TIẾT 22
ĐƯỜNG TRÒN
Tiết 22:
ĐƯỜNG TRỊN
I. ĐƯỜNG TRỊN VÀ HÌNH TRỊN
1. BÀI TỐN:
Cho điểm O, vẽ đường trịn tâm O
bán kính 3cm
Đường
trịn
tâm O bán kính 3cm là
2. ĐỊNH
NGHĨA
hình
gồm các
điểm
cách O một
a. Đường
trịn:
(SGK)
khoảng
3cm.
Đường
Kí hiệu:
trịn
(O;tâm
R)O bán kính R là
hình gồm các điểm cách O một
khoảng bằng R.
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10 11
O R3
M
Tiết 22:
ĐƯỜNG TRỊN
?1 Hãy diễn đạt các kí hiệu sau:
(A; 3cm)
(B; BE)
Đường
trịn
tâm A,
bán
kính
3cm
Đường
trịn
tâm B,
bán
kính
BE
(C; 2,5dm)
Đường
trịn tâm
C bán
kính
2,5dm
?2 Hãy đọc tên các đường trịn có trong hình vẽ sau:
R1
O1
R2
O2
Đường trịn tâm O1, bán kính R1,
kí hiệu (O1; R1)
Đường trịn tâm O2, bán kín R2,
kí hiệu (O2; R2)
Tiết 22:
ĐƯỜNG TRỊN
Điểm P nằm ngồi
I. ĐƯỜNG TRỊN VÀ HÌNH TRỊN
đường
Điểm B nằm
trên trịn (OP>R)
1. BÀI TỐN:
đường trịn (OB=R)
Cho điểm O, vẽ đường trịn
Hình trịn
B
tâm O bán kính 3cm
Điểm A nằm
2. ĐỊNH NGHĨA:
trong đường trịn
(OA
a. Đường trịn: (SGK)
R
O
A
Kí hiệu: (O; R)
b. Hình trịn: (SGK)
Hình trịn là hình gồm các điểm nằm trên
đường tròn và các điểm nằm bên trong
đường tròn đó.
P
M
Tiết 22:
ĐƯỜNG TRỊN
Bài
tập: VÀ
Cho
đường
trịn (O; R). Lấy hai
II. CUNG
DÂY
CUNG:
điểm A và B sao cho A và B nằm trên
đường
A
1. Cung:
B
tròn
D
R
O R
Hai điểm A, B nằm trên đường
tròn,chia đường tròn thành hai phần,
mỗi phần là một cung. Hai điểm A,
B là hai mút của cung.Trường hợp
A, B thẳng hàng với O thì mỗi cung
là một nửa đường trịn.
2. Dây cung:
*Đoạn thẳng nối hai mút của cung gọi là dây cung.
*Dây cung đi qua tâm là đường kính.
*Đường kính dài gấp đơi bán kính.
C
Tiết 22:
ĐƯỜNG TRỊN
Bài tập: Cho hình vẽ, điền (Đ) hoặc sai (S)
vào ơ vng.
N
M
O
C
1/ OC là bán kính
Đ
2/ MN là đường kính
S
DÂY CUNG
3/ ON là dây cung
S
BÁN KÍNH
4/ CN là đường kính
Đ
Tiết 22
ĐƯỜNG TRỊN
III. MỘT SỐ CƠNG DỤNG KHÁC CỦA COMPA
VÝ dụ 1: Cho hai đoạn thẳng AB và MN. Dùng
compa so sánh hai đoạn thẳng ấy mà không
đo độ dài từng đoạn thẳng
A
B
M
Kt lun: AB < MN
N
ĐƯỜNG TRỊN
Tiết 22:
III. MỘT SỐ CƠNG DỤNG KHÁC CỦA COMPA
Ví dụ 2: Cho hai đoạn thẳng AB và CD. Làm thế nào để
biết tổng độ dài của hai đoạn thẳng ú m khụng o riờng
tng on thng.
Cách làm:
Vẽ
Trên
tia tia
OxON
Ox,
bất(dùng
vẽ
kìđoạn
(dùng
thướchia
c thẳng).
OM
bằng
+Đo
Trên
tia
Mx,
vẽ
đoạn
thẳng
MN
bằng đoạn
đoạn
+++
đoạn
thướcthẳng
có
khoảng)
thẳng
thẳng
AB
CD(dùng
(dùngcompa)
compa)
A
B
M
D
C
N
x
Tit
25:
NG TRềN
III. Một số công dụng khác của compa
Cách làm:
+ Vẽ tia Ox bất kì (dùng thước
thẳng).
+ Trên tia Ox, vẽ đoạn thẳng OM bằng đoạn th
AB (dùng compa)
+ Trên tia Mx, vẽ đoạn thẳng MN bằng đoạn th
CD (dùng compa)
+ Đo đoạn ON (dùng thước có chia
khoảng)
ON = OM + MN = AB +
CD
Tiết 22:
ĐƯỜNG TRỊN
Bài 1: Điền vào ơ trống
gồm các
1.Đường trịn tâm A, bán kính R là hình........................
điểm cách A một khoảng.............................
bằng R
..........................
R)
Kí hiệu (A;
.................
nằm trên đường
2. Hình trịn là hình gồm các điểm...............................
trịn
bên trong
..............và
các điểm nằm ...................đường
trịn đó,
Đường kính
3. Dây đi qua tâm gọi là .....................
ĐƯỜNG TRỊN
Tiết 22:
THẢO LUẬN NHĨM
Bài giải
a)
CA = 3cm ;
C
DA = 3cm ;
CB = 2cm ;
I
K B
A
DB = 2cm ;
AK = 3cm ;
D
IB = 2cm.
b) Trên tia BA có BI< BA (vì 2cm< 4cm)
nên điểm I nằm giữa hai điểm A và B,
do đó: AI + IB = AB
•
hay AI + 2 = 4
suy ra:
AI = 4 – 2
•
AI = 2(cm)
•
Vậy AI = IB (= 2cm)
•
suy ra I là trung điểm của AB.
c) Tìm tương tự, ta được IK = 1cm.
Bài tập 39: SGKtrang 92
•
Hai đường trịn (A;3cm) và (B;2cm)
cắt nhau tại C,D như hình vẽ sau,
AB = 4cm. Đường tròn tâm A, B lần
lượt cắt đoạn thẳng AB tại K,I.
C
A
I
K
B
D
a) Tính CA,CB,DA,DB,AK,IB.
b) I có phải là trung điểm của đoạn
thẳng AB khơng?
c) Tính IK?
Tiết 22:
•
•
•
•
•
•
ĐƯỜNG TRỊN
Đường trịn tâm O, bán kính R là hình gồm các điểm cách O
một khoảng bằng R , kí hiệu (O;R).
Hình trịn là hình gồm các điểm nằm trên đường tròn và các
điểm nằm bên trong đường tròn đó.
Hai điểm nằm trên đường trịn chia đường trịn thành hai
cung.Hai điểm đó là hai mút của cả hai cung đó.
Đoạn thẳng nối hai mút cung là dây cung.
Dây cung đi qua tâm là đường kính.
Đường kính dài gấp đơi bán kính.
Tit
25:
NG TRềN
1)Học thuộc định nghĩa đường
tròn, hình tròn, cung tròn, dây
cung.
2)Sử dụng thành thạo com pa để
vẽ đường tròn và vẽ đoạn thẳng
bằng đoạn thẳng cho trước.
3) Bài tập 38; 40; 41; 42 trang 92;
93 (SGK)
4) Tiết sau mỗi em chuÈn bÞ mét