BÀI 3. NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ
a
;y
b
Câu 1. Với x
A.
a
b
c
d
B.
c
a,b,c,d
d
,b,d
a c
.
b d
C.
0 ta có x:y bằng:
b c
.
a d
D.
a d
.
b c
Lời giải
a c
:
b d
Ta có: x : y
a d
. .
b c
Chọn D.
Câu 2. Thực hiện phép tính:
A. 7
B.
1
2
13 5
:
14 7
7
2
C.
2
21
1 5
:
7 7
7
2
D. -2
Lời giải
3
4
5
13
2
1
4
8 2
:
13 7
3
4
5
13
9
4
8 2
:
13 7
3
4
9
4
5
13
8 2
:
13 7
3 1:
2.
2
7
7
2
7
Chọn A.
Câu 3. Chọn kết quả đúng. Biết
A. x
B. x
4
Lời giải
2
3
x
15
2
15
2
3
4
x
15
2
. Giá trị x bằng:
15
C. x
12
D. x
12.
x
15
2
3
x
12 .
2
15
10
15
2
15
12
15
Chọn C
Câu 4. Kết quả của phép tính
A.
1
3
B.
2
3
1
3
3 4
. là:
4 9
C.
2
3
D. 1
Lời giải
2
3
3 4
.
4 9
2
1
3
3
1
3
Chọn A.
Câu 5. Với x
A.
a
;y
b
a.d
b.c
B.
c
a,b,c,d
d
a.c
b.d
0 ta có x.y bằng:
,b,d
C.
b
c
ad
D.
a
d
bc
Lời giải
Ta có: x.y
a c
.
b d
a.c
.
b.d
Chọn B.
Câu 6. Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống: "Muốn nhân hai phân số với nhau thì ta ...."
A. nhân các tử với nhau và nhân các mẫu với nhau
B. nhân các tử với nhau và cộng các mẫu với nhau
C. cộng các tử với nhau và nhân các mẫu với nhau
D. cộng các tử với nhau và cộng các mẫu với nhau
Lời giải
Muốn nhân hai phân số, ta nhân các tử với nhau và nhân các mẫu với nhau.
Chọn A.
Câu 7. Kết quả của phép tính
3 4
. là
2 7
A. Một số nguyên âm
B. Một số nguyên dương
C. Một phân số nhỏ hơn 0
D. Một phân số lớn hơn 0
Lời giải
3 4
.
2 7
3.4
2.7
6
7
0
Vậy kết quả của phép tính trên là một số nguyên dương.
Chọn B.
4 20
. .
5 8
Câu 8. Cho A
4
;B
3
2 5
. .
11 18
121
. So sánh A và B:
25
A. A > B
B. A < B
C. A = B
D. Không so sánh được.
Lời giải
Ta có:
A
4 20
. .
5 8
4
3
B
2 5
. .
11 18
121
25
4.20. 4
5.8.3
8
3
2 .5. 121
11.18.25
11
.
45
Do đó A < B.
Chọn B.
Câu 9. Tìm giá trị của x thỏa mãn:
6
143
A. x
B. x
1
x
2
3
x
5
3
65
6
143
C. x
3
13
D. x
Lời giải
1
x
2
3
x
5
3
65
1
2
3
.x
5
3
65
11
.x
10
3
65
x
3 11
:
65 10
x
6
143
Chọn B.
Câu 10. Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn:
A. 0
B. 1
D. 2
Lời giải
2
x
9
b)
4 1
9 3
TH1:
2
x
9
2
x
9
4
9
x
2
4
9
4
:x
7
0
0
2
x
9
4 1
9 3
4
:x
7
D. vô số
0
30
153
TH2:
1
3
4
:x
7
4
:x
7
x
0
1
3
12
.
7
Suy ra x
2;
12
7
Vậy có 2 giá trị của x thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Chọn C.
1
6
1
8
Câu 11. Rút gọn biểu thức B
1
3
A. B
1
39
1
52
1
51 ta được:
1
68
3
4
B. B
C. B
4
3
D. B
4
3
Lời giải
1
6
1
8
Ta có: B
1
39
1
52
1
3
1
4
1
51
1
68
1
2
1
2
1
13
1
13
1
17
1
17
1 1
:
3 4
4
3
Chọn D.
Câu 12. Cho: x
A.
7
.
4
19
15
2
và y
5
B.
5 15
: . Tính giá trị của biểu thức 2x + y:
11 22
79
15
C.
Lời giải
x
7
.
4
2
5
y
5 15
:
11 22
7. 2
4.5
5 22
.
11 15
7
;
10
5.22
11.15
5.2
3
10
;
3
179
15
D.
29
15
2x
y
2.
7
10
10
3
7
5
10
3
21
15
50
15
29
.
15
Chọn D.
Câu 13. Cho đẳng thức:
x 2
338
x 3
337
x 4
336
x 5
335
x
360
5
0 . Phát biểu nào
dưới đây là đúng:
A. x là một số hữu tỉ âm.
B. x là một số hữu tỉ dương.
C. Không tồn tại giá trị của x thỏa mãn đẳng thức trên.
D. x = 0.
Lời giải
x 2
338
Mà
x 3
337
1
x
340
338
x
340
1
338
x
x 4
336
340
337
1
338
1
337
1
1
337
1
336
x
x 5
335
1
340
336
1
336
1
335
x
340
335
1
335
1
5
1
5
x
1
x
360
5
340
5
4
0
0
0
0 . Suy ra x
340 .
Chọn A.
Câu 14. Cho D
A.
54
64
1 8
1
81
. Tính D
:
:
:
9 27 3 128
4
9
B.
Lời giải
D
27
32
D
27
32
1 27
1
81
.
:
:
9 8
3 128
3 3 128
.
.
8 1 81
17
9
13
.
9
C. 1
D. -1
27
32
D
9 128
.
8 81
27 36 128
.
32
81
D
Suy ra: D
13
9
4
9
9 128
.
32 81
13
9
9
9
4
.
9
1
Chọn C.
5
5
5
13 19 27
11 11 11
11
3 19 27
5
Câu 15. Cho biểu thức A
6
101
11
101
6
123
11
123
6
134 . Khẳng định nào sau
11
134
đây là đúng:
5
11
A. A
5
5
5
13 19 27
11 11 11
11
3 19 27
5
A
1
13
1
11 1
3
1
19
1
19
5
11
6
11
51
A
Chọn D.
1
27
1
27
1.
B. A
6
11
6
101
11
101
6
123
11
123
C. A
6
134
11
134
1
1
1
101 123 134
1
1
1
11
101 123 134
6
12
11
D. 1