Chuyên đề thực tập chuyên ngành
GVHD: TS. Nguyễn Hữu Ánh
MỤC LỤC
LỜI NĨI ĐẦU...........................................................................................................1
CHƯƠNG 1: LÝ LUẬN CHUNG VỀ KẾ TỐN DOANH THU VÀ XÁC
ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI XÍ NGHIỆP THƯƠNG MẠI HÀNG
KHÔNG NỘI BÀI - CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ HÀNG KHÔNG SÂN
BAY NỘI BÀI...........................................................................................................3
1.1. ĐẶC ĐIỂM DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI
XÍ NGHIỆP THƯƠNG MẠI HÀNG KHÔNG NỘI BÀI (NASCO).....................3
1.1.1. Đặc điểm Doanh thu và xác định kết quả tại XN TM HK NB...................3
1.1.1.1 Khái niệm Doanh thu............................................................................3
1.1.1.2. Vận dụng hệ thống chứng từ phản ánh Doanh thu...............................3
1.1.1.3. Vận dụng hệ thống sổ sách...................................................................4
1.1.1.4. Phương pháp hạch toán một số nghiệp phát sinh tại XN:.....................4
1.1.2. Các khoản giảm trừ Doanh thu:..................................................................7
1.1.3. Giá vốn hàng bán: (TK 632).......................................................................7
1.1.3.1 Khái niệm giá vốn hàng bán:.................................................................7
1.1.3.2. Vận dụng hệ thống chứng từ phản ánh TK 632....................................8
1.1.3.3. Vận dụng hệ thống sổ sách.................................................................10
1.1.3.4. Phương pháp hạch tốn một số nghiệp vụ tại XN..............................10
1.1.4. Chi phí tại XN Thương mại HK NB.........................................................11
1.1.4.1 Chi phí tại XN......................................................................................11
1.4.1.1. Chi phí bán hàng tại XN.....................................................................11
1.4.1.2. Chi phí sản xuất chung tại XN............................................................14
1.4.1.3. Chi phí hoạt động tài chính tại XN.....................................................16
1.4.1.4. Xác định kết quả kinh doanh tại XN..................................................17
CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG TỔ CHỨC CƠNG TÁC KẾ TỐN DOANH
THU VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ TẠI XÍ NGHIỆP THƯƠNG MẠI HÀNG
KHƠNG NỘI BÀI - CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ HÀNG KHÔNG SÂN
BAY NỘI BÀI.........................................................................................................20
SV: Trịnh Thị Mai Hương
Lớp: K11B KTTH
Chuyên đề thực tập chuyên ngành
GVHD: TS. Nguyễn Hữu Ánh
2.1. LỊCH SỬ HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN CỦA CƠNG TY CP DỊCH VỤ
HÀNG KHÔNG SÂN BAY NỘI BÀI (NASCO).................................................20
2.2. ĐẶC ĐIỂM HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT – KINH DOANH CỦA CÔNG TY
CP DỊCH VỤ HÀNG KHÔNG SÂN BAY NỘI BÀI...........................................22
2.2.1. Chức năng, nhiệm vụ của Công ty Cổ phần Dịch vụ Hàng không sân bay
Nội Bài................................................................................................................22
2.2.2. Đặc điểm hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty CP Dịch vụ Hàng
không sân bay Nội Bài (NASCO).......................................................................23
2.2.3. Đặc điểm tổ chức sản xuất - kinh doanh của Công ty CP Dịch vụ Hàng
không sân bay Nội Bài........................................................................................24
2.3 TỔ CHỨC BỘ MÁY QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH
CỦA XN................................................................................................................25
2.4. TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH VÀ KẾT QUẢ KINH DOANH CỦA XN
THƯƠNG MẠI HÀNG KHƠNG NỘI BÀI..........................................................32
2.5. TÌNH HÌNH TỔ CHỨC CƠNG TÁC KẾ TỐN TẠI XN THƯƠNG MẠI
HÀNG KHƠNG NỘI BÀI....................................................................................34
2.5.1 Hình thức kế toán tại XN Thương mại HK NB.........................................40
2.5.2. Tổ chức vận dụng hệ thống chứng từ kế toán...........................................42
2.5.3. Tổ chức vận dụng hệ thống tài khoản kế toán..........................................44
2.5.4. Tổ chức vận dụng hệ thống sổ sách kế toán.............................................44
1.5.5. Tổ chức hệ thống báo cáo kế toán............................................................46
3.1 Thực trạng kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại XN
thương mại Hàng không Nội Bài...........................................................................48
3.1.1. Kế tốn doanh thu bán hàng, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại
quầy Bách hóa.....................................................................................................48
3.1.1.1. Chứng từ sử dụng...............................................................................48
3.1.1.2. Sổ sách sử dụng.................................................................................49
3.1.1.3. Trình tự hạch tốn tại quầy Bách hóa................................................49
3.1.2. Kế tốn doanh thu bán hàng, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại
quầy Souvenir.....................................................................................................51
3.1.2.1. Chứng từ sử dụng...............................................................................51
SV: Trịnh Thị Mai Hương
Lớp: K11B KTTH
Chuyên đề thực tập chuyên ngành
GVHD: TS. Nguyễn Hữu Ánh
3.1.2.2. Sổ sách sử dụng.................................................................................51
3.1.2.3. Trình tự hạch tốn tại quầy Souvenir..................................................51
3.1.3. Kế tốn doanh thu bán hàng, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại
cửa hàng Phong Phú...........................................................................................55
3.1.3.1. Chứng từ sử dụng...............................................................................55
3.1.3.2. Sổ sách sử dụng.................................................................................55
3.1.2.3. Trình tự hạch toán tại quầy.................................................................56
3.1.4. Kế toán doanh thu bán hàng, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại
cửa hàng Á Âu....................................................................................................59
3.1.4.1. Chứng từ sử dụng...............................................................................59
3.1.4.2. Sổ sách sử dụng.................................................................................59
3.1.4.3. Trình tự hạch tốn tại quầy.................................................................60
3.1.5. Kế tốn doanh thu bán hàng, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại
cửa hàng Facos....................................................................................................62
3.1.5.1. Chứng từ sử dụng...............................................................................62
3.1.5.2. Sổ sách sử dụng.................................................................................62
3.1.5.3. Trình tự hạch tốn tại quầy.................................................................62
3.1.6. Kế tốn doanh thu bán hàng, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại
cửa hàng Giải khát..............................................................................................64
3.1.6.1. Chứng từ sử dụng...............................................................................64
3.1.5.2. Sổ sách sử dụng.................................................................................64
3.1.5.3. Trình tự hạch tốn tại quầy.................................................................64
3.1.7. Kế toán quỹ...............................................................................................66
3.1.8. Kế toán kho...............................................................................................66
3.1.9. Kế toán thanh toán, CCDC và TSCĐ:......................................................67
3.1.10. Kế toán tổng hợp:....................................................................................70
CHƯƠNG 3: HỒN THIỆN KẾ TỐN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC
ĐỊNH KẾT QUẢ BÁN HÀNG TẠI XÍ NGHIỆP THƯƠNG MẠI NỘI BÀI CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ HÀNG KHÔNG SÂN BAY NỘI BÀI..........83
3.1. Nhận xét chung về công tác kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết quả
kinh doanh tại XN thương mại HK Nội Bài..........................................................83
SV: Trịnh Thị Mai Hương
Lớp: K11B KTTH
Chuyên đề thực tập chuyên ngành
GVHD: TS. Nguyễn Hữu Ánh
3.1.1. Đánh giá về tổ chức bộ máy kế toán tại XN thương mại HK Nội Bài.....83
3.1.2. Đánh giá về tổ chức hạch toán kế toán tại XN Thương mại HK Nội Bài 84
3.1.3. Một số ý kiến đề xuất nhằm hồn thiện cơng tác kế tốn Doanh thu, chi
phí và xác định kết quả kinh doanh tại XN Thương mại HK Nội Bài...............86
KẾT LUẬN..............................................................................................................87
DANH MỤC THAM KHẢO..................................................................................88
SV: Trịnh Thị Mai Hương
Lớp: K11B KTTH
Chuyên đề thực tập chuyên ngành
GVHD: TS. Nguyễn Hữu Ánh
KÝ HIỆU VIẾT TẮT
HK
Hàng khơng
NB
Nội Bài
CP
Cổ phần
XN
Xí nghiệp
TM
Thương mại
BH
Bách hóa
SV
Souvenir
GK
Giải khát
PP
Phong Phú
AA
Á Âu
HH
Hàng hóa
DC
Dụng cụ
TSCĐ
Tài sản cố định
CCDC
Cơng cụ dụng cụ
XHCN
Xã hội chủ nghĩa
KTTK
Kế toán thống kê
GTGT
Giá trị gia tăng
BTC
Bộ tài chính
TP
Trưởng phịng
TK
Tài khoản
KQSXKD
Kết quả sản xuất kinh doanh
BHYT
Bảo hiểm y tế
BHXH
Bảo hiểm xã hội
VN
Việt Nam
CCDV
Cung cấp dịch vụ
TNDN
Thu nhập doanh nghiệp
DN
Doanh nghiệp
SV: Trịnh Thị Mai Hương
Lớp: K11B KTTH
Chuyên đề thực tập chuyên ngành
GVHD: TS. Nguyễn Hữu Ánh
DANH MỤC SƠ ĐỒ
Sơ đồ 2.1 : Tổ chức bộ máy của XN.........................................................................26
Sơ đồ 2.2 : Tổ chức lao động kế tốn.......................................................................35
Số: 2.3. Trình tự ghi sổ trên máy tính.......................................................................46
SV: Trịnh Thị Mai Hương
Lớp: K11B KTTH
Chuyên đề thực tập chuyên ngành
GVHD: TS. Nguyễn Hữu Ánh
DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng 1.1. Phiếu xuất kho............................................................................................9
Biểu 1.2. Báo cáo bán hàng tại cửa hàng..................................................................13
Bảng 2.1. Báo cáo kết quả sản xuất kinh doanh.......................................................33
Bảng 2.2. Chứng từ ghi sổ số 4350...........................................................................50
Bảng 2.3. Chứng từ ghi sổ số 4348...........................................................................50
Bảng 2.4. Chứng từ ghi sổ số 4348...........................................................................51
Bảng 2.5. Chứng từ ghi sổ số 4351...........................................................................53
Bảng 2.6. Chứng từ ghi sổ số 4352...........................................................................53
Bảng 2.7. Chứng từ ghi sổ số 4353...........................................................................54
Bảng 2.8. Chứng từ ghi sổ số 4355...........................................................................54
Bảng 2.9. Chứng từ ghi sổ số 4354...........................................................................55
Bảng 2.10. Chứng từ ghi sổ số 4360.........................................................................57
Bảng 2.11. Chứng từ ghi sổ số 4361.........................................................................57
Bảng 2.12. Chứng từ ghi sổ số 4362.........................................................................58
Bảng 2.13. Chứng từ ghi sổ số 4363.........................................................................58
Bảng 2.14. Chứng từ ghi sổ số 4364.........................................................................59
Bảng 2.15. Chứng từ ghi sổ số 4359.........................................................................61
Bảng 2.16. Chứng từ ghi sổ số 4358.........................................................................61
Bảng 2.17. Chứng từ ghi sổ số 4365.........................................................................63
Bảng 2.18. Chứng từ ghi sổ số 4366.........................................................................63
Bảng 2.19. Chứng từ ghi sổ số 4367.........................................................................64
Bảng 2.20. Chứng từ ghi sổ số 4356.........................................................................65
Bảng 2.21. Chứng từ ghi sổ số 4357.........................................................................66
Bảng: 2.22. Bảng điều chỉnh giá vốn hàng...............................................................67
Bảng: 2.23. Bảng tính khấu hao TSCĐ.....................................................................68
Bảng 2.24. Kết chuyển doanh thu.............................................................................74
Bảng 2.25. Kết chuyển giá vốn hàng bán.................................................................75
Bảng 2.26. Kết chuyển chênh lệch lỗ tỷ giá.............................................................76
Bảng 2.27. Kết chuyển chi phí sản xuất chung.........................................................78
Bảng 2.28. Kết chuyển chi phí bán hàng..................................................................80
Bảng 2.29. Sổ cái tài khoản 511...............................................................................81
Bảng 2.30. Báo cáo kết quả sản xuất kinh doanh.....................................................82
SV: Trịnh Thị Mai Hương
Lớp: K11B KTTH
Chuyên đề thực tập chuyên ngành
GVHD: TS. Nguyễn Hữu Ánh
LỜI NÓI ĐẦU
Nước ta kể từ khi chuyển từ cơ chế tập trung, bao cấp sang cơ chế thị
trường đã ngày càng mở rộng các thành phần và các mối quan hệ kinh tế; Tạo nên
một nền kinh tế thị trường cạnh tranh gay gắt như hiện nay; Đòi hỏi một Doanh
nghiệp muốn tồn tại, phát triển và đạt được lợi nhuận như kỳ vọng là điều không dễ
dàng. Đặc biệt là đối với các Doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực Thương mại,
Dịch vụ... Qua quá trình thực tập và làm việc tại Công ty Cổ phần Dịch vụ Hàng
không sân bay Nội Bài, em thấy đây là một Doanh nghiệp hoạt động đã lâu năm, có
uy tín và có mơ hình điển hình.
Nhận thấy kế tốn là một trong công cụ quan trọng quản lý để giúp
Doanh nghiệp nắm bắt, thu thập, kiểm tra, giám sát trong quá trình sản xuất kinh
doanh; Từ đó có chiến lược và đưa ra các quyết định kinh doanh tối ưu nhất. Nên
em đã chọn ngành kế toán theo học. Hơn thế nữa, mối quan tâm và mục tiêu hàng
đầu của các Doanh nghiệp đặt ra là giảm tối đa chi phí, tăng doanh thu để đạt được
mức lợi nhuận như mong muốn. Được sự giúp đỡ tận tình của Lãnh đạo, cán bộ
cơng nhân viên phịng Kế tốn và thầy TS Nguyễn Hữu Ánh, báo cáo thực tập của
em có chuyên đề: “Kế tốn Doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại
Xí nghiệp Thương mại Hàng khơng Nội Bài - Công ty Cổ phần Dịch vụ Hàng
không sân bay Nội Bài”.
Chuyên đề thực tập của em gồm 3 phần:
Chương I: Lý luận chung về Doanh thu, chi phí và xác định kết quả
kinh doanh tại XN Thương mại Hàng Không Nội Bài - Công ty CP Dịch vụ
Hàng không sân bay Nội Bài (NASCO)
Chương II: Thực trạng về tổ chức kế tốn Doanh thu, chi phí và
xác định kết quả kinh doanh tại XN Thương mại HK NB - NASCO
Chương III: Hồn thiện kế tốn Doanh thu, chi phí và xác định kết
quả kinh doanh tại XN Thương mại HK NB
SV: Trịnh Thị Mai Hương
1
Lớp: K11B KTTH
Chuyên đề thực tập chuyên ngành
GVHD: TS. Nguyễn Hữu Ánh
Do tầm nhận thức còn hạn chế, nên báo cáo thực tập của em khơng
tránh khỏi những thiếu sót. Vì vậy em rất mong nhận được sự ủng hộ và đóng góp
chân thành của các Thầy, Cơ giáo, cùng tồn thể Cán bộ, cơng nhân viên Xí nghiệp
Thương mại Hàng khơng Nội Bài - Công ty Cổ phần Dịch vụ Hàng không sân bay
Nội Bài để bài viết của em được hoàn thiện tốt hơn.
Em xin chân thành cảm ơn !
Hà Nội, ngày tháng
năm
2012
Sinh viên: Trịnh Thị Mai Hương
SV: Trịnh Thị Mai Hương
2
Lớp: K11B KTTH
Chuyên đề thực tập chuyên ngành
GVHD: TS. Nguyễn Hữu Ánh
CHƯƠNG 1
LÝ LUẬN CHUNG VỀ KẾ TOÁN DOANH THU VÀ XÁC
ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI XÍ NGHIỆP THƯƠNG
MẠI HÀNG KHƠNG NỘI BÀI - CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH
VỤ HÀNG KHÔNG SÂN BAY NỘI BÀI
1.1. ĐẶC ĐIỂM DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH
TẠI XÍ NGHIỆP THƯƠNG MẠI HÀNG KHÔNG NỘI BÀI (NASCO)
1.1.1. Đặc điểm Doanh thu và xác định kết quả tại XN TM HK NB
1.1.1.1 Khái niệm Doanh thu
* Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là toàn bộ số tiền thu được hoặc
sẽ thu được từ các giao dịch và nghiệp vụ phát sinh doanh thu như: bán sản phẩm,
hàng hóa, cung cấp dịch vụ cho khách hàng..
*
XN Thương mại vận dụng hệ thống tài khoản kế toán Doanh nghiệp theo
Quyết định số 15/2006/QĐ-BTC ban hành ngày 20/03/2006 của Bộ tài chính.
* Tại XN không sử dụng tài khoản chiết khấu thương mại (tk 521) và tài
khoản giảm giá hàng bán (tk 531).
* Kết cấu Tk Doanh thu: Phát sinh tăng ghi bên Có, phát sinh giảm ghi bên
Nợ, cuối kỳ khơng có số dư.
1.1.1.2. Vận dụng hệ thống chứng từ phản ánh Doanh thu
Các chứng từ được sử dụng tại XN là:
- Phiếu Thu của XN.
- Báo cáo bán hàng của chủ hàng ký gửi
- Phiếu xuất bán hàng tại kho
- Báo cáo bán hàng hàng ngày của các cửa hàng: được nộp cho kế toán cửa
hàng theo dõi. Gồm doanh thu bán hàng chuyển bán và doanh thu bán hàng tự chế.
- Báo cáo Kết quả sản xuất kinh doanh các cửa hàng.
SV: Trịnh Thị Mai Hương
3
Lớp: K11B KTTH
Chuyên đề thực tập chuyên ngành
GVHD: TS. Nguyễn Hữu Ánh
- Báo cáo bán hàng đại lý : Dùng cho hàng vàng bạc đá quý tại khu cách ly
Quốc tế.
- Báo cáo Doanh thu của các cửa hàng
1.1.1.3. Vận dụng hệ thống sổ sách
- Sổ theo dõi doanh thu : Doanh thu hàng chuyển bán và doanh thu hàng tự
chế.
- Sổ theo dõi doanh thu của các chủ hàng ( Đối với hàng ký gửi).
- Sổ theo dõi bán hàng tại kho.
- Sổ Cái tk 511, Sổ chi tiết tk 511
1.1.1.4. Phương pháp hạch toán một số nghiệp phát sinh tại XN:
* Các loại doanh thu tại XN:
- Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
- Doanh thu bán hàng nội bộ
- Doanh thu hoạt động tài chính
* Để phù hợp và thuận tiện trong công tác quản lý và hạch toán kế toán, XN
sử dụng một số quy ước như sau:.
- Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ (Tk 511)
+ TK 511AB: Doanh thu BH quầy BH
+ TK 511AC: Doanh thu BH quầy Souvenir
+ TK 511AG: Doanh thu BH quầy Ăn nhanh - Giải khát
+ TK 511AK: Doanh thu BH tại kho
+ TK 511AL: Doanh thu BH tại CH Á Âu
+ TK 511AP: Doanh thu BH CH Phong Phú
+ TK 511AQ: Doanh thu BH CH Facos
- Doanh thu bán hàng nội bộ (Tk 512):
+ TK 512AB: Doanh thu BH nội bộ quầy BH
+ TK 512AC: Doanh thu BH nội bộ quầy Souvenir
+ TK 512AG: Doanh thu BH nội bộ quầy Ăn nhanh - Giải khát
+ TK 512AK: Doanh thu BH nội bộ tại kho
SV: Trịnh Thị Mai Hương
4
Lớp: K11B KTTH
Chuyên đề thực tập chuyên ngành
GVHD: TS. Nguyễn Hữu Ánh
+ TK 512AL: Doanh thu BH nội bộ tại CH Á Âu
+ TK 512AP: Doanh thu BH nội bộ CH Phong Phú
+ TK 512AQ: Doanh thu BH nội bộ CH Facos
- Doanh thu hoạt động tài chính (Tk 515) :
+ TK 5152: Chênh lệch lãi tỷ giá phát sinh trong kỳ
* Quá trình bán hàng và cung cấp dịch vụ phản ánh các lợi ích kinh tế thu
được trong kỳ phát sinh từ các hoạt động. Do đó q trình bán hàng và cung cấp
dịch vụ phản ánh quá trình tiêu thụ hàng hóa, dịch vụ, phản ánh doanh thu và các
khoản thu nhập khác một cách rõ nhất.
* Thị trường tiêu thụ hàng hóa, dịch vụ của XN Thương mại HK là các hành
khách, người đưa tiễn, khách hàng qua lại tại Cảng Hàng không Quốc tế Nội Bài.
* Tại XN Thương mại HK NB có các hình thức bán hàng như sau:
- Bán hàng tại kho: có 2 hình thức là bán hàng nộp tiền mặt và báo nợ nội bộ
+ Bán hàng nộp tiền mặt: Kho XN có nhiệm vụ chính là xuất hàng hóa lên
các quầy hàng trên sân bay nên hầu hết các nghiệp vụ bán hàng tại kho nộp tiền mặt
là của các nhân viên thuộc XN mua với mục đích sử dụng cá nhân. Khi đó nhân
viên phải làm đề nghị xin mua hàng và được Giám đốc XN phê duyệt mới được
thực hiện.
+ Bán hàng báo nợ nội bộ: Đối tác thường xuyên lấy hàng tại kho XN là
Khách sạn Hàng không - đơn vị cùng trực thuộc NASCO
Nợ TK 1388AK : Phải thu khác ( kho HH)
Có TK 512 AK : Doanh thu báo nợ nội bộ (tại kho HH)
- Ki ốt nộp tiền khoán và chủ hàng của XN là CN Công ty TNHH TM Tân
Bạch Dương hỗ trợ tiền điện hàng tháng, được thể hiện như sau:
Nợ TK 131AK : Phải thu của khách hàng
Có TK 511AK : Doanh thu khác
Có TK 33311 : Thuế VAT đầu ra phải nộp
- Doanh thu bán hàng trên quầy:
+ Kế toán quầy phản ánh nghiệp vụ hạch toán doanh thu như sau:
SV: Trịnh Thị Mai Hương
5
Lớp: K11B KTTH
Chuyên đề thực tập chuyên ngành
GVHD: TS. Nguyễn Hữu Ánh
Nợ TK 131AG: Cửa hàng Giải khát
Nợ TK 131AB: Cửa hàng Bách hóa
Nợ TK 131AL: Cửa hàng Á Âu
Nợ TK 131AP: Cửa hàng Phong Phú
Nợ TK 131AQ: Cửa hàng Facos
Nợ TK 6351: Chênh lệch lỗ tỷ giá phát sinh trong kỳ
Có TK 511AG: Doanh thu thuần CH Giải khát
Có TK 511AB: Doanh thu thuần CH Bách hóa
Có TK 511AL: Doanh thu thuần CH Á Âu
Có TK 511AP: Doanh thu thuần CH Phong Phú
Có TK 511AQ: Doanh thu thuần CH Facos
Có TK 33311: Thuế VAT đầu ra
+ Tương tự như vậy đối với bán hàng báo nợ trên quầy, kế toán quầy phản
ánh như sau:
Nợ TK 1388: ( Các ký hiệu riêng cho từng cửa hang như trên)
Có 512: ( Các ký hiệu riêng cho từng cửa hàng như trên)
Ngoài ra, cuối tháng, kế toán kết chuyển doanh thu vào tk 911 để xác định
kết quả kinh doanh
Nợ TK 511: Kết chuyển doanh thu (ký hiệu riêng theo từng quầy)
Nợ TK 512: Kết chuyển doanh thu bán hàng nội bộ
Có TK 911: Xác định kết quản kinh doanh
* Nguyên tắc ghi nhận Doanh thu:
- Doanh thu bán hàng có thể thu được bằng tiền hoặc chưa thu được bằng
tiền (do thoả thuận về thanh toán hàng bán) sau khi XN đã giao sản phẩm, hàng hóa,
dịch vụ đến khách hàng và được khách hàng chấp nhận thanh toán.
- Doanh thu bán hàng thuần mà XN thu được (còn gọi là Doanh thu thuần)
có thể thấp hơn Doanh thu bán hàng do các nguyên nhân sau: Giảm giá hàng bán
cho khách hàng, thuế xuất khẩu.
SV: Trịnh Thị Mai Hương
6
Lớp: K11B KTTH
Chuyên đề thực tập chuyên ngành
GVHD: TS. Nguyễn Hữu Ánh
1.1.2. Các khoản giảm trừ Doanh thu:
- Chiết khấu thương mại: Là khoản XN bán giảm giá niêm yết cho khách
hàng mua hàng với số lượng lớn.
- Giảm giá hàng bán: Là khoản giảm trừ cho người mua do hàng kém chất
lượng, sai quy cách…
- Giá trị hàng bán bị trả lại: Là giá trị khối lượng hàng bán đã xác định là tiêu
thụ bị khách hàng trả lại và từ chối thanh toán.
- Các khoản thuế giảm trừ doanh thu:
+ Thuế xuất khẩu (Đối với hàng đá quý bán tại khu cách ly Quốc tế)
Tuy nhiên tại XN Thương mại không sử dụng tài khoản chiết khấu thương
mại (TK 521) và Giảm giá hàng bán (TK 531), mà được hạch toán vào TK 641.
1.1.3. Giá vốn hàng bán: (TK 632)
1.1.3.1 Khái niệm giá vốn hàng bán:
- Giá vốn hàng bán của DN là trị giá mua của hàng hóa cộng với chi phí mua
hàng phân bổ cho hàng xuất kho trong kỳ.
- XN sử dụng tk 632 để phản ánh giá vốn của sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ…
- Kết cấu tk 632 tại XN như sau:
Bên Nợ:
+ Trị giá vốn của hàng hóa, dịch vụ đã xuất trong kỳ
+ Số trích lập dự phịng giảm giá hàng tồn kho (chênh lệch giữa số dự phòng
phải lập năm nay lớn hơn số đã lập năm trước chưa sử dụng hết).
Bên Có:
+ Kết chuyển giá vốn hàng hóa đã xuất lên quầy nhưng chưa được xác định
là tiêu thụ.
+ Hoàn nhập dự phòng giảm giá hàng tồn kho cuối năm tài chính.
+ Kết chuyển giá vốn của hàng hóa đã xuất bán vào bên Nợ tk 911 “Xác định
kết quả kinh doanh”.
Tk 632 khơng có số dư cuối kỳ.
SV: Trịnh Thị Mai Hương
7
Lớp: K11B KTTH
Chuyên đề thực tập chuyên ngành
GVHD: TS. Nguyễn Hữu Ánh
1.1.3.2. Vận dụng hệ thống chứng từ phản ánh TK 632
- Do hàng hóa XN mua về nhập kho tại nhiều thời điểm khác nhau, nên giá
trị hàng hóa cũng biến động tăng, giảm theo thị trường. Hàng hóa được xuất lên các
quầy tại thời điểm khác nhau, dựa theo phiếu đặt hàng của quầy. Việc tính giá trị
theo lơ hàng nhập kho gặp nhiều khó khăn. Do đó, XN sử dụng phương pháp tính
giá bình qn gia quyền.
- Do q trình nhập hàng, xuất hàng tại XN được thực hiện dựa trên phần
mềm kế tốn máy “Quản lý hàng hóa” viết riêng cho XN, nên kế toán kho căn cứ
theo chứng từ gốc là hóa đơn hoặc phiếu tạm nhập để nhập hàng hoặc sổ đặt hàng
để xuất hàng theo mã (được quy ước đặt mã theo từng loại sản phẩm, nhóm hàng
của XN, ví dụ mã nước ngọt Coca cola: NUCO03,...). Phương pháp tính này có ưu
điểm là đơn giản dễ làm, nhưng có nhược điểm là độ chính xác khơng cao.
Đơn giá xuất kho bình qn = (Trị giá hàng hóa tồn đầu kỳ + Trị giá hàng
hóa nhập trong kỳ) x Số lượng (Hàng hóa tồn đầu kỳ + Số lượng hàng hóa nhập
trong kỳ).
- Chứng từ sử dụng tại XN để tính giá vốn hàng bán:
+ Hóa đơn GTGT
+ Phiếu tạm nhập
- Cuối tháng các chứng từ phản ánh giá vốn hàng bán gồm:
+ Bảng cân đối Nhập Xuất Tồn tại kho và các cửa hàng
+ Phiếu xuất
+ Bảng giải thích chênh lệch giá vốn
SV: Trịnh Thị Mai Hương
8
Lớp: K11B KTTH
Chuyên đề thực tập chuyên ngành
GVHD: TS. Nguyễn Hữu Ánh
Bảng 1.1. Phiu xut kho
xí nghiệp thơng MạI
HàNG KHÔNG NộI BàI
Phiếu xuất
5001
TM06 - B02/1
Số
Ngày viết 01/05/201
TK nợ
TK có
Ngời nhận AU004
Đơn vị
AU004
Lý do xuât
Xuất cho quầy
Xuất tại kho Hàng hoá
Loại tính VND
STT Tên, Q. cách, P. chất
Thành tiền
1 Bia Hà Nội
163,632.00
2 Nớc Red Bull 250ml
220,008.00
3 Kho¸ng vitan
60,000.00
4 Níc Aquafina 0,5
97,440.00
5 Níc Lipton
145,464.00
6 Nớc Sprite
140,040.00
7 Sữa milo 190ml
187,728.00
8 Thuốc Thăng Long
270,000.00
9 Thuốc lá Thăng Long
180,000.00
10 Bánh đậu MN 280g
180,000.00
11 Chè Thái 500g
315,000.00
13 Sữa hộp ông Thọ
384,000.00
MÃ hàng
Đơn vị
Số lợng
Đơn giá
tính
BIHA04
NURB01
TKT
Lon
TKT
NUKH05
Lon
TKT
Chai
24.00
6,818.00
24.00
9,167.00
24.00
2,500.00
NUKH09
TKT
Chai
48.00
2,030.00
NULT01
TKT
Lon
24.00
6,061.00
24.00
5,835.00
48.00
3,911.00
NUSP02
TPSU25
TKT
Lon
TKT
Hộp
TLTL04
TKT
Bao
30.00
9,000.00
TLTL01
TKT
Bao
20.00
9,000.00
10.00
18,000.00
5.00
63,000.00
48.00
8,000.00
TPBD07
TPCH73
TPSU01
TKT
TKT
Hộp
Gói
TKT
Hộp
Cộng:
2,343,312.00
SV: Trnh Th Mai Hương
M· CH
9
329.00
Lớp: K11B KTTH
Chuyên đề thực tập chuyên ngành
GVHD: TS. Nguyễn Hữu Ánh
Ngµy
xuÊt 01/05/2012
Thủ trởng đơn
Ngời nhận
(Ký, họ tên)(Ký, họ tên)
Cửa hàng
Ngời lập
(Ký, hä tªn
SV: Trịnh Thị Mai Hương
(Ký, hä tªn)
10
Thđ kho
(Ký, hä tªn)
Lớp: K11B KTTH
Chuyên đề thực tập chuyên ngành
GVHD: TS. Nguyễn Hữu Ánh
1.1.3.3. Vận dụng hệ thống sổ sách
- Sổ theo dõi chênh lệch giá vốn hàng bán
- Sổ theo dõi Nhập Xuất Tồn cửa hàng
- Sổ theo dõi nhập hàng
- Sổ Cái tk 632, Sổ chi tiết tk 632
1.1.3.4. Phương pháp hạch toán một số nghiệp vụ tại XN
Để thuận tiện cho việc theo dõi và hạch toán kế toán, XN quy ước một số ký
hiệu như sau:
1. Tk 632AB: Giá vốn hàng bán Bách hóa
2. Tk 632AC: Giá vốn hàng bán Souvenir
3. Tk 632AG: Giá vốn hàng bán Giải khát
4. Tk 632AL: Giá vốn hàng bán Á Âu
5. Tk 632AP: Giá vốn hàng bán Phong Phú
6. Tk 632AQ: Giá vốn hàng bán Facos
7. Tk 632AK: Giá vốn hàng bán khác
- Đối với các cửa hàng: Hàng hóa từ kho xuất lên được coi là hàng gửi
bán.Cuối tháng kế toán cửa hàng lên bảng Cân đối Nhập Xuất Tồn của cửa hàng
mình theo dõi. Phản ánh giá vốn hàng bán như sau:
Nợ TK 632: Giá vốn hàng (Ký hiệu riêng cho từng cửa hàng)
Nợ TK 632: Xuất hủy hàng (Ký hiệu riêng cho từng cửa hàng)
Nợ TK 632: Chênh lệch xuất kho (Ký hiệu riêng cho từng cửa hàng)
Có TK 157 : Hàng bán trên quầy (Ký hiệu riêng cho từng cửa hàng)
- Đối với kế tốn hàng trả chậm: Có bút tốn điều chỉnh giá vốn
Nợ TK 331AT: Hàng ký gửi
Có TK 632AT : Hàng ký gửi
Ngoài ra, cuốI tháng kết chuyển giá vốn hàng bán vào tk 911 để xác định kết
quả kinh doanh
Nợ TK 911: Xác đinh kết quả kinh doanh
Có TK 632: Kết chuyển giá vốn hàng bán (ký hiệu riêng từng quầy)
SV: Trịnh Thị Mai Hương
11
Lớp: K11B KTTH
Chuyên đề thực tập chuyên ngành
GVHD: TS. Nguyễn Hữu Ánh
1.1.4. Chi phí tại XN Thương mại HK NB
1.1.4.1 Chi phí tại XN
Trong nền kinh tế thị trường, bất kỳ Doanh nghiệp nào cũng phải quan tâm
đến chi phí. Bởỉ việc giảm chi phí đồng nghĩa với việc tăng lợi nhuận cho DN.
Khái niệm về chi phí sản xuất kinh doanh có nhiều quan điểm khác nhau.
Chi phí tại XN tập trung vào 2 loại chi phí chính là Chi phí bán hàng và Chi
phí quản lý Doanh nghiệp.
1.4.1.1. Chi phí bán hàng tại XN
1.4.1.1.1. Khái niệm cơ bản về Chi phí bán hàng
Chi phí bán hàng là tồn bộ các chi phí phát sinh liên quan đến q trình bán
hàng hóa và cung cấp dịch vụ.
Kết cấu tài khoản Chi phí bán hàng: (TK641)
Bên Nợ: Các chi phí phát sinh liên quan đến quá trình bán hàng tiêu thụ sản phẩm,
hàng hố, cung cấp dịch vụ.
Bên Có: Kết chuyển chi phí bán hàng vào Tài khoản 911 “Xác định kết quả kinh
doanh” để tính kết quả kinh doanh trong kỳ.
Tài khoản 641 khơng có số dư cuối kỳ.
XN mở thêm một số tiểu khoản để theo dõi TK 641 như sau:
- TK 6411: Chi phí nhân viên
- TK 6412: Chi phí vật liệu, bao bì
- TK 6413: Chị phí dụng cụ, đồ dùng
- TK 6414: Chi phí khấu hao TSCĐ
- TK 6415: Thuế, phí, lệ phí thẻ
- TK 6417: Chi phí dịch vụ mua ngồi
+ TK 641701: Điện, nước
+ TK 641702: Điện thoại, cước Internet
+ TK 641703: Văn phòng phẩm
+ TK 641704: Thuê kiểm toán
+ TK 641705: Bảo hiểm (tài sản, hàng hóa)
+ TK 641706: Sửa chữa TSCĐ
SV: Trịnh Thị Mai Hương
12
Lớp: K11B KTTH
Chuyên đề thực tập chuyên ngành
GVHD: TS. Nguyễn Hữu Ánh
+ TK 641707: Thuê TSCĐ
+ TK 641708: Chi phí thuê kho, mặt bằng
+ TK 641709: Phí nhượng quyền kinh doanh
+ TK 641710: Cơng tác phí
+ TK 641710: Cơng tác phí
+ TK 641711: Phí soi chiếu an ninh
+ TK 641712: Chi phí mua ngồi khác
- TK 6418: Chi phí bằng tiền khác
+ TK 641801: Chi phí bảo hộ lao động, trang phục HK
+ TK 641802: Bồi dưỡng độc hại
+ TK 641803: Chi phí ăn ca
+ TK 641804: Chi phí đào tạo, huấn luyện
+ TK 641805: Nghỉ phép, trợ cấp
+ TK 641806: Chi các khoản dự phòng
+ TK 641807: Vận chuyển, bốc xếp
+ TK 641808: Chi phí xe cơng tác
+ TK 641809: Lệ phí cầu phà
+ TK 641810: Báo chí, tài liệu
+ TK 641811: Vệ sinh, cây cảnh
+ TK 641812: Quảng cáo, tiếp thị
+ TK 641813: Chi phí giao dịch, đối ngoại
+ TK 641814: Chi phí hội nghị
+ TK 641815: Chi phí hoa hồng, mơi giới
+ TK 641816: Chi phí bằng tiền khác
+ TK 641817: Chi phí quản lý cơng ty
1.4.1.1.2. Vận dụng chứng từ tại XN
- Hóa đơn của các nhà cung cấp như hóa đơn : tiền điện, nước, cước Ỉnternet,
xăng xe, vé qua cầu, hóa đơn văn phịng phẩm (giấy in, bút, sổ sách…), hóa đơn
dịch vụ thuê cây cảnh…
- Phiếu xuất quầy (xuất chi chất đốt, xuất chi tiếp khách, xuất chi CCDC…)
SV: Trịnh Thị Mai Hương
13
Lớp: K11B KTTH