Tải bản đầy đủ (.ppt) (85 trang)

Dãy số thời gian pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.21 MB, 85 trang )

Ch
Ch
ươ
ươ
ng VI
ng VI
DÃY SỐ THỜI GIAN
DÃY SỐ THỜI GIAN
I. Dãy số thời gian
I. Dãy số thời gian
1.KN - Cấu tạo - Phân loại
1.KN - Cấu tạo - Phân loại
a. Khái niệm
a. Khái niệm
Là dãy các trị số của chỉ tiêu thống kê
Là dãy các trị số của chỉ tiêu thống kê
đư
đư
ợc
ợc
sắp xếp theo thứ tự thời gian
sắp xếp theo thứ tự thời gian


N¨m
N¨m
1997
1997
1998
1998
1999


1999
2000
2000
2001
2001
2002
2002
Gi¸ trÞ XK
Gi¸ trÞ XK
(triÖu USD)
(triÖu USD)
10,0
10,0
10,2
10,2
11,0
11,0
11,8
11,8
13,0
13,0
14,8
14,8
b. Cấu tạo
b. Cấu tạo

Chỉ tiêu về hiện t
Chỉ tiêu về hiện t
ư
ư

ợng nghiên cứu:
ợng nghiên cứu:
Trị số của chỉ tiêu: mức
Trị số của chỉ tiêu: mức
đ
đ
ộ của DSTG
ộ của DSTG
L
L
ư
ư
u ý:
u ý:
Đảm bảo tính chất có thể so sánh
Đảm bảo tính chất có thể so sánh
đư
đư
ợc của
ợc của
các mức
các mức
đ
đ
ộ trong DSTG
ộ trong DSTG
-
Nội dung tính toán thống nhất
Nội dung tính toán thống nhất
-

Ph
Ph
ươ
ươ
ng pháp tính toán thống nhất
ng pháp tính toán thống nhất
-
Phạm vi tính toán thống nhất
Phạm vi tính toán thống nhất
b. Cấu tạo
b. Cấu tạo

Thời gian
Thời gian
Độ dài giữa 2 thời gian liền nhau
Độ dài giữa 2 thời gian liền nhau
đư
đư
ợc gọi
ợc gọi


khoảng cách thời gian
khoảng cách thời gian
L
L
ư
ư
u ý:
u ý:

Khoảng cách thời gian nên bằng nhau
Khoảng cách thời gian nên bằng nhau
đ
đ


tạo
tạo
đ
đ
iều kiện cho việc tính toán và phân
iều kiện cho việc tính toán và phân
tích
tích
c. Phân loại
c. Phân loại

Dãy số thời kỳ
Dãy số thời kỳ
Là dãy số mà mỗi mức
Là dãy số mà mỗi mức
đ
đ
ộ của nó biểu hiện quy
ộ của nó biểu hiện quy
mô, khối l
mô, khối l
ư
ư
ợng của hiện

ợng của hiện
t
t
ư
ư
ợng trong từng
ợng trong từng
khoảng
khoảng
thời gian
thời gian
nhất
nhất
đ
đ
ịnh
ịnh
Đặc
Đặc
đ
đ
iểm:
iểm:
-
Khoảng cách thời gian
Khoảng cách thời gian
ảnh h
ảnh h
ư
ư

ởng
ởng
đ
đ
ến mức
ến mức
đ
đ


-
Có thể cộng dồn các
Có thể cộng dồn các
mức
mức
đ
đ



Dãy số thời
Dãy số thời
đ
đ
iểm
iểm
Là dãy số mà mỗi mức
Là dãy số mà mỗi mức
đ
đ



của nó biểu hiện quy mô,
của nó biểu hiện quy mô,
khối l
khối l
ư
ư
ợng của hiện t
ợng của hiện t
ư
ư
ợng
ợng
tại một
tại một
thời
thời
đ
đ
iểm
iểm
nhất
nhất
đ
đ
ịnh.
ịnh.
Đặc
Đặc

đ
đ
iểm
iểm
-
Mức
Mức
đ
đ
ộ phản ánh quy mô
ộ phản ánh quy mô
tại thời
tại thời
đ
đ
iểm
iểm
-
Không thể cộng dồn các
Không thể cộng dồn các
mức
mức
đ
đ


Ví dụ
Ví dụ
N¨m
N¨m

1997
1997
1998
1998
1999
1999
2000
2000
2001
2001
2002
2002
Gi¸ trÞ XK
Gi¸ trÞ XK
(triÖu USD)
(triÖu USD)
10,0
10,0
10,2
10,2
11,0
11,0
11,8
11,8
13,0
13,0
14,8
14,8
Ngµy
Ngµy

1/4/03
1/4/03
1/5/03
1/5/03
1/6/03
1/6/03
1/7/03
1/7/03
GT tån kho (tr$)
GT tån kho (tr$)
3560
3560
3640
3640
3700
3700
3540
3540
Ý NGHĨA CỦA VIỆC NGHIÊN CỨU DÃY
Ý NGHĨA CỦA VIỆC NGHIÊN CỨU DÃY
SỐ THỜI GIAN
SỐ THỜI GIAN

Nghiên cứu các
Nghiên cứu các
đ
đ
ặc
ặc
đ

đ
iểm về sự biến
iểm về sự biến
đ
đ
ộng của hiện t
ộng của hiện t
ư
ư
ợng qua thời gian
ợng qua thời gian

Phát hiện xu h
Phát hiện xu h
ư
ư
ớng phát triển và tính
ớng phát triển và tính
quy luật của hiện t
quy luật của hiện t
ư
ư
ợng
ợng

Dự
Dự
đ
đ
oán mức

oán mức
đ
đ
ộ của hiện t
ộ của hiện t
ư
ư
ợng trong
ợng trong
t
t
ươ
ươ
ng lai
ng lai
II. Các chỉ tiêu phân tích DSTG
II. Các chỉ tiêu phân tích DSTG

Mức
Mức
đ
đ
ộ bình quân theo thời gian
ộ bình quân theo thời gian

L
L
ư
ư
ợng t

ợng t
ă
ă
ng/giảm tuyệt
ng/giảm tuyệt
đ
đ
ối
ối

Tốc
Tốc
đ
đ
ộ phát triển
ộ phát triển

Tốc
Tốc
đ
đ
ộ t
ộ t
ă
ă
ng/giảm
ng/giảm

Giá trị tuyệt
Giá trị tuyệt

đ
đ
ối của 1% t
ối của 1% t
ă
ă
ng/giảm
ng/giảm
Bảng chỉ tiêu phân tích DSTG
Bảng chỉ tiêu phân tích DSTG
N¨m
N¨m
1997
1997
1998
1998
1999
1999
2000
2000
2001
2001
2002
2002
x
x
i
i
($)
($)



x ($)
x ($)
δ
δ
i
i
($)
($)


i
i
($)
($)
δ
δ


($)
($)
t
t
i
i
(%)
(%)
T
T

i
i
(%)
(%)


t (%)
t (%)
a
a
i
i
(%)
(%)
A
A
i
i
(%)
(%)


a (%)
a (%)


g
g
i
i

($)
($)
13
1 Mức
1 Mức
đ
đ
ộ bình quân theo thời gian
ộ bình quân theo thời gian
a. Mức
a. Mức
đ
đ
ộ bình quân
ộ bình quân
đ
đ
ối với DS thời kỳ
ối với DS thời kỳ
Sử dụng số bình quân cộng giản
Sử dụng số bình quân cộng giản
đơ
đơ
n
n
Công thức:
Công thức:
n
x
x

n
i
i

=
=
1
Ví dụ
Ví dụ
(10,0+10,2+11,0+11,8+13,0+14,8)/6
(10,0+10,2+11,0+11,8+13,0+14,8)/6
11,8
11,8
GTXK bình
GTXK bình
quân (tr $)
quân (tr $)
10,0
10,0
1997
1997
2002
2002
2001
2001
2000
2000
1999
1999
1998

1998
N
N
ă
ă
m
m
14,8
14,8
13,0
13,0
11,8
11,8
11,0
11,0
10,2
10,2
Giá trị XK
Giá trị XK
(triệu USD)
(triệu USD)
Mức
Mức
đ
đ
ộ bình quân theo thời gian
ộ bình quân theo thời gian
b. Mức
b. Mức
đ

đ
ộ bình quân
ộ bình quân
đ
đ
ối với DS thời
ối với DS thời
đ
đ
iểm
iểm
Điều kiện
Điều kiện
đ
đ
ể có thể tính
ể có thể tính
đư
đư
ợc mức
ợc mức
đ
đ


bình quân
bình quân
:
:


Mức
Mức
đ
đ
ộ cuối cùng của khoảng cách thời
ộ cuối cùng của khoảng cách thời
gian tr
gian tr
ư
ư
ớc bằng mức
ớc bằng mức
đ
đ


đ
đ
ầu tiên của
ầu tiên của
khoảng cách thời gian sau
khoảng cách thời gian sau

Giữa các thời
Giữa các thời
đ
đ
iểm ghi chép số liệu, hiện
iểm ghi chép số liệu, hiện
t

t
ư
ư
ợng biến
ợng biến
đ
đ
ộng t
ộng t
ươ
ươ
ng
ng
đ
đ
ối
ối
đ
đ
ều
ều
đ
đ
ặn
ặn
Ph
Ph
ươ
ươ
ng pháp tính

ng pháp tính
( k/c thời gian bằng nhau)
( k/c thời gian bằng nhau)

Tính mức
Tính mức
đ
đ
ộ bình quân của từng khoảng
ộ bình quân của từng khoảng
cách thời gian (số bình quân của từng
cách thời gian (số bình quân của từng
nhóm 2 mức
nhóm 2 mức
đ
đ
ộ)
ộ)

Xác
Xác
đ
đ
ịnh mức
ịnh mức
đ
đ
ộ bình quân trong cả giai
ộ bình quân trong cả giai
đ

đ
oạn (số bình quân của các mức
oạn (số bình quân của các mức
đ
đ
ộ bình
ộ bình
quân từng khoảng cách)
quân từng khoảng cách)
VÝ dô:
VÝ dô:
Ngµy
Ngµy
1/4/03
1/4/03
1/5/03
1/5/03
1/6/03
1/6/03
1/7/03
1/7/03
GT hµng tån kho (tr$)
GT hµng tån kho (tr$)
3560
3560
3640
3640
3700
3700
3540

3540
Xác
Xác
đ
đ
ịnh mức
ịnh mức
đ
đ
ộ bình quân trong từng
ộ bình quân trong từng
khoảng thời gian
khoảng thời gian
Ngµy
Ngµy
1/4/03
1/4/03
1/5/03
1/5/03
1/6/03
1/6/03
1/7/03
1/7/03
GT tån kho ($)
GT tån kho ($)
3560
3560
3640
3640
3700

3700
3540
3540
Møc ®é b×nh qu©n
Møc ®é b×nh qu©n
tõng kho¶ng c¸ch ($)
tõng kho¶ng c¸ch ($)
3600
3600
3670
3670
3620
3620
GT hàng tồn kho bình quân trong Quý II/03 là mức
GT hàng tồn kho bình quân trong Quý II/03 là mức
đ
đ
ộ bình quân của các mức
ộ bình quân của các mức
đ
đ
ộ thời kỳ trên:
ộ thời kỳ trên:
GTTK bình quân: (3600+3670+3620)/3 =
GTTK bình quân: (3600+3670+3620)/3 =
3630 ($)
3630 ($)
Công thức tổng quát
Công thức tổng quát
2

21
1/
xx
x
ck
+
=
2
32
2/
xx
x
ck
+
=
2
43
3/
xx
x
ck
+
=
2
1
1
nn
n
xx
x

+
=


1

321

++++
=
n
xxxx
x
n
Công thức tổng quát
Công thức tổng quát
1
2

222
14332
21

+
++
+
+
+
+
+

=

n
xxxxxx
xx
x
nn
1
22

222222
1
4
33
221

+++++++
=

n
xx
x
xx
xxx
x
nn
1
2

2

1432
1

+++++
=

n
x
xxxx
x
x
n
n
Ph
Ph
ươ
ươ
ng pháp tính
ng pháp tính


( k/c thời gian không bằng nhau)
( k/c thời gian không bằng nhau)
Ví dụ:
Ví dụ:
Thống kê tình hình nhân lực tại CT X tháng
Thống kê tình hình nhân lực tại CT X tháng
4/03:
4/03:


Ngày 1 tháng 4 xí nghiệp có 400 công nhân
Ngày 1 tháng 4 xí nghiệp có 400 công nhân

Ngày 10 tháng 4 bổ sung 5 công nhân
Ngày 10 tháng 4 bổ sung 5 công nhân

Ngày 16 tháng 4 bổ sung thêm 3 công nhân
Ngày 16 tháng 4 bổ sung thêm 3 công nhân

Ngày 21 tháng 4 cho 6 công nhân thôi việc,
Ngày 21 tháng 4 cho 6 công nhân thôi việc,
từ
từ
đ
đ
ó
ó
đ
đ
ến cuối tháng 4 không có gì thay
ến cuối tháng 4 không có gì thay
đ
đ
ổi.
ổi.
Ph
Ph
ươ
ươ
ng pháp tính

ng pháp tính


( k/c thời gian không bằng nhau)
( k/c thời gian không bằng nhau)
Số l
Số l
ư
ư
ợng công nhân bq tháng 4/03: 12090/30 = 403 (CN)
ợng công nhân bq tháng 4/03: 12090/30 = 403 (CN)
12090
12090
x
x
30
30
Tổng
Tổng
4020
4020
402
402
10
10
Từ 21
Từ 21
đ
đ
ến 30/4

ến 30/4
2040
2040
408
408
5
5
Từ 16
Từ 16
đ
đ
ến 20/4
ến 20/4
2430
2430
405
405
6
6
Từ 10
Từ 10
đ
đ
ến 15/4
ến 15/4
3600
3600
400
400
9

9
Từ 1
Từ 1
đ
đ
ến 9/4
ến 9/4


x
x
i
i
f
f
i
i
Số l
Số l
ư
ư
ợng CN
ợng CN
(x
(x
i
i
)
)
Số ngày (f

Số ngày (f
i
i
)
)
Công thức tổng quát
Công thức tổng quát


=
=
=
n
i
i
n
i
i
i
f
fx
x
1
1
Trong
Trong
đ
đ
ó:
ó:


x
x
i
i
: mức
: mức
đ
đ
ộ bình quân
ộ bình quân
của k/c thời gian i
của k/c thời gian i

f
f
i
i
:
:
đ
đ
ộ dài t
ộ dài t
ươ
ươ
ng
ng
đ
đ

ối
ối
của k/c thời gian i
của k/c thời gian i

n: số khoảng cách
n: số khoảng cách
thời gian
thời gian
đư
đư
ợc theo
ợc theo
dõi
dõi
2 L
2 L
ư
ư
ợng t
ợng t
ă
ă
ng/giảm tuyệt
ng/giảm tuyệt
đ
đ
ối (
ối (
δ

δ
):
):
a)
a)


L
L
ư
ư
ợng t
ợng t
ă
ă
ng/giảm tuyệt
ng/giảm tuyệt
đ
đ
ối liên hoàn (
ối liên hoàn (
δ
δ
i
i
)
)
KN: Là chênh lệch giữa mức
KN: Là chênh lệch giữa mức
đ

đ
ộ của kỳ
ộ của kỳ
nghiên cứu so với mức
nghiên cứu so với mức
đ
đ
ộ của kỳ
ộ của kỳ
đ
đ
ứng liền
ứng liền
tr
tr
ư
ư
ớc
ớc
đ
đ
ó
ó
δ
δ
i
i
cho biết l
cho biết l
ư

ư
ợng t
ợng t
ă
ă
ng/giảm bằng số tuyệt
ng/giảm bằng số tuyệt
đ
đ
ối
ối
của hiện t
của hiện t
ư
ư
ợng giữa hai kỳ quan sát liền
ợng giữa hai kỳ quan sát liền
nhau
nhau
Công thức:
Công thức:
δ
δ
i
i
= x
= x
i
i
– x

– x
i-1
i-1
(i=2,n)
(i=2,n)
Ví dụ
Ví dụ
1,8
1,8
1,2
1,2
0,8
0,8
0,8
0,8
0,2
0,2
-
-
δ
δ
i
i
(tr$)
(tr$)
10,0
10,0
1997
1997
2002

2002
2001
2001
2000
2000
1999
1999
1998
1998
N
N
ă
ă
m
m
14,8
14,8
13,0
13,0
11,8
11,8
11,0
11,0
10,2
10,2
Giá trị XK
Giá trị XK
(triệu USD)
(triệu USD)
b) L

b) L
ư
ư
ợng t
ợng t
ă
ă
ng/giảm tuyệt
ng/giảm tuyệt
đ
đ
ối
ối
đ
đ
ịnh gốc
ịnh gốc


i
i
KN:
KN:

Là chênh lệch giữa mức
Là chênh lệch giữa mức
đ
đ
ộ kỳ nghiên
ộ kỳ nghiên

cứu với mức
cứu với mức
đ
đ
ộ kỳ
ộ kỳ
đư
đư
ợc chọn làm gốc cố
ợc chọn làm gốc cố
đ
đ
ịnh
ịnh
.
.



i
i
cho thấy l
cho thấy l
ư
ư
ợng t
ợng t
ă
ă
ng/giảm bằng số tuyệt

ng/giảm bằng số tuyệt
đ
đ
ối của hiện t
ối của hiện t
ư
ư
ợng giữa kỳ nghiên cứu với
ợng giữa kỳ nghiên cứu với
gốc so sánh
gốc so sánh

CT:
CT:


i
i
= x
= x
i
i
– x
– x
1
1
(i=2,n)
(i=2,n)
Nhận xét quan hệ giữa các
Nhận xét quan hệ giữa các

δ
δ
i
i




n
n

δ
δ
2
2
= x
= x
2
2
– x
– x
1
1

δ
δ
3
3
= x
= x

3
3
– x
– x
2
2

δ
δ
4
4
= x
= x
4
4
– x
– x
3
3



……………
……………

δ
δ
n
n
= x

= x
n
n
– x
– x
n-1
n-1




L
L
ư
ư
ợng t
ợng t
ă
ă
ng/giảm tuyệt
ng/giảm tuyệt
đ
đ
ối
ối
đ
đ
ịnh gốc kỳ
ịnh gốc kỳ
nghiên cứu bằng tổng các l

nghiên cứu bằng tổng các l
ư
ư
ợng t/g tuyệt
ợng t/g tuyệt
đ
đ
ối liên hoàn tính tới kỳ nghiên cứu
ối liên hoàn tính tới kỳ nghiên cứu
Σδ
Σδ
i
i
= x
= x
n
n
– x
– x
1
1
=
=


n
n
Ví dụ
Ví dụ
N¨m

N¨m
1997
1997
1998
1998
1999
1999
2000
2000
2001
2001
2002
2002
Gi¸ trÞ XK
Gi¸ trÞ XK
(triÖu USD)
(triÖu USD)
10,0
10,0
10,2
10,2
11,0
11,0
11,8
11,8
13,0
13,0
14,8
14,8
δ

δ
i
i
(tr$)
(tr$)
-
-
0,2
0,2
0,8
0,8
0,8
0,8
1,2
1,2
1,8
1,8


i
i
(tr$)
(tr$)
-
-
0,2
0,2
1,0
1,0
1,8

1,8
3,0
3,0
4,8
4,8
c) L
c) L
ư
ư
ợng t
ợng t
ă
ă
ng/giảm tuyệt
ng/giảm tuyệt
đ
đ
ối bình quân
ối bình quân
δ
δ
KN
KN

Là số bình quân của
Là số bình quân của
các l
các l
ư
ư

ợng t
ợng t
ă
ă
ng/giảm
ng/giảm
tuyệt
tuyệt
đ
đ
ối liên hoàn
ối liên hoàn

δ
δ


cho thấy mức
cho thấy mức
đ
đ


đ
đ
ại diện về l
ại diện về l
ư
ư
ợng

ợng
t
t
ă
ă
ng/giảm tuyệt
ng/giảm tuyệt
đ
đ
ối
ối
qua các kỳ
qua các kỳ

CT:
CT:
1
2

=

=
n
n
i
i
δ
δ
1−


=
n
n
δ

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×