Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

DUONG TRON

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (850.95 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>“V th iệc ng uyề lù ượ n đ họ i” c c . , k i tr hô ên nh ng dò ư tiế ng n nư con ắt ớ Da sẽ c nh ng ôn.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Mặt trống đồng.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Đồng tiền xu.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Tiết 24 §8 ĐƯỜNG TRÒN 1. Đường tròn và hình tròn. a. Đường tròn Đường tròn tâm O, bán kính R laø hình goàm caùc ñieåm caùch O một khoảng bằng R, kí hiệu (O; R) B. Vậy đường tròn tâm O bán kính R là gì?. A. R. O. R=. cm 7 , 1. M. R. R R. C. D.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Hãy diễn đạt các kí hiệu sau bằng lời? (A; 4cm) (B; 7cm) (O; OB). Đường tròn tâm A, bán kính 4cm. Đường tròn tâm B, bán kính 7cm. Đường tròn tâm O, bán kính OB.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Tiết 24 §8 ĐƯỜNG TRÒN 1. Đường tròn và hình tròn. a. Đường tròn Đường tròn tâm O, bán kính R là hình goàm caùc ñieåm caùch O moät khoảng bằng R, kí hiệu (O; R). M. * Nhận xét:. P. N R. O. - Điểm M nằm trên đường tròn => OM = R. - Điểm N nằm bên trong đường tròn => ON < R. M, Nngoài và P có vị trí tròn => OP > R. - Điểm PĐiểm nằm bên đường như thế nào so với (O; R)?.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Tiết 24 §8 ĐƯỜNG TRÒN 1. Đường tròn và hình tròn. a. Đường tròn b. Hình troøn O. M Hình tròn. Hình tròn là hình gồm các điểm Vậyđường hình tròn là gì? nằm trên tròn và các điểm nằm bên trong đường tròn đó..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Đường tròn O. O. R. R. M. Đường tròn tâm O bán kính R là hình gồm các điểm cách O một khoảng bằng R. Hình tròn là hình gồm các điểm nằm trên đường tròn và các M điểm nằm bên trong đường tròn đó . Hình tròn.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Bài tập 1 Tìm các khẳng định đúng trong các khẳng định sau : C. a) Điểm A nằm trên đường tròn tâm O bán kính R. b) Điểm A và B nằm trong đường tròn tâm O bán kính R. c) Điểm B và C không nằm trên đường tròn tâm O bán kính R. d) Điểm B nằm ngoài đường tròn tâm O bán kính R.. B. O. A R.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Bài tập 2 Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là đúng? a) Điểm A thuộc hình tròn.. C. b) Điểm C thuộc hình tròn. D. c) Điểm C và B thuộc hình tròn. d) Điểm A và D thuộc hình tròn.. B. A. O.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> 2. Cung và dây cung : Cung tròn. A. B Dây cung. O Cung tròn. Cung tròn là một phần của đường tròn (gọi tắt là cung) Đoạn thẳng nối hai đầu mút của cung tròn được gọi là dây cung (gọi tắt là dây).

<span class='text_page_counter'>(15)</span> AB = 8cm. Cung. A. AO = 4cm. B. Một nửa đường tròn. O. Một nửa đường tròn. Cung Dây đi qua tâm là đường kính Đường kính là dây cung lớn nhất Đường kính dài gấp đôi bán kính.

<span class='text_page_counter'>(16)</span>

<span class='text_page_counter'>(17)</span> 3. MỘT CÔNG DỤNG KHÁC CỦA COM PA: Ví dụ 1 : Cho hai đoạn thẳng AB và MN . Dùng compa để so sánh hai đoạn thẳng ấy mà không đo độ dài từng đoạn thẳng . Cách làm:. A. B. M. Ta có : AB < MN. N.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Ví dụ 2 : Cho hai đoạn thẳng AB và CD. Làm thế nào để biết tổng độ dài hai đoạn thẳng đó mà không cần đo riêng từng đoạn thẳng ? Cách làm:. A O. B M. D. C N. ON = 9cm . x. Ta có : AB = OM ; CD = MN AB + CD = OM + MN = ON = 9cm ..

<span class='text_page_counter'>(19)</span> HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Nắm vững các khái niệm về đường tròn, hình tròn, cung tròn, dây cung. - Làm bài tập 38, 39, 40 (SGK / Tr 92, 93)..

<span class='text_page_counter'>(20)</span> a). CA = 3cm ; DA = 3cm ; CB = 2cm ; C DB = 2cm ; AK = 3cm ; I K B A IB = 2cm. b) Trên tia BA có BI< BA (vì 2cm< 4cm) D nên điểm I nằm giữa hai điểm A và B, do đó: AI + IB = AB • hay AI + 2 = 4 suy ra: AI = 4 – 2 • AI = 2(cm) • Vậy AI = IB (= 2cm) • Suy ra I là trung điểm của AB. c) Tìm tương tự, ta được IK = 1cm..   Bài tập 39: SGKtrang 92 •. Hai đường tròn (A; 3cm) và (B; 2cm) cắt nhau tại C, D như hình vẽ sau, AB = 4cm. Đường tròn tâm A, B lần lượt cắt đoạn thẳng AB tại K,I.. C I DA, K B DB, AK, a) Tính CA, CB, A IB. D. •. b) I có phải là trung điểm của đoạn thẳng AB không? c) Tính IK?.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×