1
PH
PH
Ầ
Ầ
III
III
CHI
CHI
Ế
Ế
LƯ
LƯ
Ợ
Ợ
C & CH
C & CH
Í
Í
H S
H S
Á
Á
CH
CH
THƯƠG M
THƯƠG M
Ạ
Ạ
I QU
I QU
Ố
Ố
C T
C T
Ế
Ế
C
C
Ủ
Ủ
A VI
A VI
Ệ
Ệ
T AM
T AM
CHƯƠG
CHƯƠG
7
7
CHI
CHI
Ế
Ế
LƯ
LƯ
Ợ
Ợ
C PH
C PH
Á
Á
T TRI
T TRI
Ể
Ể
THƯƠG M
THƯƠG M
Ạ
Ạ
I QU
I QU
Ố
Ố
C T
C T
Ế
Ế
CHƯƠG
CHƯƠG
7
7
I. Một số khái niệm
II. Chiến lược phát triển KT-XH
III. Chiến lược phát triển TMQT
2
Một số thuật ngữ
Chiến lược
Chiến thuật
Chiến lược phát triển kinh tế xã hội
Mô hình tăng trưởng nhanh
Mô hình tăng trưởng dựa trên nguồn lực
trong nước
Mô hình tăng trưởng nhắm vào các nhu cầu
cơ bản
Mô hình tăng trưởng tập trung vào tạo việc
làm
Một số thuật ngữ
Chiến lược phát triển ngoại thương (TMQT)
Chiến lược xuất khNu sản phNm thô
Chiến lược sản xuất thay thế nhập khNu
Chiến lược sản xuất hướng về xuất khNu
CHƯƠG 8
CƠ CH
CƠ CH
Ế
Ế
QU
QU
Ả
Ả
LÝ
LÝ
XU
XU
Ấ
Ấ
T H
T H
Ậ
Ậ
P KH
P KH
Ẩ
Ẩ
U
U
3
CHƯƠG 8
I.
I.
M
M
Ộ
Ộ
T S
T S
Ố
Ố
V
V
Ấ
Ấ
Đ
Đ
Ề
Ề
CƠ B
CƠ B
Ả
Ả
V
V
Ề
Ề
CƠ
CƠ
CH
CH
Ế
Ế
QU
QU
Ả
Ả
LÝ XU
LÝ XU
Ấ
Ấ
T H
T H
Ậ
Ậ
P KH
P KH
Ẩ
Ẩ
U
U
II.
II.
M
M
Ộ
Ộ
T S
T S
Ố
Ố
Đ
Đ
N
N
H HƯ
H HƯ
Ớ
Ớ
G TI
G TI
Ế
Ế
P T
P T
Ụ
Ụ
C
C
HO
HO
À
À
THI
THI
Ệ
Ệ
CƠ CH
CƠ CH
Ế
Ế
QU
QU
Ả
Ả
LÝ,
LÝ,
CH
CH
Í
Í
H S
H S
Á
Á
CH XU
CH XU
Ấ
Ấ
T H
T H
Ậ
Ậ
P KH
P KH
Ẩ
Ẩ
U
U
CƠ CH
CƠ CH
Ế
Ế
QU
QU
Ả
Ả
LÝ XU
LÝ XU
Ấ
Ấ
T H
T H
Ậ
Ậ
P KH
P KH
Ẩ
Ẩ
U
U
I. MỘT SỐ VẤ ĐỀ CƠ BẢ
Khái niệm Cơ chế quản lý XK
Sự cần thiết khách quan của quản lý nhà
nước đối với hoạt động XNK
Chức năng ca qun lý nhà nưc i vi
hot ng XNK
guyên tắc cơ bn vn hành cơ ch qun lý
XNK
ội dung ca cơ ch qun lý XNK
Điều kiện thc hin cơ ch qun lý XNK
1. Khái niệm Cơ chế quản lý XK
Cơ ch?
Cơ ch kinh t và Cơ ch qun lý kinh t?
Cơ chế quản lý xuất nhập khu:
Là các phương thức mà qua đó nhà nước tá
c
động có định hướng theo những điều kiệ
n
nhất định vào các đối tượng tham gia và
o
hoạt động XK nhằm đảm bảo cho sự tự vậ
n
động của hoạt động XK hướng đến cá
c
mục tiêu kinh tế - xã hội của nhà nước
4
2. Sự cần thiết khách quan của QL
iu tit hot ng XNK (th trưng) m
bo li ích giai cp, phc v li ích nhân dân
Quá trình hi nhp KTQT (ch ng) cn
n mt ngưi “nhc trưng” là nhà nưc
H tr doanh nghip v chin lưc
Hn ch tác ng ca khng hong
3. Chức năng của quản lý về XK
Chức năng quản lý về kinh tế
nh hưng
iu tit, to iu kin, môi trưng
Phi hp hot ng
Kim tra, kim soát
Chức năng của hoạt động XK
To vn, chuyn hóa giá tr và hình thái vt cht
Gn kt th trưng trong và ngoài nưc
Nâng cao hiu qu thông qua vic phát huy
LTSS, phân công lao ng
Chức năng của quản lý về XK
Tổ chức gắn kết đồng bộ và có định
hướng giữa chức năng của chủ thể
điều chỉnh với chức năng của đối
tượng được điều chỉnh thông qua
các công cụ quản lý nhà nước về
kinh tế, hành chính và các đòn by
khuyến khích vật chất
5
4. guyên tắc cơ bản vận hành cơ chế
m bo hot ng XNK và t chc sn
xut kinh doanh phát trin phù hp quy
lut
m bo nguyên tc tp trung dân ch
trong qun lý
Thc hin mc tiêu Hiu qu KT-XH
Kt hp hài hòa li ích dân tc vi li
ích bn hàng
5. ội dung của cơ chế quản lý XK
Ch th qun lý: Các cơ quan lập pháp,
hành pháp từ TW đến địa phương
i tưng qun lý: Các doanh nghiệp
SX, KD XK và hàng hóa DV XK
Phương thc qun lý: Chính sách
XK hay Chính sách TMQT
Tại sao lại khác giáo trình KTT?
6. Điều kiện thực hiện cơ chế QLXK
Gi vng n nh chính tr xã hi
Nht quán gia các cơ ch qun lý
H thng lut pháp trong nưc cơ bn hoàn
thin
H thng t chc kinh doanh, cơ quan qun
lý, các nh ch trong thương mi ưc kin
toàn
Xây dng ưc i ngũ cán b chuyên trách
qun lý XNK
6
II. ĐNH HƯỚG HOÀ THIỆ
Hoàn thin h thng pháp lut
Xây dng h thng tiêu chuNn hàng hóa – dch v XNK
M rng quyn kinh doanh XNK, m bo bình ng
gia trong & ngoài quc doanh
Ci cách hành chính trong lĩnh vc thương mi to
thun li cho doanh nghip
Tip cn các phương thc kinh doanh mi
iu hành t giá và lãi sut linh hot
Thay i căn bn phương thc qun lý nhp khNu
i mi doanh nghip nhà nưc và gim bo h
Coi tr
ng
à
o t
o c
á
n b
qu
n lý v
à
c
á
c nh
à
qu
n tr
gi
i
CHƯƠG 9
CH
CH
Í
Í
H S
H S
Á
Á
CH H
CH H
Ậ
Ậ
P KH
P KH
Ẩ
Ẩ
U
U
CHƯƠG 9
CH
CH
Í
Í
H S
H S
Á
Á
CH H
CH H
Ậ
Ậ
P KH
P KH
Ẩ
Ẩ
U
U
A. Vai trò ca nhp khNu
B. Nguyên tc và nh hưng chính
sách nhp khNu
C. Các bin pháp qun lý nhp khNu
D. nh hưng s dng các bin pháp
qun lý nhp khNu
7
A. Vai trò của nhập khu
hập khu bổ sung?
Giúp nn kinh t cân i, n nh
hập khu thay thế?
Giúp to lp môi trưng cnh tranh trên th
trưng ni a
A. Vai trò của nhập khu
I. Giúp Ny nhanh quá trình chuyn dch cơ cu
kinh t theo hưng CNH
II. Giúp b sung kp thi nhng mt mt cân
i ca nn kinh t m bo phát trin kinh
t cân i và n nh
III. Giúp ci thin và nâng cao mc sng nhân
dân
IV. Giúp Ny mnh xut khNu
I. Ny nhanh quá trình chuyn dch cơ cu kinh t
theo hưng CNH
Chuyn dch cơ cu kinh t theo hưng CNH?
34.7 26.8 38.4
33.1 28.1 38.8
32.4 27.8 39.8
33.1 25.9 41.0
31.8 25.2 43.0
30.7 25.6 43.6
30.2 26.6 43.2
28.9 27.7 43.4
27.4 28.9 43.7
26.2 29.9 43.8
25.1 31.3 43.6
24.2 32.6 43.2
23.7 33.4 42.9
23.8 34.4 41.9
23.3 35.4 41.3
22.4 36.6 41.0
21.8 37.4 40.8
21.1 38.5 40.5
20.2 39.4 40.4
0%
20%
40%
60%
80%
100%
1986 1988 1990 1992 1994 1996 1998 2000 2002 2004
Cơ cấu GDP của Việt Nam (1986-2004)
Services
Industry
Agriculture
8
I. Ny nhanh quá trình chuyn dch cơ cu kinh t
theo hưng CNH
Chuyn dch cơ cu kinh t theo hưng CNH?
Nhp khNu thc hin vai trò này như th
nào?
Trang b máy móc thit b, hin i hóa
SX trong nưc… nâng cao trình SX
To dng nhng ngành mi
I. Ny nhanh quá trình chuyn dch cơ cu kinh t
theo hưng CNH
II. B sung kp thi nhng mt mt cân i ca
nn kinh t
Mt cân i bên trong
9
II. B sung kp thi nhng mt mt cân i ca
nn kinh t
Mt cân i bên ngoài
III. Ci thin và nâng cao i sng nhân dân
Tha mãn trc tip nhu cu tiêu dùng mà SX trong
nưc không có/ không
Gia tăng kh năng la chn, nâng cao trình tiêu
dùng
Cung cp u vào cho sn xut hàng tiêu dùng
NK máy móc, dây chuyn SX: to công ăn vic
làm, gia tăng thu nhp
IV. Giúp Ny mnh xut khNu
NK u vào cho SX hàng xut khNu
NK công ngh tiên tin, góp phn nâng cao cht
lưng hàng xut khNu, tăng kh năng cnh tranh
NK to quan h bn hàng, to iu kin thâm nhp
và m rng th trưng xut khNu
10
B. guyên tắc & Định hướng chính sách K
1. guyên tắc
S dng vn nhp khNu tiết kiệm, hợp lý em
li hiu qu kinh t cao
Nhp khNu thit b k thut tiên tiến, hiện
đại, phù hợp vi iu kin ca Vit Nam
Bo v và thúc Ny sn xut trong nưc phát
trin, tăng nhanh xut khNu
Sử dụng vốn tiết kiệm và hiệu quả
Ti sao phi s dng vn tit kim-hiu qu?
Ni dung ca vic s dng vn tit kim và
hiu qu?
Mt hàng? - úng
S lưng? –
Thi gian? – Kp thi
Giá c? – Phù hp
Máy chụp cắt lớp điện toán của Bệnh
viện Bắc Ninh giá 7,2 tỷ đồng
Thiết bị tiên tiến, hiện đại, phù hợp
Th nào là thit b tiên tin, hin i?
- Tiết kiệm nguyên, nhiên liệu, nâng cao SLĐ, tạo
ra SP có sức cạnh tranh cao, bảo vệ môi trường…
Khảo sát năm 1993 ở 727 máy móc thiết bị ở 42 nhà
máy cho thấy 76% là máy mới nhập về nhưng thuộc
thế hệ năm 1950-1960; hơn 70% là máy móc đã hết
khấu hao và 50% là thiết bị cũ được tân trang lại
11
Thiết bị tiên tiến, hiện đại, phù hợp
Th nào là thit b tiên tin, hin i?
2 dây chuyền làm gạch block với tổng chi phí hơn 2 tỉ đồng
của Công ty Cơ điện công trình (thuộc Sở Giao thông
Công chính Hà ội) sau 2 năm nhập khu giờ là những
khối sắt han gỉ, gãy vỡ, dây dợ đứt tung, ngổn ngang
trong cỏ, nằm phơi mưa nắng trong khuôn viên một đơn vị
trực thuộc MESC chi phí để biến nó chạy được còn tốn
hơn mua một dây chuyền mới! hội đồng kiểm kê đánh
giá lại tài sản, vật tư, hàng hóa của MESC đánh giá: hai
dây chuyền thiết bị này đều quá cũ, một sản xuất từ năm
1987, một từ năm 1978. ếu cố tình phục hồi thì rất tốn
kém và sản phm cũng sẽ không cạnh tranh được
.
Thiết bị tiên tiến, hiện đại, phù hợp
Phù hp vi iu kin Vit Nam?
Phù hp vi lưng ngoi t dành cho NK
Phù hp vi trình qun lý và lao ng
Khai thác các ngun lc di dào trong nưc
Phù hp iu kin thi tit, khí hu
Phù hp chính sách phát trin kinh t
Thiết bị tiên tiến, hiện đại, phù hợp
Phù hp vi iu kin Vit Nam?
20 xe CSGT đặc chủng (115.000 USD) “đắp chiếu”
12
Bảo vệ và phát triển SX, XK
Khuyn khích NK phc v SX
NK tiêu dùng thưng phc v tiêu dùng tt
hơn, nhưng hn ch SX trong nưc
S dng các công c thu quan và phi thu
quan
Định hướng Chính sách nhập khu
Dành ngoi t NK nguyên liu phc v SX,
v lâu dài s t lc cung cp
Ưu tiên NK máy móc thit b, công ngh
mi, ph tùng thay th úng chng loi
NK vt tư phc v SX
NK tư liu tiêu dùng thit yu hp lý
Bo h chính áng SX ni a
C. Các biện pháp quản lý nhập khu
I. Thuế nhập khu
1. Khái nim
2. Phương pháp ánh thu
3. Mc ính và tác dng ca thu
II. Các biện pháp quản lý K phi thuế quan
13
I. Thuế nhập khu
1. Khái niệm:
là một loại thuế gián thu đánh vào hàng mậu
dịch, phi mậu dịch được phép nhập khu khi
đi vào lãnh thổ hải quan của một nước
-
Ngưi chu thu
-
i tưng chu thu
-
i tưng không chu thu
-
i tưng np thu
-
Lãnh th hi quan?
2. Phương pháp đánh thuế
Thu theo giá
Thu theo lưng
Thu hn hp
Thu la chn
Thu theo mùa
Hn ngch thu quan
Thu tính theo giá tiêu chuNn
Thuế theo giá (ad valorem tax)
ánh mt t l phn trăm (%) nht nh trên
giá hàng nhp khNu
Thu NK=Tr giá hàng NK*thu sut
Tr giá hàng NK:
Thu sut: Thu sut thông thưng, Thu
sut ưu ãi (MFN), thu sut ưu ãi c
bit
Xem Biu thu nhp khNu (Giáo trình
KTNT, 2007, trang 288 – 230)
14
Thuế theo lượng (Specific tax)
Quy nh mc thu theo giá tr tuyt i tính
trên ơn v hàng hóa nhp khNu (s lưng,
trng lưng, dung tích)…
Vit Nam có áp dng thu theo lưng
không?
Thuế theo lượng (Specific tax)
Áp dng thu tuyt i vi ô tô ã qua s
dng: Là ô tô có thời gian sử dụng không
quá 5 năm tính từ ngày sản xuất đến thời
điểm ô tô về đến cảng Việt am; được đăng
ký ở nước ngoài với thời gian tối thiểu là 6
tháng và đã chạy một quãng đường tối thiểu
là 10,000 km tính đến thời điểm ô tô về đến
cảng Việt am.
Thuế theo lượng (Specific tax)
Korando SsangYong 4 chỗ của Hàn Quốc, dung
tích 2.900cc, sản xuất 1997, nhập khu đã qua sử
dụng vào Việt am năm 2002 . Chiếc ôtô được
nhập vào Việt am theo đường ngoại giao. Chủ xe
hết nhiệm kỳ chức trách phải về nước nên bán lại
trong nội địa.
Giá tr: 1.500$
Thu: 25.725$
15
Thuế hỗn hợp và Thuế lựa chọn
Thu hn hp (compound tax): Va áp dng
theo lưng va áp dng tính theo giá trên s
hàng nhp khNu.
M - ng h eo tay: 51cent/c + 6,25% tr giá v máy/dây
eo + 5,3% tr giá pin. M - Bút bi: 77,2 cent/chic + 20%
EU - tht bò NK: 14% + 193,4 euro (ti 331,8 euro)/100kg.
Thu la chn: Quy nh c hai cách tính
theo lưng và theo giá, doanh nghiệp có thể
chọn một trong hai cách tính.
Vit Nam có áp dng không?
Thuế theo mùa
Áp dng mc thu khác nhau tùy thuc vào
mùa nhp khNu. Vào mùa thu hoch, hàng
nhp khNu b ánh thu cao và vào các mùa
khác áp dng mc thu thp.
Vit Nam có áp dng không?
Biểu thuế quan của Mỹ, 1994
16
Hạn ngạch thuế quan
Là ch thu áp dng thuế ở mức thấp khi
hàng nhp khNu trong gii hn s lưng hn
ngch nhp khNu quy nh, nhưng khi hàng
nhp khNu vưt quá hn ngch thì phi chu
mc thu cao i vi phn vưt ó.
Thuc h thng giy phép không t ng
WTO: Cho phép s dng
Vit Nam có áp dng không?
Hạn ngạch thuế quan
Hn ngch thu quan ca EU i vi chui
t Ecuador
Lượng
K
Mức
thuế
75
€
Mức hạn
ngạch
Trong hạn
ngạch
680
€
Hạn ngạch thuế quan
Hạn ngạch thuế quan của Việt Nam năm 2007
17
Hạn ngạch thuế quan
Hạn ngạch thuế quan của Việt Nam năm 2008
58.000tn
ưng tinh luyn,
ưng thô
17014
230.000tnMui25013
42.500tnThuc lá nguyên liu24012
Loi khác04070099
Trng vt04070092 32.000tá
Trng gà04070091
1
Số lượng
Đơn
vị
Tên hàng
Mã số hàng
hoá
Stt
31/07/2008, Quyết định 14/2008/QĐ-BCT Bổ sung lượng hạn ngạch thuế quan nhập
khẩu muối năm 2008
Thuế theo bảng giá/giá chun
Là loi thu ánh vào hàng nhp khNu khi có
s chênh lch v giá nhp khNu và giá tiêu
chuNn do nhà nưc quy nh.
i phó vi trưng hp giá nhp khNu thp
hơn giá tiêu chuNn
Vit Nam có áp dng không?
Thuế theo bảng giá/giá chun
Trước 9-2004: Hàng NK VN ưc chia thành 2 nhóm:
hóm quản lý giá tính thuế K
ếu giá trong HĐMBT (1) thấp hơn 80% giá trong Bảng giá tính
thuế tối thiểu (giá kiểm tra) (2) của BTC
sử dụng giá quy định
trong (2); ếu cao hơn
sử dụng giá trong HĐMBT.
hóm không quản lý giá tính thuế K
a. Thuộc Bảng giá tính thuế tối thiểu của TCHQ : ếu hàng không
theo phương thức mua bán, không có HĐMB, không đủ điều kiện
áp dụng giá trên HĐMB hoặc<70%
b. Không thuộc 2 bảng giá trên thì tính theo giá CIF