thể đốt máu người
Khuynh hướng đốt máu trong nhà
Khuynh hướng đốt máu ngoài nhà
Đốt máu nhiều lần cho 1 chu kỳ đẻ
trứng
Đốt máu 1 lần cho 1 chu kỳ đẻ trứng
Thích ứng tốt nơi ở trong nhà
Nơi ở ngồi nhà nơng thơn và thành
thị; có tuổi thọ lâu hơn # 8 tuần
Trong 1 nghiên cứu gần đây cho thấy: vector competence / A. aegypti và
A. albopictus là rất thấp đối với virus Zika nếu so sánh với virus
Dengue hoặc Chikungunya.
Tuy nhiên giải thích cho dịch lớn ở Nam Mỹ là do vector capacity / A.
aegypti là rất cao
Cần xác định vectơ chủ yếu nhằm thực hiện kiểm sốt thích hợp
Muỗi vằn truyền bệnh
Kiểu lây truyền chủ yếu,
muỗi hoạt động cả ngày; gây
dịch lớn khi mật độ muỗi cao,
dân cư đơng đúc.
Quan hệ tình dục
Ít phổ biến nhưng đã ghi nhận
có lây qua tình dục. Virus tồn
tại ở tinh dịch trên 2 tháng.
Lây truyền dọc
Lây qua
nhau thai
Lây truyền
khi sinh đẻ
VIRUS ZIKA: CÁC ĐƯỞNG LÂY TRUYỀN BỆNH
Phát hiện virus ở nhau thai,
thai nhi, dịch ối. Trẻ sơ sinh
nhiễm virus khi mẹ mắc bệnh
trong vịng 2 tuần trước khi
sinh.
Có nguy cơ lây truyền qua
truyền máu nhưng chưa được
ghi nhận
Truyền máu
Ghép tạng
Bệnh Zika và các biểu hiện lâm sàng
•
•
•
•
-
Ủ bệnh: 3- 12 ngày; trung bình vài → ngày tuần.
1/5 - 1/4 người nhiễm virus → có triệu chứng.
Thời gian bệnh: 2 → 7 ngày.
Bệnh nhẹ, ít khi phải nhập viện, tử vong chưa ghi
nhận; các dấu hiệu, triệu chứng thường gặp:
Sốt nhẹ: 37.8 - 38.5°C trong vài ngày
Phát ban: ban nổi khắp người, chỉ vài ngày.
Đau khớp: đau, sưng các khớp nhỏ ở đầu chi.
Mắt đỏ: khơng có mũ, sung huyết.
55%
65%
65%
90%
- Các biểu hiện khác:
Đau cơ 48%, Nhức đầu 45%, Đau hốc mắt 39%, Phù đầu chi 19%, Ói mữa 10%.
Zika là bệnh nhẹ nhưng biến chứng của bệnh rất trầm trọng.
Các biến chứng đã được ghi nhận khi dịch bộc phát ở các nước tại Nam Mỹ:
•Viêm đa rễ thần kinh ngoại biên Guillain-Barré: gây yếu và liệt cơ ở các chi.
•Tật đầu nhỏ: xảy ra ở trẻ mới sinh khi thai phụ mắc bệnh trong thai kỳ.
•Viêm não màng não, viêm tủy.
Hình ảnh các triệu chứng Zika
The most commn symptoms of Zika are fever, rash, joint pain, or red eyes
A: lymphadenopathy; B: maculopapular rash; C: periarticular swelling.
Zika virus clinical fndings in patients from Natal, state of Rio Grande do Norte, Brazil.
Bệnh Zika - Sốt xuất huyết - Chikungunya
Phát ban
Sốt
Đau khớp
Mắt đỏ
ZIKA
• Ban giác sần
• Ngứa (++)
• Từ ngày đầu
• Từ mặt lan ra
khắp người
• Kéo dài 3 ngày
• <38.5°C
• Kéo dài từ 3 - 7
ngày
• Đau ở các khớp
nhỏ ở bàn tay, bàn
chân
• Sưng khớp
• Mắt đỏ
• Khơng có mủ,
sung huyết
• Mức độ: ++
SỐT XUẤT
HUYẾT
• Sau sốt 3 - 4 ngày
• Khơng ngứa
• Có thể có 2 pha
1- Da ửng đỏ ở mặt,
từ 1-2 ngày
2- Ban xuất hiện lại,
từ thân lên mặt và
lan ra tứ chi
• Ban xuất huyết
• 38.9 - 40.6°C
• Kéo dài từ 3 - 7
ngày
• Có thể có 2 pha:
→ sốt trở lại sau
khi hết sốt 1-2
ngày và bệnh trở
nặng
• Đau khớp kèm theo
đau cơ dữ dội
• Mức độ: -
CHIKUNGUNYA
• Ban giác sần
• Ngứa (+)
• Từ 3 - 5 ngày sau
sốt và kéo dài 3 - 4
ngày.
• Từ chi trên lan đến
mặt và thân, lưng.
• 39 - 40.5°C
• Kéo dài 3 - 7
ngày
• Có thể có 2 pha:
→ hết sốt vài
ngày tiếp theo sốt
trở 38-39 °C
- Đau cả khớp nhỏ
và lớn; trừ khớp
háng
- Từ khớp này đến
khớp khác
- Sưng khớp và viêm
gân khớp
• Mức độ: + / -
Bệnh Zika và các biểu hiện lâm sàng: phát ban
Zika
Ban phẳng hơi nổi gờ lên mặt da - ngứa
•Dạng như sởi: đốm nhỏ
•Dạng như scarlatini - tinh hồng nhiệt
Bắt đầu ở mặt từ ngày đầu tiên của bệnh
và lan ra khắp cả người
Ban mờ dần trong 2- 3 ngày
và lặn mất trong vòng 1 tuần
Trong cùng thời gian trên
→ mắt đau và đỏ, có thể nhạy cảm với ánh sáng
Rash during
Zika fever infection
Rash on an arm
due to Zika fever
A rash from Zika.
Emerging Infectious Diseases
Sốt phát ban do siêu vi
Sau khi giảm sốt → phát ban:
Thường ngày 3- 4 của bệnh;
Dạng hồng ban: mịn và sáng, ít gồ lên mặt da; nổi khắp người và có thể
khơng theo thứ tự nào, ban lặn khơng để lại dấu vết
Sốt xuất huyết
Ban nổi từ ngày thứ 3- 4 của bệnh
•Xuất hiện ở mặt: da ửng đỏ hoặc những đốm trên vùng da đỏ
→ vẻ mặt Sxh, khơng ngứa kéo dài khoảng 1- 2 ngày.
•Tuy nhiên ban có thể xuất hiện trở lại, bắt đầu từ thân lan lên mặt và đến
các chi, kéo dài 2- 3 ngày
Ban xuất huyết: xuất hiện bất cứ nơi nào trên cơ thể khi sốt giảm: Sxh
dengue
Chikungunya
Phát ban: 40% - 50%
Xuất hiện: 3- 5 ngày sau khởi bệnh
Dạng giác sần, ngứa, kéo dài 3- 4 ngày
Bắt đầu từ chi trên, lan lên mặt và đến thân
Rubella
Phát ban ngay trong ngày đầu của bệnh - hồng ban dạng sẩn, ngứa
Ban đầu ở mặt, sau đó lan ra khắp người, mờ dần khi lan đến chân → giảm
và lặn đi sau 3 ngày
Các biểu hiện khác: sổ mũi, sốt nhẹ, nổi hạch ở sau tai và cổ - kéo dài tới 1
tuần, đau khớp, nhức đầu, viêm kết mạc
Ban sởi :
Dạng ban giác sần, mọc ngày 4- 6 của bệnh: lúc ban mọc là lúc bệnh nặng
lên; sốt cao.
Ban nhỏ, hơi nổi gờ lên mặt da và xen kẻ là các ban giác màu hồng, giữa
các ban là khoảng da lành; ban rải rác hoặc mọc thành đám 3- 6 cm.
Ban lặn sau vài ngày và sốt sẽ giảm.
Sởi còn đặc trưng với 3 dấu hiệu: chảy nước mũi, ho.
Bệnh Zika và các biến chứng
Tật đầu nhỏ
• Sọ và não khơng phát triển → chu vi
vịng đầu nhỏ hơn 31.5- 32 cm lúc mới
sinh, ảnh hưởng đến:
- Cơ thể và trí tuệ chậm phát triển.
- Rối loạn ngơn ngữ.
- Thị giác, thính giác kém phát triển.
Viêm đa rễ thần kinh ngoại vi Guillain-Barré
• Dị cảm - tê cóng đầu các chi.
• Yếu cơ và liệt các chi.
• Liệt cơ hơ hấp có thể dẫn đến tử vong.
• Liệt hồi phục sau nhiều tháng.
Viêm não màng não; Viêm tủy
Tật đầu nhỏ
An X-ray comparing a normal baby skull to "Patient 1,"
who was born to a mother infected with Zika virus
during her pregnancy. (Latin American Science)
Giá trị tuyệt đối vòng trán-chẩm
Định nghĩa tật đầu nhỏ / trẻ sơ sinh
Ngưỡng
Gái
Trai
Mean - 2sd
31.5 cm
31.9 cm
3 rd percentile
31.6 cm
32.0 cm
ICD 10: U06.9
(cập nhật 21/12/2105)
Bệnh Zika và các biến chứng
Zika fever symptoms of babies born with microcephaly.
• Nguyên nhân
- Nhiễm trùng trong thời gian mang thai
(rubella, Cytomegalovirus …)
- Suy dinh dưỡng
- Phơi nhiễm: độc chất hóa học, rượu,
thuốc
- Ngừng cung cấp máu trong giai đoạn
não phát triển ở bé
• Mỹ
2 - 12 ca / 10.000 trẻ đẻ sống / năm.
Trung bình: 6 ca.
VIÊM ĐA RỄ THẦN KINH NGOẠI VI - GBS
Tải bản FULL (42 trang): />Dự phòng: fb.com/TaiHo123doc.net
Các đặc điểm nhiễm virus Zika - Dengue - Chikungunya
Lâm sàng
Chikungunya
Dengue
Zika
3- 7 ngày
4- 7 ngày
3- 7 ngày
Sốt (> 39°C or 102°F)
+++
+++
++
Phát ban
++
+
+++
Đau khớp
+++
+
++
Mắt đỏ
+/-
-
++
Ngứa
+
+
+++
Nhức đầu
++
++ +
+
Đau cơ
+
++
+
Đau hốc mắt
+
++
++
Xuất huyết
-
++
-
Sốc
-
+
-
Ủ bệnh - trung bình
Biến chứng nặng
Hồi phục
Đau khớp kéo dài
nhiều tháng
6- 7 ngày
- Sốc
- Xuất huyết
3- 7 ngày
+++ = 70 - 100%; ++ = 40 - 69%; + = 10 - 69%; + / - = < 10%; - = 0%
- Tật đầu nhỏ
- Guillain-Barré
< 7 ngày
Bệnh Zika và các biến chứng
Xét nghiệm
Chikunguny
a
Dengue
Zika
Giảm bạch cầu - Leukopenia
++
+++
-
Giảm bạch cầu trung tính - Neutropenie
+
+++
not available
Giảm bạch cầu lympho - Lymphopenia
+++
++
-
Giảm tiểu cầu - Thrombopenia
+
+++
0
Tăng hematocrit
-
++
not available
Tải bản FULL (42 trang): />Dự phòng: fb.com/TaiHo123doc.net
Virus
Chikunguny
a
Dengue
Zika
Tongaviridae
Flaviviridae
Flaviviridae
Alphavirus
Flavivirus
Flavivirus
CHIKV
DENV
ZIKV
1
4
1
Bộ gen - Genome
ssRNA(+)
ssRNA(+)
ssRNA(+)
Đường kính - Virion diameter
60- 70 ŋm
50 ŋm
40 ŋm
11.8 kb
11 kb
10.6 kb
Họ - Virus family
Giống - Genus
Tên - Virus name
Typ huyết thanh - Serotype
Kích cở - Virion size
Hình ảnh - Micrograph
4358664